You are on page 1of 11

1.

Học phần: NHẬP MÔN KẾ TOÁN


(INTRODUCTION TO ACCOUNTING)
2. Mã học phần: ACC1002
3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ
4. Trình độ: Đại học
5. Học phần điều kiện học trước: Không
6. Mô tả chung
Kế toán nhằm cung cấp thông tin tài chính phục vụ cho việc ra quyết định của tổ
chức. Hiểu biết và áp dụng những kiến thức căn bản của kế toán tổ chức không chỉ có ý
nghĩa đối với người học mà cho các bên có liên quan. Học phần này cung cấp cho người
học những kiến thức cơ bản về ghi nhận và trình bày thông tin kế toán. Học phần nhấn
mạnh đến các bước cơ bản của quy trình kế toán, từ nhận diện và ghi nhận nghiệp vụ
kinh tế đến tổng hợp và báo cáo thông tin trong báo cáo tài chính. Sinh viên sẽ được trang
bị các kiến thức cơ bản về kế toán để làm nền tảng nghiên cứu các môn học kế toán tiếp
theo.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng:
Mã Cấp độ theo
TT Tên chuẩn đầu ra
CĐR Bloom
Giải thích được cân bằng kế toán và ảnh hưởng của giao
1 CLO1 2
dịch kinh tế đến cân bằng kế toán
Áp dụng được nguyên tắc, trình tự phản ánh giao dịch
2 CLO2 kinh tế để ghi nhận và trình bày thông tin trong báo cáo 3
tài chính
Áp dụng được quy trình kế toán cơ bản vào hoạt động
3 CLO3 3
thương mại của doanh nghiệp
Giải thích được nội dung của các chỉ tiêu cơ bản trong
4 CLO4 2
các báo cáo tài chính
Có kỹ năng tổ chức thực hiện công việc, tinh thần trách
5 CLO5
nhiệm và ý thức đạo đức nghề nghiệp

8. Nhiệm vụ của sinh viên


- Tham dự thời gian giảng lý thuyết.
- Tham gia thảo luận trên lớp học.
- Đọc tài liệu theo hướng dẫn của giáo viên.
- Hoàn thành toàn bộ các bài tập được giao.
9. Tài liệu học tập
Giáo trình
TL1. Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên (2023), Giáo trình
Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
Tài liệu tham khảo
TK1. Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về Hướng
dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.
TK2. Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015)
TK3. Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial Accounting (11th
edition), McGraw Hill.
TK4. Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial Accounting for Decision Makers
(10th edition), Pearson.
TK5. Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to Financial
Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx Learning Inc.
9. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
10. Nội dung chi tiết học phần

CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
1.1 Định nghĩa, mục tiêu và vai trò của kế toán
.
1.1.1 Định nghĩa và sự phát triển của kế toán
1.1.2 Mục đích của kế toán
1.1.3 Vai trò của thông tin kế toán
1.1.4 Cơ hội nghề nghiệp kế toán
1.1.5 Đạo đức nghề nghiệp kế toán
1.2 Các loại kế toán
.
1.2.1 Kế toán tài chính
1.2.2 Kế toán quản trị
1.3 Quy trình kế toán
.
1.4 Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung ở Việt Nam
.
1.4.1 Khái niệm thực thể kinh doanh
1.4.2 Khái niệm thước đo tiền tệ
1.4.3 Khái niệm hoạt động liên tục
1.4.4 Khái niệm kỳ kế toán
1.4.5 Cơ sở dồn tích
1.4.6 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
1.4.7 Nguyên tắc phù hợp
1.4.8 Nguyên tắc giá gốc
1.4.9 Nguyên tắc nhất quán
1.4.10 Nguyên tắc thận trọng
1.4.11 Nguyên tắc trọng yếu

Tài liệu học tập


TL1. Chương 1, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1. Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.
TK2. Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày
20/11/2015)
TK3. Chapter 1, Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial
Accounting (11th edition), McGraw Hill.
TK4. Chapter 1, Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial Accounting for
Decision Makers (10th edition), Pearson.
TK5. Chapter 1, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to
Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx
Learning Inc.

CHƯƠNG 2
CÂN BẰNG KẾ TOÁN
2.1 Cân bằng kế toán
2.2 Các yếu tố trong cân bằng kế toán
.
2.2.1 Tài sản của đơn vị
2.2.2 Nợ phải trả
2.2.3 Vốn chủ sở hữu
2.2.4 Doanh thu
2.2.5 Chi phí
2.3 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh và ảnh hưởng của nó đến cân bằng kế
. toán
2.3.1 Định nghĩa và phân loại nghiệp vụ kinh tế phát sinh
2.3.2 Ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến cân bằng
kế toán
2.3.3 Quan hệ đối ứng hình thành qua nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Tài liệu học tập
TL1. Chương 2, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015)
TK4. Chapter 2, 3, Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial Accounting for
Decision Makers (10th edition), Pearson.
TK5 Chapter 1, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to
Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx
Learning Inc.

CHƯƠNG 3
TÀI KHOẢN VÀ GHI KÉP

3.1. Tài khoản kế toán


3.1. Khái niệm
1
3.1. Các yếu tố của tài khoản
2
3.1. Kết cấu các loại tài khoản
3
3.1. Hệ thống tài khoản kế toán
4
3.2. Ghi kép vào tài khoản
3.2. Khái niệm và nguyên tắc ghi kép
1
3.2. Định khoản kế toán
2
Tài liệu học tập
TL1. Chương 3, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK5 Chapter 2, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction
to Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx
Learning Inc.

CHƯƠNG 4
BÚT TOÁN ĐIỀU CHỈNH VÀ BÚT TOÁN KHÓA
SỔ CUỐI KỲ

4.1. Cơ sở dồn tích và cơ sở tiền


4.1. Cơ sở dồn tích
1
4.1. Cơ sở tiền
2
4.2. Bút toán điều chỉnh
4.2. Bản chất bút toán điều chỉnh
1
4.2. Bút toán điều chỉnh cho các khoản hoãn lại
2
4.2. Bút toán điều chỉnh cho các khoản dồn tích
3
4.3. Bút toán khóa sổ cuối kỳ đối với các tài khoản danh nghĩa

Tài liệu học tập

TL1. Chương 4, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên (2023),
Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về Hướng
dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015)
TK3 Chapter 4, Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial Accounting
(11th edition), McGraw Hill.
TK5 Chapter 2, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction to
Financial Accounting (version 2021_Revision A). Alberta: Lyryx Learning
Inc..

CHƯƠNG 5
CHỨNG TỪ VÀ SỔ KẾ TOÁN

5.1. Chứng từ kế toán


5.2. Sổ kế toán
5.2.1 Sổ nhật ký
5.2.2 Sổ cái
5.2.3 Sổ chi tiết
5.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung
5.3.1 Trình tự chung
5.3.2 Trình tự ghi vào từng loại sổ
5.3.3 Lập các bảng tổng hợp phục vụ đối chiếu, kiểm tra số liệu

Tài liệu học tập


TL1. Chương 5, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày
20/11/2015)
TK5 Chapter 3, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction
to Financial Accounting (version 2021_Revision A). Lyryx Learning
Inc.

CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
6.1. Bản chất của hoạt động kinh doanh thương mại và hai
phương pháp kế toán hàng tồn kho
6.1.1 Bản chất hoạt động kinh doanh thương mại
6.1.2 Phương pháp kế toán hàng tồn kho
6.2. Kế toán hoạt động mua hàng
6.2.1 Chứng từ kế toán
6.2.2 Tài khoản sử dụng
6.2.3 Ghi nhận các nghiệp vụ mua hàng
6.3. Kế toán hoạt động bán hàng
6.3.1 Chứng từ kế toán
6.3.2 Tài khoản sử dụng
6.3.3 Ghi nhận các nghiệp vụ bán hàng
6.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
6.4.1 Xác định kết quả kinh doanh
6.4.2 Ghi nhận các bút toán khóa sổ để xác định kết quả kinh doanh

Tài liệu học tập


TL1. Chương 6, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK3 Chapter 7, Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial
Accounting (11th edition), McGraw Hill.
TK4 Chapter 3, Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial Accounting for
Decision Makers (10th edition), Pearson.
TK5. Chapter 5, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021), Introduction
to Financial Accounting (version 2021_Revision A). Lyryx Learning
Inc.

CHƯƠNG 7
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
7.1. Bảng cân đối kế toán
7.1.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.1.2 Các yếu tố thông tin của Bảng cân đối kế toán
7.1.3 Mối quan hệ của giữa tài khoản và Bảng cân đối kế toán
7.1.4 Các chỉ số phân tích cơ bản từ Bảng cân đối kế toán
7.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.2.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.2.2 Các yếu tố thông tin của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.2.3 Mối quan hệ của giữa tài khoản và Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh
7.2.4 Các chỉ số phân tích cơ bản từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
7.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7.3.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.3.2 Phân loại dòng tiền trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7.4. Thuyết minh báo cáo tài chính
7.4.1 Khái niệm và ý nghĩa
7.4.2 Nội dung cơ bản của Thuyết minh Báo cáo tài chính

Tài liệu học tập


TL1. Chương 7, Nguyễn Hữu Cường, Ngô Hà Tấn, & Phan Thị Đỗ Quyên
(2023), Giáo trình Nhập môn kế toán. NXB Đà Nẵng.
TK1 Bộ tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 về
Hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp
TK2 Quốc hội (2015), Luật kế toán (Luật số 88/2015/QH13 ngày
20/11/2015)
TK3 Chapter 12, 13, Libby, R., Libby, P.A. & Hodge, F. (2023), Financial
Accounting (11th edition), McGraw Hill.
TK4 Chapter 6, 8 & 9, Atrill, P. & McLaney, E. (2022), Financial
Accounting for Decision Makers (10th edition), Pearson.
TK5 Chapter 1 & 3, Dauderis, H.; Annald, D. & Jensen, T. (2021),
Introduction to Financial Accounting (version 2021_Revision A).
Lyryx Learning Inc.

11. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần
CLO1

CLO4

CLO5
CLO2

CLO3
Chương Tên chương

1 Tổng quan về kế toán X X


2 Cân bằng kế toán X X X
3 Tài khoản và ghi kép X X
Bút toán điều chỉnh và bút toán khóa sổ
4 X X
cuối kì
5 Chứng từ và sổ kế toán X X
6 Kế toán hoạt động thương mại X X X
7 Trình bày báo cáo tài chính X X X

12. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học
tập

CLO1

CLO3
Tên phương pháp giảng dạy,

CLO2

CLO4

CLO5
TT Mã
học tập

1 TLM1 Giải thích cụ thể X X X X


2 TLM2 Thuyết giảng X X X X
3 TLM3 Tham luận
4 TLM4 Giải quyết vấn đề
5 TLM5 Tập kích não
6 TLM6 Học theo tình huống
7 TLM7 Đóng vai
8 TLM8 Trò chơi
9 TLM9 Thực tập, thực tế
10 TLM10 Tranh luận
11 TLM11 Thảo luận
12 TLM12 Học nhóm
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở
14 TLM14 Dự án nghiên cứu
15 TLM15 Học trực tuyến X X X X X
16 TLM16 Bài tập ở nhà X X X X X
17 TLM17 Khác

13. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ
Chương Lý Thực hành/ Tổng Phương pháp giảng dạy
thuyết thảo luận(*) số
Chương 1 3 1 4 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 2 6 3 9 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 3 6 3 9 TLM 1, 2, 15, 16
Chương 4 4 2 6 TLM 1, 2, 15, 16

Chương 5 4 2 6 TLM 1, 2, 15, 16

Chương 6 3 2 5 TLM 1, 2, 15, 16

Chương 7 4 2 6 TLM 1, 2, 15, 16

Tổng 30 15 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận
trên thiết kế x 2.
14. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)
CLO1

CLO2

CLO5
CLO3

CLO4
TT Mã Tên phương pháp đánh giá

1 AM1 Đánh giá chuyên cần X

2 AM2 Đánh giá bài tập X X X X X

3 AM3 Đánh giá thuyết trình

4 AM4 Đánh giá hoạt động

5 AM5 Nhật ký thực tập


6 AM6 Kiểm tra tự luận X X X X X
7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm X X X X X
8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp
9 AM9 Báo cáo
10 AM10 Đánh giá thuyết trình
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm
12 AM12 Báo cáo khóa luận
13 AM13 Khác

14. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá

CLO1

CLO5
CLO2

CLO3

CLO4
Tỷ lệ
TT Tuần Nội dung PP đánh giá
(%)

1 2 - 15 Chương 1-7 AM1, AM2 20% X X X X X


2 2-15 Chương 1-3 AM6, AM7 20% X X X X X
 Theo
3 Toàn bộ AM7 60% X X X X
lịch
Tổng cộng 100%
Xác nhận của Khoa/Bộ môn

You might also like