Professional Documents
Culture Documents
Chương 2: 1
Báo cáo tài chính và dòng tiền
2
Kết quả học tập dự kiến Tài liệu học tập tham khảo
Giải thích các Lập báo cáo lưu chuyển v [1]. Brigham và Houston, Quản trị
thông tin trên các tiền đơn giản theo tài chính – Bản dịch tiếng Việt,
báo cáo tài chính phương pháp gián tiếp
NXB Cengage, 2019 hoặc
01 02 Fundamentals of Financial
Management, NXB Cengage,
2015 (14ed): Chapter 3
Kết quả học tập kỳ vọng v [2] Ross, Westerfield, Jordan,
Fundamentals of Corporate
Finance, NXB McGraw- Hill, 2006:
Quản trị tài chính 1
03 04 Chapter 2
v [3]. Brigham and Ehrhadrdt,
Tính các chỉ tiêu Giải thích ý nghĩa Financial Management: theory
NWC, OC, FCF, EVA của free cash flow and practice, NXB Thomson
3 26/01/2020 4
Learning 2005: Chapter 3 26/01/2020
Ai sử dụng báo cáo tài chính Mục đích của báo cáo tài chính
v “Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thông tin
về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh và
các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng
Nhà quản lý yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệp, cơ
Người lao động doanh nghiệp
quan Nhà nước và nhu cầu hữu ích của những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết
Đối tượng định kinh tế” (TT 200)
Nhà cung cấp,
khách hàng sử dụng Cơ quan NN
BCTC
Quản trị tài chính 1
9 26/01/2020 10 26/01/2020
Tìm báo cáo tài chính của 1 công ty ở đâu? 2.1 Bảng cân đối kế toán
v Website của công ty Khái niệm, ý nghĩa thể hiện
chứng khoán/ công ty của Tài sản & Nguồn vốn 2.1.1
cung cấp dữ liệu thị
trường tài chính Giải thích một số mục 2.1.2
v Website của chính công quan trọng
ty cần tìm
v Báo cáo thường niên Một số lưu ý về bảng cân 2.1.3
đối kế toán
v Lưu ý: Báo cáo tài chính
Quản trị tài chính 1
• Thể hiện trách nhiệm của doanh Bao gồm các tài sản dùng cho mục
đích đầu tư dài hạn, vd chứng khoán,
Quản trị tài chính 1
Bao gồm tiền mặt & các TS khác có Những khoản nợ tự động
thể chuyển đổi thành tiền mặt trong 1 phát sinh trong quá trình Nợ hoạt
năm (Tiền và tương đương tiền, hoạt động – còn được gọi động
Khoản phải thu, Hàng tồn kho) là nguồn tài trợ tự phát
Là các tài sản có thời gian sử dụng dài Những khoản nợ doanh
hơn 1 năm, bao gồm các TS vật chất
2.1.2 BCĐKT_ Phân loại Nợ theo thời gian đáo hạn 2.1.2 BCĐKT_ Vốn chủ sở hữu
Nợ ngắn Nợ dài
01 hạn hạn Cổ phiếu thường LN giữ lại
Là các khoản nợ có Là các khoản nợ có Được xây dựng
thời hạn phải thanh thời hạn phải thanh Là khoản tiền theo thời gian
toán trả cho chủ nợ toán trả cho chủ nợ mà NĐT trả khi cty để dành
trong vòng 1 năm lớn hơn 1 năm cho công ty khi 1 phần lợi
• Khoản phải trả nhà cung • Vay dài hạn& trái công ty lần đầu nhuận (thay vì
tiên phát CP
Quản trị tài chính 1
total liabilities -
Ø Tổng nợ vay = $110 + $750 = $860 triệu
25 04/02/2020 26 26/01/2020
2.1 Bảng cân đối kế toán_“Mẹo” cần nhớ Ví dụ BCTC của PAC
Nguyên tắc bố
cục: 2 chữ T à
Tài sản bên Trái/
01
Tài sản ở Trên
Tài sản =
Nguồn Vốn;
Tài sản = Nợ +
02
VCSH
Thứ tự tính 03
Quản trị tài chính 1
thanh khoản
27 26/01/2020 28
29 30 04/02/2020
BCĐKT PAC (tt) Mini Case - KDC
v KDC là một công ty cổ phần thuộc nhóm ngành
thực phẩm – đồ uống.
v 1) Trong lúc lập báo cáo tài chính cuối năm,
phần mềm máy tính bị lỗi, các khoản mục trên
bảng cân đối kế toán bị sắp xếp theo thứ tự
alphabet, một số khoản mục còn bị mất dữ liệu.
Bạn hãy sắp xếp lại các khoản mục này sao
cho đúng trật tự của bảng cân đối tài sản.
v 2) Hãy tính toán các khoản mục còn thiếu dữ
2.2 Báo cáo thu nhập/ Báo cáo KQ HĐKD 2.2.1 Khái niệm
2015 2014
Doanh thu Doanh thu Doanh thu
Doanh thu 3.000,0 2.850,0
Lãi gộp Giá vốn hàng bán Chi phí hđ Chi phí hoạt động bằng tiền 2.616,2 2497,0
Chi phí bán hàng Chi phí hoạt bằng tiền EBITDA
động Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay và thuế 383,8 353,0
(EBITDA)
Chi phí quản lý DN Khấu hao
Chi phí khấu hao 100 90,0
EBIT EBIT EBIT
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT) 283,8 263,0
Lãi vay Lãi vay Lãi vay
Lãi vay 88,0 60,0
LN trước thuế LN trước LN trước thuế
Lợi nhuận trước thuế (EBT) 195,8 203,0
thuế
Thuế TNDN Thuế TNDN Thuế TNDN Thuế TNDN 78,3 81,2
LN sau thuế LN sau thuế LN sau thuế Lợi nhuận sau thuế (EAT, NI) 117,5 121,8
Cổ tức cổ phần thường 57,5 53,0
37 Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 60,0 68,8
2.2.2 Báo cáo thu nhập – Ví dụ 2.2.2 Báo cáo thu nhập – Lưu ý
Giá trị sổ sách một CP BVPS Giá trị sổ sách vốn cổ phần Khấu hao không phải
(Book Value Per Share) thường/số cổ phần thường
Quản trị tài chính 1
Doanh thu
v 3) Cũng giống như bảng cân đối tài sản, báo
Giá vốn hàng bán cáo thu nhập của công ty XYZ cũng bị sắp xếp
Lãi gộp theo alphabet. Bạn hãy giúp kế toán công ty
Chi phí bán hàng sắp xếp lại cho đúng trật tự của báo cáo thu
Chi phí QLDN
nhập và bổ sung các khoản mục bị mất dữ liệu.
Lợi nhuận từ hoạt động
sxkd v 4) Bạn hãy chuyển đổi báo cáo thu nhập kế
Lợi nhuận từ đầu tư tài toán vừa sắp xếp lại ở trên thành mẫu báo cáo
chính
Lợi nhuận khác
thu nhập phục vụ phân tích
Quản trị tài chính 1
EBIT v Danh sách các khoản mục của báo cáo thu
Lãi vay nhập theo thứ tự alphabet như sau (file trên
Lợi nhuận trước thuế EBT
elearning)
Thuế TNDN
46 26/01/2020
Lãi ròng
2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2.3 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
01
2.3.1 Khái niệm
02
2.3.2 Kết cấu – cách lập
BCLC tiền (gián tiếp)
2.3.3 Phân tích báo
03
cáo lưu chuyển tiền
Quản trị tài chính 1
47 26/01/2020 48 26/01/2020
2.3.1 Khái niệm Báo cáo LCTT 2.3.2 Báo cáo LCTT – PP lập BCLCTT
49 26/01/2020 50 26/01/2020
3
Tăng các giấy nợ ngắn hạn (vay ngắn hạn) $50.0
Tăng trái phiếu (vay dài hạn) 170.0 §Công ty tài trợ cho tăng trưởng
Chi trả cổ tức -57.5 từ nguồn bên trong hay bên
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài trợ $162.5
Tiền thuần thu được (sử dụng) trong kỳ ($70.0) ngoài?
Tiền và tương đương tiền vào đầu kỳ 80.0
IV. Tiền mặt & tương đương cuối năm $10.0 54
Tài 26/01/2020
chín
h
Đánh giá báo cáo lưu chuyển tiền của
Allied Food VD BC LCTT của PAC
55 26/01/2020 56 05/02/2020
63 26/01/2020 64
Báo cáo vốn chủ sở hữu 2.4 Một số chỉ tiêu phục vụ quản lý
2.4.1
2.4.2
2.4.3
Quản trị tài chính 1
2.4.4
65 05/02/2020 66 26/01/2020
2.4.1 NOWC 2.4.2 Vốn hoạt động (OC)
Vốn lưu động thuần Tài sản ngắn hạn vVốn hoạt động (OC) = NOWC + TSCĐ thuần.
Nợ ngắn hạn
(Net Working Capital (Current Asset or (Current
or NWC) CA) Liability or CL).
v Công ty Allied Food:
Vốn lưu động hoạt
Tài sản ngắn hạn Vốn hoạt động05 = 800 + 1000 = 1800 triệu
động thuần (Net Nợ hoạt động
(Current Asset or
Operating Working ngắn hạn.
CA)
Capital -NOWC)
TSNH (CA) (CL – Vay NH)
v Các tài sản thể hiện trong các báo cáo tài
v Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế NOPAT
( net operating profit after tax) là lợi nhuận chính thể hiện các giá trị trong quá khứ, không
mà công ty có thể tạo ra nếu họ không vay nợ phải là giá thị trường hiện hành và thông
và chỉ giữ mỗi các tài sản hoạt động.
thường các giá trị này có sự khác biệt khá lớn:
NOPAT = EBIT (1- Thuế suất) ØLạm phát cùng làm cho giá trị tài sản thay đổi
ØCác hoạt động sản xuất kinh doanh thành công
Quản trị tài chính 1
69 26/01/2020 70 26/01/2020
2.4.4.1 Giá trị Thị trường Gia tăng (MVA) 2.4.4.2 Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
v Giá trị Kinh tế Gia tăng EVA (Economic Value
v Giá trị Thị trường Gia tăng (MVA - Market
Added) hoặc lợi nhuận kinh tế
Value Added):
LN hoạt động
Giá trị thị trường Giá trị sổ sách Chi phí thường
v EVA = thuần sau thuế
v MVA = của VCSH của VCSH niên của vốn
(NOPAT)
76 05/02/2020
2.5.2 Công thức tính - OCF 2.5.2 Công thức tính - FCF
v Dòng tiền hoạt động (Operating Cash Flow – OCF): v Dòng tiền tự do (Free Cash Flow – FCF):
ØOCF = EBIT( 1- thuế suất) + khấu hao v FCF = OCF – Chênh lệch NOWC – Chi mua TSCĐ
ØNOPAT = EBIT ( 1 - thuế suất)
Depr and ⎤ ⎡ Capital
ØOCF = NOPAT + khấu hao FCF = ⎡⎢EBIT (1 - T) + - + Δ NOWC ⎤⎥
⎣ amortizati on⎥⎦ ⎢⎣expenditur es ⎦
Ø Chênh lệch NOWC = ΔNOWC= NOWCt+1 – NOWCt
v Ví dụ, tính OCF của Allied Food:
Ø Chi mua TSCĐ= Capital Expenditure
§ NOPAT= 283.8(1 – 0.4) = 283.8 (0.6) = 170.28
= Nguyên giá TSCĐt+1 – Nguyên giá TSCĐt
§ Dòng tiền hoạt động (OCF) = 170.3 + 100 = 270.3 triệu
v FCF = NOPAT - Đầu tư thuần vào vốn hoạt động
ØĐầu tư thuần = ΔNOWC + ΔFA = ΔOC
ØLưu ý ΔFA = Chênh lệch TSCĐ thuần
2.5.2 Công thức tính - FCF 2.5.3 Sử dụng dòng tiền tự do
v Ví dụ, tính FCF của Allied Food:
v Cách 1 Trả lãi
§ NOWC04= (80 + 315 + 415) – (30 + 130) = 650 vay
§ NOWC05 = 800 Mua lại
§ Chênh lệch NOWC = 800 – 650 = 150
công ty Trả nợ
§ Chi mua TSCĐ (Capital Expenditure) = 1.700 – 1.470 = 230
khác
§ FCF = 270.3 – 150 – 230 = -109.7 triệu
v Cách 2
Đầu tư Chia
§ Operating Capital05 = 800 + 1.000= 1.800
81 26/01/2020 82 05/02/2020
1 2 3 4 5 Tổng
v 3.6-3.14
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50 v 3.15-3.17
Khấu hao 1.67 1.33 1.00 0.67 0.33
EBIT 0.83 1.17 1.50 1.83 2.17
Thuế 0.33 0.47 0.60 0.73 0.87 3.00
NOPAT 0.50 0.70 0.90 1.10 1.30
OCF 2.17 2.03 1.90 1.77 1.63 9.50
1 2 3 4 5 Tổng
EBITDA 2.50 2.50 2.50 2.50 2.50