Professional Documents
Culture Documents
Join PDF
Join PDF
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN HỆ THỐNG
THÔNG TIN KẾ TOÁN
Mục tiêu
Phân biệt khái niệm dữ liệu và thông tin; Giải thích các đặc
tính của thông tin hữu ích
Mô tả các quy trình kinh doanh chủ yếu trong doanh nghiệp
1
7/11/2020
X
Z Mục
tiêu
Y
2
7/11/2020
3
7/11/2020
Quá trình này thường gắn liền với các quy trình kinh doanh cơ
bản trong một tổ chức.
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 12
4
7/11/2020
5
7/11/2020
Production Expenditure
Cycle Cycle
Business
process
6
7/11/2020
7
7/11/2020
Storage
8
7/11/2020
Hệ thống ERP
Hệ thống ERP
Hệ thống ERP
9
7/11/2020
Hệ thống ERP
Thank you!
Thuật ngữ
10
7/11/2020
Thuật ngữ
General ledger and report systems Hệ thống kế toán tổng hợp và lập báo cáo
Thuật ngữ
Thuật ngữ
Source document Chứng từ gốc
Transaction Nghiệp vụ
Transaction cycle Chu trình nghiệp vụ
Turnaround document Chứng từ luân chuyển
11
7/11/2020
CHƯƠNG 2
KỸ THUẬT TÀI LIỆU HÓA
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Mục tiêu
Nội dung
Lưu đồ (Flowchart)
1
7/11/2020
2
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Định nghĩa
DFD là công cụ sử dụng hình ảnh để mô tả dòng dữ liệu
luân chuyển trong một tổ chức, bao gồm các nguồn dữ
liệu/điểm đến, dòng dữ liệu, các hoạt động xử lý, và dữ
liệu lưu trữ.
• Các thành phần
• Nguồn dữ liệu và điểm đến (Data sources and
destinations)
• Dòng dữ liệu (Data flows)
• Các hoạt động xử lý (Transformation processes)
• Lưu trữ dữ liệu (Data stores)
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hệ thống ký hiệu
3
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Phân cấp DFD
• DFD khái quát (Context diagram)
• Cung cấp cách nhìn tóm tắt về hệ thống
• Mô tả một hệ thống xử lý dữ liệu và các thực thể
đóng vai trò là nguồn dữ liệu và điểm đến dữ liệu
Đối Đối
tượng tượng E
D Hệ
thống
xử lý
ABC
Đối
tượng F
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 11
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Phân cấp DFD
• DFD khái quát
4
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Phân cấp DFD
• DFD chi tiết (cấp 0, 1, 2, 3, ...): chi tiết hóa hệ
thống thành các hoạt động xử lý và các dòng
dữ liệu đi vào, đi ra của các hoạt động xử lý
Đối tượng
Hoạt E
Đối tượng Dòng dữ liệu X động
D xử lý
(a)
Hoạt
động Hoạt Đối tượng
xử lý
Dòng dữ liệu z động F
(b) xử lý (c)
Dữ liệu X
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Phân cấp DFD
• DFD cấp 0
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Phân cấp DFD
• DFD cấp 1 (chi tiết cho 2.0)
5
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
KH trả tiền cho NVBH kèm theo thông báo trả nợ của công ty. NVBH nhận tiền, lập
phiếu thu 2 liên và ghi số tiền thanh toán, số phiếu thu vào thông báo trả tiền kèm
theo. NVBH chuyển tiền và phiếu thu cho thủ quỷ, chuyển thông báo trả nợ cho kế
toán phải thu. Thủ quỷ nhận tiền, kiểm tra số tiền trên phiếu thu và đóng dấu xác
nhận. Sau đó chuyển 1 phiếu thu cho kế toán phải thu, phiếu còn lại dùng để ghi vào
sổ quỹ và lưu theo số thứ tự
Kế toán phải thu nhận giấy báo trả nợ do NVBH chuyển đến. Lưu lại theo hồ sơ KH.
Sau khi nhận phiếu thu từ thủ quỹ, kế toán kiểm tra, đối chiếu với giấy báo trả nợ, sau
đó nhập vào chương trình quản lý phải thu. Phần mềm kiểm tra mã KH, số hóa đơn
còn chưa trả. Nếu đúng, phần mềm sẽ cho phép ghi nhận nghiệp vụ thanh toán làm
giảm nợ phải thu của KH theo từng hóa đơn. Kế toán phải thu lưu phiếu thu kèm
thông báo trả nợ theo tên KH. Định kỳ, kế toán phải thu sẽ in bảng tổng hợp thanh
toán và chuyển cho kế toán tổng hợp
Định kỳ, thủ quỹ lập giấy nộp tiền, sau đó chuyển tiền vào ngân hàng.
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 1: thu thập thông tin về hệ thống
• Bước 2: phân tích hệ thống
• Lập bảng phân tích đối tượng - hoạt động
• Nhận diện các hoạt động xử lý dữ liệu
• Nhận diện các nguồn dữ liệu và điểm đến
Sơ đồ dòng dữ liệu
Đối tượng Hoạt động
Khách hàng Gửi tiền và thông báo trả nợ
Nhân viên Nhận tiền, lập phiếu thu; Ghi số tiền, số hóa đơn, số phiếu thu vào thông
BH báo trả nợ; Chuyển tiền và phiếu thu; Chuyển thông báo trả nợ
Thủ quỹ Nhận tiền và phiếu thu, kiểm tra số tiền trên phiếu thu, đóng dấu xác
nhận; Chuyển phiếu thu; Ghi sổ quỹ và lưu phiếu thu; Lập giấy nộp tiền,
chuyển tiền vào ngân hàng
Kế toán Nhận giấy báo trả nợ và lưu theo hồ sơ KH; Nhận phiếu thu, kiểm tra đối
phải thu chiếu và nhập liệu vào phần mềm; Lưu phiếu thu kèm thông báo trả nợ;
Chuyển bảng tổng hợp thanh toán
Phần mềm Kiểm tra mã KH, số hóa đơn; Ghi nhận thanh toán; In bảng tổng hợp
thanh toán.
Ngân hàng Nhận tiền, nhận chứng từ gửi tiền
6
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 3: vẽ biểu tượng, đặt tên và kết nối dữ liệu
• DFD khái quát
• Vẽ 1 hình tròn ở giữa và đặt tên cho hình tròn biểu
diễn nội dung chính của hệ thống
• Vẽ và đặt tên cho các hình vuông biểu diễn các
nguồn dữ liệu và điểm đến
• Vẽ và đặt tên cho các dòng dữ liệu kết nối hệ thống
với các nguồn dữ liệu và điểm đến
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• DFD khái quát
Kế toán
tổng hợp
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 3: vẽ biểu tượng, đặt tên và kết nối dữ liệu
• DFD chi tiết
• Gom nhóm và mô tả các hoạt động xử lý
• Các hoạt động do cùng 1 đối tượng thực hiện và
diễn ra liên tục
• Các hoạt động diễn ra liên tục nhưng khác đối
tượng thực hiện
• Mô tả các nguồn dữ liệu và điểm đến
• Vẽ các dòng dữ liệu kết nối
• Vẽ các ký hiệu lưu trữ dữ liệu thích hợp
7
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
Đối tượng Hoạt động xử lý Gom nhóm và đặt tên
Nhân viên Lập phiếu thu; Ghi số tiền, số hóa đơn, số Xử lý thu tiền
BH phiếu thu vào thông báo trả nợ
Kiểm tra số tiền trên phiếu thu, đóng dấu Xử lý nhập quỹ tiền mặt
xác nhận; Ghi sổ quỹ và lưu phiếu thu
Thủ quỹ
Lập giấy nộp tiền Lập giấy nộp tiền
Kế toán Kiểm tra đối chiếu và nhập liệu vào phần Kiểm tra đối chiếu dữ liệu
phải thu mềm; Lưu phiếu thu kèm thông báo trả nợ
Kiểm tra mã KH, số hóa đơn; Ghi nhận thanh Kiểm tra thông tin và ghi
toán nhận thanh toán
Phần mềm
In bảng tổng hợp thanh toán. Lập chứng từ tổng hợp
thanh toán
Sơ đồ dòng dữ liệu
Đối tượng Hoạt động xử lý Gom nhóm và đặt tên
Nhân viên Lập phiếu thu; Ghi số tiền, số hóa đơn, số Xử lý thu tiền
BH phiếu thu vào thông báo trả nợ
Kiểm tra số tiền trên phiếu thu, đóng dấu Xử lý nhập quỹ tiền mặt
xác nhận; Ghi sổ quỹ và lưu phiếu thu
Thủ quỹ
Lập giấy nộp tiền Lập giấy nộp tiền
Kế toán Kiểm tra đối chiếu và nhập liệu vào phần Kiểm tra đối chiếu, và ghi
phải thu và mềm; Lưu phiếu thu kèm thông báo trả nợ nhận thanh toán
phần mềm
Kiểm tra mã KH, số hóa đơn; Ghi nhận thanh
toán
In bảng tổng hợp thanh toán. Lập chứng từ tổng hợp
Phần mềm
thanh toán
Sơ đồ dòng dữ liệu
Xử lý
thu Lập giấy
nộp tiền
tiền
Đối chiếu,
ghi nhận
thanh
toán
Xử lý
nhập quỹ
tiền mặt
Lập CT
tổng hợp
thanh
toán
8
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 3: vẽ biểu tượng, đặt tên và kết nối dữ liệu
• DFD chi tiết
• Gom nhóm và mô tả các hoạt động xử lý
• Mô tả các nguồn dữ liệu và điểm đến
• Vẽ các dòng dữ liệu kết nối
• Vẽ các ký hiệu lưu trữ dữ liệu thích hợp
Sơ đồ dòng dữ liệu
Lập giấy
Khách nộp tiền
hàng Xử lý
thu
tiền
Đối chiếu,
ghi nhận
thanh Ngân
toán hàng
Xử lý
Lập CT nhập quỹ
tổng hợp tiền mặt
Kế toán
thanh
toán
TH
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 3: vẽ biểu tượng, đặt tên và kết nối dữ liệu
• DFD chi tiết
• Gom nhóm và mô tả các hoạt động xử lý
• Mô tả các nguồn dữ liệu và điểm đến
• Vẽ các dòng dữ liệu kết nối
• Vẽ các ký hiệu lưu trữ dữ liệu thích hợp
9
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
Lập giấy
Dữ liệu
Khách nộp tiền
thanh
hàng toán Xử lý
thu Dữ liệu thu tiền
tiền Dữ liệu
chuyển
tiền
Đối chiếu,
ghi nhận Xử lý Ngân
thanh nhập quỹ hàng
toán
tiền mặt
Dữ liệu t. toán
Lập CT
tổng hợp Kế toán
thanh Dữ liệu
tổng hợp TT TH
toán
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng DFD
• Bước 4: đánh số và hoàn tất
• Cách thức đánh số
• Đối với DFD cấp 0, các nhóm hoạt động xử lý sẽ được đánh
dấu theo thứ tự: 1.0 (nhóm hoạt động xử lý đầu tiên), 2.0,
3.0, …..
• Đối với DFD cấp 1, các hoạt động xử lý được đánh số theo
cấp cao hơn: 1.1; 1.2; 1.3; ….2.1; 2.2; 2.3... tương tự cho các
cấp 2, 3, 4, …n
• Hoàn tất: kiểm tra lại tính đầy đủ và chính xác của các
thành phần của sơ đồ.
• Lưu ý: Việc đánh số các hoạt động xử lý chỉ tiến hành đối
với DFD chi tiết
Sơ đồ dòng dữ liệu
Lập giấy
Dữ liệu nộp tiền
Khách thanh Xử lý 5.0
hàng toán thu
tiền Dữ liệu thu tiền
1.0 Dữ liệu
chuyển
tiền
Đối chiếu,
ghi nhận Xử lý
thanh toán Ngân
nhập quỹ
3.0 hàng
tiền mặt
2.0
10
7/11/2020
Sơ đồ dòng dữ liệu
• Một số lưu ý
• Mỗi hoạt động xử lý phải có ít nhất một dòng dữ
liệu đầu vào và một dòng dữ liệu đầu ra
• Dòng dữ liệu đi từ lưu trữ đến nguồn dữ liệu hoặc
điểm đến phải thông qua quá trình xử lý
• Dòng dữ liệu đi vào lưu trữ không cần đặt tên,
đồng thời phải sử dụng mũi tên hai chiều
Lưu đồ
• Định nghĩa
Lưu đồ là một kỹ thuật phân tích bằng hình ảnh, được
sử dụng để mô tả một số khía cạnh của một hệ thống
thông tin một cách rõ ràng, súc tích và hợp lý
Lưu đồ sử dụng bộ các ký hiệu tiêu chuẩn để mô tả lại
cách thức quy trình kinh doanh thực hiện và cách
chứng từ luân chuyển.
Lưu đồ
• Phân loại
• Lưu đồ chứng từ (Document flowchart): mô tả
dòng lưu chuyển của chứng từ và dữ liệu giữa các
bộ phận chức năng.
• Lưu đồ hệ thống (System flowchart): mô tả mối
quan hệ giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ
thống.
• Lưu đồ chương trình (Program flowchart): mô tả
chuỗi các hoạt động hợp lý được thực hiện trong
chương trình máy tính
11
7/11/2020
Lưu đồ
Lưu đồ
Lưu đồ
12
7/11/2020
Lưu đồ
Hệ
thống
ký
hiệu
Lưu đồ
• Hệ thống ký hiệu
Lưu đồ
• Hệ thống ký hiệu
13
7/11/2020
Lưu đồ
Hệ
thống
ký
hiệu
Lưu đồ
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng lưu đồ
• Bước 1: thu thập thông tin về hệ thống
• Bước 2: phân tích hệ thống
• Lập bảng phân tích đối tượng - hoạt động
• Nhận diện các hoạt động xử lý dữ liệu
• Nhận diện các nguồn dữ liệu và điểm đến
Lưu đồ
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng lưu đồ
• Bước 3: chia lưu đồ thành các cột
14
7/11/2020
Lưu đồ
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng lưu đồ
• Bước 4: mô tả thành phần của từng cột
• Mô tả đầu vào của hoạt động xử lý
• Mô tả các hoạt động xử lý
• Mô tả đầu ra của hoạt động xử lý
• Mô tả các phương thức lưu trữ và tính chất lưu trữ
• Nối các ký hiệu thành phần bằng các dòng thông tin
Lưu đồ
• Hướng dẫn mô tả hệ thống bằng lưu đồ
• Lưu ý
• Sắp xếp các thành phần của lưu đồ theo hướng di
chuyển thông tin từ trên xuống dưới
• Mỗi hoạt động xử lý đều phải có đầu vào và đầu ra
• Các hoạt động xử lý liên tiếp nhau có thể gộp chung
thành 1 hoạt động xử lý (nếu cần)
• Các chứng từ không thể là điểm bắt đầu và điểm kết
thúc
Lưu đồ
15
7/11/2020
Thank you!
Thuật ngữ
• Documentation: tài liệu hệ thống
• Narrative description: mô tả chi tiết
• Data flow diagram: sơ đồ dòng dữ liệu
• Data source: nguồn dữ liệu
• Data destination: điểm đến dữ liệu
• Data flow: dòng dữ liệu
• Process: xử lý
• Data store: lưu trữ
• Context diagram: sơ đồ khái quát
Thuật ngữ
• Flowchart: lưu đồ
• Document flowchart: lưu đồ chứng từ
• System flowchart: lưu đồ hệ thống
• Program flowchart: lưu đồ chương trình
16
7/11/2020
CHƯƠNG 3
TỔ CHỨC VÀ XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
• Hiểu nguyên tắc tổ chức dữ liệu theo mô hình mối liên kết
thực thể (ER) và cụ thể là mô hình REA
1
7/11/2020
Nội dung
Tổ chức dữ liệu
• Một số khái niệm
Tổ chức dữ liệu
• Một số khái niệm-83
• Dữ liệu (Data) là những sự kiện/vấn đề được thu thập,
ghi nhận, lưu trữ và xử lý bởi một hệ thống thông tin.
(Trang 4)
• Cơ sở dữ liệu (Database) là một tập hợp các tập tin dữ
liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập
trung nhằm loại bỏ sự trùng lắp dữ liệu. Một cơ sở dữ
liệu sẽ hợp nhất các mẫu tin được lưu trữ trước đó trong
các tập tin riêng biệt vào một nơi lưu trữ chung và phục
vụ nhiều người dùng và nhiều ứng dụng xử lý dữ liệu.
(Trang 32)
2
7/11/2020
Tổ chức dữ liệu
• Một số khái niệm
• Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database management
system) là một chương trình phần mềm được sử dụng để
quản lý và kiểm soát dữ liệu và sự tương tác giữa dữ liệu
với các chương trình ứng dụng. (Trang 84)
• Hệ cơ sở dữ liệu (Database system) là một hệ thống
bao gồm cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, và các
chương trình ứng dụng truy cập vào cơ sở dữ liệu thông
qua hệ quản trị cơ sở dữ liệu. (Trang (84)
• Tổ chức dữ liệu được hiểu là cách phân loại, sắp xếp vào
các nơi lưu trữ dữ liệu làm căn cứ cho việc xử lí dữ liệu.
Tổ chức dữ liệu
• Các mô hình tổ chức dữ liệu
• Mô hình kế toán thủ công
• Đặc điểm tổ chức dữ liệu
• Dữ liệu được thu thập và lưu trữ trên sổ sách theo trình
tự thời gian và theo đối tượng
Tổ chức dữ liệu
• Các mô hình tổ chức dữ liệu-84
• Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
• Đặc điểm tổ chức dữ liệu
• Dữ liệu được lưu trữ trong những tập tin riêng biệt,
không có sự liên kết, và không chia sẻ được.
3
7/11/2020
Tổ chức dữ liệu
• Các mô hình tổ chức dữ liệu
• Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
Tập tin sự kiện A
(VD: Đặt hàng)
Chương trình
Tập tin đối tượng B
(VD: Hàng tồn kho)
ứng dụng 1
(VD: Bán hàng)
Tập tin đối tượng C
(VD: Khách hàng)
Người
sử dụng
Tập tin đối tượng B
(VD: Hàng tồn kho)
Chương trình
Tập tin sự kiện D
(VD: Bán hàng)
ứng dụng 2
(VD: Kế toán)
Tập tin đối tượng C
(VD: Khách hàng)
Tổ chức dữ liệu
• Các mô hình tổ chức dữ liệu-84
• Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
• Đặc điểm tổ chức dữ liệu
• Dữ liệu được lưu trữ tập trung trong một cơ sở dữ liệu
chung, và được chia sẽ cho nhiều người dùng khác
nhau
Tổ chức dữ liệu
• Các mô hình tổ chức dữ liệu
• Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
Cơ sở dữ liệu
4
7/11/2020
Mô hình REA-502
• Các khái niệm
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Định nghĩa mô hình REA
• Cấu trúc mô hình REA
• Nguyên tắc mô tả mô hình REA
• Thiết lập mô hình REA
Mô hình REA
• Các khái niệm-32
• Thực thể (Entity) là những gì tổ chức cần thu thập và lưu
trữ thông tin. Ví dụ: nhân viên, hàng tồn kho, khách hàng
Mô hình REA
• Các khái niệm-88
• Thuộc tính khóa (Primary key) là một thuộc tính hoặc
một tập hợp các thuộc tính của một loại thực thể, được sử
dụng để xác định tính duy nhất của mỗi thực thể cụ thể.
Thuộc tính khóa không được trùng lắp và không được để
trống
• Thuộc tính liên kết (Foreign key) là một thuộc tính của
một loại thực thể, nhưng đồng thời là thuộc tính khóa của
một loại thực thể khác. Thuộc tính liên kết không phải là
thông tin mô tả về thực thể. Nó được sử dụng để liên kết
hai thực thể trong CSDL
5
7/11/2020
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER-504
• Định nghĩa
• Các nội dung liên quan
• Mối liên kết thực thể
• Ký hiệu mối liên kết
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Định nghĩa
• Sơ đồ quan hệ thực thể là một sự mô tả bằng hình
ảnh các nội dung của một cơ sở dữ liệu. Nó mô hình
hóa các thực thể khác nhau và các mối liên kết quan
trọng giữa chúng. (Trang 504)
6
7/11/2020
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Các nội dung liên quan
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể: thể hiện mối quan hệ giữa hai
thực thể, được phản ánh thông qua các lượng số.
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
Ai phôn Kho 1
Eo Di Kho 2
Ốp pồ Kho 3
7
7/11/2020
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
Hàng hóa Kho
Ai phôn Kho 1
Eo Di Kho 2
Ốp pồ Kho 3
Kho 4
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
Ai phôn Kho 1
Eo Di Kho 2
Ốp pồ Kho 3
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
• Mối liên kết Một-Một: MỘT thành phần của thực thể
này có thể liên kết với tối đa MỘT thành phần của thực
thể khác và ngược lại. Mối liên kết này tồn tại khi
lượng số tối đa cho mỗi thực thể trong mối quan hệ
đó là 1. (Trang 514)
Ví dụ: Mối liên kết giữa hoạt động đặt hàng và hoạt động bán
hàng: MỘT hoạt động đặt hàng có thể liên kết với tối đa MỘT
hoạt động bán hàng. Đồng thời, MỘT hoạt động bán hàng chỉ
liên kết với tối đa MỘT hoạt động đặt hàng.
8
7/11/2020
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
• Mối liên kết Một-Nhiều: MỘT thành phần của thực thể này có
thể liên kết với NHIỀU thành phần của thực thể khác. Ngược lại,
MỘT thành phần của thực thể khác có thể liên kết với tối đa MỘT
thành phần của thực thể này. Mối liên kết này tồn tại khi lượng số
tối đa cho một thực thể trong mối quan hệ đó là 1, và lượng số
tối đa cho thực thể còn lại là nhiều. (Trang 515)
Ví dụ: Mối liên kết giữa khách hàng và hoạt động bán hàng: MỘT khách
hàng có thể liên kết với nhiều hoạt động bán hàng. Ngược lại, MỘT hoạt
động bán hàng có thể liên kết với tối đa MỘT khách hàng.
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Mối liên kết thực thể
• Mối liên kết Nhiều-Nhiều: MỘT thành phần của thực thể
này có thể liên kết với NHIỀU thành phần của thực thể khác.
Đồng thời, MỘT thành phần của thực thể khác cũng có thể
liên kết với NHIỀU thành phần của thực thể này. Mối liên
kết này tồn tại khi lượng số tối đa cho cả hai thực thể trong
mối quan hệ này là nhiều. (Trang 515)
Ví dụ: Mối liên kết giữa hàng hóa và hoạt động bán hàng: MỘT loại
hàng hóa có thể liên kết với nhiều hoạt động bán hàng. Đồng thời,
MỘT hoạt động bán hàng có thể liên kết với nhiều hàng hóa.
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Ký hiệu mối liên kết
9
7/11/2020
Mô hình REA
• Sơ đồ quan hệ thực thể - ER
• Ký hiệu mối liên kết
Mô hình REA
• Định nghĩa mô hình REA (Trang 505)
Là một mô hình dữ liệu được sử dụng để thiết kế CSDL của hệ
thống thông tin kế toán. Nó chứa đựng thông tin về ba loại
thực thể cơ bản, gồm: (Trang 506)
• Nguồn lực (Resources): là những gì có giá trị kinh tế đối với tổ
chức, ví dụ: tiền, hàng tồn kho, nhà máy, trang thiết bị
• Đối tượng (Agents): là các cá nhân và tổ chức tham gia vào các
sự kiện
Mô hình REA
• Mô hình REA
• Cấu trúc mô hình REA
Đối tượng
Nguồn lực Sự kiện bên trong
(nếu cần)
Đối tượng
bên ngoài
Đối tượng
Nguồn lực Sự kiện bên trong
(nếu cần)
Đối tượng
bên ngoài
10
7/11/2020
Mô hình REA
• Mô hình REA
• Nguyên tắc mô tả mô hình REA (Trang 506)
• Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó
ảnh hưởng
Mô hình REA
• Thiết lập mô hình REA
• Phân tích đặc điểm hoạt động
Mô hình REA
Thiết
lập
mô
hình
REA
11
7/11/2020
Mô hình REA
Thiết
lập
mô
hình
REA
Mô hình REA
Thiết
lập
mô
hình
REA
• Xử lý dữ liệu
12
7/11/2020
13
7/11/2020
14
7/11/2020
15
7/11/2020
Mã hóa-28
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã trình tự (Sequence codes)
• Số hóa các đối tượng theo thứ tự liên tiếp
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã trình tự
• Ưu điểm
• Hỗ trợ việc đối chiếu vào cuối quá trình xử lý các nghiệp vụ theo
lô: trong trường hợp hệ thống xử lý giao dịch phát hiện bất kỳ
khoảng trống nào trong thứ tự của mã số giao dịch, hệ thống sẽ
cảnh báo khả năng giao dịch bị thiếu hoặc thất lạc. Bằng cách
truy tìm mã số giao dịch qua các giai đoạn trong quá trình xử lý,
chúng ta có thể xác định nguyên nhân và ảnh hưởng của sai sót.
• Nhược điểm
• Không mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
• Không linh hoạt, hạn chế trong việc thêm, xóa dữ liệu
16
7/11/2020
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã khối (Bolck codes)
• Một dãy mã trình tự được phân thành các khối khác nhau
• Các khối được thiết lập dành riêng cho những loại dữ liệu cụ thể
• Một số trường hợp ứng dụng mã khối: mã hóa tài khoản kế toán
(tạo khối theo loại tài khoản), mã hóa nhân viên (tạo khối theo bộ
phận), hay mã hóa khách hàng (tạo khối theo khu vực).
Ví dụ:
1000 – 1999 mã nhân viên bộ phận sản xuất
2000 – 2999 mã nhân viên bộ phận bán hàng
3000 – 3999 mã nhân viên bộ phận mua hàng
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã khối
• Ưu điểm
• Cho phép chèn các mã mới trong một khối mà không
cần phải tổ chức lại toàn bộ cấu trúc mã.
• Nhược điểm
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã nhóm (Group codes)
• Sử dụng một số nhóm các con số để mã hóa cho đối
tượng
• Mỗi nhóm các con số mang ý nghĩa đại diện cho một
đặc điểm cụ thể của đối tượng được mã hóa
Ví dụ:
101 111 010
Màu sắc
Kích cỡ
Dòng sản phẩm
17
7/11/2020
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã nhóm
• Ưu điểm
• Tạo thuận lợi cho việc mô tả một lượng lớn các dữ liệu khác
nhau về đối tượng
• Cho phép các cấu trúc dữ liệu phức tạp được thể hiện bằng
hình thức phân cấp một cách logic và dễ nhớ
• Cho phép phân tích và báo cáo một cách chi tiết về các đối
tượng trong một nhóm hoặc qua những nhóm khác nhau
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã nhóm
• Nhược điểm
• Vì mã nhóm có thể mô tả nhiều thông tin khác nhau một
cách hữu hiệu, nên chúng có xu hướng bị lạm dụng. Cụ thể,
những dữ liệu không liên quan có thể được gắn vào bộ mã
một cách đơn giản
• Điều này có thể làm cho bộ mã trở nên phức tạp không cần
thiết. Từ đó có thể làm tăng chi phí lưu trữ, tăng các lỗi về
ghi chép, và làm tăng thời gian và nỗ lực xử lý.
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã gợi nhớ (Mnemonic codes)
• Đưa chữ cái vào bộ mã với ý nghĩa gợi nhớ
Ví dụ:
NCC-HN-111-112
18
7/11/2020
Mã hóa
• Các phương pháp mã hóa dữ liệu
• Mã gợi nhớ
• Ưu điểm
• Mã gợi nhớ không yêu cầu người dùng phải nhớ ý nghĩa của
các con số; thay vào đó, bản thân bộ mã đã chuyển tải được
thông tin về đặc điểm của đối tượng được mã hóa
• Nhược điểm
• Mặc dù mã gợi nhớ hữu ích trong việc mô tả các nhóm đối
tượng được mã hóa. Nhưng chúng bị hạn chế trong việc mô
tả từng đối tượng trong nhóm.
Mã hóa
• Yêu cầu đối với bộ mã
• Phù hợp với mục đích sử dụng
Mã hóa
• Hướng dẫn xây dựng bộ mã
• Phân tích đối tượng cần mã hóa
19
7/11/2020
Thank you!
Thuật ngữ
• Agents: Đối tượng
• Attributes: Thuộc tính
• Audit trail: Dấu vết kiểm toán
• Batch processing: xử lý theo lô
• Block code: Mã khối
• Cardinalities: Lượng số (của mối quan hệ)
• Chart of accounts: Hệ thống tài khoản
• Coding: Mã hóa
• Control account: Tài khoản kiểm soát
• Data modeling: Mô hình dữ liệu
• Data processing cycle: Quy trình xử lý dữ liệu
Thuật ngữ
• Data value: Giá trị dữ liệu
• Database: Cơ sở dữ liệu
• Document: Chứng từ
• Enterprise resource planning (ERP) system: Hệ thống hoạch định nguồn
lực doanh nghiệp
• Entity: Thực thể
• Entity-relationship (E-R) diagram: Sơ đồ quan hệ thực thể
• Events: Sự kiện
• Field: Trường
• File: Tập tin
• General ledger: Sổ cái
• Group code: Mã nhóm
• Many-Many (M:N) relationship: Mối liên kết Nhiều – Nhiều
20
7/11/2020
Thuật ngữ
• Master file: Tập tin chính
• Maximum cardinality: Lượng số tối đa
• Mnemonic code: Mã gợi nhớ
• Minimum cardinality: Lượng số tối thiểu
• One-to-Many (1:N) relationship: Mối liên kết Một – Nhiều
• One-to-One (1:1) relationship: Mối liên kết Một – Một
• Online, real-time processing: Xử lý theo thời gian thực
• Query: Truy vấn
• REA data model: Mô hình dữ liệu REA
Thuật ngữ
• Record: Mẫu tin
• Report: Báo cáo
• Resources: Nguồn lực
• Sequence code: Mã trình tự
• Source data automation: Các thiết bị thu thập dữ liệu tự động
• Source documents: Chứng từ gốc
• Specialized journal: Nhật ký đặc biệt
• Transaction file: Tập tin nghiệp vụ
• Turnaround documents: Chứng từ luân chuyển
21
7/11/2020
CHƯƠNG 4
KIỂM SOÁT NỘI BỘ
Mục tiêu
Nội dung
1
7/11/2020
Khuôn mẫu
Khuôn mẫu
kiểm soát
COBIT
nội bộ
Khuôn mẫu
quản trị rủi
ro DN (ERM)
2
7/11/2020
Chiến lược
Mục
tiêu Con
người
Đảm bảo
hợp lý
3
7/11/2020
4
7/11/2020
5
7/11/2020
• Yêu cầu nhân viên báo cáo hành vi không trung thực
hoặc bất hợp pháp
6
7/11/2020
• Sự hữu hiệu của HĐQT và ủy ban kiểm toán phụ thuộc vào:
• Sự độc lập của hội đồng quản trị và ủy ban kiểm toán với ban
giám đốc DN
• Sự phối hợp giữa hội đồng quản trị & ủy ban kiểm toán với
ban giám đốc DN
• Tổ chức và định hình việc phân quyền cho các chức năng
kế toán, kiểm toán và hệ thống thông tin
7
7/11/2020
8
7/11/2020
9
7/11/2020
Đánh giá
Phản ứng với Đánh giá
rủi ro
rủi ro rủi ro còn lại
tiềm tàng
10
7/11/2020
Né Chấp
tránh nhận
Rủi
ro
Chuyển
chia sẻ
giao
Phân biệt
Sự kiện–Gian lận với Rủi ro
11
7/11/2020
Phân biệt
Sự kiện–Gian lận với Rủi ro
• Gian lận (Fraud) là hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm và xuyên
tạc sự thật với mục đích tư lợi.
• “Gian lận là hành vi cố ý do một hay nhiều người trong Ban
quản trị, ban giám đốc, các nhân viên hoặc bên thức ba thực
hiện bằng các hành vi gian dối để thu lợi bất chính hoặc bất
hợp pháp” - Chuẩn mực kiểm toán số 240
• Gian lận thường dẫn đến rủi ro nghiêm trọng gây hại cho
DN không chỉ ở khía cạnh tài chính mà còn ở khía cạnh hình
ảnh và danh tiếng của DN.
12
7/11/2020
Ngăn Phát
chặn hiện
Bù đắp
• Phân loại
• Ủy quyền đặc biệt (Specific authorization)
• Ủy quyền chung (General authorization)
13
7/11/2020
Giao cho Phòng kinh doanh phê Các đại lý có dư nợ vượt mức
chuẩn các nghiệp vụ bán chịu theo 100 triệu đồng
chính sách
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 40
Bảo vệ Ghi
tài sản chép
14
7/11/2020
15
7/11/2020
16
7/11/2020
17
7/11/2020
Thank you!
Thuật ngữ
Application controls Kiểm soát ứng dụng
Audit committee Ủy ban kiểm toán
Audit trail Dấu vết kiểm toán
Authorization Ủy quyền
Background check Kiểm tra thông tin cá nhân/ kiểm tra lý lịch
Chief compliance officer (CCO) Giám đốc tuân thủ
Conclusion Thông đồng
Committee of sponsoring Organizations (COSO) Ủy ban của các tổ chức bảo trợ
Compliance objectives Mục tiêu tuân thủ
Computer forensics specialists Các chuyên gia bảo mật máy tính
Computer security officer (CSO) Nhân viên an ninh mạng
Control activities Các hoạt động kiểm soát
Corrective control Kiểm soát bù đắp
Data processing schedule Lịch trình xử lý dữ liệu
Thuật ngữ
Detective controls Kiểm soát phát hiện
Digital signature Chữ ký điện tử
Enterprise Risk Management – Integrated Khuôn mẫu tích hợp về quản trị rủi ro doanh
Framework (ERM) nghiệp
Event Sự kiện
Expected loss Mức thiệt hại kỳ vọng
Exposure or impact Thiệt hại/ tác động
Forensic investigator Các chuyên gia bảo mật
Fraud hotline Số điện thoại khẩn để báo cáo gian lận
General authorization Ủy quyền chung
General controls Kiểm soát chung
Inherent risk Rủi ro tiềm tàng
Internal control kiểm soát nội bộ
Internal environment Môi trường nội bộ
18
7/11/2020
CHƯƠNG 5
KIỂM SOÁT
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
Mục tiêu
• Hiểu các thủ tục kiểm soát cần thiết để đảm bảo an ninh
cho hệ thống thông tin của tổ chức
• Hiểu các thủ tục kiểm soát cần thiết để đảm bảo bảo
mật thông tin nhạy cảm của doanh nghiệp
• Đảm bảo bảo vệ tính riêng tư thông tin cá nhân của các
bên có lợi ích liên quan
• Hiểu các thủ tục kiểm soát cần thiết để đảm bảo tính
toàn vẹn của xử lý dữ liệu
• Hiểu các thủ tục kiểm soát cần thiết để đảm bảo tính sẵn
sàng, liên tục của hệ thống
Nội dung
1
7/11/2020
Các
kiểm
soát
được
áp
dụng
2
7/11/2020
P > D + C
Thời gian để phát hiện một cuộc tấn công đang diễn ra
Thời gian để kẻ tấn công vượt qua các kiểm soát ngăn ngừa của DN
3
7/11/2020
Con người
Quy trình
An ninh vật lý
4
7/11/2020
5
7/11/2020
Hệ thống
Phân tích
phát hiện
nhật ký
xâm nhập
6
7/11/2020
Xác định và
phân loại Huấn luyện
thông tin nhân sự
được bảo mật Bảo mật
thông
tin
7
7/11/2020
8
7/11/2020
Bảo vệ
Bảo mật thông tin
quyền riêng tư
• Bảo vệ dữ liệu của • Bảo vệ thông tin cá
DN nói chung nhân của khách
hàng, nhân viên, nhà
cung cấp và các đối
tác liên quan đến DN
Xác định và
phân loại Huấn luyện
thông tin nhân sự
được bảo mật Bảo vệ
quyền
riêng tư
9
7/11/2020
10
7/11/2020
INPUT CONTROL
INPUT CONTROL
11
7/11/2020
12
7/11/2020
13
7/11/2020
Thank you!
14
7/11/2020
Thuật ngữ
Access control matrix Ma trận kiểm soát truy cập
Change control and change management Kiểm soát thay đổi và quản lý việc thay đổi
Checksum Kỹ thuật kiểm tra độ chính xác của dữ liệu truyền tải
thông qua thuật toán băm của tập tin
Thuật ngữ
Compatibility test Kiểm tra sự tương thích giữa các kiểm soát xác
nhận và ma trận kiểm soát truy cập
Completeness check (or test) Kiểm tra tính đầy đủ
Concurrent update controls Kiểm tra cập nhật đồng thời
Cookies Cookies
Cross-footing balance test Kiểm tra chéo số dư
Data loss prevention (DLP) Phần mềm ngăn ngừa việc mất dữ liệu
Data masking Chương trình làm thay đổi giá trị thực của dữ liệu
Thuật ngữ
Disaster recovery plan (DRP) Kế hoạch phục hồi sau thảm họa
Encryption Mã hóa
Fault tolerance Dung sai/ sức chịu đựng lỗi hệ thống
Field check Kiểm tra kiểu dữ liệu
Financial total Tổng tài chính
Hash total Tổng hash
Incremental backup Sao lưu từng phần
Information rights management (IRM) Phần mềm quản trị quyền thông tin
15
7/11/2020
Thuật ngữ
Log analysis Phân tích nhật ký
Multifactor authentication Xác thực đa nhân tố (dùng nhiều cách xác thực khác
nhau)
Multimodal authentication Xác thực đa cách thức (dùng nhiều xác thức cùng một
cách)
Parity bit Một bit được thêm vào dữ liệu truyền tải nhằm kiểm
tra sự chính xác
Parity checking Kiểm soát sự chính xác thông tin qua kỹ thuật parity
Thuật ngữ
Recovery point objective Mốc phục hồi dữ liệu
Time-based model of security Nguyên tắc an ninh dựa trên thời gian
16
7/11/2020
CHƯƠNG 6
CHU TRÌNH DOANH THU
Mục tiêu
• Mô tả các hoạt động kinh doanh cơ bản và các hoạt
động xử lý thông tin trong chu trình doanh thu
• Thảo luận về các quyết định cần thực hiện và xác định
nhu cầu thông tin để hỗ trợ ra quyết định trong chu
trình doanh thu
• Xác định các rủi ro và đánh giá các thủ tục kiểm soát
thích hợp trong chu trình doanh thu
Nội dung
Khái niệm
Quyết định
1
7/11/2020
Khái niệm
Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý
thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến quá trình cung
cấp hàng hóa, dịch vụ, và thu tiền
Quyết định
• Điều chỉnh sản phẩm theo yêu cầu của KH?
• Khả năng cung ứng và địa điểm lưu trữ?
• Phương thức vận chuyển hàng?
• Giá bán tối ưu?
• Chính sách tín dụng đối với khách hàng?
• Phương thức thu tiền từ khách hàng?
2
7/11/2020
Xử lý đặt hàng
(344)
3
7/11/2020
Xử lý đặt hàng
Xử lý đặt hàng
Nhận đặt hàng
Truyền thống Ứng dụng CNTT
Đầu vào Đơn đặt hàng Đơn đặt hàng của khách hàng
(Customer order) (Điện tử)
của khách hàng
(Giấy)
Xử lý Nhân viên nhập dữ KH nhập dữ liệu đặt hàng trên
liệu đặt hàng website
Sử dụng hệ thống trao đổi dữ
liệu điện tử (EDI)
Sử dụng mã QR
Xử lý đặt hàng
4
7/11/2020
Xử lý đặt hàng
Xét duyệt tín dụng
KH hiện hành có lịch sử KH mới hoặc KH hiện tại có
thanh toán tốt lịch sử thanh toán xấu
Xét duyệt theo chính sách ủy quyền Xét duyệt từng trường hợp
Dựa vào hạn mức tín dụng
Công thức: HMTD ≥ Giá trị ĐĐH + NPT
Xử lý đặt hàng
Kiểm tra hàng tồn kho
Trường hợp đủ hàng Trường hợp thiếu hàng
• Hoàn tất lệnh bán hàng Lập lệnh bổ sung hàng (back
• Cập nhật dữ liệu số lượng order): yêu cầu bộ phận sản
hàng có thể giao xuất hoặc mua hàng về lượng
• Thông tin đến các bộ phận hàng cần bổ sung
khác: giao nhận, kho và lập
hóa đơn
• Gửi xác nhận đến khách hàng
Thông tin cần sử dụng
Số lượng sẵn sàng để bán
Số lượng đặt hàng của khách hàng
Xử lý đặt hàng
Lệnh bổ sung hàng (Back order)
5
7/11/2020
Xử lý đặt hàng
Phiếu xuất kho (Picking ticket)
Xử lý đặt hàng
• Phản hồi yêu cầu của khách hàng
• Các yêu cầu có thể xảy ra trước hoặc sau khi đặt hàng
• Nên sử dụng hệ thống quản trị quan hệ KH (CRM)
6
7/11/2020
7
7/11/2020
8
7/11/2020
9
7/11/2020
(Balance
forward
method)
30
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn
10
7/11/2020
11
7/11/2020
Thu tiền-362
Kiểm tra
Cập nhật thanh toán Gửi tiền
Thu tiền
• Phương thức thanh toán
12
7/11/2020
13
7/11/2020
14
7/11/2020
15
7/11/2020
Thank you!
Thuật ngữ
Accounts receivable aging schedule Báo cáo NPT theo tuổi nợ
Customer relationship management (CRM) systems Hệ thống quản trị mối quan hệ khách hàng
Thuật ngữ
Electronic funds transfer (EFT) Chuyển tiền điện tử
Electronic lockbox Hộp thư trong ngân hàng dạng điện tử
Financial electronic data interchange (FEDI) Trao đổi dữ liệu điện tử tài chính
Freight bill Hóa đơn vận chuyển
Lockbox Tủ khóa (ở ngân hàng)
Monthly statement Báo cáo NPT hàng tháng
Open-invoice method Phương pháp hóa đơn mở
Packing slip Bảng kê chi tiết đóng gói
Picking ticket Phiếu xuất kho
Remittance advice Thông báo chuyển tiền
Remittance list Danh sách chuyển tiền
Revenue cycle Chu trình doanh thu
Sales invoice Hóa đơn bán hàng
Sales order Xử lý đặt hàng
Universal payment identification code (UPIC) Mã xác nhận thanh toán chung
16
7/11/2020
CHƯƠNG 8
CHU KỲ PHÁT TRIỂN HỆ
THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
• Hiểu cơ bản các tài liệu, kỹ thuật dùng trong các giai
đoạn phát triển hệ thống
Nội dung
• Tổng quan về phát triển hệ thống
1
7/11/2020
2
7/11/2020
• Các nguồn lực cần thiết sẽ được hình thành như thế nào?
3
7/11/2020
Tự phát triển Hệ thống có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu Chi phí cao, thời gian phát triển hệ
thông tin của DN thống kéo dài
Quá trình phát triển hệ thống được kiểm Dữ liệu có thể trùng lắp, nguồn lực
soát chặt bởi người dùng hệ thống bị lãng phí
Tài liệu hệ thống không đầy đủ
Thuê ngoài Cho phép DN tập trung vào giá trị cốt lõi Kém linh hoạt, khó điều chỉnh hợp
Tối ưu hóa tài sản DN đồng
Chi phí thấp, thời gian phát triển hệ thống Gia tăng rủi ro mất kiểm soát dữ
ngắn liệu và hệ thống
Sử dụng hệ thống hiệu quả, tránh tình Giảm lợi thế cạnh tranh
trạng quá tải/nhàn rỗi
Tinh gọn bộ máy
4
7/11/2020
5
7/11/2020
6
7/11/2020
7
7/11/2020
8
7/11/2020
Phương thức xử lý Sử dụng phương thức xử lý thủ công, theo lô, hay theo thời gian
thực?
Kích thước Có bao nhiêu mẫu tin sẽ được lưu trữ trong CSDL, số lượng các
mẫu tin sẽ tăng nhanh như thế nào?
Mức độ hoạt động Bao nhiêu phần trăm mẫu tin sẽ được cập nhật, bổ sung, hoặc xóa
bỏ mỗi năm?
Phương án Nhập dữ liệu sử dụng bàn phím, OCR, MICR, POS, mã vạch,
RFID, EDI, hay bằng giọng nói?
Nguồn Dữ liệu bắt nguồn từ đâu (máy tính, khách hàng, ví trí từ xa,
v.v..), và ảnh hưởng đến việc nhập dữ liệu như thế nào?
Hình thức Hình thức nào (chừng từ gốc hay chứng từ luân chuyển,
màn hình, nguồn dữ liệu tự động) sẽ thu thập dữ liệu một
cách hiệu quả với chi phí và nỗ lực thấp nhất?
Tấn suất Dữ liệu phải được nhập thường xuyên như thế nào?
9
7/11/2020
10
7/11/2020
11
7/11/2020
Chuyển đổi
trực tiếp
Chuyển đổi
từng phần
12
7/11/2020
Thank you!
13
7/11/2020
14