You are on page 1of 15

Mục tiêu

Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)

Chương 2: 1
Báo cáo tài chính và dòng tiền
2

Quản trị tài chính 1


GV: Nguyễn Hoàng Anh

Khoa Tài chính – Ngân hàng 2 26/01/2020

Kết quả học tập dự kiến Tài liệu học tập tham khảo
Giải thích các Lập báo cáo lưu chuyển v [1]. Brigham và Houston, Quản trị
thông tin trên các tiền đơn giản theo tài chính – Bản dịch tiếng Việt,
báo cáo tài chính phương pháp gián tiếp
NXB Cengage, 2019 hoặc
01 02 Fundamentals of Financial
Management, NXB Cengage,
2015 (14ed): Chapter 3
Kết quả học tập kỳ vọng v [2] Ross, Westerfield, Jordan,
Fundamentals of Corporate
Finance, NXB McGraw- Hill, 2006:
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

03 04 Chapter 2
v [3]. Brigham and Ehrhadrdt,
Tính các chỉ tiêu Giải thích ý nghĩa Financial Management: theory
NWC, OC, FCF, EVA của free cash flow and practice, NXB Thomson
3 26/01/2020 4
Learning 2005: Chapter 3 26/01/2020

Nội dung Các báo cáo tài chính (BCTC)


“Quản trị tài chính”/ Chuẩn mực kế
Fundamentals of Financial toán/ Thông tư 200
Management
2.1 Bảng cân đối kế toán
• Bảng cân đối kế • Bảng cân đối kế
toán (Balance toán
2.2. Báo cáo thu nhập sheet) • Báo cáo kết
• Báo cáo kết quả
quả hoạt động
2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền hoạt động kinh
Nội dung doanh/ Báo cáo thu
Hệ thống
BCTC của
kinh doanh/
Báo cáo thu
chương 2 2.4 Một số chỉ tiêu phục vụ nhập (Income
Statement)
DN nhập
quản lý • Báo cáo lưu • Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ chuyển tiền tệ
Quản tri tài chính 1

2.5 Dòng tiền tự do của


Quản trị tài chính 1

(Statement of cash • Thuyết minh


doanh nghiệp flow) báo cáo tài
• Báo cáo vốn chủ chính
sở hữu (Statement
of stockholders’
equity)
5 26/01/2020 6
26/01/2020
Hệ thống BCTC theo IFRS Các báo cáo tài chính
3. Báo cáo lưu chuyển 1. Bảng cân đối kế
tiền – Báo cáo ảnh toán – Cung cấp bức
hưởng của các hoạt ảnh tình hình tài chính
động của doanh của doanh nghiệp tại
nghiệp lên dòng tiền một thời điểm.
trong một kỳ.
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1


2. Báo cáo thu nhập –
Tóm tắt doanh thu và chi
phí của doanh nghiệp
trong một kỳ hoạt động
7 26/01/2020 8 26/01/2020

Ai sử dụng báo cáo tài chính Mục đích của báo cáo tài chính
v “Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin
về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và
các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng
Nhà quản lý yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ
Người lao động doanh nghiệp
quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết
Đối tượng định kinh tế” (TT 200)
Nhà cung cấp,
khách hàng sử dụng Cơ quan NN

BCTC
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

Chủ nợ, ngân Cổ đông, nhà


hàng đầu tư

9 26/01/2020 10 26/01/2020

Tìm báo cáo tài chính của 1 công ty ở đâu? 2.1 Bảng cân đối kế toán
v Website của công ty Khái niệm, ý nghĩa thể hiện
chứng khoán/ công ty của Tài sản & Nguồn vốn 2.1.1
cung cấp dữ liệu thị
trường tài chính Giải thích một số mục 2.1.2
v Website của chính công quan trọng
ty cần tìm
v Báo cáo thường niên Một số lưu ý về bảng cân 2.1.3
đối kế toán
v Lưu ý: Báo cáo tài chính
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

hợp nhất kiểm toán


v CTCP chưa niêm yết?
4
Công ty vừa và nhỏ?
11 26/01/2020 12 26/01/2020
2.1 Bảng cân đối kế toán – Khái niệm
v Là bảng báo cáo về tình hình tài chính của
công ty tại một thời điểm cụ thể
v Thể hiện “một bức ảnh” vể tình hình tài chính
công ty tại một thòi điểm
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1


13 30/01/2020 14 26/01/2020

Bảng cân đối kế toán


Công ty Allied Food
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (triệu đôla) 2.1.1 Bảng CĐKT: Tài Sản và Nguồn Vốn
Tài sản 2015 2014 Nguồn vốn 2015 2014
Tài sản ngắn hạn 1.000 810 Nợ 1.060 800
Tiền & tương đương 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 • Là nguồn lực
tiền
kinh tế của Tài
ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60
doanh nghiệp, sản
Khoản phải thu 375 315 Phải trả người 60 30 tạo ra thu nhập
bán
Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130
Tài sản dài hạn 1.000 870 Nợ dài hạn 750 580
Tài sản cố định 1.000 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 • Thể hiện trách nhiệm của
Quản trị tài chính 1

doanh nghiệp đối với nhà đầu


Nguyên giá 1.700 1.470 Mệnh giá vốn 130 130
tư (người cung cấp vốn), quyết
Nguồn
góp (50tr cp)
định thu nhập do tài sản tạo ra vốn
Hao mòn tích luỹ (700) (600) Thặng dư vốn 0 0
phân chia cho các nhà đầu tư
Đầu tư dài hạn 0 0 LN giữ lại 810 750 như thế nào
Tổng tài sản 2.000 1.680 Tổng nguồn vốn 2.000 1.680 16 26/01/2020

2.1.2 Giải thích 1 số mục quan trọng


2.1.1 Bảng CĐKT: Tài Sản và Nguồn Vốn – Phân loại tài sản theo tính chất

Bao gồm những tài sản dùng cho hoạt


động kinh doanh chính của doanh
nghiệp (phần lớn tài sản)

• Thể hiện trách nhiệm của doanh Bao gồm các tài sản dùng cho mục
đích đầu tư dài hạn, vd chứng khoán,
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

nghiệp đối với nhà đầu tư


(người cung cấp vốn), quyết bất động sản đầu tư & các tài sản không
định thu nhập do tài sản tạo ra còn dùng trong hđ sxkd mà chờ bán
phân chia cho các nhà đầu tư
như thế nào
17 26/01/2020 18 26/01/2020
2.1.2 Giải thích 1 số mục quan trọng 2.1.2 Giải thích 1 số mục quan trọng
- Phân loại tài sản theo thời gian hoạt động - Phân loại Nợ theo tính chất

Bao gồm tiền mặt & các TS khác có Những khoản nợ tự động
thể chuyển đổi thành tiền mặt trong 1 phát sinh trong quá trình Nợ hoạt
năm (Tiền và tương đương tiền, hoạt động – còn được gọi động
Khoản phải thu, Hàng tồn kho) là nguồn tài trợ tự phát

Là các tài sản có thời gian sử dụng dài Những khoản nợ doanh
hơn 1 năm, bao gồm các TS vật chất

Quản trị tài chính 1


Quản trị tài chính 1

nghiệp phải đi huy động Nợ


như nhà máy, công xưởng, máy móc, tài (Vay ngân hàng, phát
sản trí tuệ vay
hành trái phiếu, thuê tài
chính)
19 26/01/2020 20 04/02/2020

2.1.2 BCĐKT_ Phân loại Nợ theo thời gian đáo hạn 2.1.2 BCĐKT_ Vốn chủ sở hữu

Nợ ngắn Nợ dài
01 hạn hạn Cổ phiếu thường LN giữ lại
Là các khoản nợ có Là các khoản nợ có Được xây dựng
thời hạn phải thanh thời hạn phải thanh Là khoản tiền theo thời gian
toán trả cho chủ nợ toán trả cho chủ nợ mà NĐT trả khi cty để dành
trong vòng 1 năm lớn hơn 1 năm cho công ty khi 1 phần lợi
• Khoản phải trả nhà cung • Vay dài hạn& trái công ty lần đầu nhuận (thay vì
tiên phát CP
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

cấp (account payable) phiếu có thời gian chia cho cổ


• Các khoản phải trả khác đáo hạn lớn hơn 1
(accruals – lương & thuế ) đông dưới dạng
năm
• Vay ngắn hạn (note cổ tức)
payable
21 26/01/2020 22 26/01/2020

Bảng cân đối kế toán


Công ty Allied Food
Ngày 31 tháng 12 năm 2015 (triệu đôla) Một số chỉ tiêu TC liên quan BCĐKT
Tài sản 2015 2014 Nguồn vốn 2015 2014
Tài sản ngắn hạn 1.000 810 Nợ 1.060 800 Vốn lưu động thuần Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Tiền & tương đương 10 80 Nợ ngắn hạn 310 220 (Net Working Capital (Current Asset or (Current
tiền or NWC) CA) Liability or CL).
ĐT tài chính ngắn hạn 0 0 Vay ngắn hạn 110 60
Khoản phải thu 375 315 Phải trả người 60 30 Vốn lưu động hoạt
bán Tài sản ngắn hạn
động thuần (Net Nợ hoạt động
Hàng tồn kho 615 415 Phải trả khác 140 130 (Current Asset or
Operating Working ngắn hạn.
Tài sản dài hạn 1.000 870 Nợ dài hạn 750 580
CA)
Capital -NOWC)
Tài sản cố định 1.000 870 Vốn chủ sở hữu 940 880 TSNH (CA) (CL – Vay NH)
Nguyên giá 1.700 1.470 Mệnh giá vốn 130 130
góp (50tr cp)
Hao mòn tích luỹ (700) (600) Thặng dư vốn 0 0
Công ty Allied Food:
NWC2015 = $1000 - $310 = $690 triệu
Đầu tư dài hạn 0 0 LN giữ lại 810 750
NOWC2015 = $1000– $(310-110) = 800 triệu
Tổng tài sản 2.000 1.680 Tổng nguồn vốn 2.000 1.680
Một số chỉ tiêu liên quan BCĐKT (tt) 2.1.3 Một số lưu ý về bảng CĐKT
v Tổng nợ vay = Nợ vay ngắn hạn + Nợ vay dài hạn
v (Total debt = Short-term debt + Long-term debt) Phân biệt tiền với các
TS khác
v Tổng nợ = Tổng nợ vay + Các khoản phải trả Thời gian Vốn lưu động
v [Total liabilities = Total debt + (Accounts payable + Một số (Working Capital)
Accruals) ] lưu ý về
– NWC & NOWC
Giá trị thị
trường và giá BCĐKT
v VD (Allied): trị sổ sách Total debt vs
Quản trị tài chính 1

total liabilities -
Ø Tổng nợ vay = $110 + $750 = $860 triệu

Quản trị tài chính 1


Các phương Vốn cổ phần ưu
Ø Tổng nợ = $ 860 + ($60 + $140) = $1060 triệu pháp khấu hao đãi

25 04/02/2020 26 26/01/2020

2.1 Bảng cân đối kế toán_“Mẹo” cần nhớ Ví dụ BCTC của PAC

Nguyên tắc bố
cục: 2 chữ T à
Tài sản bên Trái/
01
Tài sản ở Trên
Tài sản =
Nguồn Vốn;
Tài sản = Nợ +
02
VCSH

Thứ tự tính 03
Quản trị tài chính 1

thanh khoản

27 26/01/2020 28

BCĐKT PAC (tt)


Quản trị tài chính 1

29 30 04/02/2020
BCĐKT PAC (tt) Mini Case - KDC
v KDC là một công ty cổ phần thuộc nhóm ngành
thực phẩm – đồ uống.
v 1) Trong lúc lập báo cáo tài chính cuối năm,
phần mềm máy tính bị lỗi, các khoản mục trên
bảng cân đối kế toán bị sắp xếp theo thứ tự
alphabet, một số khoản mục còn bị mất dữ liệu.
Bạn hãy sắp xếp lại các khoản mục này sao
cho đúng trật tự của bảng cân đối tài sản.
v 2) Hãy tính toán các khoản mục còn thiếu dữ

Quản trị tài chính 1


liệu.
v Danh sách các khoản mục kế toán theo thứ tự
alphabet như sau
31 04/02/2020 32 26/01/2020

STT Khoản mục Số cuối năm Số đầu năm


1 Các khoản phải thu ngắn hạn 893,541 768,190
2 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 86,913 22,878
3 Cổ phiếu quỹ (1,958,653) (805,826) 21 Quỹ đầu tư phát triển 51,163 51,163
4 Đầu tư tài chính dài hạn 1,740,601 1,480,146 22 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 115,498 116,993
5 Đầu tư tài chính ngắn hạn 1,908,783 700,101 23 Tài sản cố định ?? ??
6 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình (37,208) (131,207) 24 Tài sản cố định hữu hình 260,223 ??
7 Giá trị hao mòn lũy kế TSCĐHH (174,021) (975,946) 25 Tài sản cố định vô hình ?? ??
8 Hàng tồn kho 94,936 333,740 26 Tài sản dài hạn ?? ??
1,398,947 1,084,533 27 Tài sản dài hạn khác 113,704 426,212
9 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4,273 37,066 28 Tài sản ngắn hạn ??
10 Người mua trả tiền trước ngắn hạn
434,245 1,938,437 29 Tài sản ngắn hạn khác 45,162 34,168
11 Nguyên giá TSCĐ HH
12 Nguyên giá TSCĐ vô hình 439,244 778,092 30 Thặng dư vốn cổ phần 3,192,083 3,274,294
13 Nợ dài hạn ?? ?? 31 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 862,352 50,654
14 Nợ ngắn hạn ?? ?? 32 Tiền và các khoản tương đương tiền 1,151,037 2,467,178
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

15 Nợ phải trả ?? ?? 33 Tổng cộng nguồn vốn ?? ??


16 Phải thu dài hạn 27,174 33,888 34 Tổng cộng tài sản ?? ??
17 Phải trả dài hạn khác 19,816 52,304 35 Vay dài hạn 36,500 -
18 Phải trả khác 142,746 544,616 36 Vay ngắn hạn ?? 553,318
19 Phải trả người bán ngắn hạn 148,145 ?? 37 Vốn chủ sở hữu ?? ??
33 34
20 Phải trả người lao động 28,315 72,187 38 Vốn cổ phần 2,566,534 2,566,534

2.2 Báo cáo thu nhập/ Báo cáo KQ HĐKD 2.2.1 Khái niệm

Khái niệm, công dụng báo


cáo thu nhập 2.2.1 Doanh Chi phí

Giải thích một số dạng


Thu Lợi nhuận
báo cáo thu nhập 2.2.2

v Là báo cáo tổng kết doanh thu và chi phí của


Chuyển đổi BCTN kế toán về
mẫu BCTN phục vụ phân tích
2.2.3 công ty trong một kỳ kế toán, thông thường là
một quý hay một năm tài chính.
Quản trị tài chính 1

4 v Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí


v Tuỳ theo cách phân chia chi phí thành các mục
35 26/01/2020
có các mẫu báo cáo thu nhập khác nhau
Báo cáo thu nhập – Ví dụ
2.2.2 Một số dạng báo cáo thu nhập Công ty Allied Food năm 2015 (triệu đôla)

2015 2014
Doanh thu Doanh thu Doanh thu
Doanh thu 3.000,0 2.850,0
Lãi gộp Giá vốn hàng bán Chi phí hđ Chi phí hoạt động bằng tiền 2.616,2 2497,0
Chi phí bán hàng Chi phí hoạt bằng tiền EBITDA
động Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế 383,8 353,0
(EBITDA)
Chi phí quản lý DN Khấu hao
Chi phí khấu hao 100 90,0
EBIT EBIT EBIT
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) 283,8 263,0
Lãi vay Lãi vay Lãi vay
Lãi vay 88,0 60,0
LN trước thuế LN trước LN trước thuế
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 195,8 203,0
thuế
Thuế TNDN Thuế TNDN Thuế TNDN Thuế TNDN 78,3 81,2
LN sau thuế LN sau thuế LN sau thuế Lợi nhuận sau thuế (EAT, NI) 117,5 121,8
Cổ tức cổ phần thường 57,5 53,0
37 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60,0 68,8

2.2.2 Báo cáo thu nhập – Ví dụ 2.2.2 Báo cáo thu nhập – Lưu ý

EBIT là lợi nhuận được


tạo ra từ hoạt động của
Số liệu cho một cổ phần Công thức tính doanh nghiệp- không bị
ảnh hưởng bởi cơ cấu EBIT là chỉ tiêu
Lợi nhuận một cổ phần EPS Lợi nhuận cổ đông nguồn vốn và thuế thích hợp để đánh
(Earning Per Share) thường/số cổ phần thường giá hoạt động của
các công ty.
Cổ tức một cổ phần DPS Tổng cổ tức cổ phần
(Dividend Per Share) thường/số cổ phần thường

Giá trị sổ sách một CP BVPS Giá trị sổ sách vốn cổ phần Khấu hao không phải
(Book Value Per Share) thường/số cổ phần thường
Quản trị tài chính 1

là chi phí bằng tiền à


EBITDA
Dòng tiền một CP CFPS Dòng tiền ròng/số cổ phần
(Cash Flow Per Share)
39 40 26/01/2020

Báo cáo KQ HĐKD CTCP Vận Tải


VD BC KQHĐKD của PAC Biển Hải Âu (SSG), 30.06.2014
Chỉ tiêu Giá trị
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 39,113,939,804
2. Các khoản giảm trừ doanh thu -
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 39,113,939,804
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 36,755,844,016
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2,358,095,788
6. Doanh thu hoạt động tài chính 22,785,742
7. Chi phí tài chính 8,703,735,325
Trong đó: Chi phí lãi vay 3,508,344,347
8. Chi phí bán hàng 1,044,334,808
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,141,979,530
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (9,509,168,133)
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

11. Thu nhập khác 26,230,227,145


12. Chi phí khác 16,721,059,012
13. (Lỗ)/ Lợi nhuận khác 9,509,168,133
14. Lợi nhuận trước thuế -
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành -
41 42 16. Lợi nhuận sau thuế TNDN -
2.2.3 Chuyển đổi BCTN kế toán về mẫu 2.2.3 Chuyển đổi BCTN kế toán về mẫu
BCTN phục vụ phân tích BCTN phục vụ phân tích

Chỉ tiêu Giá trị


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (3=1-2)
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp Cần điều
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (5=3-4)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
chỉnh
7. Chi phí tài chính trước khi
Trong đó: Chi phí lãi vay dùng để
8. Chi phí bán hàng phân tích
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (10=5+(6-7)-(8+9))

Quản trị tài chính 1


Quản trị tài chính 1

11. Thu nhập khác


12. Chi phí khác
13. (Lỗ)/ Lợi nhuận khác (13=11-12)
14. Lợi nhuận trước thuế (14= 10+13)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
43 16. Lợi nhuận sau thuế TNDN (16=14-15) 44 26/01/2020

2.2.3 Chuyển đổi BCTN kế toán về


mẫu BCTN phục vụ phân tích Mini Case - XYZ
Chỉ tiêu Giá trị

Doanh thu
v 3) Cũng giống như bảng cân đối tài sản, báo
Giá vốn hàng bán cáo thu nhập của công ty XYZ cũng bị sắp xếp
Lãi gộp theo alphabet. Bạn hãy giúp kế toán công ty
Chi phí bán hàng sắp xếp lại cho đúng trật tự của báo cáo thu
Chi phí QLDN
nhập và bổ sung các khoản mục bị mất dữ liệu.
Lợi nhuận từ hoạt động
sxkd v 4) Bạn hãy chuyển đổi báo cáo thu nhập kế
Lợi nhuận từ đầu tư tài toán vừa sắp xếp lại ở trên thành mẫu báo cáo
chính
Lợi nhuận khác
thu nhập phục vụ phân tích
Quản trị tài chính 1

EBIT v Danh sách các khoản mục của báo cáo thu
Lãi vay nhập theo thứ tự alphabet như sau (file trên
Lợi nhuận trước thuế EBT
elearning)
Thuế TNDN
46 26/01/2020
Lãi ròng

2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

01
2.3.1 Khái niệm

02
2.3.2 Kết cấu – cách lập
BCLC tiền (gián tiếp)
2.3.3 Phân tích báo
03
cáo lưu chuyển tiền
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

47 26/01/2020 48 26/01/2020
2.3.1 Khái niệm Báo cáo LCTT 2.3.2 Báo cáo LCTT – PP lập BCLCTT

01 Báo cáo các hoạt động tác


động như thế nào đến tiền
Khái niệm
của doanh nghiệp
PP trực tiếp:
Tính dòng tiền thu, dòng tiền chi, Thông
Được chia thành 3 phần, Tiền thuần = Dòng thu – dòng chi
02 thường
thể hiện các luồng tiền từ 3
Cấu trúc mảng hoạt động: Sản xuất PP gián
kinh doanh, đầu tư, tài trợ. PP gián tiếp: Điều chỉnh lãi ròng tiếp được
để tính tiền thuần từ hđkd,
Tiền thuần = lãi ròng + Khấu hao sử dụng
Quản trị tài chính 1

–(+) tăng(giảm) TSLĐ (ko phải tiền)

Quản trị tài chính 1


03 Luồng tiền từ hoạt động kinh
+(-) tăng (giảm) nợ hoạt động
doanh được lập theo cách
PP lập BC trực tiếp hoặc gián tiếp.

49 26/01/2020 50 26/01/2020

Báo cáo lưu chuyển tiền


2.3.2 Báo cáo LCTT – PP lập BCLCTT Công ty Allied Food năm 2015

I. Hoạt động sản xuất kinh doanh


Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế) $117.5
Tiền + Tài sản khác tiền = Nợ + vốn chủ sở hữu. Cộng thêm (nguồn tiền)
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hìnha 100
Tiền = Nợ + Vốn chủ sở hữu – Tài sản khác tiền Tăng khoản phải trả nhà cung cấp 30
Tăng các khoản phải trả khác 10
Khoản mục Thay đổi Tác động đến tiền Trừ đi (sử dụng tiền)
Tăng tài khoản phải thu -60
+ + Tăng hàng tồn kho -200
Nợ - - Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh -$2.5
II. Hoạt động đầu tư
+ + Tiền dùng để mua tài sản cố địnhb -$230.0
Vốn chủ sở hữu - - III. Hoạt động tài trợ
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) $50.0
+ - Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0
Chi trả cổ tức -57.5
Tài sản - + Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ $162.5
Tiền thuần thu được (sử dụng) trong kỳ ($70.0)
Tiền và tương đương tiền vào đầu kỳ 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm $10.0

Báo cáo lưu chuyển tiền


Công ty Allied Food năm 2015 2.3.3 Phân tích báo cáo lưu chuyển tiền
I. Hoạt động sản xuất kinh doanh
Lãi ròng (lợi nhuận sau thuế) $117.5 § Công ty có tạo ra đủ tiền mặt
Cộng thêm (nguồn tiền)
Khấu hao tài sản hữu hình và vô hìnha 100 để mua tài sản cần thiết cho
Tăng khoản phải trả nhà cung cấp
Tăng các khoản phải trả khác
Trừ đi (sử dụng tiền)
30
10 1 tăng trưởng?

Tăng tài khoản phải thu -60 Phân


§Công ty có tạo được thêm tiền
2
Tăng hàng tồn kho -200
tích BC
Dòng tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh -$2.5 để trả nợ hay đầu tư thêm vào
II. Hoạt động đầu tư LC tiền
Tiền dùng để mua tài sản cố địnhb -$230.0
sản phẩm mới?
III. Hoạt động tài trợ

3
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) $50.0
Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0 §Công ty tài trợ cho tăng trưởng
Chi trả cổ tức -57.5 từ nguồn bên trong hay bên
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ $162.5
Tiền thuần thu được (sử dụng) trong kỳ ($70.0) ngoài?
Tiền và tương đương tiền vào đầu kỳ 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm $10.0 54
Tài 26/01/2020
chín
h
Đánh giá báo cáo lưu chuyển tiền của
Allied Food VD BC LCTT của PAC

Dòng tiền từ hoạt động kinh


doanh âm (-2,5) chủ yếu là Dòng tiền từ đầu tư âm
do công ty mua nhiều hàng do công ty mở rộng
tồn kho và mở rộng tín dụng sản xuất đầu tư thêm
cho khách hàng. vào TSCĐ.
Quản trị tài chính 1

Công ty đáp ứng nhu cầu

Quản trị tài chính 1


Sau khi vay nợ thêm,
vốn cho tăng trưởng từ công ty vẫn thiếu tiền
nguồn vốn huy động từ bên và sử dụng tiền có sẵn,
ngoài, bằng cách vay nợ. làm cho tiền mặt giảm

55 26/01/2020 56 05/02/2020

VD BC LCTT của PAC (tt) Phương pháp gián tiếp


Chỉ tiêu Mã Thuyết Năm nay Năm
số minh trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 02
- Các khoản dự phòng 03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05
- Chi phí lãi vay 06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu 08
động
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế 11
Quản trị tài chính 1

thu nhập doanh nghiệp phải nộp)


- Tăng, giảm chi phí trả trước 12
- Tiền lãi vay đã trả 13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
58

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
57 GV: 1/26/20
Lươn
g Thị

PP gián tiếp Mini Case - XYZ


Chỉ tiêu Mã
số
(+) (-) v5) Bạn có nhận xét gì về báo cáo
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
2 lưu chuyển tiền tệ của XYZ?
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu 08
động
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 -(CK-ĐK)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 -(CK-ĐK)
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, 11 +(CK-Đk)
thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 +(CK-ĐK)
- Tiền lãi vay đã trả 13 -
Quản trị tài chính 1

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 -


- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15 +
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx
59

GV: 1/26/20 60 26/01/2020


Lươn
g Thị
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1


61 26/01/2020 62 26/01/2020
Quản trị tài chính 1

63 26/01/2020 64

Báo cáo vốn chủ sở hữu 2.4 Một số chỉ tiêu phục vụ quản lý

2.4.1

2.4.2

2.4.3
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

2.4.4

65 05/02/2020 66 26/01/2020
2.4.1 NOWC 2.4.2 Vốn hoạt động (OC)

Vốn lưu động thuần Tài sản ngắn hạn vVốn hoạt động (OC) = NOWC + TSCĐ thuần.
Nợ ngắn hạn
(Net Working Capital (Current Asset or (Current
or NWC) CA) Liability or CL).
v Công ty Allied Food:
Vốn lưu động hoạt
Tài sản ngắn hạn Vốn hoạt động05 = 800 + 1000 = 1800 triệu
động thuần (Net Nợ hoạt động
(Current Asset or
Operating Working ngắn hạn.
CA)
Capital -NOWC)
TSNH (CA) (CL – Vay NH)

Quản trị tài chính 1


Công ty Allied Food:
NWC2015 = $1000 - $310 = $690 triệu
NOWC2015 = $1000– $(310-110) = 800 triệu
68 26/01/2020

2.4.3 NOPAT 2.4.4 EVA - MVA

v Các tài sản thể hiện trong các báo cáo tài
v Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế NOPAT
( net operating profit after tax) là lợi nhuận chính thể hiện các giá trị trong quá khứ, không
mà công ty có thể tạo ra nếu họ không vay nợ phải là giá thị trường hiện hành và thông
và chỉ giữ mỗi các tài sản hoạt động.
thường các giá trị này có sự khác biệt khá lớn:
NOPAT = EBIT (1- Thuế suất) ØLạm phát cùng làm cho giá trị tài sản thay đổi
ØCác hoạt động sản xuất kinh doanh thành công
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

hay không thành công

69 26/01/2020 70 26/01/2020

2.4.4.1 Giá trị Thị trường Gia tăng (MVA) 2.4.4.2 Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
v Giá trị Kinh tế Gia tăng EVA (Economic Value
v Giá trị Thị trường Gia tăng (MVA - Market
Added) hoặc lợi nhuận kinh tế
Value Added):
LN hoạt động
Giá trị thị trường Giá trị sổ sách Chi phí thường
v EVA = thuần sau thuế
v MVA = của VCSH của VCSH niên của vốn
(NOPAT)

Tổng vốn hoạt động CP vốn


ØGiá thị trường của VCSH = Giá thị trường mỗi = EBIT(1 - T) do NĐT cung cấp sau thuế
CP x Số lượng CP đang lưu hành
Quản trị tài chính 1

Quản trị tài chính 1

ØGiá trị sổ sách thể hiện trong bảng CĐKT


v Công ty Allied Food:
71
MVA=($23 x 50 triệu cp) – 940 triệu = 210 triệu 72
26/01/2020 05/02/2020
2.4.2 Giá trị kinh tế gia tăng (EVA) 2.5.1 Dòng tiền tự do của doanh nghiệp - FCF
v Để tạo giá trị EVA dương, công ty phải làm
nhiều hơn là chỉ bù đắp được chi phí hoạt 2.5.1
Khái niệm Khái niệm FCF
động. Công ty phải cung cấp một mức lợi
nhuận thỏa đáng cho những người đã cung
cấp vốn.
v EVA đã tính đến tổng chi phí vốn, bao gồm cả 2.5.2
Công thức
Công thức tính FCF
chi phí vốn chủ sở hữu.

Quản trị tài chính 1


v VD: Giả sử chi phí vốn sau thuế của Allied
2.5.3 Các cách sử dụng
Food là 10%: Sử dụng dòng tiền tự do
EVA05 = 170,28 – 10% X 1.800 = -9,72 triệu
74 26/01/2020

2.5.1 Khái niệm FCF 2.5.1 Khái niệm FCF


v Là dòng tiền thực tế có được có thể sử dụng
phân bổ cho tất cả các nhà đầu tư (các cổ
đông và chủ nợ) sau khi công ty đã thực hiện
tất cả các khoản đầu tư vào tài sản cố định,
sản phẩm mới và vốn hoạt động cần thiết để
duy trì hoạt động của công ty.
Quản trị tài chính 1

76 05/02/2020

2.5.2 Công thức tính - OCF 2.5.2 Công thức tính - FCF

v Dòng tiền hoạt động (Operating Cash Flow – OCF): v Dòng tiền tự do (Free Cash Flow – FCF):
ØOCF = EBIT( 1- thuế suất) + khấu hao v FCF = OCF – Chênh lệch NOWC – Chi mua TSCĐ
ØNOPAT = EBIT ( 1 - thuế suất)
Depr and ⎤ ⎡ Capital
ØOCF = NOPAT + khấu hao FCF = ⎡⎢EBIT (1 - T) + - + Δ NOWC ⎤⎥
⎣ amortizati on⎥⎦ ⎢⎣expenditur es ⎦
Ø Chênh lệch NOWC = ΔNOWC= NOWCt+1 – NOWCt
v Ví dụ, tính OCF của Allied Food:
Ø Chi mua TSCĐ= Capital Expenditure
§ NOPAT= 283.8(1 – 0.4) = 283.8 (0.6) = 170.28
= Nguyên giá TSCĐt+1 – Nguyên giá TSCĐt
§ Dòng tiền hoạt động (OCF) = 170.3 + 100 = 270.3 triệu
v FCF = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động
ØĐầu tư thuần = ΔNOWC + ΔFA = ΔOC
ØLưu ý ΔFA = Chênh lệch TSCĐ thuần
2.5.2 Công thức tính - FCF 2.5.3 Sử dụng dòng tiền tự do
v Ví dụ, tính FCF của Allied Food:
v Cách 1 Trả lãi
§ NOWC04= (80 + 315 + 415) – (30 + 130) = 650 vay
§ NOWC05 = 800 Mua lại
§ Chênh lệch NOWC = 800 – 650 = 150
công ty Trả nợ
§ Chi mua TSCĐ (Capital Expenditure) = 1.700 – 1.470 = 230
khác
§ FCF = 270.3 – 150 – 230 = -109.7 triệu
v Cách 2
Đầu tư Chia
§ Operating Capital05 = 800 + 1.000= 1.800

Quản trị tài chính 1


tài chính cổ tức
§ Operating Capital04 = 650 + 870= 1.520 Mua
§ Đầu tư thuần vào vốn hoạt động = 1.800 – 1.520 = 280 lại cổ
§ FCF05 = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động phiếu
= 283,8 (1– 0.4) – 280 = -109.7 triệu 80 26/01/2020

Mini Case - KDC Lá chắn thuế của lãi vay

v 7) Bạn hãy tính các chỉ tiêu NOWC, OC,


NOPAT, EVA, MVA/ biết chi phí vốn sau thuế
của công ty là 10%

v 8) Bạn hãy tính dòng tiền tự do FCF và nhận


xét.
Quản trị tài chính 1

81 26/01/2020 82 05/02/2020

2.6 Khấu hao, thuế và dòng tiền Ví dụ về khấu hao


v Khấu hao?
v Một tài sản có nguyên giá 5 tỷ
v Khấu hao được quyết định bởi?
v Thời gian khấu hao 5 năm
v Khấu hao ảnh hưởng đến lợi nhuận, thuế và
v Nếu KH nhanh, tỷ lệ khấu hao mỗi năm lần
dòng tiền như thế nào?
lượt: 5/15, 4/15, 3/15, 2/15, 1/15.
v Công ty nên chọn pp khấu hao nào?
v Doanh thu từ TS: 10 tỷ/năm
v Chi phí hoạt động bằng tiền: 7,5 tỷ/năm.
v Thuế suất thuế thu nhập: 40%
v Tính OCF cho 2 cách tính khấu hao: bình
quân và nhanh
Ví dụ về khấu hao Bài tập về nhà

1 2 3 4 5 Tổng
v 3.6-3.14
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 v 3.15-3.17
Khấu hao 1.67 1.33 1.00 0.67 0.33
EBIT 0.83 1.17 1.50 1.83 2.17
Thuế 0.33 0.47 0.60 0.73 0.87 3.00
NOPAT 0.50 0.70 0.90 1.10 1.30
OCF 2.17 2.03 1.90 1.77 1.63 9.50

1 2 3 4 5 Tổng
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50

Quản trị tài chính 1


Khấu hao 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
EBIT 1.50 1.50 1.50 1.50 1.50
Thuế 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 3.00
NOPAT 0.90 0.90 0.90 0.90 0.90
OCF 1.90 1.90 1.90 1.90 1.90 9.50
86

You might also like