You are on page 1of 11

01/26/2023

CHƯƠNG 2- BÁO CÁO TÀI


NỘI DUNG
CHÍNH
1. Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán
2. Bảng cân đối kế toán
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Báo cáo lưu chuyển ền tệ
5. Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản (SV tự nghiên cứu)

01/26/2023

1 01/26/2023 3

MỤC TIÊU 1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ


TOÁN

Sau khi học xong chương này sinh viên có thể: Khái niệm và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp và cân đối kế
–Giải thích được khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tổng hợp toán
– cân đối kế toán.
Mục đích của báo cáo tài chính
–Hiểu được nội dung, kết cấu và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán, báo
cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển ền tệ.
–Tính toán được một số chỉ tiêu tài chính cơ bản và giải thích được ý
nghĩa của các chỉ tiêu này.

01/26/2023 2 01/26/2023 4
01/26/2023

1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ


TOÁN Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN

Những câu hỏi thường được đặt ra khi mọi người có quan tâm –Cung cấp thông tin kinh tế tài chính tổng hợp, có hệ thống, có khả
và m hiểu về tình hình tài chính của một doanh nghiệp là gì? năng so sánh được làm cơ sở cho việc ra các quyết định kinh tế.
–Tình trạng tài chính của DN tại thời điểm này như thế nào? Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về:
 Tình hình tài chính,
–Tình hình hoạt động kinh doanh (lợi nhuận) của doanh nghiệp ra sao?
 Tình hình kinh doanh,
Muốn tìm hiểu tình hình tài chính của một doanh nghiệp thì  Tình hình lưu chuyển tiền tệ,
 Các thông tin bổ sung của doanh nghiệp.
tìm ở đâu?

01/26/2023 5 01/26/2023 7

KHÁI NIỆM PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN


ĐỐI KẾ TOÁN
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Qui trình kế toán Tổng hợp: Sàng lọc, lựa chọn, liên kết thông tin
riêng lẻ (trên sổ kế toán) -> thành thông tin Tình hình tài chính thể hiện qua
tổng quát, nhằm phản ánh tình hình hoạt động
– Các tài sản của doanh nghiệp: Tài sản là các nguồn lực kinh tế:
Chứng từ kế toán SXKD
• do doanh nghiệp kiểm soát,
Cân đối: Sự cân bằng về lượng khi so sánh 2 • xác định được giá trị,
mặt của 1 đối tượng (TS=NV; DT=CP+LN; ...)
• mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai.
Sổ kế toán
–Nguồn hình thành tài sản: gồm vốn chủ sở hữu và nợ phải trả.
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tình hình tài chính của DN được trình bày trên Bảng cân đối kế toán.
BÁO CÁO Bảng BCKQ BCLC TM
TÀI CHÍNH CĐKT hđKD Tiền tệ BCTC
01/26/2023 6 01/26/2023 8
01/26/2023

TÌNH HÌNH KINH DOANH


CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG
Tình hình kinh doanh được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh Được trình bày trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính
–được đánh giá bằng cách so sánh doanh thu đạt được và chi phí bỏ ra,
Mục đích:
–thường thể hiện thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ.
–Cung cấp thông tin chi tiết hơn về tình hình tài chính, tình hình kinh
Tình hình kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính của DN doanh và luồng tiền của doanh nghiệp.
Hiểu biết về tình hình kinh doanh sẽ dự báo được: –Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.
–khả năng tạo ra lợi nhuận của DN trong tương lai, –Cung cấp thêm những thông tin quan trọng khác
–tình hình tài chính của DN trong tương lai và
–luồng tiền của DN trong tương lai.
01/26/2023 9 01/26/2023 11

TÌNH HÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tình hình lưu chuyển tiền tệ là gì? Khái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán
–Các dòng tiền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
Được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Sự biến động của bảng cân đối kế toán
Giúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng tiền
và khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp.

01/26/2023 10 01/26/2023 12
01/26/2023

KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TOÁN
BCĐKT (KIỂU DỌC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHÁI NIỆM: Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng quát TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
nh hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một thời A. TS ngắn hạn
B. TS dài hạn
điểm nhất định (Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).
Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
C. Nợ phải trả
Cung cấp thông tin về tình hình tài sản của DN để: D. Vốn chủ sở hữu
Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN Tổng NV Y X

Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DN Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
01/26/2023
Đánh giá khả năng thanh toán của DN 13 01/26/2023
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
15

NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÍ DỤ


Anh chị nhận xét xem DN nào sau đây có tình hình tài chính tốt nhất?
BCĐKT (KIỂU NGANG)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (đơn vị tính: 1.000 đồng)
Tại ngày …. Tháng…. Năm….
ĐVT: Chæ tieâu DN A DN B DN C
SỐ SỐ SỐ SỐ Tài sản ngắn hạn 800.000 4.000.000 6.000.000
TÀI SẢN CUỐI ĐẦU NGUỒN VỐN CUỐI ĐẦU Tài sản dài hạn 1.200.000 10.000.000 4.000.000
NĂM NĂM NĂM NĂM
Tổng cộng tài sản 2.000.000 14.000.000 10.000.000
A. TS ngắn hạn C. Nợ phải trả Nợ ngắn hạn 400.000 6.000.000 2.500.000
B. TS dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
Nợ dài hạn 500.000 5.000.000 2.000.000
Tổng TS X Y Tổng NV X Y Nguồn vốn chủ sở hữu 1.100.000 3.000.000 5.500.000
Tổng cộng nguồn vốn 2.000.000 14.000.000 10.000.000
Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

01/26/2023 14 01/26/2023 16
01/26/2023

ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng cân đối kế toán là bảng:


Nguyên tắc sắp xếp các khoản mục trên bảng cân đối kế toán a Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
–Phần tài sản: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính DN tại một thời điểm
thanh khoản giảm dần của tài sản, nghĩa là TS nào dễ chuyển đổi
b Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
thành ền nhất được xếp lên đầu tiên.
DN trong 1 thời kỳ
–Phần nguồn vốn: Các chỉ tiêu trong phần này được sắp xếp theo tính
c Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1
thúc nợ giảm dần của nguồn vốn sử dụng, nghĩa là nguồn vốn nào
phải trả sớm nhất được xếp lên đầu tiên. thời kỳ
d Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và
01/26/2023 17 01/26/2023 nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm 19

ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

–Bảng cân đối kế toán bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát
Tính chất quan trọng nhất của Bảng cân đối kế toán là tính cân đối, sinh tại DN.
thể hiện ở chỗ: –Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn thì Bảng cân đối kế toán vẫn luôn luôn đảm bảo tính cân đối, thể hiện
Hoặc ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn

•Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu

01/26/2023 18 01/26/2023 20
01/26/2023

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


VÍ DỤ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 01 tháng 01 năm X

TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền


A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800 TH1: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN TÀI SẢN
Tiền mặt: 300 Vay & nợ thuê TC: 300
–TS A TĂNG, TS B GIẢM
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100 –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS TRÊN TỔNG TS
… … –SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
01/26/2023 21 01/26/2023 23

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 02
01 tháng 01 năm X 03 tháng 01 năm X
Ngày 02
(1) Ngày 02/01/X, nộp tiền mặt vào ngân hàng 200 (2) Ngày 03/01/X, vay ngắn hạn 200 trả nợ người bán
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: A. Nợ phải trả: A. Tài sản ngắn hạn: A. Nợ phải trả:
Tiền mặt: Vay và nợ thuê TC: Tiền mặt: Vay & NTTC:
Phải thu khách hàng: Phải trả người bán: Phải thu KH: Phải trả NB:
Hàng tồn kho: Phải trả công nhân viên: Hàng hóa: Phải trả công nhân viên:
… … Tiền gửi NH …
B. Tài sản dài hạn: B. Vốn chủ sở hữu: B. Tài sản dài hạn: B. Vốn chủ sở hữu:
TSCĐ hữu hình: Vốn đầu tư của CSH: TSCĐ hữu hình: Vốn đầu tư của CSH :
TSCĐ vô hình: LN sau thuế chưa PP: TSCĐ vô hình: LN sau thuế CPP:
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
01/26/2023 22 01/26/2023 24
01/26/2023

SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TH2: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN NGUỒN VỐN TH3: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI
–NV A TĂNG, NV B GIẢM SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG TĂNG
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI NV TRÊN TỔNG NV –TS TĂNG VÀ NGUỒN VỐN TĂNG
–SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
–SỐ TỔNG CỘNG TĂNG LÊN
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN

01/26/2023 25 01/26/2023 27

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 03
04 tháng 01 năm X 05 tháng 01 năm X
Ngày 04
(3) Ngày 04/01/X, vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200 (4) Ngày 05/01/X, chi TGNH trả nợ vay ngắn hạn 100
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: A. Tài sản ngắn hạn: A. Nợ phải trả:
Tiền mặt: Vay & NTTC: Tiền mặt: Vay & NTTC:
Phải thu KH: Phải trả NB: Phải thu KH: Phải trả NB:
Hàng hóa: Phải trả công nhân viên: Hàng tồn kho: Phải trả công nhân viên:
Tiền gửi NH … Tiền gửi NH …
B. Tài sản dài hạn: B. Vốn chủ sở hữu: B. Tài sản dài hạn: B. Vốn chủ sở hữu:
TSCĐ hữu hình: Vốn đầu tư của CSH: Tài sản cố định: Vốn đầu tư của CSH:
TSCĐ vô hình: LN sau thuế CPP: Xây dựng cơ bản DD: LN sau thuế chưa PP:
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN
01/26/2023 26 01/26/2023 28
01/26/2023

SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
VÍ DỤ: Đơn vị nh: triệu đồng
Vào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông góp gồm:
TH4: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI tiền mặt 200, TGNH 300, hàng hóa 500.
Trong tháng 1/X có tình hình sau:
SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG GIẢM
1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
–TS GIẢM VÀ NGUỒN VỐN GIẢM 2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV 3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.
–SỐ TỔNG CỘNG GIẢM 4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.
Yêu cầu:
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.
01/26/2023 29 01/26/2023 31

SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN SỐ TIỀN NV1 NV2 NV3 NV4
Tiền mặt
TGNH
NHẬN XÉT Hàng hóa
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng TC TÀI SẢN
của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
cộng
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng Vốn đầu tư của chủ sở hữu

từng loại TS, NV và số tổng cộng


–Tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau

01/26/2023 30
TC NGUỒN VỐN
01/26/2023 32
01/26/2023

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


Quí … năm … (Đvt:….)
3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD
CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước
10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)
KHÁI NIỆM 11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
–Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình doanh
13. Lợi nhuận khác (11) – (12)
thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ
14. Tổng LN kế toán trước thuế (10) + (13)
Ý NGHĨA 15. CP thuế TNDN hiện hành
–Cung cấp thông tin nhằm đánh giá khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt 16. Lợi nhuận sau thuế (14) – (15) – (16)
động của DN

01/26/2023 33 01/26/2023 35

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


Quí … năm … (Đvt:….) BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
(Thời kỳ)
CHỈ TIÊU Kỳ Kỳ trước 1.DOANH THU BÁN HÀNG = SL bán X
này ĐG bán 12.LN THUẦN TỪ 6. DTTC
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ HĐKD= (5)+(6)-(7)-(8)-(9)
2. KHOẢN GIẢM TRỪ DT = CKTM +
2. Khoản giảm trừ doanh thu GGHB + HĐBBTL 7. CPTC

3. Doanh thu thuần (1) – (2) 13.LN KHÁC = (10)-(11)


3. DT THUẦN VỀ BÁN HÀNG = (1)-(2) 8. CPBH
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp (3) – (4) 14.TỔNG LN TRƯỚC
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN = SL bán X ĐG 9. CPQLDN
xuất kho
THUẾ = (12)+(13)
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính 15.CP THUẾ TNDN =
5. LN GỘP VỀ BÁN HÀNG = (3)-(4) 10. TN KHÁC
(14) * TS THUẾ TNDN
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp 16.LN SAU THUẾ = (14) 11. CP KHÁC
01/26/2023
10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9) 34 01/26/2023 – (15) 36
01/26/2023

VÍ DỤ
Tại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau: VÍ DỤ
-Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
-Giá xuất kho: 10.000đ/sp BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
-Giá bán: 14.000đ/sp Chỉ tiêu Cty A Cty B
-Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
LCTT từ hoạt động KD 200 tỷ 500 tỷ
-Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
-Thu nhập khác: 500.000đ LCTT từ hoạt động đầu tư 700 tỷ (600 tỷ)
-Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
LCTT từ hoạt động tài chính (300 tỷ) 200 tỷ
-Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
-Chi phí tài chính: 1.000.000đ Tổng LCTT 600 tỷ 100 tỷ
-Chi phí khác: 300.000đ
-Thuế suất thuế TNDN 20% Hãy nhận xét về khả năng tạo ra tiền của 2 đơn vị trên trong kỳ sau.
Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.
01/26/2023 37 01/26/2023 39

4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 5. BẢN THUYẾT MINH BCTC


Khái niệm
–Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo cáo tài chính tổng hợp Bản thuyết minh BCTC cung cấp các thông tin bổ sung ngoài các
phản ánh ền tồn đầu kỳ, dòng ền thu vào, dòng ền chi ra và thông tin đã được trình bày trên BCĐKT, BCKQKD và BCLCTT nhằm giúp
ền tồn cuối kỳ của DN. người sử dụng BCTC có thêm thông tin để đánh giá đúng nhất về nh
•Lưu chuyển tiền thuần (LCTT) = Dòng tiền thu vào - Dòng tiền chi ra hình tài chính và nh hình kinh doanh của đơn vị báo cáo, ví dụ như:
Ý nghĩa: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giúp người đọc đánh giá: –Cách thức tính toán các số liệu
– Khả năng tạo ra tiền của DN –Cung cấp thông tin chi tiết hơn về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh
– Cách sử dụng tiền của DN và luồng tiền của doanh nghiệp.
–Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.
01/26/2023 38 –Cung cấp thêm những thông tin quan trọng khác
01/26/2023 40
01/26/2023

VÍ DỤ
Bản Thuyết minh BCTC cho thấy
phương pháp khấu hao mà công ty Điều đó có ý nghĩa gì?
này sử dụng là phương pháp khấu
hao theo số dư giảm dần.

01/26/2023 41

TIỂU LUẬN CÁ NHÂN

1. Tìm báo cáo tài chính của Công ty A và công ty B năm 2018, liệt kê một số thông tin
tổng quát về nh hình tài chính và nh hình kinh doanh của công ty.
2. So sánh tình hình tài chính và kết quả hoạt động của hai công ty trên:
– Qui mô công ty
– Mức độ tự chủ về tài chính
– Khả năng thanh toán (TS/Nợ phải trả; TS ngắn hạn/Nợ phải trả ngắn hạn)
– Hiệu quả hoạt động (ROA, ROE, ...)
– ....
3. Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày mm/dd/yy? Nếu bạn có đủ tiền để
mua 10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty
nào? Vì sao?
01/26/2023 42

You might also like