You are on page 1of 15

8/9/2021

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp


CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7

Giảng viên: Lê Thị Cẩm Hồng

KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Thông tin về môn học:


•Số tín chỉ: 3
•Đối tượng: Sinh viên chuyên ngành kế toán
•Điều kiện: đã học các học phần kế toán tài
chính Việt Nam.

GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7

Mục tiêu: Phương pháp dạy học:


•Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ •Dạy những kiến thức cơ bản một cách có hệ thống
thống kế toán trong đơn vị Hành chính sự nghiệp, và so sánh với kế toán trong doanh nghiệp
trên cơ sở đó củng cố lại và so sánh với kiến thức •Hướng dẫn bài tập.
kế toán tài chính trong doanh nghiệp.
Yêu cầu đối với sinh viên
•Trang bị cho sinh viên những khái niệm chuyên •Sinh viên cần đọc trước giáo trình, slide bài giảng
ngành trong đơn vị Hành chính sự nghiệp qua đó trước khi đến lớp.
giúp cho sinh viên có khả năng đọc hiểu nhanh •Làm bài tập sau mỗi buổi học
chóng các quyết định do Nhà nước ban hành. •Làm bài tập do giảng viên giao trong các buổi trước.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/9/2021

Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp Môn học: Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Học kỳ: 7 Học kỳ: 7
Tài liệu học tập:
•Tài liệu bắt buộc
Phương pháp đánh giá Giáo trình kế toán Hành chính sự nghiệp của bộ môn Nguyên lý kế
toán, Trường ĐH Kinh Tế
•Thi hết môn: 40% (Vấn đáp) Hệ thống Bài tập kế toán và sơ đồ KTHCSN
•Bài tập, kiểm tra giữa kỳ: 60% (2 kiểm Slide bài giảng
tra và đánh giá quá trình) •Tài liệu tham khảo
•Số lần tham gia thảo luận trên lớp, sửa Chế độ kế toán Hành chính sự nghiệp bang hành theo thông tư
107/2017/TT-BTC
bài tập được ghi nhận cộng vào điểm Võ Văn Nhị - Mai Thị Hoàng Minh, (2009), Hướng dẫn thực hành kế
quá trình. toán đơn vị Hành chính sự nghiệp, TP. HCM, NXB: Giao thông vận tải.
Các văn bản pháp luật liên quan đến tài chính của đơn vị hành chính sự
nghiệp.

Kết Cấu Chương Trình Môn Học Kết Cấu Chương Trình Môn Học
Hành Chính Sự Nghiệp Kế Toán Hành Chính Sự Nghiệp

Chương 2: Chương 1 Chương 3:


TIỀN VÀ TỔNG QUAN TSCĐ VÀ
HTK XD CB

Chương 1 Chương 4
Kế toán
Chương 2 Chương 5
HCSN TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
Chương 3 Chương 6

Chương 4: Chương 5: Chương 6: Chương 8:


Chương 4:
CÁC KHOẢN KT CÁC HĐ KT CÁC HĐ BCTC &
ĐẦU TƯ TC
THANH TOÁN NHÀ NƯỚC KHÁC BC QT

www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/9/2021

Mục tiêu

TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN Nhận biết được thế nào là đơn vị HCSN, và phân
biệt CQNN và ĐVSN
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP Phân biệt được đơn vị HCSN với DN
Nhận biết được đặc điểm quản lý tài chính của
NN.
Nhận biết được mức độ tự chủ về kinh phí của
ĐVSN
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG Mô tả được các cấp dự toán của hệ thống HCSN.
Mô tả được hệ thống kế toán trong đơn vị HCSN

NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐƠN VỊ HCSN

1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ HCSN


TỔNG QUAN
2 CÁC NGUỒN KINH PHÍ TRONG KHỐI HCSN Khái niệm Phân loại
ĐƠN VỊ

HCSN
3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐV HCSN

Đặc điểm

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/9/2021

1.1. KHÁI NIỆM Phân loại


Đơn vị HCSN
Nguồn
NSNN kinh phí
Chức năng hoạt động Đặc điểm quản lý
Đơn vị dự toán ĐƠN VỊ Cơ quan NN
Đơn vị thụ hưởng NS HCSN Các cơ Các tổ
chức Đơn vị
Quản lý NN quan hành Đơn vị
quản lý Các chính Các cơ
trị XH chính sự
nhà đơn vị quan
và các an ninh nhà nghiệp
Phi lợi nhuận nước SN nước
Cung cấp dịch TW và kinh tế tổ chức quốc
địa nghề phòng
vụ công cho XH nghiệp
phương
khác
ĐV Sự nghiệp

Phân biệt giữa đơn vị sự nghiệp và Bộ máy nhà nước


đơn vị hành chính Quốc hội Chủ tịch nước

Cơ quan hành chính Đơn vị sự nghiệp


o Là cơ quan công quyền, là Tư pháp Lập pháp Hành pháp
o Là đơn vị trực thuộc của
Bộ, CQ
một bộ phận của bộ máy CQHC NN. Tòa án ND Viện KS ND ngang Bộ, Chính phủ
Cấp
NN. tối cao tối cao TU
o Không có chức năng quản CQ thuộc CP
o Thực hiện chức năng quản lý NN, cung cấp dich vụ
Tòa án Viện KS UBND Cấp
lý NN. công cho XH ND cấp ND cấp HĐND Sở, Ban,
Cấp
cấp Tỉnh ngành Tỉnh
o Cơ quan này trực thuộc cơ Tỉnh Tỉnh Tỉnh
o Có thể thuộc NN hoặc giao
quan quyền lực NN một cách cho các đơn vị trong XH thực Tòa án Việc KS HĐND
Phòng,
UBND Cấp
ND cấp ND Cấp cấp cấp
trực tiếp hay gián tiếp. Huyện
hiện. Huyện Huyện Huyện ban, ngành Huyện
o Do bộ máy nhà nước lập o Do các CQNN có thẩm
HĐND UBND Cấp
nên. quyền thành lập. cấp Xã cấp Xã Xã

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/9/2021

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

Hầu như không có thu, chi Có các khoản thu nhằm bù


theo quy định. Nếu có cũng đắp chi phí và tích lũy
chỉ là thu các khoản phí, lệ
phí theo quy định ( từ 10-
Cơ quan hành chính 15%) Đơn vị sự nghiệp
Các bệnh viện Cơ chế “tự chủ tài chính”
Các bộ, UBND
Cơ chế “Khoán chi công, trường
các cấp…
hành chính” học công lập… Được vay vốn của các tổ chức
tín dụng, huy động vốn của
Không được vay vốn cán bộ, viên chức trong đơn vị

Phân loại 1.3. ĐẶC ĐIỂM


Đơn vị sự nghiệp
Căn cứ vào
lĩnh vực • Gồm các ĐVSN GD&ĐT, y tế, văn hóa thông tin, phát thanh Hoạt động trong lĩnh vực phi sản xuất: quản lý nhà
hoạt động cụ truyền hình, dân số trẻ em, thể dục thể thao, khoa học công nước, quản lý hành chính; Giáo dục; y tế; quốc phòng
nghệ, môi trường…
thể Đặc Nguồn kinh phí đài thọ thuộc ngân sách nhà nước và
Căn cứ vào
• Gồm ĐVSN có thu ở TƯ và ĐVSN có thu ở địa phương. điểm các khoản thu khác do luật định.
vị trí
của Việc quản lý tài chính và thực hiện kế toán ở
Căn cứ vào
chủ thể
• Gồm ĐVSN công lập, ngoài công lập, ĐVSN của các tổ chức
chính trị, ĐVSN của các tổ chức XH, ĐVSN của các Tổng
đơn vị các đơn vị này chịu sự chi phối trực tiếp của luật
thành lập NSNN
công ty thành lập
HCSN
• Gồm các ĐVSN có thu tự đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt động Có trách nhiệm và thu thập, xử lý và cung cấp thông
Căn cứ vào thường xuyên, ĐVSN có thu tự đảm bảo một phần tin về hoạt động của đơn vị để phục vụ cho đối tượng
khả năng CPHĐTX, ĐVSN có nguồn thu rất nhỏ hoặc không có sử dụng theo quy định
thu phí nguồn thu (là ĐVSN do NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí hoạt
động)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/9/2021

ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH TRONG KHỐI HCSN ĐẶC ĐIỂM TÀI CHÍNH
Lập dự toán thu chi
theo chế độ định
mức, tiêu chuẩn

(1)
CÁC CẤP CƠ CHẾ (2)
ĐẶC ĐIỂM
DỰ TOÁN QUẢN LÝ Cấp có thẩm quyền QĐ Cấp HCSN
TÀI CHÍNH TÀI CHÍNH (4)
Dự toán
HCSN Cấp một phần hoặc
toán bộ dự toán
(3)
NSNN

Hệ thống Ngân sách Nhà nước Quy trình ngân sách

Lập DT Thực hiện DT Quyết toán

HCSN Lập Thu , chi theo DT được lập


DT giao BCTC

Năm tài chính Chỉnh


1/1/X lý
Cấp Duyệt 31/12/X Duyệt
trên DT quyết
toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


8/9/2021

Tổng hợp lại NS của


Cơ quan từng cấp (TƯ, Tỉnh, ĐP)
chuyên môn ->trình cho cấp trên (CP Kho bạc nhà nước
về mảng tài hoặc UBND) -> Quốc hội
chính
Cơ quan tài chính Cơ quan Hành chính
(Bộ TC, Sở TC, Phòng TC) UBND trung ương Chức năng
Cấp trên Nhiệm vụ
tổng hợp CQ chủ quản(1 ngành của một Tổng cục Tổng cục
DT được cấp chính quyền, Bộ Y tế, Sở…) Thuế hải quan Giữ hộ Kiểm soát
Cấp phát
Giữ tiền tiền cho Hồ sơ,
lập từ cuối của NN Kinh phí
ĐV HCSN chứng từ
năm trước CQQL cấp trên Cục Thuế Cục HQ
của đơn vị
cấp dưới
Đơn vị DT cấp thấp nhất Chi cục Thuế Chi cục HQ
TK dự toán TK Tiền gửi Chuyển khoản Tiền mặt

ĐV
1.3.1. CÁC CẤP DỰ TOÁN TRONG KHỐI HCSN thụ hưởng
từ NSNN
Thủ tướng chính phủ
hoặc ủy ban nhan dân ĐVDT  Trực tiếp nhận dự toán NS từ thủ tướng chính phủ,
Cấp 1  hoặc từ UBND tỉnh.
 Phân bổ và giao dự tóan cho các đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp 1
Tiếp nhận dự toán,  Là đơn vị cấp dưới của ĐV cấp 1.
ĐVDT  Nhận dự toán giao từ cấp 1, chịu trách nhiệm
phân bổ dự toán cho Cấp 2
cấp dưới hoặc đơn vị  thực hiện công tác và quyết tóan NS ĐV mình
Đơn vị dự toán cấp 2
 và của các đơn vị cấp dưới theo quy định.
trực thuộc  Phân bổ dự toán được giao cho ĐV dự toán cấp 3
Đơn vị dự toán cấp 3
ĐVDT  Trực tiếp sử dụng kinh phí do NS cấp,
Cấp 3  được ĐV cấp 1 hoặc cấp 2 giao DTNS.
 Dưới ĐV cấp 3 có thể có các ĐV trực thuộc.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


8/9/2021

1.3.2. CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH Phương pháp quản lý tài chính

CƠ CHẾ
QUẢN LÝ 1. Thu đủ chi đủ:
-Tất cả các khoản thu nộp hết vào ngân sách
-Nhà nước sẽ cấp phát lại
Phương Cơ sở
pháp quản pháp lý
lý TC
2. Thu, chi chênh lệch :
NĐ130/2005 - Các khoản thu đơn vị được phép giữ lại để sử dụng->
TT liên tịch 03/2006
(NĐ 117/2013 sửa đổi bổ sung)
Khoán chi Tự chủ tăng tính tự chủ trong việc khai thác nguồn thu
HC tài chính
NĐ16/2015 - Nếu Thiếu, nhà nước sẽ cấp thêm -> tâm lý ỷ lại
thay thế cho
NĐ 43/2006

Phân biệt giữa cơ chế khoán chi hành


Phương pháp quản lý tài chính
chính và cơ chế tự chủ hành chính
Khoán chi HC Tự chủ TC
3. Quản lý theo định mức: o Đối tượng áp dụng là o Đối tượng áp dụng là ĐVSN
- Các đơn vị phải lập dự toán cho các khoản mục chi CQNN o Hoàn thành nhiệm vụ được giao, phát
- Thực hiện theo đúng dự toán cho từng mục chi hoặc nhóm o Cải cách thủ tục hành huy mọi khả năng của đơn vị-> tiết kiệm
chi. -> vấn đề xuất hiện nếu xây dựng ĐM không hợp lý chính: nâng cao chất chống lãng phí
lượng trình độ chuyên o Phát triển các hoạt động sự nghiệp, từng
môn của CBCC, tinh bước giảm dần bao cấp từ ngân sách nhà
giảm bộ máy biên chế nước.
cồng kềnh, đổi mới o Nâng cao hiệu suất lđ, hiệu quả sd kinh
4. Khoán trọn gói: phương thức qui trình phí , tăng thu nhập cho cán bộ, công chức
- ĐVHC: Cơ chế khoán biến chế và kinh phí Quản lý HC q/lý đẩy mạnh ứng dụng o Gắn với trách nhiệm của Thủ trưởng đơn
- ĐVSN: Cơ chế tự chủ tài chính tin học ->tiết kiệm chi vị.
hành chính

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


8/9/2021

1. Cơ chế khoán chi hành chính Nguồn kinh phí tự chủ


Nguồn KP tự chủ Nguồn KP không tự chủ Kinh Phí, lệ phí Các khoản
KP do NS + +
CQNN được chủ động: CQNN không được chủ phí tự =
được để lại thu hợp pháp
cấp
 Bố trí KP theo nội dung, yêu cầu đông, mà phải thực hiện chủ khác
công việc. nhiệm vụ cụ thể do NN giao
 Quyết định mức chi thông qua (SC lớn, XDCB hoặc mua Định mức CP mua
việc xây dựng quy chế chi tiêu nội sắm TSCĐ giá trị lớn, thực Chỉ tiêu Khoản chi hoạt sắm,
biên chế phân bổ DT
bộ nhưng không được vượt chế hiện chương trình mục tiêu x +
động nghiệp
+ sửa
được chi NS tính
độ, tiêu chuẩn định mức chi do QG, tinh giảm biên chế, Đào vụ đặc thù chữa TX
NN quy định giao trên chỉ tiêu
tạo bồi dưỡng CBCC…): biên chế TSCĐ
 KP NS cấp chi không hết thì
được phép giữ lại để sử dụng  Thực hiện theo đúng dự toán
theo ý muốn: bổ sung thu nhập được giao
cho CBCC, khen thưởng, phúc lợi,  KP sử dụng không hết thì Số lượng lao động cần thiết trong
trợ cấp khó khăn đột xuất cho một CQNN nhằm đảm bảo thực hiện
nộp trả lại cho NN. đầu đủ chức năng nhiệm vụ NN giao
người lđ, thêm cho người lđ khi
tinh giảm biên chế, trích lập quỹ
ổn định TN Financial Accounting

2. TỰ CHỦ TÀI CHÍNH Phân loại Đơn vị Sự nghiệp


Căn cứ vào mức tự chủ tài chính,
ĐVSN được phân thành 3 loại:
Mức tự đảm 1 2 3
bảo chi phí Tổng số nguồn thu SN
A
Đơn vị tự Đơn vị tự Đơn vị do
hoạt động 100% đảm bảo đảm bảo 1 NSNN đảm
thường xuyên hoàn toàn phần chi phí bảo toàn bộ
Tổng số chi hoạt động
của đơn vị chi phí hoạt hoạt động chi phí hoạt
thường xuyên
động TX. TX. động TX.

www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


8/9/2021

Quản lý khắc khe: Lương tăng


NSNN đảm bảo toàn ĐVSN không được đầu tư thêm <= 1
ĐVSN loại 3 TC, góp vốn liên lần lương
A<= 10% bộ chi phí hoạt động loại 3
TX doanh, và vay vốn cơ bản

Đơn vị tự đảm bảo 1 Quản lý ít chặc chẽ Lương tăng


ĐVSN ĐVSN hơn: được phép thêm <= 2
10%<A<100% phần chi phí hoạt loại 2 loại 2 đầu tư TC, góp vốn lần lương
động TX ld và vay vốn cơ bản

Đơn vị tự đảm bảo ĐVSN Quản lý thoải mái: Lương trả


A>= 100% ĐVSN được đầu tư TC, theo quy
chi phí hoạt động TX loại 1
loại 1 góp vốn LD, vay chế chi tiêu
vốn nội bộ

Nguồn tài chính của ĐVSN công lập


1. Nguồn thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ công, bao
gồm dịch vụ công không/ có sử dụng kinh phí NSNN;
2. Nguồn thu phí từ hoạt động cung cấp dịch vụ công
Mặc dù hoạt động của các đơn vị HCSN chủ yếu là
thuộc danh mục thu phí;
hoạt động quản lý nhà nước và cung cấp dịch vụ công
3. Nguồn NSNN hỗ trợ phần chi phí chưa kết cấu trong
cho xã hội (vốn là các hoạt động phi lợi nhuận), nhưng
giá, phí dịch vụ công của ĐVSN có thu, hoặc nguồn
các đơn vị này vẫn có thể thực hiện một số hoạt động
NSNN cấp chi thường xuyên của ĐVSN không có
sản xuất kinh doanh nhằm mục tiêu lợi nhuận
nguồn thu/ nguồn thu nhập thấp.
4. Nguồn thu khác (nếu có);
5. Nguồn NSNN cấp cho nhiệm vụ không thường xuyên
(nếu có)
6. Nguồn vốn vay, viện trợ, tài trợ.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


8/9/2021

Phân biệt giữa đơn vị HCSN và Doanh


2. CÁC NGUỒN KINH PHÍ TRONG KHỐI HCSN
nghiệp
Đơn vị HCSN Doanh nghiệp
NGUỒN THU SỬ DỤNG

- NSNN cấp
-Thu phí, lệ phí. -KP NSNN
Nguồn KP - KP viện trợ,
-Viện trợ
- Đóng góp. Trong khối VNNN
-Sản xuất KD - KP được KTr,
HCSN để lại
- NVKD

KP do NSNN
cấp

Viện trợ, vay nợ Hđ Nhà nước, hạch toán


nước ngoài ghi kép đồng thời hạch
toán ghi đơn TK ngoài
bảng
KP được khấu
trừ, để lại

SXKD (HĐ • Hoạt động phụ thêm -> không


TC, HĐ được cấp KP SX KD
khác) • Hoạt động chịu thuế

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


8/9/2021

3. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG KHỐI HCSN 3.1. ĐỐI TƯỢNG VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TÓAN HCSN

ĐỐI TƯỢNG
KẾ TOÁN
Đối tượng và nguyên tắc
kế toán
Đối tượng tổng quát Đối tượng cụ thể

Tổ chức bộ máy kế toán Nợ


TS Nguồn Kp,
xử lý
thuộc khỏan
Tiền , nợ NN
quyền SH và TSCĐ thanh
HTK TSQG,
sử dụng toán,
Tổ chức thông tin kế toán của đơn vị ĐT TC
TS khác

Nguyên tắc kế toán cơ bản


Nguyên tắc kế toán cơ bản
NVKT được Các khoản thu, chi chi tiết theo mục lục ngân KT theo MLNS
ghi nhận sách (MLNS) do nhà nước ban hành
vào thời Hoạt
điểm phát động Các khoản mục thu chi NS
sinh liên tục

Chương Loại Khoản Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục


các nguyên tắc kế Giá
Trọng toán cơ bản gốc Ngành
yếu
Cấp quản lý (CQ chủ quản): Trung ương, tỉnh huyện
Phù
hợp hay xã
Thận
Nhất 010A 01 01 Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục
trọng
quán Trồng rừng
Nông nghiệp – lâm nghiệp – Thủy lợi
Bộ Quốc phòng
www.themegallery.com www.themegallery.com

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


8/9/2021

Nguyên tắc kế toán cơ bản 3.2. TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TÓAN HCSN


Các khoản thu, chi chi tiết theo mục lục ngân KT theo MLNS
sách (MLNS) do nhà nước ban hành
Các khoản mục thu chi NS BỘ MÁY KẾ
TOÁN
Chương Loại Khoản Nhóm Tiểu nhóm Mục Tiểu mục

Ngành Tập trung Phân tán


Cấp quản lý (CQ chủ quản): Trung ương, tỉnh huyện
hay xã
010A 01 01 01 01 001 01

Thuế TN Thuế TN TX của


Thu TX và TN sau Thuế TN đối Người LD VN ở
thuế TN với Người có VN
www.themegallery.com TN cao

3.3. TỔ CHỨC THÔNG TIN KẾ TOÁN HCSN Tổ chức hệ thống chứng từ


Tổ chức vận Tổ chức vận Tổ chức
dụng chế độ dụng hệ thống
hệ thống chứng từ
chứng từ KT tài khỏan KT
Lựa chọn, xác định Xác lập quá trình luân
các lọai CT sử dụng chuyển CT cho các lọai CT
Nội dung Tổ chức vận phải dựa vào quy khác nhau phải đảm bảo
Tổ chức tổ chức định về chế độ CTKT CT về đến phòng KT trong
dụng chế và đặc điểm
kiểm tra KT thời gian ngắn nhất
độ sổ KT họat động của ĐV.

Tổ chức cung Chỉ tiêu Chỉ tiêu


Tổ chức cấp thông tin qua
Chỉ tiêu Chỉ tiêu
Lao động tiền TSCĐ
bộ máy Kế Tóan vật tư tiền tệ
HTBCKT lương

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


8/9/2021

Tổ chức hệ thống sổ sách Tổ chức hệ thống tài


LOẠI 1: TÀIkhoản
SẢN NGẮN HẠN

LOẠI 2: TÀI SẢN DÀI HẠN


Hệ thống sổ sách Dữ liệu
Ghi
của kế LOẠI 3: NỢ PHẢI TRẢ kép
toán
LOẠI 4: NGUỒN KINH PHÍ
Thêm một Hệ thống số
số mẫu sổ chi tiết dày LOẠI 5: CÁC KHOẢN THU

so với DN đặc
LOẠI 6: CÁC KHOẢN CHI

KT máy LOẠI 7: THU NHẬP KHÁC


NK-sổ cái NK chung Chưng từ
vi tính Ghi
ghi sổ www.themegallery.com
đơn LOẠI 8: CHI PHÍ KHÁC
LOẠI 0: NGOÀI BẢNG
LOẠI 9: XĐ KẾT QUẢ

Tổ chức hệ thống báo cáo


Tổ chức hệ thống báo cáo HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP (CẤP III)
Khái niệm: BCTC là báo cáo tổng hợp tình hình STT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
về: Tài sản; tiếp nhận và sử dụng KP NSNN; và thu 1 BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
chi và kết quả HĐ của đơn vị 2 BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
3 BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP TRỰC TIẾP)
Kỳ hạn lập BCTC: quý hoặc năm 4 BÁO CÁO LUU CHUYỂN TIỀN TỆ (PP GIÁN TIẾP)
5 THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mục đích: cung cấp thông tin KTTC cho các đối
tượng sử dụng bên trong và bên ngoài đơn vị

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


8/9/2021

Tổ chức hệ thống báo cáo

HỆ THỐNG BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KP HOẠT ĐỘNG


ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
STT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1 BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KP HOẠT ĐỘNG
2 BÁO CÁO CHI TIẾT CHI TỪ NGUỒN NSNN VÀ NGUỒN
PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
3 BÁO CÁO CHI TIẾT KINH PHÍ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ
ÁN
4 BÁO CÁO THỰC HIỆN XỬ LÝ KIẾN NGHỊ CỦA KIỂM
TOÁN, THANH TRA, TÀI CHÍNH
5 THUYẾT MINH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 15

You might also like