Professional Documents
Culture Documents
Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7
Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7
Tài liệu học tập:
Phương pháp đánh giá •Tài liệu bắt buộc
Giáo trình kế toán Hành chính sự nghiệp của bộ môn Nguyên lý kế
•Thi hết môn: 70% (trắc nghiệm 20 câu toán, Trường ĐH Kinh Tế
– 5đ, bài tập tự luận -5đ) Hệ thống Bài tập kế toán và sơ đồ KTHCSN
Slide bài giảng
•Bài tập, kiểm tra giữa kỳ: 30% (trắc
nghiệm 20c) •Tài liệu tham khảo
Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp bang hành theo thông tư
•Số lần tham gia thảo luận trên lớp, sửa 107/2017/TT-BTC
bài tập được ghi nhận cộng vào điểm Võ Văn Nhị - Mai Thị Hoàng Minh, (2009), Hướng dẫn thực hành kế
toán đơn vị Hành chính sự nghiệp, TP. HCM, NXB: Giao thông vận tải.
quá trình. Các văn bản pháp luật liên quan đến tài chính của đơn vị hành chính sự
nghiệp.
Kết Cấu Chương Trình Môn Học Kết Cấu Chương Trình Môn Học
Hành Chính Sự Nghiệp Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
Chương 1 Chương 4
Kế toán
Chương 2 Chương 5
HCSN TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Chương 3 Chương 6
www.themegallery.com
Mục tiêu
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN Nhận biết được thế nào là đơn vị HCSN, và phân
biệt CQNN và ĐVSN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Phân biệt được đơn vị HCSN với DN
Nhận biết được đặc điểm quản lý tài chính của
NN.
Nhận biết được mức độ tự chủ về kinh phí của
ĐVSN
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG Mô tả được các cấp dự toán của hệ thống HCSN.
Mô tả được hệ thống kế toán trong đơn vị HCSN
HCSN
3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐV HCSN
Đặc điểm
ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH TRONG KHỐI HCSN ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH
Lập dự toán thu chi
theo chế độ định
mức, tiêu chuẩn
(1)
CÁC CẤP CƠ CHẾ (2)
ĐẶC ĐIỂM
DỰ TOÁN QUẢN LÝ Cấp có thẩm quyền QĐ Cấp HCSN
TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH (4)
Dự toán
HCSN Cấp một phần hoặc
toán bộ dự toán
(3)
NSNN
ĐV
1.3.1. CÁC CẤP DỰ TOÁN TRONG KHỐI HCSN thụ hưởng
từ NSNN
Thủ tướng chính phủ
hoặc ủy ban nhan dân ĐVDT Trực tiếp nhận dự toán NS từ thủ tướng chính phủ,
Cấp 1 hoặc từ UBND tỉnh.
Phân bổ và giao dự tóan cho các đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp 1
Tiếp nhận dự toán, Là đơn vị cấp dưới của ĐV cấp 1.
ĐVDT Nhận dự toán giao từ cấp 1, chịu trách nhiệm
phân bổ dự toán cho Cấp 2
Đơn vị dự toán cấp 2 cấp dưới hoặc đơn vị thực hiện công tác và quyết tóan NS ĐV mình
và của các đơn vị cấp dưới theo quy định.
trực thuộc Phân bổ dự toán được giao cho ĐV dự toán cấp 3
Đơn vị dự toán cấp 3
ĐVDT Trực tiếp sử dụng kinh phí do NS cấp,
Cấp 3 được ĐV cấp 1 hoặc cấp 2 giao DTNS.
Dưới ĐV cấp 3 có thể có các ĐV trực thuộc.
1.3.2. CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Phương pháp quản lý tài chính
CƠ CHẾ
QUẢN LÝ 1. Thu đủ chi đủ:
-Tất cả các khoản thu nộp hết vào ngân sách
-Nhà nước sẽ cấp phát lại
Phương Cơ sở
pháp quản pháp lý
lý TC
2. Thu, chi chênh lệch :
NĐ130/2005 - Các khoản thu đơn vị được phép giữ lại để sử dụng->
TT liên tịch 03/2006 Tự chủ
(NĐ 117/2013 sửa đổi bổ sung)
Khoán chi tăng tính tự chủ trong việc khai thác nguồn thu
HC tài chính
NĐ16/2015 - Nếu Thiếu, nhà nước sẽ cấp thêm -> tâm lý ỷ lại
thay thế cho
NĐ 43/2006
www.themegallery.com
- NSNN cấp
-Thu phí, lệ phí. -KP NSNN
Nguồn KP - KP viện trợ,
-Viện trợ
- Đóng góp. Trong khối VNNN
-Sản xuất KD - KP được KTr,
HCSN để lại
- NVKD
KP do NSNN
cấp
3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG KHỐI HCSN 3.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TÓAN HCSN
ĐỐI TƯỢNG
KẾ TOÁN
Đối tượng và nguyên tắc
kế toán
Đối tượng tổng quát Đối tượng cụ thể
Mục tiêu
Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt Các phương thức cấp phát (chi) NSNN
Tiền gửi
Chức năng
Nhiệm vụ KHO BẠC NGÂN HÀNG
Giữ hộ Kiểm soát
Giữ tiền Cấp phát
tiền cho Hồ sơ,
của NN Kinh phí
ĐV HCSN chứng từ
Hoạt động NH Hoạt động SXKD
• 1112-Ngoại • 1122-Ngoại
tệ tệ
TPS TPS
SDCK
TK 007 – Ngoại tệ các loại
Các tài khoản khác có liên quan
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
TG thực tế TG ghi sổ
111,112,113,131,331 (TG xuất ) TK X TK Y
• TG do BTC công SDĐK FIFO SDĐK SDĐK
HCSN, DA
bố
TG TG
• TG trung bình giữa BQGQ TG 1 thực tế
SXKD Thời ghi sổ Thời
TG mua và bán
điểm 1 điểm 2
Mua, bán • TG giao dịch thực TTĐD
ngoại tệ tế TPS TPS
TPS TPS TPS TPS
SDCK SDCK SDCK
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ 1.3. Phương pháp hạch toán
Hoạt động NN SXKD
(NSNN, VTVNN)
Sơ đồ hạch 112
(ghi đơn) 111
3) Nộp TM vào NH, KB
112
611
toán kế toán 511 3371
1) Rút TG NH/KB
nhập quỹ TM 2b)Xuất quỹ TM thuộc NSNN
141
tiền mặt 2b)c2)d2)đ
2) KC tạm
2a) Rút tạn ứng DT
về nhập quỹ TM 2c1) \tam ứng NLĐ 2c2) \Nlđ tt
tạm ứng
thu -> thu 331
hđ do 2d1) Ứng trước 2d2) \T/lý HĐ
NSNN cấp cho NCC với NCC
331,332,334
2đ1) tt các kh.p/trả 2đ2) \T/lý HĐ
với NCC
1383
2) Thu phí, lệ phí Đồng thơi
511,514 337(1,2,3)
1b) Chuyển thành
014 các khoản nhận
Ghi đơn TH mua bằng
trước chưa ghi thu
nguồn phí được khấu trừ
để lại
Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác) Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác)
3382 111 331,332,334,338
2) Vay tiền nhập quỹ 1) Vay tiền nhập quỹ 531
3331 111 531
138(1,2) Tách DT HĐ SXKD CKTM,GGHB, HBBTL
3) Thu lãi ĐT TC 642 thuế
8) Chi phí quản lýcuar hđ sxkd (pptt)
515
4) DT tài chính 615 3331 3331
9) Trả lãi vay của hđ SXKD, CP
411 khác liên quan đến HĐ ĐTTC… VAT
5) Nhận vốn góp kinh doanh
131 136 136
152,153,156,154,
6) KH ứng trước tiền dv, hh../6 Thu Thu hồi các khoản p/thu nội Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới
hồi các khoản pthu KH
211,213
7) Mua NVL, CCDC, HH, dv, bộ 141
141
TSCĐ dùgn cho hđ SXKD Thu hồi tạm ứng Tạm ứng cho nhân viên
133
VAT
Số chi t/lý
2. KẾ TOÁN HTK
SP, HH chỉ có ở ĐV
TPS TPS
TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng HCSN có tổ chức hoạt SDCK
TK 643 – Chi phí trả trước động SXKD hoặc có
Các tài khoản khác có liên quan hoạt động nghiên cứu, thí
nghiệm tạo ra các sản
phẩm tiêu thụ
Hạch toán HTK phải theo giá thực tế Hạch toán SP, HH phải theo giá thực tế
HĐ NN SXKD HĐ SXKD
(NSNN, VTVNNN, NN
TPDKTDL)
SP HH mua VAT tính theo pp khấu trừ
Giá gốc NVL/ Giá mua + Thuế VAT tính theo pp khấu trừ ngoài nhập kho Giá mua ( chưa thuế VAT) + CP thu mua
CCDC mua GTGT+ CP thu Giá mua ( chứa thuế VAT tính theo pp trực tiếp
ngoài nhập kho mua VAT)+ CP thu mua Giá mua+Thuế GTGT + CPthu mua
VAT tính theo pp trực tiếp
SP do ĐV tự SX Giá thành thực tế
Giá mua+Thuế GTGT+
CP thu mua SP Thu hồi từ Giá do Hội đồng đánh giá xác định
nghiên cứu, thí
Từ SX nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến
nghiệm
Thu hồi Giá do Hội đồng đánh giá TS xác định
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD
Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong DN Sơ đồ tổng hợp CP SX Dở dang
154 154 155 632
621 155 111,112,331
154 632
632
SDĐK 1) CP SX 7) Giá thành 8) GVHB
Xuất SP NK
154 622
154 Z bán 2) Mua
152,153
3) Xuất NVL
NVL
133 sd cho HĐ sx 9) KC GV thực tế của khối lượng sp,
154 VAT dv hoàn thành tiêu thụ ngay
627
214
4) CP KH TSCĐ dùng cho hđ
TPS TPS sxkd
SDCK 242
642
641 5) Phân bổ dần chi phí trả trước
332,334
642
642 6)CP nhân công trực tiếp
sxkd, dv
Mục tiêu
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phân loại TSCĐ theo các tiêu thức khác nhau
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN Nhận biết các quy định về quản lý, sử dụng và trích hao mòn và
khấu hao TSCĐ
Thời gian sd NG ≥
≥ 1 năm 10.000.000đ TÀI SẢN
HỮU HÌNH VÔ HÌNH
CỐ
o Hình thái vật chất ĐỊNH o Không có hình
TSCĐ o Kết cấu độc lập thái vật chất
hoặc gồm nhiều bộ o Phải đầu tư chi
phận riêng lẻ liên phí cho việc tạo
Nguồn vốn KD,
Nguồn vốn kết với nhau để lập
vốn vay
NSNN cùng thực hiện một
Hđ SXKD
hoặc một số chức
Hđ theo chức năng năng nhất định.
nhiệm vụ NN giao
Theo kết cấu tài sản TSCĐ dùng cho HĐ HCSN Theo kết cấu tài sản
Kinh phí do NS cấp
Theo phương thức
Theo phương thức hình hình thành
thành TSCĐ dùng cho HĐ CT, DA Điều chuyển đến
Theo mục đích sử
dụng
Tài trợ, biếu tặng/ viện trợ không hoàn lại
Theo mục đích sử dụng TSCĐ dùng vào mục đích phúc lợi Theo nguồn hình
thành
Thu SN + Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Theo nguồn hình thành TSCĐ dùng cho HĐ SXKD
Quỹ phát triển HĐ SN, quỹ phúc lợi
TSCĐ chờ xử lý Vốn huy động, liên doanh, liên kết
1.3. Các nguyên tắc kế toán Xác định Nguyên giá TSCĐ
TSCĐ HH Nguyên giá
SỬ DỤNG
Khấu hao/ Sửa chữa Đt XDCB
Đtư Giá trị quyết toán được phê duyệt
THANH LÝ
Ghi chép việc thanh lý Điều chuyển
đến Giá trị trong BB bàn giao + CPPS thêm
Financial Accounting
TSCĐ oTài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước;
oCác tài sản cố định đã tính hao mòn đủ nhưng vẫn còn sử
dụng được;
Kết chuyển oCác tài sản cố định chưa tính hết hao mòn nhưng đã hỏng
nguồn hình không tiếp tục sử dụng được
thành
SXKD HCSN
Phân bổ dần nếu giá Quyết toán chuyển năm sau nếu Các tài khoản khác có liên quan: 366, 611 511, 612 – 512,
trị lớn trong năm chưa SC chưa kết thúc 431, 5118
1. Mua sắm, đầu tư TSCĐ hình thành từ nguồn thu hoạt động
do NS cấp
2. Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn kinh phí được khấu
trừ, để lại
Ngân
3. TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ PTHĐSN sách
4. TSCĐ tiếp nhận do được cấp trên cấp kinh phí hoạt động
bằng TSCĐ hoặc tiếp nhận từ các đơn vị khác
5. TSCĐ mua bằng NVKD dùng cho hoạt động XKD
Giao Hiện
6. TSCĐ thuộc dự án viện trợ nhưng chưa bàn giao dự toán vật
Ghi đơn Nợ 008,009
TSCĐ hình thành từ KP giao dự toán TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng hoặc viện trợ
111,112,331,366… 211
Mua đưa ngay vào sử dụng không qua lăp đặt 366 (36611) 211
2411 TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,
Qua lắp đặt chạy thử Hoàn thành bàn giao viện trợ (không theo chương trình dự án)
Đồng thời
008, 012, 014, 018
366 (11,31) 337(1,3)
Nhận QĐ Rút DT, rút
giao DT bằng LCT,
(ghi đơn)
TH 2: TSCĐ tiếp nhận từ nguồn kinh phí được khấu TH 3: TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ
trừ, để lại PTHĐSN
014
Phí được khấu 111,112, 331.. 211
trừ, để lại
111,112, 331.. 211
Mua về đưa ngay vào sử dụng không qua lắp đặt Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn quỹ phúc lợi
chạy thử
241 (2411)
Qua lắp đặt Khi lắp đặt xong bàn
chạy thử giao váo sử dụng
VAT theo phương pháp khấu trừ VAT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu VAT
Mua trong nước Nhập khẩu Mua trong nước Nhập khẩu
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao đã trích trong Giảm do không đủ chuẩn chuyển thành công cụ
năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
HĐ SN dùng cho hoat động sxkd)
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ thuộc NV NSNN, Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi,
nguồn viện trợ, không hoàn lại, nguồn nợ vay quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại
214
GTHM
366
211 GTCL 211 431
(43122,43142)
NG 214 NG
GTHM GTCL
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ NVKD, vốn Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
vay dùng cho hoạt động SXKD, ghi dụng cụ
TSCĐ hình thành từ nguồn NS cấp, hoặc nguồn phí được
214 khấu trừ để lại
GTHM
242 611, 614
211 611,614
811 GTCL GTCL Phân bổ
211 211
NG (nhỏ) (lớn)
GTCL NG 214
NG 214
GTHM
GTHM
Kết chuyển GTCL
511, 514 366
GTCL
Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
dụng cụ dụng cụ
TSCĐ hình thành từ các Quỹ (quỹ phúc lợi, quỹ phát triển TSCĐ hình thành thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn
hoạt động sự nghiệp) vốn vay
3.4. Kế Toán thừa, thiếu TSCĐ TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TSCĐ HH thuộc Nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại,
nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí khấu trừ để lại
NG 214
366
GTHM 511, 514 (36611, 36631)
2 (b)Kết chuyển
phần GTCL
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TSCĐ HH thuộc Nguồn vốn kinh doanh hoặc nguồn vốn vay
TSCĐ HH hình thành từ các quỹ
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
Do để ngoài sổ kế toán
TSCĐ thừa do để TSCĐ thừa chưa TSCĐ thừa xđ Thuộc Nguồn NSNN,
Thuộc nguồn quỹ phúc lợi
ngoài sổ kế toán xác định nguồn của Đv khác việc trợ, vay nợ nước
(chưa ghi vào sổ) gốc (THd SGK 110) ngoài, nguồn phí được
khấu trừ để lại
• TSCĐ Thuộc • Báo ngay cho
NSNN đơn vị đó 366 211 431 (43122) 211
• TSCĐ Thuộc • Đồng thời ghi NG theo kiểm kê NG theo kiểm kê
NVKD Nợ TK002
214 611, 612, 614 214 431 (43122)
GTHM theo GTHM theo
kiểm kê kiểm kê
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
Xử lý TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê 3.5. Kế Toán sửa chữa TSCĐ
366 366
(36611,36621,36631) (3664)
009, 018
Rút dự toán Nếu chi từ NSNN, viện trợ, vay nợ
nước ngoài, nguồn phí được khấu
trừ, để lại
Mục tiêu
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Nhận biết các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN.
THANH TOÁN Quản lý được các khoản thanh toán trong ĐVHCSN
1 CÁC KHOẢN PHẢI THU TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Khoản phải thu
Bán chịu HH -> HĐ SXKD
Khoản tiền
Phát sinh
của ĐV mà
trong mọi hoạt
CB, CNV được
động
nhận để thực TK 131-PT TK 133 – VAT TK 136 PT TK 138 PTHU TK 137- TK 141 –
KH KHẤ U TRỪ NỘI BỘ KHÁC TẠM CHI TẠM ỨNG
hiện các gd TẠM
mua sắm ỨNG
131,133, 136,137,…
SDĐK
Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu
TPS TPS
SDCK Sơ đồ hạch toán khoản tạm ứng
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KT
131 111, 112
Khoản KH thanh toán 133 GGHB, HBTL, CKTM
phải thu hoặc ứng trước
615 111, 112, 331
CK thanh toán 111,112,331… 152,153,156,211
VAT khấu trừ
331(3311)
111, 112 Tt lại tiền cho Bù trừ Npthu 152,153,154,155, 3331(3331)
KH khi hoàn với Nptrả 211, … VAT đvào khấu
thành, TH KH 642
531 có ứng trước Xử lý xóa sổ nợ trừ VAT đra
33312 154,
Bán hàng 531 Thuế GTGT hàng nhập VAT không được
GGHB,
khẩu được khấu trừ khấu trừ
HBTL,
333 112
CKTM 333 Nhận tiền hoàn
VAT đra Pp
thuế
khấu trừ
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
138 (ĐVSN) 137 431
211 214 111,112 334 (4313)
111,112, 334… 421
8a) thiếu chờ xử lý 2)Chi bổ 1)Tạm chi
3b)KC số đã 3a) KC thặng
(thuộc các quỹ) 8b) Có QĐ xử lý, thu hồi sung TN bs TN tạm chi bs dư trích lập
431
4) Chi từ dự toán ứng TN trong kỳ quỹ bs TN
(43122,43142)
8c) Có QĐ xử lý, không trước 241
thu hồi 366 337 6a)Được giao
6b) 5a)Các khoản chi trực DT chính thức
431 431 tiếp từ dự toán ứng trước
(43121,43141) (43122,43142)
8b) số đã thu 009
hồi 5b)
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
TẠM CHI
(CQNN) 137 421 111,112 1378 611
111,112
7) Tạm chi từ số KP 8) KC số đã tạm chi trong năm, 511 10) Tạm chi từ nguồn 12) Rút dự toán
tiết kiệm trong năm sau khi xác định KP QL hành 12) Rút dự toán bù khác để thực hiện chuyển trả số đã
chính tiết kiệm được đắp lại số đã tạm nhiệm vụ của NN tạm chi trong năm
chi trong năm
4315
9) số KP tiết kiệm chi chưa sd
hết, trích lập quỹ dự phòng ổn
008
định TN
11) Khi được giao 12) Rút dự toán
dự toán chính thức
2. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
PHẢI
TRẢ
TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHOẢN
CHO
PHẢI NỘP
NGƯỜI
THEO
BÁN
CÁC LƯƠNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG QUỸ
ĐẶC THÙ CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ KHOẢN
PHẢI
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NỘP NN
PHẢI
PHẢI TRẢ TRẢ
KHÁC NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
Khoản phải nộp theo lương Khoản phải nộp nhà nước
Trừ lương
Phí, lệ phí
BHXH phải nộp
10.5%
lại NN
Các loại Các
34% KHOẢN PHẢI
BHTN NỘP THEO BHYT thuế phải khoản
LƯƠNG nộp khác
23,5%
Khoản
Tính vào CP
KPCĐ phải nộp
nhà nước
TPS TPS
SDCK
2.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán
KHOẢN
PHẢI 331
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán 152,153,156,211,213,241…
TRẢ
Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải trả CCVC 131 SN, DA..
Cuối niên độ, Thanh
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
toán bù trừ 152,153,156,154,211,213…
111,112, 366,511… Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải nộp nhà nước Thanh toán cho NCC SXKD
133
Phải trả khác
VAT đvào
Các quỹ đặc thù 008, 012,014,018 pp khấu trừ
Nhận QĐ Rút DT
giao DT (ghi đơn)
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB
KHOẢN KHOẢN
PHẢI PHẢI
TRẢ 331 TRẢ 331
152,153,156,211,213,241… 152,153,156,211,213,241…
3337 3337
Thuế NK Thuế NK
Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC
PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ 334
CC-VC CC-VC
334 2412,611,614,642,154
332 4313
Khấu trừ lương Tính vào CP
Trả TN tăng thêm từ
141
Tạm ứng thừa quỹ BS TN
không hoàn lại
1388 112,111 137 4313 421
511
Khấu trừ khoản thu 2a) Rút dự toán về 3) Trả TN 1)Trả thu 4b) 4a)
bồi thường TS thiếu 332 NH TH quỹ Trích
3335 BHXH phải trả cho trả TN hoặc trả bs
bstn k đủ lập quỹ
Khấu trừ Thuế TNCN CBVC theo chế độ TN
111 4311
Lương, thưởng lấy 008,018
ứng lương và tt lương 2b) Rút dự
từ quỹ khen thưởng
toán
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI NỘP
THEO LƯƠNG
KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112,131…
111,112 332 154,611,642 111,112,131 33311
Nộp phạt các khoản HBTL, GGHB
Tính vào CP
theo lương 531 531
111,112,511 334 111,112
Chuyển tiền nộp các Trừ lương 133 Nộp thuế GTGT cho NN
khoản theo lương 154,611,642 531
008, 018 Phạt nộp Hoàn lại VAT
Nhận QĐ Rút DT chậm d vào Bán HH,
giao DT (ghi đơn) Chưa 138 Nộp Khấu trừ VAT đvào VAT theo pp
xử lý trực tiếp
111,112 3334
111,112 334 111,112 821
BHXH phải trả cho Cơ quan BHXH cấp tiền
Nộp thuế TNDN cho NN Thuế TNDN phải nộp
CBVC theo chế độ đã chi trả cho CBVC
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI 33311 KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112 NỘP NN 33311
Cho thuê TSCĐ (trả tiền
111,112 từng kỳ) Thanh lý, nhượng bán 111,112
531 TSCĐ (TH phần CL
Nộp thuế GTGT được để lại )
cho NN 711
Cho thuê TSCĐ (trả 111,112
trước tiền nhiều kỳ)
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
33312 152,153,156,211…
111,112
1b) VAT trực tiếp
Nộp thuế VAT hàng 111,112 3332 3373
nhập khẩu 111, 112,331… 111,112
Nộp phí, lệ phí cho NN Phí, lệ phí phải nộp Thu phí,
133 lệ phí
1b) VAT khấu trừ
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác (bỏ) Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác
3. CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN TT KHÁC
Khoản đã chi, đã trả Nhờ cấp dưới chi trả Nhờ cấp trên hoặc đơn
Nhờ cấp dưới thu hộ hộ đv cấp trên & đv vị nội bộ khác chi trả
hộ
nội bộ khác hộ
Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng
lai khác lai khác lai khác lai khác
TPS TPS
TPS TPS TPS TPS SDCK
SDCK SDCK
Sơ đồ hạch toán khoản thanh toán nội bộ b)c) d) tạm ứng dùng
chi hđ TX, không TX 331,332,334 611
111,112
Sơ đồ hạch toán khoản nhận trước chưa ghi c) Ttoán các c) Chi các
thu khoản ph.trả hđ
331
d) Ứng d) Nghiệm
008
trước NCC thu t/lý hđ
Nhận QĐ a) Rút DT
giao DT (ghi đơn)
d) Chi bổ sung
012,013 018
Nhận KP a) b) rút tiền
c) Kp được d) Sd KP
bằCng sử
để lại (ghi đơn)
$LT (ghi đơn)
514
đ) KC số phí được khấu
trừ sang thu (tương ứng 014
đ) xđ Phí được e) Chi cho 014
số đã chi dùng cho các đ) Phí được g) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ
hđ) Ktrừ để lại các hđ
Sơ đồ hạch toán Tạm thu (tham khảo) Sơ đồ hạch toán Tạm thu
Tạm thu khác Tạm thu khác
Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
THANH THANH
Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ
TOÁN TOÁN
NỘI BỘ NỘI BỘ
136 336
111,112, 111,112,
111,112, 152,153 111,112, 152,153
Chi hộ, trả hộ cấp các đơn vị Thu cấp dưới/ thu hồi Chuyển trả số đã thu hộ Thu hộ các đơn vị
nội bộ các khoản chi hộ tra hộ nội bộ
431 431
Phải thu của cấp dươi các 336 Chuyển tiền nộp trích Trích nộp quỹ lên cho
Bù trừ các khoản phải thu lập quỹ đơn vị cấp trên
511 quỹ cấp dưới phải nộp 136
nội bộ với khoản phải trả Bù trừ các khoản phải thu 3373
Phí, lệ phí cấp dưới phải
nội bộ nội bộ với khoản phải trả Phí, lệ phí cấp dưới phải
nộp cho cấp tren
nội bộ nộp cho cấp trên
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
NSNN/nguồn thu hđ được để lại NSNN/nguồn thu hđ được để lại
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152,153
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ 511 c) cuối nặm, KC gt NVL, a) Rút dự toán chi hđ mua
HM đã trích CCDC đã xuất trong năm NVL, CCDC
214 611 152 611
3371 112 3371 112
c) Nếu dùng b) b) Rút tiền c) Xuất dùng b) b) Rút tiền
cho HCSN gửi mua cho HCSN gửi mua
154,642 TSCĐ 154,642 NVL
c) Nếu dùng c) Xuất dùng
cho SXKD cho SXKD
008 012,018 008 012,018
a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn
toán thu hđ kahsc được để lại toán thu hđ kahsc được để lại
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
phí được khấu trừ, để lại phí được khấu trừ, để lại
Tính khấu hao 36631 211 Tính Hao mòn, KH 36632 152,153
514 514 c) cuối nặm, KC gt NVL,
c) cuối nặm, KC HM đã 3373 112 3373 112
trích a) a) Rút tiền CCDC đã xuất trong năm a) a) Rút tiền
gửi mua 152 614 gửi mua
214
614 TSCĐ b) Xuất dùng NVL
b) Nếu dùng cho HCSN
cho HCSN
014
a) Phí được
khấu trừ, để lại
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn viện Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
trợ không theo ctr dự án, biếu tặng Đầu tư, mua sắm TSCĐ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ a) Tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
511 c) cuối nặm, KC gt NVL,
HM đã trích bằng hiện vật
214 CCDC đã xuất trong năm
611
c) Nếu dùng 152
cho HCSN 611
154,642 c) Xuất dùng
c) Nếu dùng cho HCSN
cho SXKD
Mục tiêu
Phân biệt các loại hoạt động nhà nước trong đơn vị
HCSN.
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ Xác định các nhóm tài khoản chuyên sử dụng trong kế
toán các loại hoạt động.
1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN
NSNN CẤP
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN
1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
NSNN cấp
Cuối năm
KP hoạt động khác phát sinh bằng tiền
BCTC
333,336,338… 3371 111,112 141,331,332,611… 911 511 112
2) Số thu phải nộp 1) Thu được KP hoạt 4a) Sử dụng Kp 1a) Căn cứ QĐ trích lập quỹ,
NSNN, cấp trên… động khác hoạt được được Xđ số tiết kiệm chi TX, rút
để lại DT chuyển vào TK TG các
511 3) Kết chuyển các quỹ
4c) Nếu dùng khoản thu do NSNN
366
cho HĐ TX và cấp vào TK XĐKQKD (36611,36612)
k TX 2) KC số KH, HM TSCĐ đã trích
366 trong năm/KC số NVL, CCDC đã
xuất ra sd cho hđ HC trong năm
018 008
4c) Nếu dùng
3)Xđ số thu 4b) sd KP 1b) Rút dự toán
mua TSCĐ,
được để lại được đẻ lại (ghi đơn)
NVL, CCDC
đơn vị (ghi đơn)
nhập kho
511 611
Sơ đồ hạch 112
1a) rút dự toán vào
152,153
2) Xuất NVL,
CCDC sd chi hđ
TK TG căn cứ vào
toán kế toán chi sổ quỹ được trích từ
nguồn NSNN
331
511,514 334 611 511 611
3a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 1) Tiền lương phải trả NLĐ tính 2a) rút dự toán thanh toán các 1) phản ánh các khảon phải trả
và th/ toán các khoản trích theo vào chi hđ dịch vụ mua ngoài NCC các dịch vụ mua ngoài
lương
511,514 332 514
4a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 2) Hàng tháng, trích các khoản 2a) rút dự toán thanh toán các
và th/ toán các khoản trích theo theo lương theo quy định dịch vụ mua ngoài
lương
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
111,112,138
611 (1388)… 611 911
111,511
Phát sinh các khoản giảm chi, chi Chi bổ sung TN cho NLĐ, Kết chuyển các
214 sai, chi vượt tiêu chuẩn định mức chi khen thưởng, chi phúc khoản chi hđ do
HM TSCĐ được hình thành không được duyệt lợi từ kinh phí tiết kiệm NSNN cấp vào TK
bằng nguồn thu hd do NSNN
421 được trong năm XĐKQKD
cấp dùng cho hd HC
Chi sai năm trước
008 008
Rút dự toán Rút dự toán
(ghi đơn) (ghi đơn)
Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
008 BCQT
008 (008211,008221
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
1) Số hủy dự toán
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
(ghi âm)
1) Số dự toán điều 2) Nộp giảm số đã rút (bao
chỉnh trong năm (ghi nộp khôi phục dự toán và 0082 (NĂM NAY)
tăng ghi dương, giảm khác) (ghi âm) (00821,00822)
giảm ghi âm) 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
TPS TPS DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố đượt
1) DT chi HĐ còn QT đượt đuyệt QT đuyệt QT
chưa rút (90) (90)
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
008 (008211,008221) 008 (008211,008221…)
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) Rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
012 BCQT
012 (01221,01222)
1) Khi được cấp có 2) Khi chi tiêu theo nhiệm vụ
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
thẩm quyền cấp KP cụ thể từ nguồn kinh phí
bằng LCT cấp bằng LCT
bừng LCT thực chi được cấp bằng LCT thực chi
qua TKTG
3. KT CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN 2.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THUỘC
THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
614 514
SDĐK SDĐK Sơ đồ hạch toán kế toán thu
phí được khấu trừ, để lại
014
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b) Sd cho các hđ
phí được khấu trừ, để lại thu phí
Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
để lại
Sử dụng số phid được khấu trừ để lại để mau NVL, CCDC, TSCĐ Cuối năm
152,153, 366
3663(1,2) 3373 112,111 614
211,213 911 514 (36631, 36632)
2b) KC, khi 1) Thu được 2a) sd phí được 3) Định kỳ,
mua TSCĐ, phí, lệ phí khấu trừ, đẻ lại NVL, CCDC KC số KH, HM TSCĐ hình thằng
VL, CC mua TSCĐ, VL, xuất ra sd bằng nguồn viện trợc đã trích
CC 214 trong năm/KC số NVL, CCDC
Kết chuyển các khoản
3) Định kỳ, thu được khấu trừ, để lại hình thành bằng nguồn viện trợ
tính KH vào TK XĐKQKD đã xuất ra sd trong năm
337
Căn cứ vào dự toán được phê
duyệt, xđ số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí
014
1b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 2b) Sd mua TSCĐ,
phí được khấu trừ, để lại VL, CCDC
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
014 (Phí được khấu trừ, để lại)
614 911
2) Số đã sử dụng cho hoạt
Kết chuyển các 1) số phí được khấu động thu phí và các hoạt
khoản chi phí hoạt trừ, để lại đơn vị động khác theo quy định
động thu phí vào TK
XĐKQKD
TPS TPS
Số phí chưa sử dụng
QUỸ DỰ
QUỸ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PHÒNG ỔN
PHÚC LỢI
ĐỊNH TN
431
SDĐK
TK 4314-QUỸ TK 4315-QUỸ DỰ
TK 4311-QUỸ TK 4312-QUỸ TK 4313-QUỸ BỔ
PHÁT TRIỂN HĐ PHÒNG ỔN ĐỊNH
KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI SUNG TN
SN TN
TPS TPS
SDCK
KẾ TOÁN THẶNG DƯ (THÂM HỤT) LŨY KẾ 4.3. Phương pháp hạch toán
111,112 338 421 611,612,614,615 334 431 611 511 112
,632,642,811 911
10) Khi trả 4) trả LN cho các các 511,512,514, 4)Khen thưởng cho CCVC 1b)QĐ
1)KC CP 1a) Trích lập các trích lập
tiền nhân tham gia tham gia 515,531,711 5)Trả lương từ quỹ ổn định
góp vốn quỹ vào chi HĐ quỹ, rút
353,431 TN DT
821 111,112 421
5) xử lýTD/TH 2a)Trích lập các quỹ từ 008
theo CCTC 3)KC CP 2)KC DT 6)Chi cho các Hđ phúc
431(4314) thặng dư các hđ/bs quỹ
TTNDN lợi, khen thưởng PT HĐSN theo CCTC
6)Phải bổ sung Quỹ 431 431
PTHĐSN theo CCTC 7) KC số HM đã 7)Kết chuyển nguồn TH mua 111,112
trích trong năm 3) Bên ngoài hỗ trợ/ lãi TG
333 (TSCĐ mua bằng TSCĐ
111,112,331,334… của cá đv SN công lập bs
nguồn quỹ quỹ
11) Nộp NSNN PTHĐSN dùng
các khoản CL thu, cho HĐ HC 8)Sd quỹ theo mục đích
hình thành quỹ
chi viện trợ 8) KC lãi 137
2b)KC số đã tạm thu bs thu nhập cho
9) KC lỗ người lao động trong năm khi trích
lập quỹ BSTN