You are on page 1of 11

1.

Khái niệ m
CHƯƠNG 2 Tổng hợp ke& toán chính
là sự sàng lọ c, lựa chọ n
Sổ kế toán

PP TỔNG HỢP & CÂN ĐỐI và liên ke& t những thông


tin riêng lẻ , đã được định
Sàng lọ c,
hình trên các so+ ke& toán lựa chọ n,
đe+ hình thành thông tin liên ke& t
to+ ng quát nha& t dưới dạ ng
các chı̉ tiêu cơ bả n , phả n
Thông tin tổng quát,
ánh khái quát tình hình tài phản ánh:
chính và ke& t quả hoạ t + Tình hình tài chính.
độ ng củ a DN + Kết qủa hoạt động
của đơn vị.

Mục tiêu chương 2 Cân đối ke" toán: sự cân ba& ng ve' lượng giữa 2
mặ t củ a đo" i tượng ke" toán:
KIẾN THƯ"C KỸ NĂNG THÁI ĐỘ n Tổng TS=Tổng NV,
n Giả i thích được phương n Lậ p được bả ng • Tuân thủ n các cân đối khác: Thu, Chi và Tồn qũy, Nhập,
pháp to) ng hợp và cân đo* i cân đo* i ke* toán những nguyên
ke* toán đe) cung ca* p dạ ng cơ bả n, ta1 c ve2 phương Xuất và Tồn kho …
phân tích ả nh pháp to) ng hợp
thông tin cho các đo* i cân đo* i đe) cung
hưởng các
tượng sử dụ ng thông tin nghiệ p vụ kinh te* ca* p thông tin
ke* toán đúng qui định. ke* toán
phát sinh đo* i với
Trình bày hình thức bie) u Bả ng cân đo* i ke* • .
hiệ n củ a phương pháp toán, lậ p báo cáo
to) ng hợp cân đo* i ke* toán. ke* t quả hoạ t
độ ng kinh doanh,
BCLCTT

NỘI DUNG Hình thức biểu hiện của PP tổng hợp &
cân đối
v Bả ng cân đo$ i to% ng the% :
1. Khái niêm & ý nghĩa 2. Hệ tho& ng báo cáo tài chính qBả ng cân đo$ i ke$ toán.
phương pháp to$ ng hợp q Bả ng cân đo& i ke& toán.
– cân đo& i ke& toán
qBáo cáo ke$ t quả hoạ t độ ng kinh doanh.
q Báo cáo ke& t quả hoạ t độ ng
kinh doanh.
qBáo cáo lưu chuye% n tie* n tệ .
q Báo cáo lưu chuye$ n tie+ n tệ . Ø ….
q Thuye& t minh báo cáo tài chính v Bả ng cân đo$ i bộ phậ n:
qBáo cáo thu, chi, to* n quỹ tie* n
qBáo cáo nhậ p, xua$ t, to* n vậ t tư, hang hóa
q…
n Bả ng cân đo$ i to% ng the% : VD Đo" i tượng ke" toán “Phả i trả cho người bán” có:
q Bả ng cân đo$ i ke$ toán (To% ng TS = To% ng NV)
So" dư đa* u kỳ: 50.000.000 đ
So" phả i trả trong kỳ: 150.000.000 đ
q Báo cáo ke$ t qủ a hoạ t độ ng kinh doanh
So" đã trả trong kỳ: 120.000.000 đ
(DT=CP+LN, LN=DT-CP)
Hãy tính so" dư cuo" i kỳ củ a “Phả i trả cho người
q Bả ng cân đo$ i tài khoả n (SDĐK+SPST-
bán” dựa vào tính cha" t cân đo" i củ a đo" i tượng?
SPSG=SDCK)
q So% KT: cân đo$ i giữa các vùng so$ liệ u ghi chép

n Bả ng cân đo$ i bộ phậ n:


q Bả ng cân đo$ i Thu, Chi, To, n qũy (Tie, n ĐK +Thu –
Chi = Tie, n CK)
q Báo cáo Nhậ p, Xua$ t, To, n vậ t tư, hàng hóa
(ĐK+N-X=CK)
q …

VD Đo" i tượng ke" toán “Tie' n mặ t” có:


So" dư đa' u tháng 1: 308.000.000 đ
So" thu trong tháng 1: 60.000.000 đ Báo cáo tình hình Báo cáo kết quả
So" chi trong tháng 1: 200.000.000 đ tài chính (Bảng hoạt động kinh
Hãy tính so" dư cuo" i tháng 1 củ a “Tie' n mặ t” dựa Cân đối kế toán) doanh
vào tính cha" t cân đo" i củ a đo" i tượng?

Báo cáo lưu Thuyết minh báo


chuyển tiền tệ cáo tài chính

VD Đo" i tượng ke" toán “Phả i thu củ a khách hàng” có: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
So" dư đa* u kỳ: 200.000.000 đ
So" phả i thu trong kỳ: 150.000.000 đ
So" đã thu trong kỳ: 300.000.000 đ 1 Khái niệ m, ý nghĩa
Hãy tính so" dư cuo" i kỳ củ a “Phả i thu củ a khách
hàng” dựa vào tính cha" t cân đo" i củ a đo" i tượng? 2 Nộ i dung, ke% t ca% u
3 A( nh hưởng củ a các nghiệ p vụ kinh te%
phát sinh đe% n bả ng cân đo% i ke% toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Khái niệm Tại ... ngày ..... (đơn vị tính: )

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


n Bả ng cân đo$ i ke$ toán (bả ng to& ng ke$ t tài sả n) là mộ t
A. A. Tài sản ngắn hạn A. A. Nợ phả i trả
báo cáo tài chính to& ng hợp, phả n ánh to& ng quát B. …. B. …
toàn bộ tài sả n củ a doanh nghiệ p theo hai cách
phân loạ i: ke$ t ca$ u tài sản và nguồn hình thành
B. B. tài sản dài hạn B. B. Nguo) n vo* n chủ
tài sản, dưới hình thức tiền tệ, tạ i mộ t thời điểm C. … sở hữu
nha$ t định, thường là cuo$ i tháng, cuo$ i quý, cuo$ i C. …
năm

Tổng cộng X Tổng cộng X

KE& T CA& U
Tính cân đối của bảng cân
đối kế toán
TÀI SA$ N NGUO+ N VO& N TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

TS NGA* N HẠ N NỢ PHA$ I TRA$

TS DÀI HẠ N VO& N CHU$ SƠ$ HƯ)U

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ... ngày ..... (đơn vị tính: ) VD Số liệu kế toán ngày 31/12/N
Tiền mặt 100 Phả i trả người bán 250
Stt TÀI SẢN Số tiền Tiền gửi ngân hàng 500 Vốn đầu tư của chủ sở 500
hữu
A. Tài sả n nga# n hạ n
....... Vay và nợ thuê tài 200 Quỹ khen thưởng, phúc 50
B. Tài sả n dài hạ n chính lợi
Nguyên liệu, vật liệu 400
Tổng Tài sản X
Hãy lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N
NGUỒN VỐN Số tiền

A. Nợ phả i trả


.......
B. Nguo' n vo( n chủ sở hữu

Tổng nguồn vốn X


Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N KẾT LUẬN 1

ĐVT: 1.000.000 đ (1) TS TS

Tài sản ST Nguồn vốn ST (2) å TS Không thay đổi TS = NV


Tiền mặt 100 Vay và nợ thuê tài chính 200
(3) Tỷ trọng của khoản mục nào chịu tác động
TGNH 500 Phải trả cho người bán 250 của NVKT thay đổi
Vốn đầu tư của chủ sở Trước NV 1 Sau NV 1
Nguyên lieu, vật liệu 400 hữu 500
Quỹ khen thưởng, phúc
Tiền mặt: 100/1.000 Tiền mặt: 150/1.000
lợi 50 TGNH: 500/1.000 TGNH: 450/1.000
Tổng Tài sản 1,000 Tổng nguồn vốn 1,000

TRƯỜNG HỢP Nghiệp vụ kinh tế phát sinh à


TRƯỜNG HỢP Nghiệp vụ kinh tế PS à ảnh
1 ảnh hưởng đến bên TÀI SẢN 2 hưởng đến bên NGUỒN VỐN

Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau: Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau:
1/ Rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt 50. 2/ Vay ngân hàng để trả nợ người bán 100.
Theo BCĐKT trước khi ghi nhận NVKTPS Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 1
- Tiền mặt: 100 - Vay : 200
- Tiền gửi ngân hàng: 500 - Phải trả người bán: 250
BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 2
- Tiền mặt tăng thêm 50: từ 100 à 150 - Vay tăng 100: từ 200 à 300
- Tiền gửi ngân hàng giảm 50: từ 500 à450 - Phải trả người bán giảm 100: từ 250 à150
Ta có BCĐKT mới. Ta có BCĐKT mới.

Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán

ĐVT: 1.000.000 đ ĐVT: 1.000.000 đ

Tài sản ST Nguồn vốn ST Tài sản ST Nguồn vốn ST


Tiền mặt 150 Vay và nợ thuê tài chính 200 Tiền mặt 150 Vay và nợ thuê tài chính 300
100
50
TGNH 450 Phải trả cho người bán 250 TGNH 450 Phải trả cho người bán 150
Nguyên liệu, vật Vốn đầu tư của chủ sở Nguyên liệu, vật Vốn đầu tư của chủ sở
liệu 400 hữu 500 liệu 400 hữu 500
Quỹ khen thưởng, phúc Quỹ khen thưởng, phúc
lợi 50 lợi 50
Tổng Tài sản 1,000 Tổng nguồn vốn 1,000 Tổng Tài sản 1,000 Tổng nguồn vốn 1,000
KẾT LUẬN 2 KẾT LUẬN 3

(1) NV NV (1) TS NV

(2) å NV Không thay đổi TS = NV (2) å TS å NV TS = NV

(3) Tỷ trọng của khoản mục nào chịu tác động (3) Tỷ trọng của tất cả khoản mục đều thay đổi
của NVKT thay đổi

Trước NV 2 Sau NV 2
Vay : 200/1.000 Vay : 300/1.000
Phải trả người bán: Phải trả người bán:
250/1.000 100/1.000

TRƯỜNG HỢP Nghiệp vụ kinh tế PS à ảnh


TRƯỜNG HỢP Nghiệp vụ kinh tế PS à ảnh
3 hưởng đến bên TS và NV 4 hưởng đến bên TS và NV

Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau: Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau:
3/ Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán 100. 4/ Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 200.
Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 2 Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 3
- Nguyên vật liệu : 400 - Tiền gửi ngân hàng: 450
- Phải trả người bán: 150 - Phải trả người bán: 250
BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 3 BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 4
- Nguyên vật liệu tăng 100: từ 400 à 500 - Tiền gửi ngân hàng giảm 200: từ 450 à 250
- Phải trả người bán tăng 100: từ 150 à250 - Phải trả người bán giảm 200: từ 250 à50
Ta có BCĐKT mới. Ta có BCĐKT mới.

Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán

ĐVT: 1.000.000 đ ĐVT: 1.000.000 đ

Tài sản ST Nguồn vốn ST Tài sản ST Nguồn vốn ST


Tiền mặt 150 Vay và nợ thuê tài chính 300 Tiền mặt 150 Vay và nợ thuê tài chính 300
200
TGNH 450 Phải trả cho người bán 250 TGNH 250 Phải trả cho người bán 50
Nguyên liệu, vật Vốn đầu tư của chủ sở Nguyên liệu, vật Vốn đầu tư của chủ sở
liệu 500 hữu 100 500 liệu 500 hữu 500
Quỹ khen thưởng, phúc Quỹ khen thưởng, phúc
lợi 50 lợi 50
Tổng Tài sản 1,100 Tổng nguồn vốn 1,100 Tổng Tài sản 900 Tổng nguồn vốn 900
KẾT LUẬN 4 VD Số liệu kế toán ngày 31/12/N
Hãy lập bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N

(1) TS NV TSCÐ hũu hình 110 Nợ người bán 20


25 Người mua nợ 25
å TS å NV
Nguyên liệu
(2) TS = NV
Công cụ 5 Lợi nhuận sau thuế chưa 20
PP
(3) Tỷ trọng của tất cả khoản mục đều thay đổi
Thành phẩm 25 Vốn đầu tư của chủ sở 150
hữu
Tiền mặt 15 Quỹ phúc lợi 10
Tiền gửi ngân hàng 25 Vay ngân hàng 30

n Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh bao


giờ cũng liên quan đến ít nhất 2 NHẬN
khoản thuộc BCĐKT, hoặc tài sản
hoặc nguồn vốn hoặc vừa thuộc tài
XÉT
sản vừa thuộc nguồn vốn.
n Nếu nghiệp vụ kinh tế phát sinh chỉ ảnh hưởng
đến một bên tài sản hoặc một bên nguồn vốn
của BCĐKT thì số tổng cộng của bảng cân đối
kê toán không thay đổi.
n Nếu nghiệp vụ kinh tế phát sinh ảnh hưởng
đến cả 2 bên của của BCĐKT thì số tổng cộng
sẽ thay đổi.

VD Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N+1


n Nghiệp vụ kinh tế phát sinh hàng NHẬN 1. Mua NVL chưa trả tiền cho người bán 10.
ngày, hàng giờ trong quá trình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp XÉT 2. Người mua trả nợ 20, DN dùng số tiền này trả
luôn khoản nợ vay ngân hàng.
và rất đa dạng. Nhưng sự tác động 3. DN dùng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
đó không bao giờ làm mất đi tính cân bổ sung vào nguồn vốn đầu tư của chủ sở hữu
đối của bảng cân đối kế toán. 5.
4. DN dùng tiền mặt mua một số công cụ 2.
n 4 trường hợp trên phản ánh trạng thái động của
Hãy lập bảng CĐKT sau mỗi NVKT phát sinh?
BCĐKT. Còn tính cân đối của BCĐKT phản ánh
trạng thái tĩnh của BCĐKT.
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH

1 Khái niệm, ý nghĩa


BC KQKD là một BCTC tổng hợp, phản
ánh tổng quát DT, TN, CP có liên quan và
kết quả kinh doanh của DN trong kỳ kế toán

2 Nội dung, kết cấu

CHỈ TIÊU NĂM NĂM LŨY KẾ TỪ


NAY TRƯỚC ĐẦU NĂM
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp DV
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp DV
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp DV
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CHỈ TIÊU NỘI DUNG
CHỈ TIÊU NỘI DUNG
1. Doanh thu Phản ánh tổng doanh thu bán hàng hóa,
bán hàng và thành phẩm, bất động sản đầu tư và Phản ánh tổng chi phí tài chính, gồm
cung cấp dịch cung cấp dịch vụ 7. Chi phí tài chính tiền lãi vay phải trả, chi phí bản
vụ
quyền, chi phí hoạt động liên doanh,
Ø Các khoản chiết khấu thương mại
chi phí tài chính khác
2. Các khoản Ø Giảm giá hàng bán
giảm trừ Phản ánh tổng chi phí bán hàng phân
Ø Hàng bán bị trả lại
Ø Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất 8. Chi phí bán bổ cho số hàng hóa, thành phẩm,
khẩu, Thuế GTGT theo phương pháp hàng dịch vụ đã bán
trực tiếp

CHỈ TIÊU NỘI DUNG CHỈ TIÊU NỘI DUNG


3. Doanh thu thuần về Doanh thu bán hàng hóa, thành 9. Chi phí quản lý Phản ánh tổng chi phí quản lý doanh
bán hàng và cung cấp phẩm và cung cấp dịch vụ đã trừ doanh nghiệp nghiệp phân bổ cho số hàng hóa,
dịch vụ các khoản giảm trừ thành phẩm, dịch vụ
Tổng giá vốn hàng hoá, BĐS đầu
tư, giá thành sản xuất của các 10. Lợi nhuận Phản ánh kết quả hoạt động kinh
4. Giá vốn hàng bán
thành phẩm đã bán, chi phí trực thuần từ hoạt động doanh của doanh nghiệp
tiếp của khối lượng dịch vụ hoàn kinh doanh
thành đã cung cấp,

CHỈ TIÊU NỘI DUNG CHỈ NỘI DUNG


TIÊU
5. Lợi nhuận gộp Phản ánh số chênh lệch giữa doanh
Ø Thu về nhượng bán, thanh lý TSCĐ
về bán hàng và thu thuần về bán hàng và cung cấp
Ø Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
cung cấp dịch vụ dịch vụ với GVHB
11. Ø Thu các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ
Phản ánh doanh thu hoạt động tài
Thu nhập Ø Thu các khoản nợ không xác định được chủ
6. Doanh thu hoạt chính thuần bao gồm các khoản thu
tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi khác Ø Chênh lệch tăng giá trị TS khi góp vốn
động tài chính
nhuận được chia và các hoạt động tài Ø …
chính khác
Một số cân đối quan trọng
CHỈ NỘI DUNG
TIÊU
Dthu thuần = Dthu bán hàng & - Các khoản
Ø Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ về bán hàng CCDV giảm trừ
Ø Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý & CCDV
12. nhượng bán TSCĐ LN gộp về = Doanh thu thuần về - Giá vốn
Chi phí Ø Tiền phạt do vi phạm hợp đồng BH & CCDV bán hàng & CCDV hàng bán
khác Ø Bị phạt thuế, truy nộp thuế
Ø Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, do bỏ LN = LN + DT - CP - CP - CP
sót khi vào sổ thuần gộp về HĐ HĐ bán QL
Ø Chênh lệch giảm giá trị TS khi góp vốn… từ BH & tài tài hàng DN
HĐKD CCDV chính chính

Một số cân đối quan trọng


CHỈ TIÊU NỘI DUNG
13. Phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập
Lợi nhuận khác khác với chi phí khác LN khác = Thu nhập - Chi phí
khác khác
Phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện Tổng LN = LN thuần + LN khác
14. Tổng lợi trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp trước trước thuế từ HĐKD
nhuận kế toán khi trừ chi phí thuế thu nhập doanh
LN sau = Tổng LN - CP thuế - CP thuế
trước thuế nghiệp từ hoạt động kinh doanh, hoạt
thuế trước TNDN TNDN
động khác phát sinh thuế hiện hành hoãn lại

VD Cho các số liệu sau:


CHỈ TIÊU NỘI DUNG
1. Số lượng sản phẩm bán trong tháng là 12.000
15. Chi phí thuế thu Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế sp, giá xuất kho là 120.000 đ/sp, giá bán
nhập doanh nghiệp thu nhập doanh nghiệp hiện hành 150.000 đ/sp.
2. Chiết khấu thương mại là 4.000.000
hiện hành phải nộp
3. Doanh thu hoạt động tài chính 50.000.000
17. Lợi nhuận sau Phản ánh tổng số lợi nhuận thuần 4. Chi phí tài chính 35.000.000
5. Thu nhập khác 45.000.000
thuế thu nhập (hoặc lỗ) từ các hoạt động của doanh 6. Chi phí khác 25.000.000
doanh nghiệp nghiệp (sau khi trừ chi phí thuế thu 7. Chi phí bán hàng 100.000.000
nhập doanh nghiệp) 8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 70.000.000
9. Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Hãy lập Báo cáo kết quả kinh doanh ?
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

1 Khái niệm, ý nghĩa


BC KQKD là một BCTC tổng hợp, phản
ánh tổng quát DT, TN, CP có liên quan và
kết quả kinh doanh của DN trong kỳ kế toán

2 Nội dung, kết cấu

MỐI QUAN HỆ GIỮA BẢNG CÂN


ĐỐI KẾT TOÁN VÀ BÁO CÁO KẾT Khái niệm
QUẢ KINH DOANH

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là BCTC tổng hợp


phản ánh tổng quát thông tin về các khoản thu &
Trong BC KQHDKD, khoản mục lợi nhuận sau chi tiền trong kỳ của đơn vị theo từng hđ (hđ
thuế là một bộ phận trong nguồn vốn chủ sở kinh doanh, hđ đầu tư, hđ tài chính)
hữu. Do đó, trên bảng CĐKT, lợi nhuận chưa
phân phối sẽ tăng lên hoặc giảm xuống một
khoản đúng bằng với kết quả lợi nhuận sau
thuế trên BC KQHDKD.

Mối QH giữa BC KQHĐKD & Bảng CĐKT


Đặc điểm
TỔNG = NỢ PHẢI + VỐN CHỦ SỞ HỮU
TÀI SẢN TRẢ
Được lập trên cơ sở tiền
VỐN CHỦ Vốn góp Lợi nhuận Các quỹ trích
è Quan tâm đến dòng tiền thực thu (dòng tiền vào)
SỞ HỮU = của các + sau thuế + ra từ lợi và dòng tiền thực chi (dòng tiền ra) trong kỳ kế toán
nhà đầu tư chưa phân nhuận chưa
phối phân phối

Tiền tồn = Tiền tồn + Tiền thu - Tiền chi


cuối kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ
Lợi nhuận sau thuế Doanh thu,
= Chi phí
chưa phân phối thu nhập -
KẾT CẤU
Các luồng tiền trong kỳ theo 3 loại hoạt động:
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh: là
luồng tiền có liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh
thu chủ yếu của doanh nghiệp
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư: là luồng tiền
có liên quan đến việc mua sắm, xây dựng, nhượng bán,
thanh lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không
thuộc các khoản tương đương tiền
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính: là luồng
tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu
của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp

PHƯƠNG PHÁP LẬP

Mẫu biểu: Theo mẫu số B03 – DN Ban hành theo Thông


tư 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài
chính
+ Theo PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP
+ Theo PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP

Mối QH giữa BCLCTT & Bảng CĐKT

Giá trị khoản mục tiền và tương đương tiền (đầu kỳ,
cuối kỳ) trên BCĐKT = Giá trị khoản mục tiền và tương
đương tiền (tồn đầu kỳ, tồn cuối kỳ) trên BCLCTT
Giá trị lưu chuyển tiền thuần trong kỳ trên BCLCTT là
chênh lệch giữa giá trị đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục
tiền và tương đương tiền trên BCĐKT

You might also like