Professional Documents
Culture Documents
2 PDF NLKT
2 PDF NLKT
Khái niệ m
CHƯƠNG 2 Tổng hợp ke& toán chính
là sự sàng lọ c, lựa chọ n
Sổ kế toán
Mục tiêu chương 2 Cân đối ke" toán: sự cân ba& ng ve' lượng giữa 2
mặ t củ a đo" i tượng ke" toán:
KIẾN THƯ"C KỸ NĂNG THÁI ĐỘ n Tổng TS=Tổng NV,
n Giả i thích được phương n Lậ p được bả ng • Tuân thủ n các cân đối khác: Thu, Chi và Tồn qũy, Nhập,
pháp to) ng hợp và cân đo* i cân đo* i ke* toán những nguyên
ke* toán đe) cung ca* p dạ ng cơ bả n, ta1 c ve2 phương Xuất và Tồn kho …
phân tích ả nh pháp to) ng hợp
thông tin cho các đo* i cân đo* i đe) cung
hưởng các
tượng sử dụ ng thông tin nghiệ p vụ kinh te* ca* p thông tin
ke* toán đúng qui định. ke* toán
phát sinh đo* i với
Trình bày hình thức bie) u Bả ng cân đo* i ke* • .
hiệ n củ a phương pháp toán, lậ p báo cáo
to) ng hợp cân đo* i ke* toán. ke* t quả hoạ t
độ ng kinh doanh,
BCLCTT
NỘI DUNG Hình thức biểu hiện của PP tổng hợp &
cân đối
v Bả ng cân đo$ i to% ng the% :
1. Khái niêm & ý nghĩa 2. Hệ tho& ng báo cáo tài chính qBả ng cân đo$ i ke$ toán.
phương pháp to$ ng hợp q Bả ng cân đo& i ke& toán.
– cân đo& i ke& toán
qBáo cáo ke$ t quả hoạ t độ ng kinh doanh.
q Báo cáo ke& t quả hoạ t độ ng
kinh doanh.
qBáo cáo lưu chuye% n tie* n tệ .
q Báo cáo lưu chuye$ n tie+ n tệ . Ø ….
q Thuye& t minh báo cáo tài chính v Bả ng cân đo$ i bộ phậ n:
qBáo cáo thu, chi, to* n quỹ tie* n
qBáo cáo nhậ p, xua$ t, to* n vậ t tư, hang hóa
q…
n Bả ng cân đo$ i to% ng the% : VD Đo" i tượng ke" toán “Phả i trả cho người bán” có:
q Bả ng cân đo$ i ke$ toán (To% ng TS = To% ng NV)
So" dư đa* u kỳ: 50.000.000 đ
So" phả i trả trong kỳ: 150.000.000 đ
q Báo cáo ke$ t qủ a hoạ t độ ng kinh doanh
So" đã trả trong kỳ: 120.000.000 đ
(DT=CP+LN, LN=DT-CP)
Hãy tính so" dư cuo" i kỳ củ a “Phả i trả cho người
q Bả ng cân đo$ i tài khoả n (SDĐK+SPST-
bán” dựa vào tính cha" t cân đo" i củ a đo" i tượng?
SPSG=SDCK)
q So% KT: cân đo$ i giữa các vùng so$ liệ u ghi chép
VD Đo" i tượng ke" toán “Phả i thu củ a khách hàng” có: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
So" dư đa* u kỳ: 200.000.000 đ
So" phả i thu trong kỳ: 150.000.000 đ
So" đã thu trong kỳ: 300.000.000 đ 1 Khái niệ m, ý nghĩa
Hãy tính so" dư cuo" i kỳ củ a “Phả i thu củ a khách
hàng” dựa vào tính cha" t cân đo" i củ a đo" i tượng? 2 Nộ i dung, ke% t ca% u
3 A( nh hưởng củ a các nghiệ p vụ kinh te%
phát sinh đe% n bả ng cân đo% i ke% toán
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
• Khái niệm Tại ... ngày ..... (đơn vị tính: )
KE& T CA& U
Tính cân đối của bảng cân
đối kế toán
TÀI SA$ N NGUO+ N VO& N TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau: Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau:
1/ Rút tiền gửi NH về nhập quỹ tiền mặt 50. 2/ Vay ngân hàng để trả nợ người bán 100.
Theo BCĐKT trước khi ghi nhận NVKTPS Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 1
- Tiền mặt: 100 - Vay : 200
- Tiền gửi ngân hàng: 500 - Phải trả người bán: 250
BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 2
- Tiền mặt tăng thêm 50: từ 100 à 150 - Vay tăng 100: từ 200 à 300
- Tiền gửi ngân hàng giảm 50: từ 500 à450 - Phải trả người bán giảm 100: từ 250 à150
Ta có BCĐKT mới. Ta có BCĐKT mới.
(1) NV NV (1) TS NV
(3) Tỷ trọng của khoản mục nào chịu tác động (3) Tỷ trọng của tất cả khoản mục đều thay đổi
của NVKT thay đổi
Trước NV 2 Sau NV 2
Vay : 200/1.000 Vay : 300/1.000
Phải trả người bán: Phải trả người bán:
250/1.000 100/1.000
Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau: Trong tháng 01/N+1 có NVKTPS như sau:
3/ Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán 100. 4/ Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 200.
Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 2 Theo BCĐKT sau khi ghi nhận NVKTPS 3
- Nguyên vật liệu : 400 - Tiền gửi ngân hàng: 450
- Phải trả người bán: 150 - Phải trả người bán: 250
BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 3 BCĐKT sau khi có ghi nhận NVKTPS 4
- Nguyên vật liệu tăng 100: từ 400 à 500 - Tiền gửi ngân hàng giảm 200: từ 450 à 250
- Phải trả người bán tăng 100: từ 150 à250 - Phải trả người bán giảm 200: từ 250 à50
Ta có BCĐKT mới. Ta có BCĐKT mới.
Giá trị khoản mục tiền và tương đương tiền (đầu kỳ,
cuối kỳ) trên BCĐKT = Giá trị khoản mục tiền và tương
đương tiền (tồn đầu kỳ, tồn cuối kỳ) trên BCLCTT
Giá trị lưu chuyển tiền thuần trong kỳ trên BCLCTT là
chênh lệch giữa giá trị đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục
tiền và tương đương tiền trên BCĐKT