You are on page 1of 9

7/28/2021

MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu xong chương này người học
có thể:
CHƯƠNG 9 • Hiểu rõ mục đích, nội dung và vai trò của từng
BCTC trong hệ thống BCTC.
HỆ THỐNG • Hiểu được nguyên tắc và phương pháp lập
BÁO CÁO TÀI CHÍNH từng BCTC.
• Cung cấp một số các gợi ý về việc sử dụng và
(Financial statements) phân tích thông tin trên BCTC đối với người sử
dụng báo cáo

Lớp không chuyên ngành

1 2

NỘI DUNG TÀI LIỆU THAM KHẢO


• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4).
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm
9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 2014

9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

3 4

9.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Mục đích báo cáo tài chính

 Cung cấp thông tin:


MỤC ĐÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÌNH HÌNH TÌNH HÌNH LUỒNG
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH KINH DOANH TIỀN

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

NGUYÊN TẮC LẬP VÀ TRÌNH BÀY BCTC


- Quản lý của chủ doanh nghiệp
ĐÁP ỨNG
- Quản lý của cơ quan Nhà nước
YÊU CẦU
KỲ LẬP BCTC - Ra quyết định kinh tế của những người
có nhu cầu sử dụng

5 6

1
7/28/2021

Mục đích báo cáo tài chính Mối quan hệ giữa các báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính của doanh nghiệp


TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TÌNH HÌNH KINH DOANH

BCKQ
BCĐKT BCLCTT TMBCTC NỢ DT-
HĐKD
PHẢI THU NHẬP
TRẢ KHÁC

Thể hiện Luồng tiền TÀI


Trình bày SẢN
tình hình hình thành VỐN
tình hình Giải thích
kinh và sử CHỦ
tài chính 1 số thông CHI PHÍ
doanh của dụng của SỞ
của DN tại tin trên
DN trong 1 DN trong 1 HỮU
một thời các BCTC
kỳ nhất kỳ nhất
điểm.
định định

7 8

Yêu cầu chất lượng Nguyên tắc lập và trình bày

Trung
thực KHÔNG
HOẠT ĐỘNG
Có thể HOẠT ĐỘNG
so sánh
Khách LIÊN TỤC
quan LIÊN TỤC
được
YÊU
CẦU
CHẤT
LƯỢNG
Dễ Đầy
hiễu đủ

Kịp
thời

9 10

Nguyên tắc lập và trình bày Nguyên tắc lập và trình bày

 Không đáp ứng giả định hoạt động liên tục:


Theo giả định hoạt động liên tục:
- Hết thời hạn hoạt động mà không có hồ sơ xin
1 Hoạt động liên tục
gia hạn hoạt động
2 Cơ sở dồn tích - Dự kiến chấm dứt hoạt động.
3 Nhất quán
- Bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu giải thể,
phá sản, chấm dứt hoạt động trong vòng
4 Trọng yếu và thận trọng không quá 12 tháng kể từ ngày lập BCTC.
5 Bù trừ
- Doanh nghiệp có chu kỳ SXKD thông thường
hơn 12 tháng thì không quá một chu kỳ SXKD
6 Có thể so sánh được thông thường .

11 12

2
7/28/2021

Kỳ lập báo cáo tài chính 9.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

KHÁI NIỆM
KỲ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CÁC YẾU TỔ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NĂM GIỮA NIÊN KHÁC
ĐỘ CÁC THÔNG TIN PHẢI TRÌNH BÀY

PHÂN TÍCH THÔNG TIN

HẠN CHẾ

13 14

Khái niệm Các yếu tố bảng CĐKT

 Khái niệm: Nguồn lực Nguồn tài trợ


kinh tế
Là một báo cáo tài chính tổng
hợp thể hiện tình hình tài chính
của công ty tại một thời điểm TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
nhất định nào đó, thường là
cuối tháng, cuối quý hoặc cuối
năm. TS TS Nợ Nợ
 Phương trình kế toán: ngắn dài hạn ngắn dài hạn
hạn hạn
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn
chủ sở hữu
Khả năng thanh toán
15 16

Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn

Dự tính để bán hoặc được sử dụng trong khuôn


khổ của một chu kỳ kinh doanh bình thường của
doanh nghiệp

Tất cả các tài sản khác


Nắm giữ chủ yếu cho mục đích thương mại
hoặc cho mục đích ngắn hạn và dự kiến thu
ngoài các tài sản ngắn TÀI SẢN DÀI
hồi hoặc thanh toán trong vòng 12 tháng kể hạn thì được xếp vào HẠN
từ ngày báo cáo loại tài sản dài hạn

Là tiền hoặc tương đương tiền mà việc sử dụng


không gặp một hạn chế nào

17 18

3
7/28/2021

Nợ phải trả ngắn hạn Nợ phải trả dài hạn

Có thời hạn thanh


toán không quá 12
tháng kể từ ngày Tất cả khoản nợ phải
báo cáo NỢ PHẢI
trả ngoài nợ phải trả
ngắn hạn thì được xếp
TRẢ DÀI
vào loại nợ phải trả dài HẠN
Dưới một chu kỳ
sản xuất, kinh hạn
doanh thông
thường

19 20

Vốn chủ sở hữu Các thông tin trình bày

TIẾNG VIỆT ENGLISH


KHÁI NIỆM
1. Tiền và các khoản tương đương tiền Cash & Cash equivalence
Là các loại vốn thuộc quyền sở hữu của chủ doanh
nghiệp, của các thành viên trong công ty liên doanh,
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Short term financial
hoặc các cổ đông trong trong ty cổ phần
investments
3. Các khoản phải thu thương mại và Trade & other receivables
NGUỒN HÌNH THÀNH các khoản phải thu khác
Từ phần vốn góp của nhà đầu tư hoặc từ kết quả hoạt
4. Hàng tồn kho Inventories
động kinh doanh của doanh nghiệp và là một nguồn
tài trợ quan trọng đối với tài sản của doanh nghiệp 5. Tài sản ngắn hạn khác Other current assets

21 22

Các thông tin trình bày Các thông tin trình bày

TIẾNG VIỆT ENGLISH TIẾNG VIỆT ENGLISH


6. Tài sản cố định hữu hình Property, plan and 11. Các khoản vay Short term loans from
equipment/ Tangible fixed 12. Các khoản phải trả thương mại và Trade & other payables
assets phải trả ngắn hạn khác
7. Tài sản cố định vô hình Intangible assets 13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Taxation & goverment
8. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Long term financial nước payables
investments 14. Các khoản vay dài hạn và nợ phải Long term loan from & Other
trả dài hạn khác non-current liabilities
9. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang Construction in progress
15. Các khoản dự phòng Provisions
10. Tài sản dài hạn khác Other non-current assets

23 24

4
7/28/2021

Phân tích thông tin trên Bảng cân đối


Các thông tin trình bày kế toán đối với người sử dụng

TIẾNG VIỆT ENGLISH 2


1
16. Vốn góp của chủ sở hữu Paid-in or issued capital
VỐN LƯU VỐN CỐ ĐỊNH
17. Các quỹ Reserves ĐỘNG
18. Lợi nhuận chưa phân phối Retained earning - NHÀ QUẢN LÝ
- NHÀ ĐẦU TƯ
- CHỦ NỢ
3 4

ĐÒN BẨY TÀI CƠ CẤU TÀI


CHÍNH CHÍNH

25 26

Vốn lưu động Vốn lưu động


 Khái niệm: số vốn ứng ra để hình thành Nhà quản lý:
nên TSLĐ nhằm đảm bảo cho quá trình • Vốn ít: bất lợi  không có khả năng thanh toán các
hóa đơn hoặc tận dụng các cơ hội tăng lợi nhuận
kinh doanh của doanh nghiệp được thực • Vốn nhiều: giảm khả năng sinh lợi
hiện thường xuyên, liên tục.
Nhà đầu tư:
 Bao gồm: • Đánh giá về tiềm năng phát triển trong ngắn hạn
• Tiền và các khoản tương đương tiền • Mức độ thanh khoản, sự ổn định tài chính và rủi
ro bị lâm vào tình trạng phá sản
• Các khoản phải thu
• Hàng tồn kho Chủ nợ
• Đưa ra quyết định cho vay hoặc tài trợ thêm
• Các khoản đầu tư ngắn hạn • Ước tính dòng tiền
• Tài sản ngắn hạn khác • Đánh giá rủi ro tín dụng để đưa ra một tỷ suất sinh
lợi phù hợp

27 28

Vốn cố định Vốn cố định


 Khái niệm: là biểu hiện bằng tiền của Nhà quản lý:
toàn bộ tài sản cố định của doanh nghiệp • Đầu tư thêm hay sẽ bán bớt TSCĐ để gia tăng đòn
bẩy hoạt động
• Quản lý và sử dụng hiệu quả TSCĐ  đem lại lợi
ích nhiều nhất cho doanh nghiệp
 Bao gồm: tài sản cố định hữu hình, tài
Nhà đầu tư:
sản cố định vô hình • Triển vọng tương lai của doanh nghiệp
• Khả năng quản lý và hiệu quả sử dụng tài sản
•  Đánh giá và ra quyết định phù hợp

Chủ nợ
• Giá trị của các TSDH có đủ để đảm bảo cho khoản
tài trợ cho doanh nghiệp hay không  Đưa ra quyết
định cho vay hoặc tài trợ

29 30

5
7/28/2021

Đòn bẩy tài chính Cơ cấu tài chính

NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ NHÀ QUẢN LÝ NHÀ ĐẦU TƯ & CHỦ NỢ

Cân nhắc trong từng tình - Khả năng quản lý và các - Khả năng tiêu cực - Tỷ lệ nợ/VCSH
huống cụ thể để biết quyết định tài chính của ban - Hệ số rủi ro, tiền lãi tính trên
được lúc nào sẽ cần thiết giám đốc -Tìm kiếm cơ cấu tài khoản vay và lợi nhuận mà họ
sử dụng đến đòn bẩy tài - Rủi ro thanh toán chính cân bằng giữa nợ đòi hỏi từ khoản vay của doanh
chính  Quyết định đầu tư và tài trợ và vốn chủ sở hữu. nghiệp.

31 32

9.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ


Hạn chế HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
VẤN ĐỀ ĐO LƯỜNG
Sử dụng giá gốc trong việc ghi nhận tài sản chưa quan tâm nhiều đến
yếu tố giá trị tiền tệ theo thời  vẫn chưa thực sự được phản ảnh KHÁI NIỆM
đúng giá trị các nguồn lực kinh tế hiện có.

TÍNH ĐẦY ĐỦ CỦA THÔNG TIN CÁC THÔNG TIN TRÌNH BÀY
Các tài sản khác như: thương hiệu, tài năng của nhân viên,…hiên
nay vẫn chưa được thể hiện mà đôi khi các tài sản này lại là chủ yếu PHÂN TÍCH THÔNG TIN
và rất lớn đối với một số các doanh nghiệp.

SỰ TƯƠNG THÍCH CỦA THÔNG TIN HẠN CHẾ


Áp dụng chung cho nhiều loại hình doanh nghiệp đã đặt một số doanh nghiệp
có những hoạt động kinh doanh đặc thù gặp rất nhiều khó khăn trong vấn đề
trình bày thông tin, và đôi khi việc trình bày một cách áp đặt như vậy có thể làm
mất đi bản chất thực sự của thông tin cung cấp

33 34

Khái niệm Các thông tin trình bày

• Là một báo cáo tài TIẾNG VIỆT ENGLISH


chính tổng hợp thể 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Sales
hiện tình hình hoạt 2. Các khoản giảm trừ doanh thu Deductions
động kinh doanh của
doanh nghiệp trong 3. Doanh thu thuần về hoạt động bán hàng Net sales
một khoảng thời gian và cung cấp dịch vụ
nhất định. 4. Giá vốn hàng bán Costs of goods sold

5. Lợi nhuận gộp về hoạt động bán hàng và Gross profit


cung cấp dịch vụ

35 36

6
7/28/2021

Các thông tin trình bày Các thông tin trình bày

TIẾNG VIỆT ENGLISH TIẾNG VIỆT ENGLISH


6. Doanh thu hoạt động tài chính 11. Thu nhập khác Other income
Financial income
7. Chi phí tài chính 12. Chi phí khác Other expenses
Financial expenses
13. Lợi nhuận kế toán trước thuế Total accounting profit before
8. Chi phí bán hàng Selling expenses
tax
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp Administrative overheads 14. Thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate income tax

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động Net operating profit 15. Lợi nhuận sau thuế Profit after tax
kinh doanh 16. Lãi cơ bản trên cổ phiếu Earning per share
17. Lãi suy giảm trên cổ phiếu Diluted EPS

37 38

Phân tích thông tin Hạn chế


Tính phù hợp Doanh thu & Chi phí
1 2 Doanh thu được ghi nhận vào thời điểm phát sinh nhưng một số
Chính sách tài khoản chi phí lại chưa thực sự phù hợp với doanh thu tạo ra
Quy mô & hiệu
trong kỳ do TSCĐ bị chi phối bởi nguyên tắc giá gốc
quả hoạt động chính, hoạt động
kinh doanh DN theo đuổi
Rủi to tiềm tàng
- NHÀ QUẢN LÝ
Việc thay đổi một số các chính sách kế toán cũng có thể tác
- NHÀ ĐẦU TƯ
động đến chi phí có thể làm cho thông tin thay đổi theo hướng
- CHỦ NỢ có lợi cho doanh nghiệp….
3 4
Mức độ cạnh Ước tính khả Chi phí cơ hội vốn
tranh trong năng tạo lợi Chỉ mới xét đến các chi phí thực tế phát sinh như chi phí sử dụng
ngành nghề nhuận tương lai vốn vay, mà chưa quan tâm đến các chi phí cơ hội của VCSH do
chủ sở hữu đã hy sinh vì chọn lựa phương án kinh doanh này mà
hy sinh các cơ hội đầu tư khác
39 40

9.4 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ Khái niệm

KHÁI NIỆM
Là một báo cáo tài
NGUYÊN TẮC LẬP chính tổng hợp thể
hiện luồng tiền
được hình thành và
NỘI DUNG
luồng tiền được sử
dụng của doanh
nghiệp trong một
khung thời gian
nhất định.

41 42

7
7/28/2021

Nguyên tắc lập Nội dung


• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ được lập trên cơ sở BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỂN TỆ
tiền mặt (cash basic) tức là dựa trên dòng tiền (CASH FLOW STATEMENT)

thực tế thu vào và dòng tiền thực tế chi ra trong


một kỳ. Và theo đó, nguồn tiền được hình thành sẽ
được ghi số dương, việc sử dụng tiền được ghi số Dòng tiền từ hoạt Dòng tiền từ hoạt Dòng tiền từ hoạt
âm trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ. động kinh doanh động đầu tư động tài chính
(Cash flows from (Cash flows from (Cash flows from
operating activities) investing activities) financing activities)
 Nguyên tắc này khác với nguyên tắc cơ sở dồn
tích (accrual basic) dùng để lập BCĐKT và
BCKQHĐKD.

43 44

Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh Phương pháp trực tếp

 Khái niệm: Là các hoạt động tạo ra doanh thu  Liên quan đến việc liệt kê thành các nhóm
chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động chính của các nghiệp vụ nhận tiền và chi tiền ở
cả ba hoạt động.
khác không phải là các hoạt động đầu tư hay
hoạt động tài chính.  Nội dung: tiền thu được từ bán hàng và cung
cấp dịch vụ, tiền chi trả cho người cung cấp
 Có 2 phương pháp lập: hàng hóa và dịch vụ, tiền thanh toán lương cho
• Phương pháp trực tiếp (direct method) nhân viên, tiền chi trả lãi vay, tiền chi nộp
• Phương pháp gián tiếp (indirect method) thuế…

45 46

Phương pháp gián tếp Phương pháp gián tếp


• Áp dụng trong việc trình bày lưu chuyển tiền từ  Đối với các khoản doanh thu, thu nhập làm
hoạt động kinh doanh, phương pháp này dựa tăng lợi nhuận kế toán nhưng không bằng tiền
trên lợi nhuận kế toán trước thuế . sẽ được trừ ra khỏi lợi nhuận kế toán.
Ví dụ:
• Lợi nhuận kế toán trước thuế được xác định
Chênh lệch lãi do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
trên cơ sở dồn tích  cần phải thực hiện điều gốc ngoại tệ vào cuối niên độ kế toán,...
chỉnh cho các khoản doanh thu và chi phí  Còn đối với các khoản chi phí không phải
không liên quan đến tiền và loại bỏ ra khỏi lợi bằng tiền sẽ được cộng ngược trở lại vào lợi
nhuận kế toán các khoản lãi/lỗ không thuộc về nhuận kế toán để xác định dòng tiền.
hoạt động kinh doanh. Ví dụ:
Chi phí khấu hao, chi phí dự phòng, chênh lệch lỗ do
đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ vào
cuối niên độ kế toán,...

47 48

8
7/28/2021

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư Dòng tiền hoạt động tài chính
• Mua hoặc bán tài sản, • Nợ phải trả dài hạn (như trái
nhượng bán hoặc thanh lý phiếu) và các khoản thuộc vốn
dài hạn: quyền sử dụng đất, chủ sở hữu.
nhà cửa, máy móc thiết bị. • Phát hành trái phiếu hay cổ
phiếu.
• Đầu tư vào các loại chứng • Khoản thanh toán khi đáo hạn
khoán nợ và chứng khoán đối với trái phiếu, hoàn trả vốn
vốn của các đơn vị khác; góp cho nhà đầu tư
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận • Chi trả cổ tức bằng tiền và các
được chia từ các khoản đầu giao dịch liên quan đến việc
tư (trừ chứng khoán mục mua hoặc bán cổ phiếu quỹ
đích thương mại). bằng tiền.

49 50

9.5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Khái niệm

 Là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của


KHÁI NIỆM báo cáo tài chính doanh nghiệp, dùng để mô tả
mang tính tường thuật, diễn giải các chính sách áp
NỘI DUNG
dụng, các giao dịch, sự kiện và phân tích chi tiết
số liệu được trình bày trên Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ cũng như các thông tin cần thiết
khác.

51 52

Nội dung TÓM TẮT CHƯƠNG 9

1 2 3 4 5

Tuân thủ Cơ sở Thông tin Biến Chính


các chuẩn đánh giá bổ sung động sách kế Mục đích, Nguyên Phân tích
mực và và chính cho các trong toán nội dung thông tin
khoản mục tắc lập
các chế sách kế vốn chủ quan và vai trò
độ kế toán toán được được trình
sở hữu trọng của từng từng trên
Việt Nam áp dụng bày trong
mỗi BCTC. BCTC BCTC BCTC

53 54

You might also like