Professional Documents
Culture Documents
01/26/2023
1 01/26/2023 3
Sau khi học xong chương này sinh viên có thể: Khái niệm và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp và cân đối kế
–Giải thích được khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tổng hợp toán
– cân đối kế toán.
Mục đích của báo cáo tài chính
–Hiểu được nội dung, kết cấu và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán, báo
cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển ền tệ.
–Tính toán được một số chỉ tiêu tài chính cơ bản và giải thích được ý
nghĩa của các chỉ tiêu này.
01/26/2023 2 01/26/2023 4
01/26/2023
Những câu hỏi thường được đặt ra khi mọi người có quan tâm –Cung cấp thông tin kinh tế tài chính tổng hợp, có hệ thống, có khả
và m hiểu về tình hình tài chính của một doanh nghiệp là gì? năng so sánh được làm cơ sở cho việc ra các quyết định kinh tế.
–Tình trạng tài chính của DN tại thời điểm này như thế nào? Báo cáo tài chính cung cấp thông tin về:
Tình hình tài chính,
–Tình hình hoạt động kinh doanh (lợi nhuận) của doanh nghiệp ra sao?
Tình hình kinh doanh,
Muốn tìm hiểu tình hình tài chính của một doanh nghiệp thì Tình hình lưu chuyển tiền tệ,
Các thông tin bổ sung của doanh nghiệp.
tìm ở đâu?
01/26/2023 5 01/26/2023 7
Tình hình lưu chuyển tiền tệ là gì? Khái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán
–Các dòng tiền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN Đặc điểm của bảng cân đối kế toán
Được trình bày trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Sự biến động của bảng cân đối kế toán
Giúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng tiền
và khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp.
01/26/2023 10 01/26/2023 12
01/26/2023
KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TOÁN
BCĐKT (KIỂU DỌC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
KHÁI NIỆM: Tại ngày …. Tháng…. Năm…. ĐVT:
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng quát TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
nh hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một thời A. TS ngắn hạn
B. TS dài hạn
điểm nhất định (Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).
Tổng TS Y X
NGUỒN VỐN
Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
C. Nợ phải trả
Cung cấp thông tin về tình hình tài sản của DN để: D. Vốn chủ sở hữu
Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN Tổng NV Y X
Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DN Ngày …. tháng ….. năm …..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
01/26/2023
Đánh giá khả năng thanh toán của DN 13 01/26/2023
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
15
01/26/2023 14 01/26/2023 16
01/26/2023
ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
–Bảng cân đối kế toán bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát
Tính chất quan trọng nhất của Bảng cân đối kế toán là tính cân đối, sinh tại DN.
thể hiện ở chỗ: –Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn thì Bảng cân đối kế toán vẫn luôn luôn đảm bảo tính cân đối, thể hiện
Hoặc ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn
01/26/2023 18 01/26/2023 20
01/26/2023
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TH2: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN NGUỒN VỐN TH3: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI
–NV A TĂNG, NV B GIẢM SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG TĂNG
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI NV TRÊN TỔNG NV –TS TĂNG VÀ NGUỒN VỐN TĂNG
–SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
–SỐ TỔNG CỘNG TĂNG LÊN
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
01/26/2023 25 01/26/2023 27
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
VÍ DỤ: Đơn vị nh: triệu đồng
Vào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông góp gồm:
TH4: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI tiền mặt 200, TGNH 300, hàng hóa 500.
Trong tháng 1/X có tình hình sau:
SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG GIẢM
1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
–TS GIẢM VÀ NGUỒN VỐN GIẢM 2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
–THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV 3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.
–SỐ TỔNG CỘNG GIẢM 4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.
Yêu cầu:
–TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.
01/26/2023 29 01/26/2023 31
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÀI SẢN SỐ TIỀN NV1 NV2 NV3 NV4
Tiền mặt
TGNH
NHẬN XÉT Hàng hóa
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng TC TÀI SẢN
của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
cộng
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng Vốn đầu tư của chủ sở hữu
01/26/2023 30
TC NGUỒN VỐN
01/26/2023 32
01/26/2023
01/26/2023 33 01/26/2023 35
VÍ DỤ
Tại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau: VÍ DỤ
-Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
-Giá xuất kho: 10.000đ/sp BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
-Giá bán: 14.000đ/sp Chỉ tiêu Cty A Cty B
-Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
LCTT từ hoạt động KD 200 tỷ 500 tỷ
-Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
-Thu nhập khác: 500.000đ LCTT từ hoạt động đầu tư 700 tỷ (600 tỷ)
-Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
LCTT từ hoạt động tài chính (300 tỷ) 200 tỷ
-Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
-Chi phí tài chính: 1.000.000đ Tổng LCTT 600 tỷ 100 tỷ
-Chi phí khác: 300.000đ
-Thuế suất thuế TNDN 20% Hãy nhận xét về khả năng tạo ra tiền của 2 đơn vị trên trong kỳ sau.
Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.
01/26/2023 37 01/26/2023 39
VÍ DỤ
Bản Thuyết minh BCTC cho thấy
phương pháp khấu hao mà công ty Điều đó có ý nghĩa gì?
này sử dụng là phương pháp khấu
hao theo số dư giảm dần.
01/26/2023 41
1. Tìm báo cáo tài chính của Công ty A và công ty B năm 2018, liệt kê một số thông tin
tổng quát về nh hình tài chính và nh hình kinh doanh của công ty.
2. So sánh tình hình tài chính và kết quả hoạt động của hai công ty trên:
– Qui mô công ty
– Mức độ tự chủ về tài chính
– Khả năng thanh toán (TS/Nợ phải trả; TS ngắn hạn/Nợ phải trả ngắn hạn)
– Hiệu quả hoạt động (ROA, ROE, ...)
– ....
3. Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày mm/dd/yy? Nếu bạn có đủ tiền để
mua 10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty
nào? Vì sao?
01/26/2023 42