Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.1 Định nghĩa, mục tiêu và vai trò của kế toán
.
1.1.1 Định nghĩa và sự phát triển của kế toán
1.1.2 Mục đích của kế toán
1.1.3 Vai trò của thông tin kế toán
1.1.4 Cơ hội nghề nghiệp kế toán
1.1.5 Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1.2 Các loại kế toán
.
1.2.1 Kế toán tài chính
1.2.2 Kế toán quản trị
1.3 Quy trình kế toán
.
1.4 Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung ở Việt Nam
.
1.4.1 Khái niệm thực thể kinh doanh
1.4.2 Khái niệm thước đo tiền tệ
1.4.3 Khái niệm hoạt động liên tục
1.4.4 Khái niệm kỳ kế toán
1.4.5 Cơ sở dồn tích
1.4.6 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1.4.7 Nguyên tắc phù hợp
1.4.8 Nguyên tắc giá gốc
1.4.9 Nguyên tắc nhất quán
1.4.10 Nguyên tắc thận trọng
1.4.11 Nguyên tắc trọng yếu
CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG KẾ TOÁN
2.1 Cân bằng kế toán
2.2 Các yếu tố trong cân bằng kế toán
.
2.2.1 Tài sản của đơn vị
2.2.2 Nợ phải trả
2.2.3 Vốn chủ sở hữu
2.2.4 Doanh thu
2.2.5 Chi phí
2.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ảnh hưởng của nó đến cân bằng kế
. toán
2.3.1 Định nghĩa và phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3.2 Ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến cân bằng
kế toán
2.3.3 Quan hệ đối ứng hình thành qua nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Tài liệu học tập
TL1. Chương 2, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015)
TK4. Chapter 2, 3, Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial Accounting for
Decision Makers (10th edition), Pearson.
TK5 Chapter 1, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to
Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx
Learning Inc.
CHƯƠNG 3
TÀI KHOẢN VÀ GHI KÉP
CHƯƠNG 4
BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH VÀ BÚT TOÁN KHÓA
SỔ CUỐI KỲ
TL1. Chương 4, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên (2023),
Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về Hướng
dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015)
TK3 Chapter 4, Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial Accounting
(11th edition), McGraw Hill.
TK5 Chapter 2, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to
Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx Learning
Inc..
CHƯƠNG 5
CHỨNG TỪ VÀ SỔ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
6.1. Bản chất của hoạt động kinh doanh thương mại và hai
phương pháp kế toán hàng tồn kho
6.1.1 Bản chất hoạt động kinh doanh thương mại
6.1.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho
6.2. Kế toán hoạt động mua hàng
6.2.1 Chứng từ kế toán
6.2.2 Tài khoản sử dụng
6.2.3 Ghi nhận các nghiệp vụ mua hàng
6.3. Kế toán hoạt động bán hàng
6.3.1 Chứng từ kế toán
6.3.2 Tài khoản sử dụng
6.3.3 Ghi nhận các nghiệp vụ bán hàng
6.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
6.4.1 Xác định kết quả kinh doanh
6.4.2 Ghi nhận các bút toán khóa sổ để xác định kết quả kinh doanh
CHƯƠNG 7
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
7.1. Bảng cân đối kế toán
7.1.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.1.2 Các yếu tố thông tin của Bảng cân đối kế toán
7.1.3 Mối quan hệ của giữa tài khoản và Bảng cân đối kế toán
7.1.4 Các chỉ số phân tích cơ bản từ Bảng cân đối kế toán
7.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.2.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.2.2 Các yếu tố thông tin của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.2.3 Mối quan hệ của giữa tài khoản và Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
7.2.4 Các chỉ số phân tích cơ bản từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7.3.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.3.2 Phân loại dòng tiền trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7.4. Thuyết minh báo cáo tài chính
7.4.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.4.2 Nội dung cơ bản của Thuyết minh Báo cáo tài chính
11. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần
CLO1
CLO4
CLO5
CLO2
CLO3
Chương Tên chương
12. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học
tập
CLO1
CLO3
Tên phương pháp giảng dạy,
CLO2
CLO4
CLO5
TT Mã
học tập
13. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ
Chương Lý Thực hành/ Tổng Phương pháp giảng dạy
thuyết thảo luận(*) số
Chương 1 3 1 4 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 2 6 3 9 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 3 6 3 9 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 4 4 2 6 TLM 1, 2, 15, 16
Tổng 30 15 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận
trên thiết kế x 2.
14. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)
CLO1
CLO2
CLO5
CLO3
CLO4
TT Mã Tên phương pháp đánh giá
CLO1
CLO5
CLO2
CLO3
CLO4
Tỷ lệ
TT Tuần Nội dung PP đánh giá
(%)