You are on page 1of 15

3/5/2024

CHƯƠNG 7
CHU TRÌNH CHI PHÍ

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn

Mục tiêu

Giải thích được khái niệm chu trình chi phí

Giải thích được các quyết định cần thực hiện trong chu
trình chi phí

Mô tả các hoạt động kinh doanh cơ bản và các hoạt


động xử lý thông tin liên quan

Xác định các rủi ro và các thủ tục kiểm soát thích hợp

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 2

Nội dung

Khái niệm

Các quyết định

Các hoạt động trong chu trình

Rủi ro và các thủ tục kiểm soát thích hợp

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 3

1
3/5/2024

Giới thiệu chu trình chi phí

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 4

Giới thiệu chu trình chi phí


Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý
thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến quá trình mua
(hàng hóa, dịch vụ) và trả tiền.

03
Mục tiêu hoạt động
Mua hàng và thực hiện các04nghĩa vụ để đáp ứng yêu
cầu kinh doanh. Giảm thiểu tổng chi phí mua và bảo
quản hàng tồn kho, vật dụng văn phòng hoặc các dịch
vụ mà doanh nghiệp có nhu cầu mua.

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 5

Giới thiệu chu trình chi phí


• Các quyết định cần thực hiện:
• Hàng: loại hàng và số lượng cần mua tối ưu
• Nhà cung cấp: chọn lựa nào là tốt nhất
• Hợp nhất việc mua sắm giữa các đơn vị: để đạt mức
giá tối ưu
• Sử dụng CNTT thế nào: gia tăng tính hiệu quả và chính
xác của chức năng logistics đầu vào
• Tối ưu dòng tiền: chuẩn bị nguồn lực và cách thức thanh
toán

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 6

2
3/5/2024

Các hoạt động trong chu trình

Xử lý Xử lý Chấp nhận Thanh


đặt hàng nhận hàng hóa đơn toán tiền

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 7

Các hoạt động


trong chu trình

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 8

Xử lý đặt hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 9

3
3/5/2024

Xử lý đặt hàng
• Xác định yêu cầu mua hàng
• Yêu cầu mua hàng (Purchase requisitions) có thể xác
định bởi kho hàng hoặc bất cứ BP nào có nhu cầu

• Tại DN lớn, hệ thống KS hàng tồn kho tự động tạo ra


yêu cầu mua hàng khi hàng tồn dưới mức đặt hàng
(reorder point)

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 10

10

Xử lý đặt hàng
• Xác định yêu cầu mua hàng

How many?
(Economic
Order Quantity)
When?
(Reorder point)

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 11

11

Xử lý đặt hàng
• Công cụ xác định yêu cầu mua hàng
• Material requirements planning (MRP)
• Dựa trên dự báo bán hàng, lập kế hoạch sản xuất chi
tiết cho 1 kỳ thời gian → xác định lượng NVL cần thiết
• Thường áp dụng cho sản xuất hàng thiết yếu
• Giao hàng khối lượng lớn tới kho /vị trí quản lý hàng
ở kho trung tâm

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 12

12

4
3/5/2024

Xử lý đặt hàng
• Công cụ xác định yêu cầu mua hàng
• Just in time inventory system
• Chỉ mua hay sản xuất khi thực sự cần chứ không dựa
trên dự báo nhu cầu hoặc dự báo bán hàng.
• Phù hợp với: (1) SP có vòng đời, hoặc các SP không
thể xác định trước nhu cầu chính xác; (2) DN có khả
năng tăng tốc SX nhưng lại ngưng SX nhanh để tránh
hàng tồn

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 13

13

Xử lý đặt hàng
• Công cụ xác định yêu cầu mua hàng
• Just in time inventory system
• Việc giao nhận hàng nhiều lần, mỗi lần với số lượng
nhỏ tới những vị trí có nhu cầu (hơn là giao khối
lượng lớn tới kho/ vị trí nhận hàng trung tâm của DN)

• Cần nhiều vị trí nhận hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 14

14

Xử lý đặt hàng
• Lựa chọn nhà cung cấp và đặt hàng

Chất
Giá cả
lượng

Giao
hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 15

15

5
3/5/2024

Xử lý đặt hàng
• Lựa chọn nhà cung cấp và Đặt hàng
• Lập chứng từ đặt hàng
• Đơn Đặt hàng (Purchase order) là chứng từ chính thức
yêu cầu nhà cung cấp để mua các mặt hàng cụ thể
theo một mức giá được xác định trước. Khi nhà cung
cấp chấp nhận thì đặt hàng trở thành hợp đồng giữa
hai bên.

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 16

16

Xử lý đặt hàng
• Lựa chọn nhà cung cấp và Đặt hàng
• Lập chứng từ đặt hàng
• Đơn đặt hàng đặc biệt/đơn đặt hàng theo lô (Blanket
Purchase order) là một cam kết để mua những mặt hàng cụ
thể nào đó tại mức giá được xác định (designated prices) từ
một nhà cung cấp cụ thể cho một kỳ thời gian, thường là
một năm
• Mục đích : Thỏa thuận đặc biệt với 1 nhà cung cấp quan trọng
cho một kỳ thời gian
• Đặc điểm Blanket PO khác thế nào với PO
• Nội dung cơ bản của chứng từ

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 17

17

Xử lý nhận hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 18

18

6
3/5/2024

Xử lý nhận hàng
• Chức năng Nhận hàng
• Kiểm tra số lượng, chất lượng hàng nhận
• Chấp nhận việc giao hàng

• Ghi nhận thông tin nhận hàng

• Gửi thông tin nhận hàng cho các BP liên quan

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 19

19

Xử lý nhận hàng
• Chức năng quản lý kho/BP Yêu cầu
• Tham gia kiểm tra số lượng, chất lượng hàng nhận
• Nhập kho hàng nhận

• Xác nhận thông tin nhận hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 20

20

Xử lý nhận hàng
• Chứng từ
• Báo cáo nhận hàng (Receiving report) là chứng
từ ghi chi tiết về từng hoạt động giao hàng gồm:
ngày giao, nhà cung cấp, doanh nghiệp vận
chuyển, số lượng hàng nhận

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 21

21

7
3/5/2024

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Chức năng Kế toán phải trả
• Nhận hóa đơn của nhà cung cấp
• Đối chiếu, kiểm tra chứng từ liên quan: Đơn đặt hàng.
Phiếu nhập kho, Hóa đơn của người bán

• Theo dõi phải trả người bán

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 22

22

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT

Vấn đề kiểm tra đối chiếu


chứng từ liên quan?

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 23

23

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 24

24

8
3/5/2024

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Chứng từ
• Bộ chứng từ thanh toán (Voucher package) là bộ
chứng từ mua hàng gồm Đơn đặt hàng, Phiếu nhập
kho, Hóa đơn của người bán
• Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement
voucher) là chứng từ xác định nhà cung cấp, các hóa
đơn chưa thanh toán (outstanding invoices) và số
tiền thực sự phải trả (net amount) sau khi trừ các
khoản chiết khấu hoặc giảm trừ được hưởng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 25

25

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Các phương pháp theo dõi công nợ
• Voucher systems
• Các hóa đơn được chấp thuận được phân loại theo
ngày dự định thanh toán

• Lập Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement


voucher) cho các hóa đơn được chấp nhận

• Nhấn mạnh tới kế hoạch thời gian thanh toán (cho


từng nhà cung cấp)

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 26

26

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Các phương pháp theo dõi công nợ
• Nonvoucher systems
• Hóa đơn được chấp thuận được phân loại theo từng
người bán.

• Ghi vào sổ chi tiết phải trả người bán


• Nhấn mạnh tới theo dõi theo từng nhà cung cấp

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 27

27

9
3/5/2024

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Ưu điểm voucher systems vs nonvoucher system
• Giảm bớt số lượng Check được lập: một Disbursement
voucher có thể gồm một hoặc nhiều HĐ/nhà cung cấp

• Truy vết quá trình thanh toán dễ dàng: Do


Disbursement voucher là chứng từ nội bộ nên có thể
đánh số trước
• Kiểm soát tốt dòng tiền

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 28

28

Chấp nhận hóa đơn, theo dõi NPT


• Kiểm soát mua vật dụng văn phòng
• Thiết lập ngân sách mua vật dụng văn phòng
• Xác định những nhà cung cấp chỉ định và các loại vật
dụng văn phòng mua tại các nhà cung cấp chỉ định
• Sử dụng “Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy quyền”
(Procurement card).
• Kết nối thanh toán từ “Thẻ tín dụng để mua hàng
theo ủy quyền” với tài khoản “vật dụng văn phòng”
(office supplies account)

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 29

29

Xử lý thanh toán tiền


Kế toán phải trả
• Xác định khoản nợ đến Giám đốc tài chính
hạn thanh toán • Duyệt đề nghị thanh
• Chuyển các chứng từ cho toán
việc thanh toán

Quỹ
• Chi theo đề nghị/lệnh chi được duyệt (tùy phương
thức thanh toán)
• Thông báo thanh toán cho kế toán theo dõi công nợ

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 30

30

10
3/5/2024

Xử lý thanh toán tiền


• Các phương thức thanh toán
• CASH: Chi linh tinh, giá trị nhỏ
• CHECK

• EFT-Electronic Funds Transfer (xem chu trình Doanh


thu)

• FEDI-Financial Electronic Data Interchange (xem chu


trình Doanh thu)

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 31

31

Kiểm soát chu trình chi phí


• Mục tiêu
• Kiểm soát đạt mục tiêu thông tin tin cậy
• Nguồn dữ liệu và ghi chép xử lý nghiệp vụ kinh tế

• Kiểm soát việc sử dụng và công bố thông tin

• Kiểm soát đạt mục tiêu hoạt động


• An toàn tài sản, thông tin

• Đảm bảo các nghiệp vụ được ủy quyền đúng


• Cung cấp TT hữu ích để giúp HĐKD hữu hiệu và hiệu quả

• Kiểm soát đạt mục tiêu tuân thủ

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 32

32

Kiểm soát các vấn đề chung


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
1 Tập tin chính không chính • Kiểm soát toàn vẹn xử lý dữ liệu
xác hoặc không hợp lệ • Giới hạn truy cập tới tập tin chính
• Đánh giá tất cả các thay đổi trên tập
tin chính
2 Công bố các thông tin nhạy • Kiểm soát truy cập
cảm • Mã hóa dữ liệu
3 Bị mất hoặc bị phá hủy dữ • Lưu trữ dự phòng và các thủ tục phục
liệu hồi sau thiệt hại
4 Kết quả hoạt động không tốt • Sử dụng hệ thống báo cáo quản trị

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 33

33

11
3/5/2024

Kiểm soát xử lý đặt hàng


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
5 Đặt hàng thiếu hoặc • Sử dụng hệ thống kê khai thường xuyên
thừa hàng so nhu cầu • Sử dụng Bar coding hoặc RFID
• Kiểm kê kho định kỳ
6 Mua các mặt hàng • Sử dụng hệ thống kê khai thường xuyên
không cần thiết • Đánh giá và xét duyệt yêu cầu mua hàng
• Sử dụng việc mua hàng tập trung

7 Mua hàng với giá cao • Sử dụng bảng giá quy định
• Thực hiện đấu thầu hoặc lựa chọn nhà
cung cấp
• Đánh giá đặt hàng mua
• Xây dựng ngân sách chi tiêu

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 34

34

Kiểm soát xử lý đặt hàng


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
8 Mua hàng với chất • Chỉ mua hàng từ những nhà cung cấp
lượng thấp được chấp thuận
• Đánh giá và chấp thuận việc mua hàng từ
nhà cung cấp mới
• Theo dõi và giám sát chất lượng sản phẩm
• Người quản lý mua hàng chịu trách nhiệm
với chi phí làm lại hoặc chi phí đổ vỡ, hư
hỏng hàng mua
9 Nhà cung cấp không tin • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp quy trình
cậy quản lý chất lượng SP
• Thu thập và giám sát dữ liệu thực hiện
giao hàng của nhà cung cấp

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 35

35

Kiểm soát xử lý đặt hàng


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
10 Mua hàng từ nhà • Duy trì danh sách nhà cung cấp được chấp
cung cấp không thuận và hệ thống chỉ chấp thuận nếu đặt hàng
được ủy quyền lựa chọn người bán trong danh sách.
• Đánh giá và chấp thuận việc mua hàng từ nhà
cung cấp mới
• Kiểm soát các xử lý liên quan EDI

11 Hoa hồng cho • Nghiêm cấm nhận quà từ nhà cung cấp
người đi mua • Luân chuyển nhân viên thực hiện công việc
(kickback)
• Yêu cầu Bp mua hàng công bố báo cáo mâu
thuẫn lợi ích cá nhân và công ty (các gắn kết lợi
ích cá nhân hoặc tài chính liên quan nhà cung
cấp)
• Kiểm toán nhà cung cấp

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 36

36

12
3/5/2024

Kiểm soát xử lý nhận hàng


TR
384
Đe dọa Kiểm soát
12 Chấp nhận hàng hóa • Đối chiếu hàng giao với “đơn đặt hàng”
không đặt hàng trước khi chấp nhận việc giao hàng

13 Sai sót trong đếm kiểm • Không thông báo số lượng đặt hàng với bộ
hàng phận nhận hàng
• Nhân viên nhận hàng cần ký phiếu nhập
kho
• Thưởng trách nhiệm cho nhân viên nhận
hàng
• Sử dụng Bar coding hoặc RFID
• Xây dựng thủ tục hệ thống kiểm tra tự động
và phát hiện chênh lệch giữa đặt hàng và
nhận hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 37

37

Kiểm soát xử lý nhận hàng


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
14 Kiểm tra nhận dịch • Xây dựng và dùng ngân sách để kiểm soát
vụ • Kiểm toán

15 Ăn cắp hàng tồn kho • Giới hạn tiếp cận hàng tồn kho về mặt vật lý
• Lập và ghi nhận bằng chứng từ tất cả các
hoạt động giao nhận, nhập, xuất hàng tồn
kho
• Kiểm kê kho và đối chiếu ghi chép kế toán
• Phân chia trách nhiệm: Thủ kho không phải
là người nhận hàng

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 38

38

Kiểm soát chấp thuận hóa đơn


Tr
384
Đe dọa Kiểm soát
16 Sai sót trong hóa đơn • Kiểm tra tính chính xác của hóa đơn
nhà cung cấp • Yêu cầu biên lai thu tiền chi tiết cho việc
mua hàng bằng thẻ tín dụng của công ty
(procurement card)
• Dùng hệ thống ERS (p423)
• Hạn chế tiếp cận tới tập tin chính nhà cung
cấp
• Kiểm tra hóa đơn vận chuyển và sử dụng
kênh giao hàng được chấp thuận
17 Sai sót chuyển vào tài • Kiểm soát nhập liệu
khoản chi tiết phải trả • Đối chiếu các ghi chép (mẫu tin) kế toán
phải trả chi tiết với tài khoản tổng hợp
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 39

39

13
3/5/2024

Kiểm soát thanh toán


Tr
385
Đe dọa Kiểm soát
18 Không được hưởng • Lưu hóa đơn theo ngày đến hạn thanh toán để
các ưu đãi do thanh được hưởng chiết khấu
toán không phù hợp • Lập dự toán cho dòng tiền
19 Thanh toán cho hàng • Đối chiếu hóa đơn và các chứng từ liên quan
không nhận • Lập ngân sách (mua dịch vụ)
• Yêu cầu biên lai nộp tiền cho các chi phí du lịch
• Sử dụng thẻ tín dụng của công ty (procurement
card) cho chi phí đi lại
20 Thanh toán trùng • Yêu cầu có “bộ chứng từ thanh toán” đầy đủ
cho các lần thanh toán
• Chỉ được dùng bản gốc cho thanh toán
• Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng
từ (kể cả chứng từ gắn kèm) cho các khoản
thanh toán

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 40

40

Kiểm soát thanh toán


Tr Đe dọa Kiểm soát
385
21 Ăn cắp • Hạn chế tiếp cận và đảm bảo an toàn cho CHECK trắng và
tiền thiết bị tạo/ký CHECK
• CHECK cần đánh số trước và đếm, kiểm thường xuyên bởi
thủ quỹ
• Kiểm soát truy cập trạm nhập liệu thanh toán EFT
• Sử dụng hệ thống hạ tầng công nghệ của công ty (máy
tính và ứng dụng truy cập web) để thực hiện giao dịch
ngân hàng trực tuyến (online banking)
• Phân chia trách nhiệm giữa chức năng viết CHECK và kế
toán phải trả
• Đối chiếu thường xuyên tài khoản NH và số tiền ghi sổ, và
do người khác người làm thủ tục chi tiền
• Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
• Giới hạn số lượng NV bán hàng được xử lý tạo nhà cung
cấp 1 lần hoặc xử lý hóa đơn từ nhà cung cấp 1 lần
• Sử dụng “Quỹ chi tiêu lặt vặt” petty cash
• Kiểm toán đột xuất “quỹ chi tiêu lặt vặt” “Petty cash
Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 41

41

Kiểm soát thanh toán


Tr
385
Đe dọa Kiểm soát

22 Sửa CHECK • Sử dụng máy bảo vệ CHECK


• Sử dụng mực in và giấy đặc biệt cho in CHECK
• Hợp đồng với ngân hàng để sử dụng dịch vụ đặc biệt
giúp doanh nghiệp chống gian lận CHECK (Positive
Pay service”
23 Vấn đề • Sử dụng dự toán cho dòng tiền
dòng tiền

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 42

42

14
3/5/2024

Thank you!

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 43

43

Thuật ngữ
Blanket purchase order/blanket order Đơn đặt hàng đặc biệt/ đơn đặt hàng theo lô.

Bidding Đấu thầu hoặc lựa chọn

Competitive bidding Qui trình đấu thầu

Debit memo Bản điều chỉnh công nợ phải trả.

Disbursement voucher Bảng kê chứng từ thanh toán.

Economic order quantity (EOQ) Số lượng đặt hàng tối ưu

Electronic data interchange (EDI) Hệ thống giao tiếp dữ liệu điện tử.

Evaluated receipt settlement Cách thức ghi nhận nợ không sử dụng hóa đơn.

Imprest fund Quỹ chi tiêu lặt vặt.

Just-in-time (JIT) inventory systems Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời.

Kickback Hoa hồng cho người đi mua .

Materials requirements planning (MRP) Lập kế hoạch yêu cầu nguồn lực.

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 44

44

Thuật ngữ
Nonvoucher system Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán.

Purchase requisition Yêu cầu mua hàng. Là chứng từ trog nội bộ

Purchase order Đơn Đặt hàng

Procurement card Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy quyền.

Reorder point Điểm đặt hàng.

Receiving report Phiếu nhập kho/báo cáo nhận hàng.

Radio frequency identification (RFID) Nhận dạng tần sóng vô tuyến

Vendor–managed inventory program Chương trình quản lý hàng tồn kho theo nhà cung cấp.

Voucher package Bộ chứng từ thanh toán:

Voucher system Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán.

Nguyễn Hữu Bình-Khoa Kế toán-Đại học Kinh Tế TP.HCM-huubinh_ais@ueh.edu.vn 45

45

15

You might also like