You are on page 1of 100

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html

Principles of Accounting 1
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

Tên học phần Tiếng Việt: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Mã HP: 413005


Tiếng Anh: PRINCIPLES OF ACCOUNTING
Số tín chỉ 2 TC (2,0,2)
Số tiết LT BT TH Tổng Tự học
30 0 0 30 70
Đánh giá học Quá trình: 30% Thi cuối kỳ: 70%
phần
Thang điểm 10
Môn tiên quyết - Kinh tế vi mô MS: 414022
Môn học trước - MS:
Môn song hành - MS:

Principles of Accounting 2
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

STT CHƯƠNG LÝ THUYẾT

1 Chương 1. Một số vấn đề chung về kế toán 1


2 Chương 2. Báo cáo kế toán 2
3 Chương 3.Tài khoản-Ghi sổ kép 9
4 Chương 4. Tính giá các đối tượng 6
5 Chương 5. Kế toán hoạt động kinh tế chủ yếu trong 12
DNSX

Principles of Accounting 3
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

TT Tên tác giả Tên sách – giáo trình NXB Năm XB


1 GVC, ThS Nguyên lý kế toán Trường Đại học 2019
Nguyễn Quốc Giao thông vận tải
Thịnh TP.HCM
2 Phan Đức Dũng Nguyên lý kế toán Thống Kê 2015

3 Võ Văn Nhị Nguyên lý kế toán Kinh Tế 2015

4 Phan Đức Dũng Bài tập nguyên lý kế toán Lao động Xã hội 2015

5 Bộ Tài Chính Văn bản Bộ Tài Chính www.mof.gov.vn

Principles of Accounting
5
CHƯƠNG
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU
TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT.

Giảng viên: Nguyễn Thùy Linh


Email: thuylinh.nguyen@ut.edu.vn
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

5.1. Quá trình


chuẩn bị sản xuất

5.2. Quá trình tiến hành sản xuất


NộiTEXT
dung – Tính giá thành

5.3. Quá trình tiêu thụ và xác


định kết quả kinh doanh

Principles of Accounting 6
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất

1 Khái niệm
5.1.1

5.1.2 Nhiệm vụ

5.1.3 Các phương pháp quản lý hàng tồn kho

1 Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán


5.1.4

Principles of Accounting 7
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.1. Khái niệm

Tư liệu lao động:


Đối tượng lao động:
Sức lao động Công cụ dụng cụ và
Nguyên vật liệu
Tài sản cố định

Principles of Accounting 8
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.1. Khái niệm
Mua hàng bảo đảm công việc
SXKD được tiến hành
là quá trình mua vào, theo đúng kế hoạch
dự trữ hàng hóa,
nguyên vật liệu…
Ghi nhận ngay tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh

kiểm tra chủng loại, số lượng, giá cả của từng loại


hàng
Nhiệm vụ
kế toán Phản ảnh đúng giá trị hàng hóa, chi phí thu mua,
mua hàng hạch toán theo đúng quy định

Tập hợp chứng từ, ghi chép vào sổ kế toán


Principles of Accounting 9
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.3. Các phương pháp quản lý hàng tồn kho

Nội dung
Phương pháp kê khai Phương pháp kiểm kê định kỳ
thường xuyên Theo phương pháp kiểm kê
Trong trường hợp áp định kỳ, mọi biến động của vật
dụng phương pháp kê khai tư, hàng hoá (Nhập kho, xuất
thường xuyên, các tài khoản kho) không theo dõi, phản ánh
kế toán hàng tồn kho được trên các tài khoản kế toán
dùng để phản ánh số hiện hàng tồn kho
có, tình hình biến động tăng,
giảm của vật tư, hàng hoá.
Principles of Accounting 10
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán

Những tài khoản thường


xuyên sử dụng để ghi
chép trong quá trình mua
hàng là TK 111, 112,
1 141, 133, 151, 152, 153,
Tài khoản sử dụng 156, 211, 331...

2
Phương pháp hạch toán.

Principles of Accounting 11
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán

Nợ TK 151,152,156,211,213 Có

SDĐK

SDCK

Principles of Accounting 12
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.1. Tài khoản sử dụng
a. TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu”
Là tài khoản tài sản, phản ánh tình hình nhập, xuất, tồn kho nguyên liệu, vật liệu.

Tài khoản này được mở chi tiết cho từng loại, từng thứ nguyên liệu, vật liệu.
Principles of Accounting 13
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.1. Tài khoản sử dụng
b. TK 133 “Thuế GTGT được khấu trừ”:
Tài khoản này sử dụng cho các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm
hàng hóa chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) và tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ. Tài khoản này phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
phát sinh khi doanh nghiệp mua vật tư, hàng hóa, dịch vụ và việc xử lý số thuế
GTGT này.

Principles of Accounting 14
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.1. Tài khoản sử dụng
c. TK 331 “Phải trả người bán”:
Tài khoản này phản ảnh tình hình thanh toán với người bán, người nhận thầu và
cung cấp dịch vụ.

Tài khoản này được mở chi tiết để theo dõi thanh toán với từng người bán
Principles of Accounting 15
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.1. Tài khoản sử dụng
d. Tài khoản 211 “Tài sản cố định hữu hình”
e. Tài khoản 213 “Tài sản cố định vô hình”
Các tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình biến động của các loại tài
sản cố định theo nguyên giá. Hai tài khoản này có kết cấu giống nhau:

Principles of Accounting 16
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.1. Tài khoản sử dụng
f. Tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố định”
Tài khoản này phản ánh số hiện có và tình hình tăng, giảm giá trị hao mòn
TSCĐ. Đây là tài khoản điều chỉnh giảm cho các tài khoản 211, 213, nên có
kết cấu:

Principles of Accounting 17
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
a. Mua NVL, CCDC, hàng hóa về nhập kho đủ Ví dụ: Mua chịu hàng
TK 152, 156 hóa X giá mua chưa
TK 331, 111... thuế 90 tr (VAT 10%,
Mua NVL, hàng hóa về nhập kho pp khấu trừ).
Yêu cầu: Định khoản

TK 133 Nợ 156 90tr


Nợ 133 9tr
Thuế GTGT khấu trừ Có 331 99tr
Nợ TK 152/ 153/ 156 Thuế GTGT theo
Nợ TK 133 phương pháp khấu trừ
Có 331/ 111/ 112
Principles of Accounting 18
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
b. Hàng mua đi đường, chưa về nhập kho
TK 331, 111... TK 151
NVL, hàng hóa đang đi đường Nợ TK 151
Nợ TK 133
TK 133
Có TK 331/ 111/112
Thuế GTGT khấu trừ
TK 151 TK 156

hàng đi đường về nhập kho Nợ TK 152/153/156


Có TK 151
Principles of Accounting 19
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
b. Hàng mua đi đường, chưa về nhập kho
Ví dụ: Mua Mua chịu hàng hóa X giá mua chưa thuế 90 tr (VAT 10%, pp
hàng hóa cuối khấu trừ), tự vận chuyển về kho của mình
tháng chưa về
nhập kho Cuối tháng, DN chỉ mới nhận hóa đơn, hàng vẫn chưa về kho

Mua hàng Nợ 151 90tr


( chưa về kho) Nợ 133 9tr
Có 331 99tr
Tháng sau
hàng về kho Nợ 156 90tr
Có 151 90tr
Principles of Accounting 20
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
c. Chi phí thu mua
TK 331, 111... TK 152, 153, 156

Chi phí mua NVL, hàng hóa Nợ TK 152/153/156


Nợ TK 133
Có TK 331/111/112
TK 133

Thuế GTGT khấu trừ

Principles of Accounting 21
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
c. Chi phí thu mua
Yêu cầu: Ngày 15/10 DN mua chịu lô hàng trị giá 50tr (GTGT 10%)
Định khoản
CP vận chuyển hàng về kho trị giá 1tr (GTGT 10%) được
thanh toán bằng tiền mặt
Mua chịu lô Nợ 156 50tr
hàng Nợ 133 5tr
Có 331 55tr
Chi phí vận Nợ 156 1tr
chuyển hàng Nợ 133 100.000
về kho Có 111 1,1tr
Principles of Accounting 22
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
Ví dụ: Giá trị NVL tồn kho cuối tháng là 83 tr (trong đó vật liệu chính: 50tr, vật
liệu phụ 20tr, nhiên liệu 13tr) các tài khoản có số dư hợp lý. Các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh như sau:
1. Mua NVL nhập kho chưa thanh toán cho người bán. Giá mua vật liệu chính:
30tr, vật liệu phụ 12tr, thuế GTGT 10%
2. Mua nhiên liệu nhập kho trả bằng TGNH, giá trên hóa đơn 8tr
3. Nhập kho vật liệu phụ thanh toán bằng tạm ứng: giá mua vật liệu phụ 15tr,
thuế GTGT 10% và chi phí vận chuyển 3,5tr.
4. Mua hàng hóa trị giá 10 tr, thuế GTGT 10%, đã trả bằng tiền mặt. Cuối tháng
hàng chưa về kho.
5. Sang tháng sau hàng mới về kho.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Principles of Accounting 23
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
Ví dụ: Công ty thương mại tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
1. Mua hàng chưa thanh toán cho người bán X 330 tr (đã bao gồm thuế GTGT
10%).
2. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt với giá thanh toán theo hóa đơn là 11
tr (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
3. Mua hàng hóa trị giá 500tr (thuế GTGT 10%), đã thanh toán 50% bằng tiền
gửi ngân hàng, phần còn lại nợ người bán Y.
4. Hàng không đúng với hợp đồng công ty yêu cầu người bán X giảm giá 5%
trên giá bán và người bán X đồng ý trả lại phần giảm giá bằng tiền mặt.
5. Hàng bị lỗi nên trả lại hàng cho người bán Y 50 tr và được cấn trừ công nợ với
người bán Y
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Principles of Accounting 24
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.1. Quá trình chuẩn bị sản xuất
5.1.4. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán
5.1.4.2. Phương pháp hạch toán.
Ví dụ: Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
1. Mua một thiết bị văn phòng với giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50tr, thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng
2. Chi phí vận chuyển, lắp đặt đã trả bằng tiền mặt với giá thanh toán theo hóa
đơn là 1,05 tr (đã bao gồm thuế GTGT 5%).
3. Trích khấu hao TSCĐ trong tháng: cho sản xuất 48 tr, cho bán hàng 8,6tr;
QLDN là 12tr
4. Chủ doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn bằng máy móc thiết bị có nguyên giá
52tr
Yêu cầu: Tính toán và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Principles of Accounting 25
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
Quá trình sản xuất là quá trình chuyển biến nguyên vật liệu thành thành phẩm
thông qua việc sử dụng sức lao động của người công nhân và sử dụng các máy
móc thiết bị sản xuất. Quá trình sản xuất cũng là quá trình phát sinh chi phí.
Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ những hao phí lao động
sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình sản xuất của doanh nghiệp
trong một thời kỳ nhất đinh.

Principles of Accounting 26
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành

Tổng hợp chi phí sản xuất xác


định giá thành sản phẩm.

Nhiệm vụ Kiểm tra tình hình thực hiện


kế toán quá nhằm tiết kiệm chi phí
trình SX

Phân loại các sản phẩm, dịch


vụ đầu ra theo chủng loại, số
lượng => tính chính xác giá
thành từng loại sản phẩm
Principles of Accounting 27
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.1 Kế toán xuất dùng nguyên liệu, vật liệu

Bình
FIFO
quân
gia
quyền
Thực
tế đích
danh

Trị giá xuất nguyên vật


liệu
Principles of Accounting 28
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.1 Kế toán xuất dùng nguyên liệu, vật liệu
Nợ TK 621 Có Trong kỳ khi tính được giá trị
nguyên liệu, vật liệu xuất dùng
Trị giá nguyên Kết chuyển hoặc phân
(theo các phương pháp) cho từng
vật liệu xuất bổ giá trị nguyên vật
đối tượng sử dụng, kế toán ghi:
dùng trực tiếp liệu dùng trong kỳ
Nợ TK 621
Nợ Nợ TK 627
TK 627 Có
Có TK 152
Chi phí phục vụ Kết chuyển hoặc
chung cho hoạt phân bổ chi phí
động sản xuất, họat động sản
phân xưởng xuất chung
Principles of Accounting 29
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.1 Kế toán xuất dùng nguyên liệu, vật liệu
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tình hình về xuất kho
nguyên vật liệu như sau:
1. Xuất kho nguyên liệu chính trực tiếp sản xuất sản phẩm 20.000.000
2. Xuất kho vật liệu phụ dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 10.000.000
3. Xuất kho vật liệu phụ phục vụ cho hoạt động sản xuất ở phân xưởng
2.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Principles of Accounting 30
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.1 Kế toán xuất dùng nguyên liệu, vật liệu
Ví dụ:
- Vật liệu tồn kho đầu tháng : 200kg, đơn giá 2.000đ/kg
- Tình hình nhập xuất trong tháng:
Ngày 01: Nhập kho 500kg, đơn giá nhập 2.100đ/kg
Ngày 05: Xuất sử dụng trực tiếp 300kg
Ngày 10: Nhập kho 300kg, đơn giá nhập 2.050đ/kg
Ngày 15: Xuất sử dụng phân xưởng 400kg.
Yêu cầu: Định khoản

Principles of Accounting 31
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.1 Kế toán tiền lương Tiền lương là phần thù lao lao động được
biểu hiện bằng tiền mà doanh nghiệp trả
cho người lao động căn cứ vào thời gian,
khối lượng và chất lượng công việc của
họ
Tiền lương trong doanh nghiệp sản xuất
một mặt là khoản chi phí sản xuất hình
thành nên giá thành sản phẩm, một mặt
nhằm bù đắp lại hao phí sức lao động để
tái tạo ra sức lao động mới để tiếp tục
quá trình sản xuất

Principles of Accounting 32
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.1 Kế toán tiền lương
Nợ TK 334 Có
- Các khoản tiền lương đã SDĐK: Các khoản tiền lương, bảo
trả, đã ứng trước hiểm còn phải trả đầu kỳ
- Các khoản khấu trừ vào Các khoản tiền lương, bảo hiểm phải
tiền lương trả, phải chi
SDCK: Các khoản tiền lương, bảo
hiểm còn phải trả cuối kỳ
Nợ TK 622 Có

Tiền lương, bảo hiểm của lao Kết chuyển chi phí nhân công trực
động trực tiếp sản xuất tiếp để tính giá thành
Principles of Accounting 33
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.1 Kế toán tiền lương
Trong kỳ khi xác định các khoản phải trả cho người lao động và được ghi nhận
cho các đối tượng liên quan, kế toán ghi:
Nợ TK 622 (CN trực tiếp)
Nợ TK 627 (Quản đốc PX)
Có TK 334
Khi thanh toán các khoản phải trả cho công nhân viên ghi:
Nợ TK 334
Có TK 111, 112

Principles of Accounting 34
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.1 Kế toán tiền lương
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tình hình về tiền lương
như sau:
1. Ứng trước tiền lương đợt 1 cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng
20.000.000
2. Tính tiền lương phải trả cho người lao động trực tiếp sản xuất trong tháng là
35.000.000, cho nhân viên quản lý phân xưởng là 7.000.000
3. Thanh toán phần lương còn lại cho người lao động bằng tiền mặt
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Principles of Accounting 35
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.2 Kế toán các khoản trích theo lương

Kinh phí công đoàn: là các


khoản chi cho họat động công
đoàn. Tỷ lệ trích lập 2% trên
tổng quỹ tiền lương và được
tính vào chi phí kinh doanh
trong kỳ.

Principles of Accounting 36
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.2 Kế toán các khoản trích theo lương

Nợ TK 338 Có
SDĐK: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
- BHXH phải trả đã trích nhưng chưa nộp hoặc số quỹ
- BHXH, BHYT, BHTN, để lại đơn vị chưa chi hết
KPCĐ đã nộp - Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
- Chi KPCĐ tại đơn vị vào chi phí sản xuất kinh doanh

SDĐK: BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ


đã trích nhưng chưa nộp hoặc số quỹ
để lại đơn vị chưa chi hết cuối kỳ
Principles of Accounting 37
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.2 Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương
5.2.2.2 Kế toán các khoản trích theo lương
a. Trích BH cho các đối tượng Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong
Nợ TK 622 (Tiền lương x 23,5%) tháng 1/20XX có tình hình về tiền lương
Nợ TK 627 như sau:
Có TK 338 1. Kế toán trích lập các khoản phải trả
b. Trừ lương theo lương cho nhân công trực tiếp sản
Nợ TK 334 (Tổng lương x 10,5%) xuất và quản lý phân xưởng
Có TK 338 2. Khấu trừ vào lương người lao động các
khoản phải trích theo quy định
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh

Principles of Accounting 38
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định


Trích khấu hao TSCĐ là chuyển dần từng phần giá trị
của TSCĐ vào chi phí doanh nghiệp để hình thành
nguồn vốn khấu hao dùng mua sắm lại TSCĐ mới

Phương pháp khấu hao Phương pháp khấu hao theo


đường thẳng đường thẳng được sử dụng
nhiều nhất
Phương pháp khấu hao
theo số dư giảm dần có Mức khấu hao năm
𝑁𝑔𝑢𝑦ê𝑛 𝑔𝑖á 𝑇𝑆𝐶Đ
điều chỉnh =
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑠ử 𝑑ụ𝑛𝑔
Phương pháp khấu hao Mức khấu hao tháng
theo sản lương 𝑀ứ𝑐 𝑘ℎấ𝑢 ℎ𝑎𝑜 𝑛ă𝑚
=
12
Principles of Accounting 39
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định


Nợ TK 214 Có
SDĐK: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có
- Giá trị hao mòn TSCĐ
ở đơn vị
giảm (thanh lý, nhượng
Giá trị hao mòn TCSĐ tăng do trích khấu
bán, đánh giá lại
hao, do đánh gái lại tăng
giảm…)
SDĐK: Giá trị hao mòn TSCĐ hiện có
cuối kỳ

Trong kỳ khi xác định giá trị khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 627
Có TK 214
Principles of Accounting 40
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

5.2.3 Kế toán khấu hao tài sản cố định


Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tài liệu về tính khấu
hao TSCĐ như sau:
1. Nhà xưởng có nguyên giá 1.200.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là 20 năm
2. Dây chuyền sản xuất có nguyên giá 120.000.000, thời gian sử dụng hữu ích là
10 năm
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1.200.000.000
1. Mức khấu hao năm = = 60.000.000
20
60.000.000
Mức khấu hao tháng = =
5.000.000
12
2. Mức khấu hao năm= 12.000.000 và mức khấu hao tháng = 1.000.000
Nợ TK 627 6.000.000
Có TK 214 6.000.000
Principles of Accounting 41
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.4. Kế toán sửa chữa tài sản cố định

Sửa chữa thường xuyên, mang


Sửa chữa tự thực hiện tính bảo dưỡng là sửa chữa
những bộ phận không quan
trọng của TSCĐ , thời gian
sửa chữa ngắn, chi phí sửa
không cao, chi phí phát sinh
Sửa chữa thuê ngoài
đến đâu được tập hợp trực tiếp
vào chi phí sản xuất trong kỳ

Principles of Accounting 42
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.4 Kế toán sửa chữa tài sản cố định
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có tài liệu về sửa chữa
thường xuyên TSCĐ như sau:
1. Xuất kho CCDC phục vụ sửa chữa dây chuyền sản xuất ở bộ phận sản xuất
trị giá 5.000.000 đ
2. Xuất nhiên liệu phục vụ sửa chữa xe tải ở bộ phận bán hàng, trị giá xuất
kho 400.000
3. Xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền công sửa chữa máy photocopy ở bộ phận
kế toán số tiền chưa thuế là 500.000 đ, thuế GTGT 10 %
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết hoạt động sản xuất
kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

Principles of Accounting 43
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.5 Kế toán sử dụng công cụ, dụng cụ

Công cụ, dụng cụ là những


tư liệu sản xuất không có đủ
các tiêu chuẩn về giá trị, và
thời gian sử dụng quy định
đối với TSCĐ
Đặc điểm: tham gia nhiều
kỳ sản xuất nhưng giá trị
được phân bổ 1 lần hoặc
nhiều lần vào chi phí sản
xuất trong kỳ

Principles of Accounting 44
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.5. Kế toán sử dụng công cụ, dụng cụ
Khi xuất công cụ, dụng cụ phục vụ cho quản lý và sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 627
Nợ TK 641
Nợ TK 642
Có TK 153
Ví dụ: Tại công ty TNHH TM X trong tháng 1/20XX có nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:
1. Xuất kho 3 cây quạt 2.000.000 cho phân xưởng sản xuất
2. Xuất kho 4 máy tính cầm tay cho bộ phận kế toán, tổng trị giá xuất kho
1.000.000
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh biết hoạt động sản xuất
kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Principles of Accounting 45
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (TK 621)


Tập hợp chi phí
sản xuất Chi phí nhân công trực tiếp (TK 622)

Chi phí sản xuất chung (TK 627)


✓ Giá thành sản phẩm là toàn bộ chi phí sản xuất bỏ ra để sản xuất hoàn thành
một lượng sản phẩm, một kết quả sản xuất nhất định.

Principles of Accounting 46
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Chi phí Gồm tất cả khoản vật


nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp
liệu trực tiếp cho quá trình sản xuất

Nợ TK 152 TK 621
TK 621 Có

Chi phí NVL

Nợ TK 621
Có TK 152
Principles of Accounting 47
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Chi phí nhân Gồm tất cả khoản DN


công trực thanh toán cho người lao
tiếp động trực tiếp SXSP

Nợ TK 622 Có TK 334 TK 622


Chi phí nhân
công trưc tiếp

Nợ TK 622
Có TK 334
Principles of Accounting 48
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Chi phí nhân Gồm tất cả khoản bảo hiểm mà doanh nghiệp
công trực phải trích nộp cho người lao động
tiếp

TK 338 TK 622
Nợ TK 622
Chi phí nhân Có TK 338
công trưc tiếp

Principles of Accounting 49
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Chi phí sản Gồm chi phí phục vụ và quản lý sản xuất ở các
xuất chung phân xưởng sản xuất
- Chi phí nhân viên phân xưởng: tiền lương và
Nợ TK 627 Có các khoản trích theo lương của công nhân
phục vụ sản xuất và nhân viên phân xưởng.
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu dùng chung và
dùng cho quản lý phân xưởng.
- Chi phí công cụ, dụng cụ sản xuất.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định của sản xuất.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: điện, nước…
- Các khoản chi phí bằng tiền khác cho việc
phục vụ và quản lý SX.
Principles of Accounting 50
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

TK 152, 334… TK 627

Nợ TK 627
Chi phí sxc
Có TK 152 (334)

Principles of Accounting 51
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

Tập hợp chi phí sx TK 154 “Chi phí


và tính giá thành sp SXKD dở dang”

Nợ TK 154 Có
SDĐK

Tổng PS
SDCK
Principles of Accounting 52
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX. 5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tập hợp chi phí sx
TK 621 TK 154

Chi phí NVL

Nợ TK 154
TK 622
Có TK 621
CP nhân công tt Có TK 622
Có TK 627
TK 627
CP SX chung

Principles of Accounting 53
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tập hợp chi phí sx
TK 152 TK 621 TK 154

CP NVL

TK 334,338 TK 622
CP nhân công tt

TK 152, 334 TK 627


CP SX chung

Principles of Accounting 54
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Tính giá thành

Tổng giá Chi phí SX dở Chi phí SX phát Chi phí SX dở


thành = dang đầu kỳ + sinh trong kỳ - dang cuối kỳ

Tổng giá thành


Giá thành một =
đơn vị sp Số lượng sản phẩm sản xuất ra
TK 154 TK 155

Nợ TK 155
Có TK 154
Principles of Accounting 55
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Ví dụ minh 1. Xuất NVL trực tiếp sx : 2,5tr
họa: CPSX dở
dang đầu 2. Tiền lương phải trả cho nhân công trực tiếp sx 10tr, nhân
tháng: 1,5tr. viên quản lý phân xưởng 4tr
Yêu cầu: 3. CCDC xuất dùng cho phân xưởng phân bổ 1 lần 1,5 tr
Định khoản
và tính giá
thành sản 4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sx 2,5tr
phẩm ?
5. CPSX dở dang cuối kỳ 1tr, nhập kho 1000sp hoàn thành

Principles of Accounting 56
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
• Nợ 621 2,5tr
1. Xuất kho NVL
Có 152 2,5tr

• Nợ 622 10tr
2. Lương phải trả • Nợ 627 4tr
Có 334 14tr

• Nợ 627 1,5tr
3. Xuất CCDC
Có 153 1,5tr

4. Khấu hao • Nợ 627 2,5tr


TSCĐ Có 214 2,5tr
Principles of Accounting 57
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

5a. Kết Nợ 154 20,5tr


chuyển CP Có 621 2,5tr
Có 622 10 tr
Có 627 8tr
5b. Tính
tổng giá 1,5 + 20,5 – 1 = 21tr
thành
Nhập kho Nợ 155 21tr
thành phẩm Có 154 21tr

21.000.000
(Z)Tính đơn giá = = 21.000 đ/sp
1.000
Principles of Accounting 58
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.2. Quá trình tiến hành sản xuất – Tính giá thành
5.2.6. Trình tự tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Ví dụ: Tại DN có tài liệu sản xuất sau: (ĐVT: 1.000 đ)
- Chi phí SXDD đầu tháng: 200.000
- Chi phí phát sinh trong tháng:
1. Vật liệu xuất dùng để trực tiếp sản xuất sản phẩm 2.000.000
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân: 566.000
+ CN SX sản phẩm: 366.000
+ CN phân xưởng: 200.000
3. Công cụ và dụng cụ dùng cho phân xưởng, phân bổ 1 lần: 44.000
4. Khấu hao TSCĐ cho phân xưởng là 235.000
Biết trong tháng hoàn thành 1.000 sp. Biết chi phí DDCK là 345.000
Yêu cầu: Định khoản và tính giá thành

Principles of Accounting 59
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
Ví dụ 1: Tại một doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm, có các tài liệu trong tháng 4/201x:
1. Xuất nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, giá thực tế: 400.000.000đ.
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao động:
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm: 60.000.000đ
- Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất: 20.000.000đ.
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ hiện hành tính vào chi phí của các đối tượng
trên.
4. Khấu hao TSCĐ của bộ phận sản xuất: 120.000.000đ.
5. Tiền điện dùng cho sản xuất, thanh toán bằng chuyển khoản: 22.000.000đ đã bao gồm thuế
GTGT 10%
6. Chi phí khác bằng tiền mặt phục vụ quản lý sản xuất: 8.800.000đ.
7. Trong tháng doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 1000 sản phẩm, đã nhập kho thành phẩm. Cho
biết: CPSX dở dang đầu tháng là 20.000.000đ; CPSX dở dang cuối tháng là 35.000.000đ
Yêu cầu:
a. Lập định khoản.
b. Tính giá thành của toàn bộ và đơn vị sản phẩm
Principles of Accounting 60
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh, tiêu thụ
sản phẩm là quá trình đưa các loại sản phẩm đã sản xuất ra vào lưu thông bằng
các hình thức bán hàng

Kế toán quá trình •Thu được


bán hàng (tiêu thụ) tiền
là quá trình DN xuất hoặc xác định
giao sản phẩm, hàng khoản nợ
hóa của mình cho phải thu
khách hàng khách hàng

Principles of Accounting 61
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm

Thành phẩm của doanh nghiệp được coi là tiêu thụ khi thỏa 5 điều kiện

Doanh nghiệp đã
chuyển giao
Doanh nghiệp đã
phần lớn rủi ro Doanh nghiệp Xác định được
Doanh thu được thu hoặc sẽ thu
và lợi ích gắn không còn nắm chi phí liên quan
xác định tương được lợi ích kinh
liền với quyền sở giữ quyền quản giao dịch bán
đối chắc chắn tế từ giao dịch
hữu sản phẩm lý hàng hóa hàng
bán hàng
hoặc hàng hóa
cho người mua

Principles of Accounting 62
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
Các vấn đề Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
trong quá trình Doanh thu tài chính
tiêu thụ
Thu nhập khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Giá vốn hàng bán
Thuế GTGT phải nộp
Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí tài chính
Chi phí khác
Thuế TNDN
Principles of Accounting 63
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm

Chiết khấu thương mại • Mua hàng khối lượng lớn

• Hàng kém phẩm chất, vi phạm cam kết giao


Hàng bán bị trả lại
hàng

• Hàng kém phẩm chất, doanh nghiệp thực hiện


Giảm giá hàng bán
chiến dịch khuyến mãi

Principles of Accounting 64
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
Chi phí bán hàng:
- Chi phí bảo quản
- Đóng gói
- Vận chuyển
- Giới thiệu
- Bảo hành
- Marketing
- Quảng cáo
- Chi phí hoa hồng
- Chi phí tiền lương cho
nhân viên bán hàng
- ….
Principles of Accounting 65
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương của
nhân viên quản lý, văn phòng
- Chi phí cho văn phòng như vật
liệu, công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao và sửa chữa
TSCĐ dùng cho bộ phận văn
phòng
- Thuế, phí
- Chi phí dự phòng
- Các dịch vụ mua ngoài như:
điện, nước, điện thoại, Internet
- Chi phí tiếp khách, hội nghị…
Principles of Accounting 66
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.1. Khái niệm
Cuối mỗi kỳ kế toán doanh nghiệp xác định được doanh thu, các khoản giảm
trừ doanh thu, từ đó tính được doanh thu thuần.
Sau khi xác định giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh
nghiệp, các khoản thu khác, chi phí khác, doanh nghiệp sẽ xác định được kết quả
kinh doanh trong kỳ hạch toán

Principles of Accounting 67
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.2. Nhiệm vụ

Phản ảnh chính xác, kịp thời các chỉ tiêu liên quan đến
quá trình tiêu thụ, qua đó kiểm tra tình hình tiêu thụ,
tình hình thanh toán với người mua và thực hiện nghĩa
vụ về thuế.

Xác định chính xác kết quả kinh doanh, từ đó kiểm
tra hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp
Principles of Accounting 68
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng Nợ TK 632 Có
Phản ảnh giá vốn
1. Giá vốn
của sản phẩm, hàng
hàng bán
hóa được tiêu thụ
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa => ghi GVHB
Nợ TK 511 Có
1) Nợ 632
Có 155 (156)

Doanh thu bán hàng


2. Doanh thu Phản ảnh doanh thu
2) Nợ 111 (131)…
bán hàng và bán hàng và các khoản
Có 511
cung cấp dịch vụ làm giảm doanh thu
Có 333
Principles of Accounting 69
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng Nợ TK 641 Có
Chi phí nhân viên bán
3a. Chi phí hàng, các hoạt động
bán hàng liên quan đến bán hàng
Chi phí bán hàng
3a) Nợ 641 Nợ TK 642 Có
Có 111(334,…)
Chi phí nhân viên quản lý
3b. Chi phí
DN, các hoạt động liên
Quản lý DN
quan đến quản lý DN
Chi phí quản lý DN
3b) Nợ 642
Có 111(334,…)
Principles of Accounting 70
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng

3c. Chi phí


Thuế thu nhập DN

Nợ TK 821 Có
Chi phí thuế TNDN
4c) Nợ 821
Có 333

Principles of Accounting 71
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng

5b. Kết chuyển DT thuần,


GVHB, Chi phí vào TK 911

Nợ TK 911 Có

Các khoản DT thuần và các


CP, giá vốn khoản thu nhập

Principles of Accounting 72
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng

5b. Kết chuyển GVHB, DT thuần, CP vào TK 911


TK 911 TK 511
TK 632

TK 641,642…
*Nợ 911
Có 632,641,642…
*Nợ 511, 711, 515
TK 821 Có 911

Principles of Accounting 73
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

6. Xác định KQKD

Kết
quả DT Giá vốn CP
= - -
kinh thuần hàng bán bán
doanh hàng
CP quản lý
-
DN

Principles of Accounting 74
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

6. Xác định KQKD


>0 Lãi Nợ 911
Kết quả
kinh Có 421
doanh
Nợ 421
<0 Lỗ
Có 911

Principles of Accounting 75
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.3. Tài khoản kế toán sử dụng

5.3.3.2. Quy trình


5.3.3.1. Tập hợp
xác định kết quả kinh
doanh thu và chi phí
doanh trong kỳ

Principles of Accounting 76
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

1. Ghi nhận 2. Ghi nhận doanh thu bán hàng


GVHB
3.Ghi nhận các khoản làm giảm DT

4. Ghi nhận các khoản CP

5a. Kết chuyển các khoản làm


6. Xác định giảm DT và xác định DT thuần
kết quả KD
và ghi bút 5b. Kết chuyển DT thuần ,
toán lời/lỗ GVHB, chi phí vào TK 911
Principles of Accounting 77
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Khi xuất kho sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ, kế toán ghi:
Nợ TK 632 “Giá vốn hàng bán”: Giá thực tế xuất kho của SP, HH
Có TK 155 “Thành phẩm”
Hoặc Có TK 156 “Hàng hóa”
- Đồng thời, phản ảnh doanh thu bán hàng:
+ Nếu tách riêng các khoản thuế gián thu ngay khi ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Giá thanh toán
Hoặc Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Hoặc Nợ TK 131 “Phải thu của khách hàng”
Có TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV ”: Giá bán chưa có thuế
Có TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước”: số thuế phải nộp
+ Nếu không tách ngay được các khoản thuế phải nộp:
Kế toán ghi nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp:
Nợ TK 111 “Tiền mặt”: Giá thanh toá n
Hoặc Nợ TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Hoặc Nợ TK 131 “Phải thu của khách hàng”
Có TK 511 “DT bán hàng và cung cấp DV”: Giá thanh toán
Định kỳ xác định nghĩa vụ thuế phải nộp ghi giảm doanh thu:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.

Principles of Accounting 78
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Tập hợp chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ:
Nợ TK 641 “Chi phí bán hàng”: CP bán hàng phát sinh trong kỳ
Có TK 334 “Phải trả NLĐ”: tiền lương nhân viên bán hàng
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: các khoản trích theo lương
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu” : VL, bao bì phục vụ bán hàng
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng
Có TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gử i ngân hàng”

-Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ: tương tự như chi phí bán hàng.
Nợ TK 642 “Chi phí QLDN”: CP QLDN phát sinh trong kỳ
Có TK 334 “Phải trả NLĐ”: tiền lương nhân viên QLDN
Có TK 338 “Phải trả phải nộp khác”: các khoản trích theo lương
Có TK 152 “Nguyên liệu, vật liệu : VL phục vụ quản lý DN
Có TK 214 “Hao mòn TSCĐ”: khấu hao TSCĐ phục vụ QLDN
Có TK 111 “Tiền mặt”, TK 112 “Tiền gửi ngân hàng”
Principles of Accounting 79
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Kế toán kết chuyển các khoản để xác định kết quả:
+ Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
+ Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 632 “Giá vốn hàng bán”
+ Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 641 “Chi phí bán hàng”
+ Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 642 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”
+ Chi phí thuế TNDN phải nộp:
Nợ TK 821 “CP thuế thu nhập doanh nghiệp”
Có TK 333 “Thuế và các khoản phải nộp nhà nước”
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Có TK 821 “CP thuế thu nhập doanh nghiệp”

Principles of Accounting 80
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
- Xác định kết quả kinh doanh theo công thức đã trình bày trên:
+ Nếu kết quả kinh doanh > 0 tức là có lãi, kết chuyển số lãi:
Nợ TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”: số lãi
Có TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: số lãi
+ Nếu kết quả kinh doanh <0 tức bị lỗ, kết chuyển số lỗ:
Nợ TK 421 “Lợi nhuận chưa phân phối”: số lỗ
Có TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”: số lỗ

Principles of Accounting 81
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu

Ví dụ minh 1. Sản phẩm xuất tiêu thụ trị giá 150 tr đ, giá bán chưa
họa: Tại 1 thuế GTGT là 200 tr đ, thu bằng TGNH
DN có số liệu
như sau: 2. CP tiền lương phải trả : 7 tr đ , trong đó nhân viên bán
Yêu cầu: hàng là 3 tr đ, nhân viên quản lý DN 4 tr
Định khoản
và xác định 3. Trich BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ
kết quả kinh
doanh ?
4. Khấu hao TSCĐ tính vào CP bán hàng 3 tr đ, CP QLDN
5 tr đ.
5. Xuất công cụ dùng cho hoạt động bán hàng loại
phân bổ 1 lần trị giá 2 tr đ.
Principles of Accounting 82
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ 632 150tr
1. Ghi nhận giá vốn Có 155 150tr
và doanh thu Nợ 112 220 tr
Có 511 200tr
Nợ 641 3tr Có 333 20tr
Có 334 3tr
2. CP tiền lương Nợ 642 4 tr
Có 334 4tr Trừ lương người lao
động
Nợ 641 705.000 Nợ 334 735.000
3. CP bảo hiểm Có 338 705.000 Có 338 735.000
Nợ 642 940.000
Có 338 940.000
Principles of Accounting 83
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Nợ 641 3tr
4. Khấu hao TSCĐ Nợ 642 5tr
Có 214 8tr

5. Xuất công cụ Nợ 641 2tr


Có 153 2tr

Kết chuyển doanh Nợ 511 200tr


thu thuần Có 911 200tr

Nợ 911 167tr
Kết chuyển giá vốn và Có 632 150tr
chi phí Có 641 8tr
Có 642 9tr
Principles of Accounting 84
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Lợi nhuận trước thuế = Tổng DT – Tổng CP = Có 911 – Nợ 911 =
200 tr -167tr = 33 tr > 0
Thuế TNDN = 33 x 20% = 6,6tr
Nợ 821 6,6tr
Có 3334 6,6tr
Lợi nhuận sau thuế = 33 – 6,6 = 26,7 tr
Nợ 911 26,7tr
Có 421 26,7tr
* Nếu LNTT = -33tr < 0
Nợ 421 33tr
Có 911 33tr

Principles of Accounting 85
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Ví dụ: Tại 1 DN có các tài liệu sau: (ĐVT: 1.000 đ)
1. Sản phẩm xuất bán trong kỳ trị giá 100tr, giá bán 140tr (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%)
2. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ như sau:
- Tiền lương cho bán hàng là 300.000, QLDN là 500.000
- CCDX xuất dùng 1 lần cho bán hàng là 66.000, QLDN là 110.000
- Khấu hao TSCĐ cho bán hàng là 591.000, QLDN là 585.000
3. Thuế TNDN phải nộp là 400.000
Yêu cầu: Xác định kết quả kinh doanh

Principles of Accounting 86
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Ví dụ: Tại doanh nghiệp thương mại Thu Dung. Hạch toán hàng tồn kho theo
phương pháp kê khai thường xuyên, áp dụng phương pháp tính giá xuất kho theo
phương pháp nhập trước- xuất trước, tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ. Tháng 11/NN có tình hình sau (ĐVT: 1.000đ):
I. Số dư đầu kỳ:
- Tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ: 20.000 (100 cái)
- Tài khoản 156 – Hàng hóa: 800.000 (1.000 chiếc)
- Các TK khác có số dư giả định
II. Doanh thu và chi phí phát sinh trong tháng như sau:
1. Mua và nhập kho lô hàng hóa 3.000 cái, đơn giá mua 880/chiếc (bao gồm thuế
GTGT 10%), thanh toán bằng TGNH
2. Xuất kho lô hàng hóa 2.000 chiếc bán trực tiếp cho khách hàng Vian. Khách hàng
đã thanh toán bằng Tiền mặt. Đơn giá bán: 900/chiếc (chưa bao gồm thuế GTGT
10%). Đơn giá xuất kho: 800/chiếc
Principles of Accounting 87
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Ví dụ: Tại doanh nghiệp thương mại Thu Dung
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho các bộ phận:
- Bộ phận bán hàng: 60 cái, đơn giá xuất kho:200/cái
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 30 cái, đơn giá xuất kho: 200/cái
4. Tiền lương phải trả cho các bộ phận
- Bộ phận bán hàng: 40.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 20.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho các bộ phận đưa vào chi phí theo tỷ lệ
quy định hiện hành.
6. Xuất kho lô hàng hoá 1.000 chiếc gửi đi bán. Đơn giá xuất kho: 800/chiếc. Đơn giá
bán 990/chiếc (bao gồm thuế GTGT 10%). Người mua chưa nhận được hàng
7. Chi tiền mặt trả lương cho người lao động sau khi trừ phần khấu trừ.
8. Toàn bộ lô hàng gửi đi bán ở nghiệp vụ trên người mua đồng ý mua và thanh toán
toàn bộ tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng
Principles of Accounting 88
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
5.3. Quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
5.3.4. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Ví dụ: Tại doanh nghiệp thương mại Thu Dung
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Xác định các chỉ tiêu
- Doanh thu thuần của hoạt động bán hàng trong tháng (511)
- Giá vốn của hàng hóa bán ra trong tháng (632)
- Lợi nhuận gộp của hoạt động bán hàng trong tháng (511-632)

Principles of Accounting 89
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.1. Biết rằng tồn đầu kỳ của TK 154 là 15.000.000. Chi phí sản xuất
dở dang cuối kỳ là 25.000.000. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Giả sử cuối kỳ
kết chuyển các khoản chi phí như sau: (ĐVT: đồng)
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là: 145.000.000
b. Chi phí nhân công trực tiếp: 85.000.000
c. Chi phí sản xuất chung: 65.000.000
d. Cuối kỳ hoàn thành được 2.000sp nhập kho
Yêu cầu: Hãy định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính giá thành sản
phẩm.

Principles of Accounting 90
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.2. Giả sử trong kỳ có các khoản phát sinh như sau: (ĐVT: ng đồng)

a. Giá vốn hàng bán là: 200.000.000 e. Chi phí khác: 5.000.000
b. Chi phí bán hàng: 28.400.000 f. Doanh thu bán hàng là 2.000.000.000
c. Chi phí QLDN: 34.800.000 g. Doanh thu tài chính là: 10.000.000
d. Chi phí tài chính: 4.000.000 h. Thu nhập khác: 5.000.000
Yêu cầu: Hãy kết chuyển chi phí và doanh thu, thu nhập để XĐKQKD doanh
nghiệp. DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho
theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Principles of Accounting 91
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.3. Tại công ty Nam Anh, sản xuất một loại sp A. Hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, áp dụng tính giá xuất kho PP
nhập trước- xuất trước, tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Tháng 11/NN có tình hình sau (ĐVT: 1.000đ):
I. Số dư đầu kỳ: Các TK khác có số dư giả định
- Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu: 100.000
- Tài khoản 153 - Công cụ dụng cụ: 20.000
- Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất dở dang: 50.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng như sau:
1. Mua và nhập kho lô nguyên vật liệu 880.000 (bao gồm thuế GTGT 10%),
thanh toán bằng TGNH
2. Xuất kho vật liệu dùng cho các bộ phận trong tháng:
- Nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm A: 700.000
- Nguyên vật liệu dùng ở phân xưởng sản xuất: 70.000

Principles of Accounting 92
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.3
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho bộ phận phân xưởng
sản xuất: trị giá xuất kho là 20.000, bắt đầu phân bổ từ tháng này
4. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A 100.000,
nhân viên phân xưởng sản xuất 40.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành.
6. Dịch vụ mua ngoài chưa thanh toán cho khách hàng theo hóa đơn là 16.000
(chưa bao gồm thuế GTGT 10% ) dùng phục vụ tại phân xưởng sản xuất.
7. Khấu hao máy móc thiết bị dùng ở bộ phận phân xưởng sản xuất: 20.400
Cho biết: Cuối tháng sản xuất hoàn thành nhập kho 10.000 sản phẩm A, chi phí
sản xuất dở dang cuối kỳ là 54.000. Nguyên vật liệu bỏ ngay từ đầu quá trình
sản xuất. Quy trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp là quy trình giản đơn.
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
b. Tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm A
Principles of Accounting 93
Bài tập 5.4. Tình hình tiêu thụ của 1 DN sản xuất trong kỳ (ĐVT: 1.000 đ)
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.

1. Xuất kho sp, giá xuất 200.000, bán thu bằng tiền gửi ngân hàng, giá bán chưa
thuế GTGT 250.000, thuế suất GTGT 10%
2. Xuất kho tiêu thụ một số sản phẩm, chưa thu tiền có giá xuất kho 500.000,
giá bán chưa thuế 650.000, thuế GTGT 10%.
3. Chi phí vận chuyển sản phẩm đi bán trả bằng tiền mặt 20.000, trong đó thuế
GTGT 1.000
4. Chi phí bán hàng và chi phí QLDN được cho theo bảng sau:
Chi phí Phục vụ bán hàng Phục vụ QLDN
Tiền lương 40.000 60.000
Các khoản trích theo lương
Khấu hao TSCĐ 18.000 23.000
Chi phí khác bằng tiền mặt 2.400 4.600
6. Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản liên quan,biết thuế suất thuế TNDN là 20%
Principles of Accounting 94
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.5. Tại doanh nghiệp thương mại Thu Dung. Hạch toán hàng tồn kho
theo pp kê khai thường xuyên, áp dụng pp tính giá xuất kho theo phương pháp
nhập trước- xuất trước, tính và nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Tháng 11/NN có tình hình sau (ĐVT: 1.000đ):
1. Mua và nhập kho lô hàng hóa có giá mua 80.000.000đ (chua bao gồm thuế
GTGT 10%), chưa thanh toán cho người bán. Khoản chi phí vận chuyển bốc dỡ
được trả bằng tiền mặt 3.300.000đ (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
2. Xuất kho lô hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng chưa thu tiền khách hàng.
Trị giá xuất kho là 70.000.000đ. Giá bán: 85.000.000đ (chưa bao gồm thuế
GTGT 10%)
3. Xuất kho CCDC thuộc loại phân bổ một lần dùng cho các bộ phận:
- Bộ phận bán hàng: 1.000.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 800.000

Principles of Accounting 95
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.5
4. Tiền lương phải trả cho các bộ phận
- Bộ phận bán hàng: 800.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.200.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ cho các bộ phận đưa vào chi phí theo tỷ
lệ quy định hiện hành.
6. Khấu hao tài sản cố định phân bổ cho các bộ phận
- Bộ phận bán hàng: 1.000.000
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 1.500.000
Yêu cầu:
a. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
b. Xác định các chỉ tiêu
- Doanh thu thuần của hoạt động bán hàng trong tháng
- Giá vốn của hàng hóa bán ra trong tháng
- Lợi nhuận gộp của hoạt động bán hàng trong tháng
Principles of Accounting 96
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.6
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại một doanh nghiệp:
- CPSX dở dang đầu kỳ: 15.000.000đ
- Thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 3.000 TP, giá thực tế: 201.050.000đ
Tình hình phát sinh trong kỳ:
1. Giá thực tế nguyên vật liệu xuất sử dụng trong kỳ là 500.000.000đ, phân bổ
cho:
- Trực tiếp sản xuất sản phẩm: 450.000.000đ
- Quản lý sản xuất: 20.000.000đ
- Hoạt động bán hàng: 10.000.000đ
- Quản lý doanh nghiệp: 20.000.000đ

Principles of Accounting 97
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.6
Có tài liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại một doanh nghiệp:
2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao động: 120.000.000đ, trong đó
- Tiền lương CN trực tiếp sản xuất: 80.000.000đ
- Tiền lương NV quản lý sản xuất: 15.000.000đ
- Tiền lương NV bộ phận bán hàng: 10.000.000đ
- Tiền lương NV bộ phận quản lý DN: 15.000.000đ
3. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo tỷ lệ quy định.
4. Khấu hao TSCĐ trích trong kỳ là 180.000.000đ, phân bổ cho:
- Hoạt động sản xuất: 100.000.000đ
- Hoạt động bán hàng: 30.000.000đ
- Quản lý doanh nghiệp: 50.000.000đ

Principles of Accounting 98
CHƯƠNG 5:KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CHỦ YẾU TRONG DNSX.
BÀI TẬP 5.6
5. Trong tháng, doanh nghiệp sản xuất hoàn thành 10.000 sản phẩm, đã nhập kho
thành phẩm. Sản phẩm dở dang cuối tháng được đánh giá có trị giá 30.000.000đ.
6. Xuất kho 8.000 sản phẩm bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán chưa có thuế
GTGT là 95.000đ/SP, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp thu bằng tiền gửi
ngân hàng. Kế toán tách thuế ngay từ đầu.
7. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển các khoản có liên quan và xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ, kết chuyển về tài khoản 421 (giả sử DN không phải nộp thuế thu
nhập DN).
Yêu cầu: Lập định khoản. (Cho biết doanh nghiệp tính giá thực tế thành phẩm
xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ.)

Principles of Accounting 99
CHƯƠNG
5

You might also like