Professional Documents
Culture Documents
Tailieuxanh Kinh Te Luong Huynh Dat Hung 1668
Tailieuxanh Kinh Te Luong Huynh Dat Hung 1668
ĐHCN tpHCM
BÀI GiẢNG
KINH TẾ LƯỢNG
GV Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD – ĐHCN tp HCM
PHẦN I (36
tiết)
I. Kinh tế lượng cơ bản
q Khái quát về kinh tế lượng
q mô hình hồi qui hai biến
q Mở rộng mô hình hồi qui hai biến
q Mô hình hồi qui bội
q Hồi qui với biến giả
4
PHẦN II (9
tiết)
II. Kinh tế lượng cơ sở
q Đa cộng tuyến
q Phương sai thay đổi
q Tự tương quan
q Chọn mô hình
q Dự báo
5
Yêu cầu
• Kiến thức kinh tế
+ Vi mô
+ Vĩ mô
• Căn bản toán cao cấp: Đạo hàm, Hàm số:
hàm bậc 1, bậc 2, bậc 3, log, mũ,…
• Căn bản xác suất, thống kê (thống kê mô
tả, ước lượng, kiểm định, …)
• Đại số ma trận
Đánh giá
q Kiểm tra chuyên cần
q Kiểm tra giữa kỳ
q Tiểu luận
q Thi kết thúc môn học
Chương I
KHÁI QUÁT VỀ
KINH TẾ LƯỢNG
11
Sơ đồ
khảo sát
một hiện
tượng
kinh tế
bằng
giải
pháp
kinh tế
lượng
Ñoà thò bieåu dieãn moái qheä giöõa chi tieâu vaø thu nhaäp
220
200
180
160
chi tieâu
140
120
100
80
60
40
60 100 140 180 220 260 300
thu nhaäp
Tổng
thể
Mẫu
q Ui = Yi – E(Y/Xi )
Đ.lượng ngẫu nhiên – Sai số ngẫu nhiên – Nhiễu
q Ui đại diện cho các biến khác (ngoài các biến
có trong mô hình), ảnh hưởng của chúng đến Y
rất nhỏ. Ví dụ: ``Chi tiêu – Thu nhập``, có thể có
các yếu tố khác chi phối như: số con trong gia
đình, giới tính, tuổi, vật giá …
β2
β1
Mẫu
Tổng Thể
SRF
PRF
Ước Lượng 29
Gv Huỳnh Đạt Hùng Bài giảng Kinh tế lượng
32
33
Bài tập 1
Đây là số liệu của chi tiêu
Năm Thu nhập Tiêu dùng
trung bình (Yi) và thu nhập
(X) (Y)
khả dụng (Xi) của Hoa Kỳ
1970 751,6 672,1
thời kỳ 1970 – 1979, theo
giá cố định năm 1972. 1971 779,2 696,8
(Nguồn: Economic Report 1972 810,3 737,1
of the President, 1993). 1973 864,7 767,9
Đơn vị – tỷ USD.
1974 857,5 762,8
1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán,
trục tung – Y, trục hoành – 1975 874,9 779,4
X và nhận xét? 1976 906,8 823,1
2. Ngoài thu nhập, còn các 1977 942,9 864,3
yếu tố nào có thể ảnh
1978 988,8 903,2
hưởng đến tiêu dùng? Ta
có thể biểu diễn bằng dạng 1979 1015,7 927,6
hàm hồi qui như thế nào?
34
Bài tập 2
Dưới đây là số liệu của chi tiêu cá nhân (Yi) và tổng sản phẩm quốc
nội – GDP (Xi) của Hoa Kỳ thời kỳ 1980 – 1991 (theo Báo cáo kinh tế
của tổng thống, 1993). Đơn vị – tỷ USD.
1. Hãy vẽ biểu đồ phân tán, trục tung – Y, trục hoành – X và nhận
xét?
2. Ngoài GDP, còn các yếu tố nào (biến nào) có thể ảnh hưởng đến
chi tiêu tiêu dùng cá nhân?
Năm Yi Xi Năm Yi Xi
35
Bài tập 3
Các mô hình sau đây tuyến tính theo tham số hay
tuyến tính theo biến số? Mô hình nào là mô hình
HQTT?
æ 1 ö
a.Yi = b1 + b 2 ç ÷ + Ui b.Yi = b1 + b 2 ln Xi + Ui
è Xi ø
c.ln Yi = b1 + b 2 Xi + Ui d .ln Yi = ln b1 + b 2 ln Xi + Ui
æ 1 ö
e.ln Yi = b1 - b 2 ç ÷ + Ui f .Yi = b1 + b 23 Xi + Ui
è Xi ø
Tuyến tính: tuyến tính theo tham số à bậc
nhất theo tham số
Bài tập
4
• Hãy biến đổi các mô hình sau đây
về mô hình HQTT.
1
a. Yi = b. Yi = e b1 +b2 Xi +U i
1 + e b1 +b2 Xi +Ui
1 Xi
c. Yi = d . Yi =
b1 + b 2 X i + U i b1 + b 2 X i
e. Yi = b1 X ib2 eU i
Hướng dẫn: biến đổi đại số: nghịch đảo, lấy ln 2 vế, …
Chương 2:
HỒI QUI HAI BIẾN
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
38
åe
i =1
i
2
® min hay å (Yi - Yˆi )2 = å (Yi - bˆ1 - bˆ2 X 2 ) 2
i =1 i =1
à ïì f '( bˆ1 ) = 0
Û í
ïî f '( bˆ2 ) = 0
Gv Huỳnh Đạt Hùng 40
Bài giảng Kinh tế lượng
c/ Công thức
bˆ 1 = Y - bˆ 2 X
å X Y - nXY i i
bˆ2 = i =1
n
åX
i =1
i
2
- n ( X )2
.
.. . . SRF
Y
Yi
.
. . .. .
.. ..
e
Yˆi i
0 Xi X
Y Y
· ·
· · ·
· · · · ·
·
· ·· · · · · ·
·
· ·
· · · ·
·
Lưu ý về ký hiệu
• Yi – giá trị quan sát giá trị thực tế – Tổng thể
• Yˆ Giá trị tính toán (lý thuyết) – Mẫu
i
•
Xk, i – k: thứ tự biến trong mô hình; i – thứ tự
quan sát
xi = X i - X Þ xi2 = ( X i - X ) 2
x1 = X 1 - X Þ x12 = ( X 1 - X ) 2
x2 = X 2 - X Þ x22 = ( X 2 - X ) 2
x3 = X 3 - X Þ x32 = ( X 3 - X ) 2
...............
n n
x12 + x22 + x32 + ... + xn2 = å xi2 = å X i2 - nX 2
i =1 i =1
n n
Tuong tu : å yi2 = å Yi 2 - nY 2
i =1 i =1
45
Ví dụ C2: từ một mẫu 8 quan sát sau đây, hãy thiết lập
hàm HQ
n Xi Yi XiYi Xi2
32 40
1 1 8 8 1 X= = 4 ; Y = =5
2 2 6 12 4
8 8
139 -8* 4* 5
3 3 6 18 9 bˆ2 = = - 0, 75
156-8*42
4 4 5 20 16
5 4 4 16 16 bˆ = 5- (- 0, 75)*4 = 8
1
Bài tập
å xi 2
II.2. i=1
å X i2
va r( bˆ1 ) = se ( bˆ1 ) = v ar( bˆ1 )
i=1 2
n
s
n å xi 2
II. 3. Với: i=1
åe i
2
RSS
; sˆ = sˆ 2 ; e = Yi - Yˆi ; ei = Uˆ i
i =1
sˆ 2 = =
n-2 n-2
sˆ 2 =
RSS 2, 25
= = 0, 375 ® var(bˆ1 ) =
å X i2 .sˆ 2 = å X i2sˆ 2
n -2 6 n.å xi2 n ( å X i2 - nX 2 )
156 0, 375
® se(bˆ1 ) = . = 0, 511039
8 28
sˆ 2 0, 375
se( bˆ2 ) = = = 0,115728
åi x 2
28
bˆ2 ± ta / 2;( n-2 ) . se( bˆ2 ) ; ta / 2 ;( n- 2) : tra bang hoac dung hamTINV
( n - 2 ) sˆ 2 ( n - 2 )sˆ 2
<s 2 < 2
c a2 / 2 ; ( n - 2 ) c 1- a / 2 ; ( n -2 )
R SS R SS
H ay : <s 2 < 2
c a2 / 2 ; ( n - 2 ) c 1- a /2 ; ( n - 2 )
tra b a n g p h a n p h o i c 2 b a c tu d o ( n - 2 )
(n -2 ) à Độ tự do
α à Mức ý nghĩa
(1 – α) à Độ tin cậy. Thông thường,
độ tin cậy = 95%
t α/2 à Giá trị tới hạn. Tính bằng cách
tra bảng
Ý nghĩa
(1). KTC của β1= (6,75 ; 9,25) à Mức
cầu vay vốn tối đa trung bình của các
doanh nghiệp từ 6,75 à 9,25 tỷ/năm
(2). KTC β2 = (-1,03 ; -0,4668). Khi X
tăng 1 đơn vị (Lãi suất tăng 1% năm) à
Mức cầu vay vốn của các doanh nghiệp
sẽ giảm ít nhất là 0,4668 à cao nhất
là 1,03 tỷ đồng/năm.
Ví dụ C.2, (Thiết lập bảng tính các đại lượng trung
gian)
Xi Yi xi2 = yi2 = Yˆi yˆi2 = uˆi2 = Uˆ i2 =
( Xi - X ) 2
(Yi - Y ) 2 = 8 - 0, 75 X i (Yˆ - Y )2 (Yi - Yˆi ) 2
i
1 8
2 6
3 6
4 5
4 4
5 4
6 4
7 3
Kết quả:
ESS = bˆ 2
2 åx 2
i
RSS = å uˆ = 2, 25 i
2
R2 =
ESS
TSS
= ( -0, 75) 2 .28 = 15, 75 TSS = å yi2 = 18 15, 75
= = 0,875
18 65
å (X
i =1
i
- X )2 . å (Yi - Y )2
i =1
åx y
không có nghĩa là 2
i i
i =1
Hay r = Þ r = ± R2
n n
biến này đ.lập
å x .å y
i =1
i
2
i =1
2
i
( bˆ - t
1,2
(n-2)
a /2 . seˆ( bˆ1,2 ), + ¥
* KĐ trái à giá trị kđ thuộc nửa KTC trái
)
( - ¥, bˆ 1, 2 + ta( n/ -2 2 ) . seˆ( bˆ1,2 ))
Ví dụ: KTC β2 = (- 1,03319; -
0,46681).
Vì H0 : β2=0 không thuộc KTC à bác
bỏ H0
Gv Huỳnh Đạt Hùng 69
Bài giảng Kinh tế lượng
t > ta ; ( n -2 ) ® bac bo H 0
- Kđ phải:
70
R 2 (n - 2) (0,875).6
F0 = = = 42
1- R2 1 - 0,875
a = 0, 05. Tra bang F , ta co : Fa ; ( n -2) = F0,05;(1,6) = 5,987
F0 > F0,05;(1,6) ® bac bo H 0 , thua nhan R 2 > 0 co y
nghia thong ke : X giai thich duoc 87,5% su thay doi
cua Y ; 12, 5% thay doi con lai do cac yeu to ngau nhien
gay ra
é Yˆ0 - ta / 2
ë ; ( n- 2) .se (Yˆ0 ) < E (Y / X 0 ) < Yˆ0 + ta / 2 ; (n -2 ) .se (Yˆ0 ) ùû
é ù
ê ( X 0 - X )2 ú
2 ê1
ˆ
var(Y0 ) = s + ú ; se (Yˆ0 ) = var(Yˆ0 )
ên n
ú
ê å x i2 ú
ë i =1 û
Bài tập 1
1/ Một khả o sát về lãi suất (X - %năm) và tổ ng vốn đầ u tư
(Y – tỷ đ) tạ i tỉnh KCT qua 10 năm như sau:
X 7,0 6,5 6,5 6,0 6,0 6,0 5,5 5,5 5,0 4,5
Y 28 32 30 34 32 35 40 42 48 50
Yêu cầu:
a/ Lậ p mô hình HQTT mẫ u có dạng i
Yˆ = bˆ1 + bˆ2 X i + ei
b/ Nêu ý nghĩa kinh tế các HSHQ
c/ Kiểm định giả thiết HSHQ trong hàm PRF bằng 0 (β2=0,
β1= 0) vớ i mức ý nghĩa 2% và nêu ý nghĩa củ a kết quả.
d/ Đánh giá mứ c phù hợp của mô hình với độ tin cậy 99%
e/ Dự báo giá trị trung bình và giá trị cá biệt của tổng vốn
đầu tư khi lãi suất 8% năm với độ tin cậy 95%.
f/ Cho rằng khi lãi suất tăng 1% năm thì tổng vốn đầu tư
giảm nhiều nhất 12 tỷ $, bạn nhận xét như thế nào về ý
kiến này, độ tin cậy 95%. 82
X Y
83
å X Y - nXY
i i
bˆ2 = i =1
n
åX
i =1
i
2
- n( X ) 2
1. Y = 94,5523 – 9,8209 X
2. Ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
* β1 = 94,5523
Nhận xét: β2 = -9,8209 < 0 à X & Y nghịch
biến à Ymax = β1 = 94,5523 (Xà0): Mức vốn
đầu tư tối đa trung bình khoảng 94,5523 tỷ
đồng (các yếu tố khác không đổi)
* β2 = -9,8209 < 0 à Lãi suất tăng (giảm)
1%năm à Tổng vốn đầu tư giảm (tăng)
9,8209 tỷ đ/năm
(các yếu tố khác không đổi)
86
Y = 94,5523 – 9,8209 X
X 0 1 2 3
Y max - - 9,8209
9,8209
87
Dấu của β2
v β2 < 0 à biến X và biến Y nghịch biến: X
tăng thì Y giảm và ngược lại
* Khi X = 0 à Y = β1 = Y max
H1 : b 2 ¹ 0
RSS 32, 2387
sˆ 2 = = = 4, 0298
(n - 2) 10 - 2
sˆ 2 4, 0298
Þ Var ( bˆ2 ) = = = 0,802
å i 5,025
x 2
bˆ2 -9,8209
B 2 : t0 = = = -10,967
se( bˆ2 ) 0,8955
ta /2 ; ( n -2) = t0,01 ; 8 = 2,896
t0 = 10,967 > t0,01 ; 8 = 2,896
B 3: Bác bỏ H0 à β2 khác không và
có ý nghĩa thống kê. Nói cách khác,
biến X thực sự có ảnh hưởng lên
biến Y. Nghĩa là, lãi suất ngân hàng
có ảnh hưởng lên
tổng vốn đầu tư 90
Gv Huỳnh Đạt Hùng Bài giảng Kinh tế lượng
ì H* 0 : b1 = 0 b/ Kiểm định β1
í
î H1 : b1 ¹ 0
åX i
2
347, 25
Var ( bˆ1 ) = s2 = 4, 0298 = 27, 84
nå x i
2
10*5, 025
se( bˆ1 ) = 27,84 = 5, 27
àBác bỏ H0
bˆ1 94, 5523
t0 = = = 17, 94 à Hệ số chặn có ý
se( bˆ )
1
5, 27 nghĩa thống kê
t0,01 ; 8 = 2,896
à khi lãi suất giảm
t0 = 17, 94 > t0,01 ; 8 = 2,896 cực thấp, mức đầu
tư vẫn là số >0
Gv Huỳnh Đạt Hùng 91
Bài giảng Kinh tế lượng
í
ïî H1 : R > 0
2
R 2 (n - 2) (0,9375).8
F0 = = =120 ( R 2 = 0,9375)
1- R2 1 - 0, 9375
a = 0, 01. Tra bang F , ta co : Fa ; (1; n -2) = F0,01;(1,8) = 11,3
F0 > F0,01 ;(1,8) ® bac bo H 0 , thua nhan R2 > 0 co y
nghia thong ke : X giai thich duoc 93, 75% su thay doi
cuaY . Noi cach khac, lai suat giai thich duoc
93,75% su thay doi cua tong von dau tu
6, 25% thay doi con lai do cac yeu to ngau nhien
gay ra
Gv Huỳnh Đạt Hùng 92
Bài giảng Kinh tế lượng
H 0 : b 2 = -12
f/ H1 : b 2 < -12
Bài tập 2
Một mẫu khảo sát về tổng cầu vay vốn (Y – tỷ $) với
lãi suất cho vay (X - % năm) của ngân hàng tại tỉnh
LGC qua 12 năm liền như sau:
X 5,0 5,5 5,5 6,0 6,2 6, 6,5 6,8 7,0 7,0 7,5 7,5
5
Y 80 76 80 74 72 70 71 69 70 67 64 62
Bài tập 2
97
Bài tập 3
Khảo sát mối liên quan giữa số lượng sản phẩm A tiêu thụ
(Y–nghìn SP) với giá bán đơn vị (triệu $/SP), được số liệu:
X 4,0 6,4 5,3 4,6 5,8 6,8 4,2 7,3 6,1 7,5
Bài tập 4
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá
nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
(1). Y = 0,630877+0,799085 X 2 ; R2 =
0.965726
(2). Ý nghĩa kinh tế của các HSHQ
• β2= 0,799085 > 0 à X và Y đồng biến.
Ymin = β1= 0,630877 (X2 = 0): Khi thu nhập
bằng 0, chi tiêu trung bình tối thiểu là
0,630877 triệu đồng tháng à phù hợp với lý
thuyết kinh tế
• β2= 0,799085 > 0 à X và Y đồng biến. Khi
thu nhập tăng (giảm) 1 triệu đồng tháng, chi
tiêu tăng (giảm) 0,799085 đồng tháng, các
yếu tố khác không đổi à phù hợp
Gv Huỳnh Đạt Hùng
lý thuyết
Bài giảng Kinh tế lượng
100
kinh tế
Bài tập 5
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
Bài tập 6
Khảo sát về thu nhập (X – triệu $/tháng) và chi tiêu cá nhân
(Y – triệu/tháng) của một mẫu, được kết quả như sau:
X 3,0 6,3 7,6 4,2 5,5 3,5 5,0 6,7 7,0 4,5
Y 3,1 5,5 6,5 4,0 4,8 3,2 5,0 6,4 6,2 4,2
I. Bài tập
(6điểm) KiỂM TRA
Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy:
(1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính
(2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi
quy
(3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠
0
(4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ;
F0,05 ; (1;10) = 4,965 105
Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm
Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND /
năm
X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5
Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190
106
II. Lý thuyết
(4 điểm) Đề 2
Đề 1 Nghiên cứu một hiện
tương kinh tế, có một
Theo bạn, kết biến phụ thuộc Y và 3
quả khảo sát biến độc lập X2, X3, X4
ở mô hình được xem xét.
trên giúp ích
gì cho hoạt a/ Có thể thành lập bao
động của nhiêu mô hình khác
ngân hàng? nhau?
b/ Bằng cách nào để 107
I. Bài tập
(6điểm)
KiỂM TRA
Dựa vào mẫu số liệu dưới đây, hãy:
(1). Ước lượng hàm hồi quy tuyến tính
(2). Nêu ý nghĩa kinh tế của các tham số hồi
quy
(3). Kiểm định giả thiết: H0: β2 = 0 ; H1: β2 ≠
0
(4). Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Cho biết: mức ý nghĩa 5% ; t0,025;10=2,228 ; 108
Đề 1: X – Lãi suất cho vay của ngân hàng, đơn vị: % năm
Y- Mức cầu vay vốn của doanh nghiệp, đơn vị: tỷ VND / năm
X 4,5 5,2 5,9 6,6 7,4 8,0 8,6 9,1 9,7 10,4 10,9 11,5
Y 430 412 422 395 350 341 311 280 255 228 202 190
X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76
Y 22 24 27 28 32 36 38 41 43 44 46 48
X 40 45 49 52 56 59 62 65 69 71 74 76
Y 48 44 46 40 37 35 35 31 28 25 22 19
109
Chương III.
Mở rộng mô hình hồi qui
hai biến
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
111
å xy Þ å XY .....
• AC à Shift 2 à REPLAY (Phải) à A(β1) B(β2)
r (r2 = R2 )
q Máy 570 ES
• AC à Shift 1 à 7 (REG) à A(β1) B(β2) r (r2
= R2 )
• AC à Shift 1 à 4 (SUM) ; 5 (VAR) ; …
114
Thiết kế một
n
số
(1). TSS = åY
i =1
i
2
- n(Y )2
117
åX
i =1
i
2
å X i2
i =1
i =1 i =1
åe
i =1
2
i
RSS
s uoc luong boi : sˆ 2 =
2
=
n -1 n -1
β1 = 0
Ví dụ 2
* Yˆt = 1, 0899 X t (1)
Năm %lời /cty % lời / thị
A (Y) Trường (X)
R 2thô = 0, 7825
1971 67,5 19,5
1972 19,2 8,5
* Yˆi =1, 2797 + 1, 0699 X i (2)
1973 -35,2 -29,3
1974 -42,0 -26,5 R 2 = 0, 7155
1975 63,7 61,9 Do R 2 cua (1) > R 2 cua (2)
1976 19,3 45,5 ® chon mo hinh HQ qua goc toa do
1977 3,6 9,5
1978 20,0 14,0 *Y nghia :tan g 1% suat sinh
1979 40,3 35,3 loi thi truong ® tan g 1, 0899%
1980 37,5 31,0
suat sinh loi cua cty A
dY / Y dY X
Mô hinh (log - log) ® b 2 = EY / X == .
dX / X dX Y
• Mô hình trên tuyến tính theo các tham số, tuyến tính
theo logarit của các biến Y và X.
ln Y = … ln X
Biến X, nhập số liệu dạng ln
X
Biến Y, nhập số liệu dạng ln
Y
Ví dụ
lnYi = 0, 7774 - 0, 253lnX i
Năm Y X
(MỸ)
R 2 = 0, 7448
70 2,57 0,77
71 2,5 0,74
® he so co dan cau theo
72 2,35 0,72
73 2,3 0,73 gia la - 0, 253
74 2,25 0,76 Vi b2 < 0 ® X i & Yi nghich bien
75 2,2 0,75
76 2,11 1,08
® Gia tan g ( giam)1%, so tach
77 1,94 1,81 cafe tieu thu giam(tan g ) 0, 253%
78 1,97 1,39
79 2,06 1,20 Y: số tách café/người/ngày
80 2,02 1,17 X: Giá, USD/pao
ln Y = β1 + β2 X
Biến X, nhập số liệu bình
thường
Biến Y, nhập số liệu dạng ln Y
Ví dụ
Năm 72 73 74 75 76 77 78
(t)
RGDP 3107.1 3268.6 3248.1 3221.7 3380.8 3533.3 3703.5
(Y)
Năm 79 80 81 82 83 84 85
RGDP 3796.8 3776.3 3843.1 3760.3 3906.6 4148.5 4279.8
Năm 86 87 88 89 90 91
RGDP 4404.5 4539.9 4718.6 4838.0 4877.5 4821.0
Y nghia kinh te cua β 2 : X thay doi 1%, Y thay doi (0, 01β 2 ) don vi
Gv Huỳnh Đạt Hùng 131
Bài giảng Kinh tế lượng
Y = β1 + β2 ln X
Biến X, nhập số liệu dạng ln
X
Ví dụ C3.5: Tỷ lệ thay đổi $ lương (Y) và tỷ lệ thất nghiệp (X) của
Anh giai đoạn 1950 - 1966
Nă 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
m
Y 1. 8. 8. 4. 4. 6. 8. 5. 3. 2. 2. 4. 3. 3. 4. 4. 4.
(%) 8 5 4 5 3 9 0 0 6 6 6 2 6 7 8 3 6
X 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 1. 2. 1. 1. 1.
(%) 4 1 5 5 2 0 1 3 8 9 5 4 8 1 5 3 4
X tăng 1 đv, Y
Log – Lin ln Y = b1 + b2 X β2Y β2X thay đổi 100β2 %
X tăng 1%, Y
Lin - Log Y = β1 + β2 ln X β2(1/X) β2(1/Y) thay đổi (β2/100)
đơn vị
Bài tập 1
Dựa vào số liệu hàng tháng từ • Với: Y – suấ t sinh lời hàng
1/1978 đế n 12/1987 người ta tháng cổ phiếu thường
đề nghị hai mô hình hồi qui: củ a Texaco (%)
1/ Yt = 0,00681 + 0,7581 Xt • X – suấ t sinh lời thị trườ ng
Se = (0,02596) (0,27009) (%)
t0 = (0,26229) (2,807) Yêu cầu
p = (0,7984) (0,0186) 1/ Khác nhau giữ a 2 mô
R2 = 0,4406 hình?
2/ Yt = 0,76214 Xt 2/ Chọ n mô hình nào, tạ i
R2 = 0,43684 sao?
Se = (0,265799) 3/ Giả i thích hệ số góc củ a 2
t = (2,95408) mô hình
p = (0,0131) 4/ Có thể so sánh R2 của 2
mô hình trên không, tạ i
sao?
(Cho biết độ tin cậy = 95%;
n = 10)
Gv Huỳnh Đạt Hùng 138
Bài giảng Kinh tế lượng
139
141
142
• Mô hình 1 • Mô hình 2
Y = a1 + a 2 X Y = b2 X
Y = 516, 09 + 0,534 X Y = 0, 795 X
R 2 = 0,979
Rth2 ô = 0,9858
Kiểm định α1 Bác bỏ H0 à
aˆ1 516,09 α1 có ý
t0 = = = 12,72 nghĩa thống
se(aˆ1 ) 40, 56 kê à Mô
t0,025; 13 = 2,16 hình bình
thường phù
t0 = 12, 72 > t0,025; 13 = 2,16 hợp hơn
Bài tập 3
l Trên đây là GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 1972 – 1991 tính
theo Tỷ USD hiện hành. Tính tốc độ tăng trưởng GDP
danh nghĩa của Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
(Hồi qui Y = ln(GDP) theo thời gian t: t = 1; 2; 3…)
l Nêu ý nghĩa kinh tế của các hệ số hồi quy
144
Bài tập 4
GNP
(1970 - 85.685 94.450 105.234 123.560 147.528 165.343 191.857
1976)
Lượng 9.077 10.178 11.626 13.320 14.555 16.566 17.889
cung $
GNP
(1977- 210.189 232.211 264.279 297.556 339.793 358.302 390.340 420.819
1984)
Lượng 19.381 21.328 22.823 24.254 25.379 25.541 28.137 28.798
cung $
145
Bài tập 5
GNP
(1970 86.685 95.450 104.23 122.56 149.52 166.34 189.85
-1976)
Lượng 10.077 10.678 11.026 12.620 14.85 16.566 17.489
cung $
GNP
(1977- 208.189 230.21 266.27 296.55 339.19 356.30 390.34 420.81
1984)
Lượng 18.781 21.328 23.223 24.35 25.239 25.12 28.137 28.798
cung $
Chương IV
Mô hình hồi qui bội
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
147
1. Mô hình HQ 3 biến
2. Mô hình HQ K biến
3. Một số dạng hàm
å Y = 16956; å X = 1452 ;
i 2i
å X = 2448 ; å Y = 24549576
3i i
2
å X = 188192 ; å X = 518504
2
2i
2
3i
å X Y = 2128740 ; å X Y =3542360
2i i 3i i
å X X = 303608
2i 3i
16956 1452
ÞY = = 1413 ; X 2 = = 121
12 12
2448
X3 = = 204
12 153
åy i
2
= 24549576 -12*(1413) 2 = 590748
åx 2
2i =188192 -12*(121) 2 = 12500
åx 2
3i = 518504 - 12*(204) 2 = 19112
åx 2i y = 2128740 - 12*121*1413 = 77064
åx 3i yi = 3542360 - 12*204*1413 = 83336
åx x = 303608 - 12*121* 204 = 7400
2 i 3i
154
bˆ1 = 328,1383
Þ Yˆi = 328,1383 + 4,64951X 2i + 2,560152 X 3i
155
Ta có: åy i
2
= 590748
åx 2
2i = 2170,917
åx 2
3i = 16, 62
åx 2i y = - 2429
åx 3i yi = 1880, 2
åx 2i 3ix = 50, 6
bˆ3 = = = 125, 43
( å x22i )(å x32i ) - ( å x2i x3i ) 2 33520, 263
bˆ1 = Y - bˆ2 X 2 - bˆ3 X 3 = 872, 382
Var ( bˆ1 ) = ê + 2 å 3i 2 3 å2 2 i
é 1 X 2 x 2 + X 2 x 2 - 2 X 2 X 3 å x2 i x3i ù 2
ú .s
ëê n å x2i å x3i - (å x2i x3i ) 2 ûú
Var ( bˆ2 ) =
åx 2
3i
s2
åx åx
2
2i
2
3i - (å x2 i x3 i )2
19112* 2120, 592
= = 0, 220097
12500*19112 - (7400)2
Var ( bˆ3 ) =
åx 2
2i
s2
åx åx
2
2i
2
3i - (å x2 i x3i ) 2
12500* 2120, 592
= = 0,143952
12500*19112 - (7400)2
Trong do :s 2 - phuong sai cuaUi nhung chua biet ,
RSS 19085, 33
thay bang sˆ 2 = = = 2120, 592
Gv Huỳnh Đạt Hùng n-3 12 - 3Bài giảng Kinh tế lượng 162
= 1 - å i2
ESS e2
R2 =
TSS å yi
Þ R2 = 1 -
åe / (n - k)
2
i
å y / (n -1)
i
2
TSS = å Yi 2 - n(Y ) 2
= 24549576 - 12 *(1413) 2 = 590748
ESS = bˆ 2 å
y x + bˆ yx
i 2i 3 å i 3i
= 4,64951*77064 + 2,560152*83336
= 571662, 67
RSS = TSS - ESS
= 590748 - 571662, 67
= 19085,33
Gv Huỳnh Đạt Hùng 164
Bài giảng Kinh tế lượng
SO SAÙ NH R 2
ìphaû i cuø ng côû maã u (n)
Þí
îcuø ng soá bieá n ñoä c laä p
Neá u khaù c soá bieá n ñoä c laä p Þ phaû i söû duï ng R2
Å Bieá n Y phaû i cuø ng daï ng
Å Caù c bieá n ñoä c laä p coù theå khaù c daï ng
VD: lnYi = b1 + b 2 X2i + b3i X3i
vôù i :Yi = a1 + a 2 X2i + a 3i X3i
Þ khoâ ng so saù nh ñöôï c. 167
Gv Huỳnh Đạt Hùng Bài giảng Kinh tế lượng
b = ( X T X ) -1 X T Y
én
ê
å X2 i å X3i ...... åX ki
ù
ú
ê
Vôùi X T X = ê
å 2i å X22i å X 2i X3i ....
X åX X
2 i ki ú
ú
ê.... ..... .... .... ..... ú
êå X å ki 2 i å ki 3i ....
X X X X å X ki úû
2
ë ki
X : ma traän X chuyeån vi
T
Yi 20 18 19 18 17 17 16 15 13 12
X2i 8 7 8 8 6 6 5 5 4 3
X3i 2 3 4 4 5 5 6 7 8 8
Ta có å Y = 165 ; å X = 60 ; å X = 52 ; å Y = 2781 ; å X
i 2i 3i i
2 2
2i
R1J =
åyx i ij
; Rtj =
åx x ti ij
åy åx i
2 2
ji åx åx
2
ti
2
ji
Trong do : x ji = X ji - X j ; Rtj = R jt ; R jj = 1
Ma trantuong quan co dang :
• Tính Var (βj ) và Cov (βj , βj ) vì chúng có liên quan đến nhiều
suy luận thống kê, ma trận hiệp phương sai của β:
•
éVar ( b1 ) Cov( b1 , b 2 ) ... Cov( b1 , b k ) ù
ê ú
Cov( b 2 , b1 ) Var (b 2 ) Cov( b 2 , b k ) ú
Cov( b ) = ê
ê... ... ... ... ú
ê ú
ëCov( b k , b1 ) Cov (b k , b 2 ) Var (b k ) û
Cov (b ) = s 2 ( X T X ) -1
Trong do ( X T X ) -1 : ma tran nghich dao cua ( X T X )
s 2 thay bang uoc luong khong chech cua no la :
RSS å ei
2
sˆ 2 = =
n-k n-k
R 2 (n - k )
* Buoc 1: F0 =
(1 - R 2 )( k - 1)
* Buoc 2 : Tra bang phan phoi Fisher , bac tu do n1 = (k - 1)
va n2 = ( n - k )
Þ Fa ;( k -1),( n- k ) Trong do : n - so quan sat ; k - sobientrong mo hinh,
ke ca bien phu thuoc
Fa ;( k -1),( n- k ) thoa man dieu kien : P éë F0 > Fa ;( k -1),( n -k ) ùû = a
* Buoc 3: Neu F > Fa ;( k -1),( n -k ) Þ bac bo H 0
Þ cac HSHQ khong dong thoi bang 0
- Neu F0 < Fa ;( k -1),( n- k ) Þ khong bac bo H 0 Þ cac HSHQ dong thoi bang 0
2
Nghiala R khac 0 khong co y nghia 178
2.7. Dự báo giá trị trung bình & giá trị cá biệt của Y
• Cho é 1 ù
ê 0ú
ê X2 ú
X 0 = ê X 30 ú Þ du bao E (Y / X 0 ) = b1 + b2 X 20 + ... + b k X k0
ê ú
ê... ú
ê 0ú
ëê X k ûú
* Du bao diem (uoc luong diem) cuaY khi X = X 0 Þ Yˆ = X 0T bˆ 0
* Du bao gia tri ca biet Þ tim khoang tin cay choY0 ; Yˆ0 ± ta /2;( n -k ) .SE (Y0 - Yˆ0 )
Trong do :Var ((Y0 - Yˆ0 ) = Var (Yˆ0 ) + sˆ 2
3.2 Ví dụ C.4.3: Nông nghiệp Đài Loan 1958 – 1972
Y – Tổng sản lượng (tr Đôla Đ.Loan); X2 – ngày lao động
(tr ngày); X3 – Lượng vốn (tr Đôla Đ.Loan). Hồi qui lnY
theo lnX2 và lnX3
Y 16606.7 17511.3 20171. 20932. 20406. 20831. 24806. 26465.
2 9 0 6 3 8
X2 275.5 274.4 269.7 267.0 267.8 275.0 283.0 300.7
X3 17803.7 18096.8 18271. 19167. 19647. 20803. 22076. 23445.
8 3 6 5 6 2
Y 27403.0 28628.7 29904. 27508. 29305. 29821. 31535.
5 2 5 5 8
X2 307.5 303.7 304.7 298.6 295.5 299.0 288.1
X3 24939.0 26713.7 29957. 31585. 33474. 34821. 41794.
8 9 5 8 3
• lnYi = -3,33863 + 1,4988lnX2i + 0,4899lnX3i R2
= 0,889; F=48,07
• Đài Loan giai đoạn 1958 – 1972, tăng 1% lượng lao động, trung bình tăng
1,5% sản lượng, giữ lượng vốn không đổi
• Vốn tăng 1%, sản lượng trung bình tăng 0,5%, lượng lao
động không đổi
• Tổng (β2+ β3)=1,9887 à tăng qui mô: có hiệu quả
3.4. Ví dụ C4.4. Ước lượng hàm tổng chi phí.
Sau đây là sản lượng và tổng chi phí 1 loại sản phẩm
SL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
(Y)
TCP 193 226 240 244 257 260 274 297 350 420
(X)
TCP
• Biểu đồ phân tán cho ta đường cong
(bậc 3) biểu thị quan hệ giữa chi phí
và sản lượngà hàm hồi qui bậc 3:
Yi = β0 + β1Xi +β2Xi2 + β3Xi3 + Ui.
• Kết quả hồi qui:
Yi = 141,7667 + 63,47766Xi
– 2,96154Xi2 + 0,6393Xi3 + Ui
R2 = 0,9983.
SL
Bài tập1
Yi 138 143 158 137 160 127 105 162 101 175 126 148
X2i 16 21 22 13 23 15 18 22 14 24 17 23
X3i 12 14 15 13 15 11 9 16 9 17 11 14
Bảng số liệu trên cho thấy doanh thu (Y i), chi phí quảng
cáo(X2i) và tiền lương bộ phận bán hàng (X3i) của 12 công ty,
đơn vị đều là tr đ.
1. Xác định các hàm hồi qui tuyến tính và tính hệ số xác định
điều chỉnh: * Y/X2i, * Y/X3i
2. Xác định hàm hồi qui Y/X2i, X3i. và tính hệ số xác định điều
chỉnh. Ý nghĩa kinh tế của các HSHQ
3. Dựa vào hàm 3 biến để kiểm định:
* H0: β2 = 0; H1: β2 ≠ 0
* H0: β3 = 0; H1: β3 ≠ 0. Suy ra, để dự báo
doanh thu, nên chọn hàm nào?
4. Dự báo với X3 = 15 tr đ/tháng, hệ số tin cậy 95%.
185
187
n -1
R 2 = 1 - (1 - R 2 )
n-k
Voi : k la so tham so cua mo hinh
n la so quan sat ( kich co mau )
188
b/ Kiểm định β3 : H0 : β3 = 0; H1 : β3 ≠ 0;
Var(β3) = 0,5693 à se (β3) = 0,7545
t0 = 11,2448 > t0,025; 9 = 2,262 à Bác bỏ H0
à Biến X3 thực sự có ảnh hưởng lên biến Y.
Ngoài ra, dựa trên R2 Ajusted:
ìï R X22 < R X22 , X 3 Þ X 3 can thiet dua vao mo hinh
í 2
ïî R X 3 > RX 2 , X 3 Þ X 2 khong can thiet cho mo hinh
2
189
190
Bài tập 2
Y 11 10 9 11 10 10 9 7 8 8 6 8 9 12 7
X2i 8 5 9 4 7 8 6 7 8 10 9 5 5 4 10
X3i 12 10 14 16 12 14 12 10 11 13 8 10 10 16 12
Số liệu trên cho thấy thu nhập (Yi – nghìn USD/người/năm), tỷ lệ lao
động thủ công (X2i- %) và số năm trung bình kinh nghiệm (X3i –
năm).
1. Tìm hàm HQ: Yi = β1 + β2X2i + β3X3i . Ý nghĩa kinh tế β2i và β3.
2. Kiểm định các giả thiết: H0: β2 = 0 và H0: β3 = 0 với mức ý nghĩa
5%.
3. Phải chăng cả hai yếu tố Tỷ lệ lao động thủ công và Số năm kinh
nghiệm đều không ảnh hưởng đến thu nhập? Cho biết độ tin cậy
95%.
R2 (n - k ) 0, 6932*12
F0 = = = 13,5567
(1 - R )(k - 1) (1 - 0,6932) * 2
2
194
195
Bài tập 3
Q 65344 72399 78300 74594 66925 67594 73463 83034 93953
Chương V
HỒI QUI VỚI
BIẾN GIẢ
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
197
Nội Dung
II.1. Hồi qui với 1 biến định lượng, 1 biến định tính.
Biến định tính có 2 phạm trù (thuộc tính, tính chất)
VD: Yi = β1 + β2Xi + β3Di + Ui
Với: Yi : tiền lương công nhân ngành cơ khí
(ngàn đ/tháng)
Xi: Bậc thợ
Di = 1: khu vực tư nhân
Di = 0: khu vực quốc doanh
• Yi = β1 + β2Xi + Ui à lương công nhân cơ khí
quốc doanh
• Yi = β1 + β2Xi + β3 + Ui = (β1 + β3) + β2Xi + Ui
à lương công nhân cơ khí tư nhân
* β3 : mức chênh lệch tiền lương công nhân cùng bậc
thợ làm việc ở 2 khu vực
* β2 : tốc độ tăng lương theo bậc thợ
Y = b1 + b2 X + b3 + b5
= (b1 + b3 + b5) + b2 X (TP & Tây Y)
Y = b1 + b2 X + b4 + b6
= (b1 + b4 + b6) + b2 X
(Đồng bằng & Đông Y)
à Chênh lệch về thu nhập:
(b1 + b3 + b5) - (b1 + b4 + b6) = (b3 + b5) –
(b4 + b6)
(Cần xét kết hợp với dấu của các tham số hồi
quy) Gv Huỳnh Đạt Hùng Bài giảng Kinh tế lượng
207
IV. Kiểm định tính ổn định cấu trúc của các mô hình hồi
qui – Kiểm định CHOW
l Xét hai hay nhiều hồi qui có khác nhau không. Nếu
khác, khác tung độ gốc hay hệ số góc hay cả hai.
l Các bước:
1/ Kết hợp các quan sát của cả 2 mẫu: n = n1 + n2
à từ mẫu n, ước lượng Yi = α1 + α2 Xi + Ui
à Tính RSS với bậc tự do (n1 + n2 – k) với k - số tham
số
2/ Ước lượng riêng từng mô hình, tính RSS1 và RSS2
với bậc tự do lần lượt (n1 – k) và (n2 – k)
Đặt: RSS = RSS1 + RSS2 Voi : RSS = RSS1 + RSS 2
( RSS - RSS ) / k
l 3/ Tính giá trị kiểm địnhF0 =
RSS / (n1 + n2 - 2 k )
F0> F tới hạn à bác bỏ giả thiết cho rằng 2 HQ như
nhau
F tới hạn: Fα; (2; n1 +n2 -2k)
208
(0,57722266 - 0,33277) / 2
F0 = = 5,037
F 0,05;(2,14) = 3,74
0,33277 / (9 + 9 - 4)
F0>F tới hạn à bác bỏ giả thiết cho rằng HQ Y1 và Y2
như nhau. Nghĩa là hàm tiết kiệm ở 2 thời kỳ khác nhau có ý nghĩa
thống kê. 209
Bài tập 1 Y 15 15 16 16 17 17 18 18 19 20
X 5 5 4 4 3 4 4 3 3 2
Z 1 1 1 0 1 1 0 1 0 1
Y 11 10 12 16 15 12 12 13 14 14
X 8 8 7 4 5 7 7 6 6 5
Z 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
Hàm 3 biến Y / X, Z
• Bước 1: Nhập X, Y à Tính các đại lượng
cần thiết
• Bước 2: Nhập Z, Y ‘’
• Bước 3: Nhập X, Z ‘’
• Bước 4: tính các hệ số hồi quy
213
Bài tập 2
1. Giới tính có Lương Thâm Giớ i Lương Thâm Giớ i
ảnh hưởng k. niên tính k. niên tính
mức lương? Điểm (X) (Z) Điểm (X) (Z)
(Y) (Y)
2. Ước lượng
hàm hồi quy 23,0 1 1 23,1 4 0
theo 3 biến 19,5 1 0 25,0 5 0
trên 28,0 5 1
24,0 2 1
3. Dự báo lương 29,5 6 1
khởi điểm một 21,0 2 0
26,0 6 0
giáo viên nữ 25,0 3 1
có 9 năm kinh 27,5 7 0
22,0 3 0
nghiệm, độ tin 31,5 7 1
cậy 98%. 26,5 4 1
29,0 8 0
Chương VI
Đa Cộng Tuyến
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
215
Nội dung
- Bản chất của hiện tương đa cộng
tuyến
- Hậu quả
- Cách phát hiện đa cộng tuyến
- Cách khắc phục
l3 X 3i l4 X 4i l X
X 2i = - - - ... - k ki
l2 l2 l2
(2). đa cộng tuyến không hoàn hảo
l2X2i + l3X3i +…+ lkXki + Vi = 0 (Vi : sai số ngẫu nhiên)
l3 X 3i l4 X 4 i lX
X 2i = - - - ... - k ki - Vi
l2 l2 l2
1.Không ĐCT
2. ĐCT ít
3. ĐCT vừa
H1
4.ĐCT mạnh
H2
H3 H4
X2 10 15 18 24 30
X3 50 75 90 120 150
(X3=5X2)
X4 52 75 97 129 152
(X4=5X2+
50+2 75+0 90+7 120+9 150+2
Vi)
Ta có :
* X3i = 5X2ià có hiện tượng cộng tuyến hoàn hảo giữa
X2 và X3 và r23 =1
* X4i = 5X2i + Vi à có hiện tượng cộng tuyến không
hoàn hảo giữa X2 và X3 , có thể tính được
r24 = 0.9959.
βˆ2 = åx y åx - åx x åx
2i i
2
3i 2i 3i 3i yi
åx åx -( åx x ) 2
2i
2
3i 2i 3i
2
βˆ3 =
åx y åx - åx x åx
3i i
2
2i 2i 3i 2i yi
åx åx -( åx x ) 2
2i
2
3i 2i 3i
2
βˆ2 = å 2i i 2 å2 2i 2 å2 2i å
x y (λ2 x 2 ) - (λ x 2 )(λ x 2i yi ) 0
=
åx 2i (λ åx 2i ) - λ ( åx 2i2 ) 2 0
0
Tương tự βˆ3 =
0
Tuy nhiên nếu thay X3i = lX2i vào hàm hồi qui
(1), ta được :
Yi = b1+b2X2i+b3 lX2i + Ui
Hay Yi = b1+ (b 2+ lb3) X2i + Ui (2)
Ước lượng (2), ta có :
Yi = b1 + b 2 X 2i + b3 X 3i + U i
= b1 + b 2 ( X 2 i + 0,1X 3i ) + U i
= b1 + b 2 X j + U i
X j = X 2i + 0,1 X 3i
Biết b 2 Þ b3
Gv Huỳnh Đạt Hùng 228
Bài giảng Kinh tế lượng
Ví dụ LOINHUAN
Quan sát CPLUONG (X2) CP NVLIEU (X3) SAUTHUE (Y)
1 100.0000 500.0000 36.00000
2 115.0000 550.0000 41.90000
3 82.00000 400.0000 33.70000
4 128.0000 650.0000 38.44000
5 61.00000 300.0000 20.90000
6 133.0000 650.0000 47.00000
7 183.0000 900.0000 67.20000
8 149.0000 750.0000 56.70000
9 234.0000 1150.000 84.50000
10 172.0000 850.0000 60.30000
231
233
Bài tập
Có các biến: Y – DS bán (tr $) ; X2 – CP QC (tr $) ;
X3 – CP CH (tr $). Hồi quy mẫu với n = 10, ta được:
236
Chương VII
Phương Sai Thay Đổi
Gv Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
237
Nội dung
- Bản chất của hiện tương phương sai
thay đổi
- Hậu quả
- Cách phát hiện phương sai thay đổi
- Cách khắc phục
βˆ2 =
å x iy i
å xi2
vẫn là ước lượng tuyến tính, không chệch
của b 2 (do khi chứng minh tính không chệch
của các ước lượng , không sử dụng giả
thiết phương sai thuần nhất).
æ Yi ö æ 1 ö æ Xi ö æ Ui ö
ç ÷ = b1 ç ÷ + b 2 ç ÷ + ç ÷
è wi ø è wi ø è wi ø è wi ø
Hay : Yi = b1 X i + b 2 X i* + U i*
* 0
(2)
Ta có:
æU ö 1 1
Var(Ui*) = Varçç i ÷÷ = 2 Var(Ui ) = 2 ωi2σ 2 = σ 2 "i
è ωi ø ωi ωi
Nên (2) thỏa các giả thiết của mô hình
hồi qui tuyến tính cổ điển.
Var( βˆ2 ) = åx σ
2
i i
2
(å x ) 2 2
i
Các bước
- Ước lượng mô hình hồI qui gốc (1), thu
lấy phần dư ei à tính
e2i
- Ước lượng mô hình
ln ei2 = β1 + β 2 ln X i + ν i
- Nếu mô hình gốc có nhiều biến độc lập thì
hồi quitheo từng biến độc lập hoặc theo Yi
5. Khắc phục
•Trường hợp đã biết s i2
•Trường hợp chưa biết s i2
253
254
Bài tập
1.Hãy nêu vài hiện tượng kinh tế có xảy ra
phương sai thay đổi
2.Giải thích tại sao khi có phương sai thay
đổi, kiểm định t và kiểm định F mất hiệu
lực
3. Dùng biểu đồ phát hiện phương sai thay
đổi như thế nào? Có cần kết hợp với các
phương pháp khác không?
255
Chương VIII
Tự Tương Quan
GV Huỳnh Đạt Hùng
Khoa QTKD / ĐHCN tp HCM
256
Nội dung
- Bản chất tự tương quan
- Hậu quả
- Cách phát hiện
- Khắc phục
βˆ2 =
åx y
i i
åx 2
i
é n -1
σ 2σ ê2 2 åx x t t +1
Var (βˆ2 ) = + êρ 1
+
å xt å xt ê
2 2
åx 2
t
êë
n-2
ù
2
åx x t t +2
n -1 x1 x n ú
+ρ 1
+ ... + ρ ú
åx 2
t å x 2t ú
úû
263
265
0 dL dU 2 4 -dU 4 -dL 4
Có tự Khôn Có tự
tương g có tươn
quan tự g
dương tương quan
Khôn quan Khôn âm
g g
quyết quyết
Gv Huỳnh Đạtđịnh
Hùng định
Bài giảng Kinh tế lượng
267
Có tự Không Có tự
tươn có tự tươn
g tương g
quan quan quan
dươn âm
gHuỳnh Đạt Hùng
Gv Bài giảng Kinh tế lượng
269
Bài tập
1.Hãy nêu vài hiện tượng kinh tế có xảy ra
tự tương quan giữa các nhiễu
2.Giải thích tại sao khi có tự tương quan,
kiểm định t và kiểm định F mất hiệu lực
3. Dùng biểu đồ phát hiện tự tương quan
như thế nào? Có cần kết hợp với các
phương pháp khác không?