You are on page 1of 9

BỘ CÔNG THƯƠNG BẢN MÔ TẢ KỸ THUẬT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI BÀI ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN 2
Tên học phần: Kế toán tài chính 1
Mã học phần: AA6017
Hình thức đánh giá: Bài tập nhóm

PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG


1. Mục đích đánh giá: Bài đánh giá thường xuyên 2 nhằm đánh giá kĩ năng và thái độ sinh
viên đạt được sau khi học xong bài số 10 trong chương trình giảng dạy học phần Kế toán tài
chính 1. Bài đánh giá thường xuyên 2 nhằm đánh giá chuẩn đầu ra L2 của học phần Kế toán
tài chính 1.
2. Đối tượng đánh giá: Sinh viên hệ đại học, ngành kế toán đã học trước học phần Nguyên
lý kế toán (AA6030).
3. Nội dung đánh giá:
Chuẩn
Nội dung đánh giá Bài
đầu ra
L2 - Hình thành và vận dụng tư duy sáng tạo trong việc giải quyết
các nghiệp vụ kế toán tăng, giảm hàng tồn kho, kế toán ghi
nhận ban đầu và sau ghi nhận ban đầu tài sản cố định, kế toán
dừng ghi nhận tài sản cố định, kế toán bất động sản đầu tư.
- Xây dựng và triển khai kế hoạch hoạt động nhóm hiệu quả
5,8,9,10
trong việc giải quyết các nghiệp vụ kế toán tăng, giảm hàng
tồn kho, kế toán ghi nhận ban đầu và sau ghi nhận ban đầu tài
sản cố định, kế toán dừng ghi nhận tài sản cố định, kế toán bất
động sản đầu tư.
- Xác định được mục tiêu và có thái độ tích cực trong học tập.

PHẦN II. CẤU TRÚC BÀI ĐÁNH GIÁ


Thứ tự câu Số lượng ý Thời gian chuẩn Chuẩn đầu
STT Thang điểm
hỏi hỏi bị (giờ) ra
1 Câu 1 1 2 L2 1,0
2 Câu 2 1 4 L2 2,0
3 Câu 3 1 6 L2 3,0
4 Câu 4 1 8 L2 4,0
Tổng 4 câu 4ý 20 giờ 1 CĐR 10 điểm

PHẦN III: THÔNG TIN CHI TIẾT


Thứ tự Dạng thức Chuẩn
STT Đặc tả
câu hỏi câu hỏi đầu ra
Giảng viên giao bài tập nhóm, trong đó có
các yêu cầu sinh viên cần thực hiện như sau:
Yêu cầu
1 Câu 1 Bài tập Lập bảng kế hoạch hoạt động nhóm gồm L2

1
Thứ tự Dạng thức Chuẩn
STT Đặc tả
câu hỏi câu hỏi đầu ra
nhóm 03 nội dung: nội dung công việc, người thực
hiện, thời gian thực hiện đảm bảo có thể hoàn
thành được các yêu cầu của phiếu giao bài tập
nhóm.
2 Câu 2 Bài tập Sinh viên tự xây dựng các thông tin giả L2
nhóm định về một doanh nghiệp với các thông tin cơ
bản gồm:
- Tên, địa chỉ, mã số thuế, ngành nghề kinh
doanh
- Sản phẩm sản xuất
- Bộ máy quản lý, bộ máy kế toán
- Tên ngân hàng giao dịch thanh toán
- Chế độ kế toán áp dụng
- Kì kế toán
- Phương pháp tính thuế GTGT
- Phương pháp hạch toán tổng hợp hàng tồn
kho, phương pháp tính giá xuất kho
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định
- Các thông tin chi tiết về: nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ, khách hàng, nhà cung cấp,
tài sản cố định
- Số dư đầu kì của từ 05-08 tài khoản tổng hợp
3 Câu 3 Bài tập Sinh viên xây dựng các nghiệp vụ kinh tế L2
nhóm phát sinh trong tháng một cách sáng tạo đồng
thời đảm bảo trình tự nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong đề bài và thời gian cập nhật gồm:
Tên nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản
cố định, bất động sản đầu tư, khách hàng, nhà
cung cấp, thời gian phát sinh nghiệp vụ, chứng
từ kế toán, số liệu kế toán, từ 12-15 nghiệp vụ
kinh tế phát sinh trong kì. Mỗi nội dung dưới
đây có tối thiểu 04 nghiệp vụ:
- Kế toán hàng tồn kho
- Kế toán tài sản cố định (tài sản cố định sử
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh)
- Kế toán bất động sản đầu tư
4 Câu 4 Bài tập Sinh viên sử dụng dữ liệu của câu 3 để L2
nhóm thực hiện các yêu cầu sau:
- Liệt kê chứng từ kế toán của từng nghiệp vụ
kinh tế phát sinh.
- Phân loại chứng từ kế toán của từng nghiệp
vụ kinh tế phát sinh theo địa điểm lập chứng
từ/theo nội dung kinh tế của nghiệp vụ.
2
Thứ tự Dạng thức Chuẩn
STT Đặc tả
câu hỏi câu hỏi đầu ra
- Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

PHẦN IV: CÂU HỎI MINH HOẠ


Câu 1 (CĐR L2 - 1,0 điểm): Lập bảng kế hoạch hoạt động nhóm gồm 03 nội dung: nội dung
công việc, người thực hiện, thời gian thực hiện đảm bảo có thể hoàn thành được các yêu cầu
của phiếu giao bài tập nhóm.
Câu 2 (CĐR L2 - 2,0 điểm): Xây dựng các thông tin giả định về một doanh nghiệp
Công ty TNHH X là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sản xuất có thông tin sau:
- Tên công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn X
- Địa chỉ: Số nhà 20, đường Hồ Tùng Mậu, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Mã số thuế: 0106931467
- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất giấy các loại
- Tài khoản ngân hàng: 1909238467809 – Ngân hàng kỹ thương Việt Nam
(Techcombank) chi nhánh Cầu Diễn
- Chế độ kế toán doanh nghiệp: Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ tài chính
- Đơn vị tiền tệ kế toán: Việt Nam Đồng (VNĐ)
- Kỳ kế toán: Từ 1/1 đến 31/12 dương lịch hàng năm
- Phương pháp kế toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên
- Phương pháp tính giá vật tư, thành phẩm: Nhập trước- xuất trước
- Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng
- Phương pháp kê khai và nộp thuế GTGT: Khấu trừ
- Bộ máy kế toán
- Bộ máy quản lý
- Các thông tin chi tiết về: nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, khách hàng, nhà cung cấp,
tài sản cố định.
- Số dư đầu kì của của từ 05-08 tài khoản tổng hợp.
Câu 3 (CĐR L2 - 3,0 điểm): Xây dựng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại doanh nghiệp
Tháng 5/N có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn X như sau:
Nghiệp vụ 1: Mua nguyên vật liệu về nhập kho đủ, đã thanh toán bằng chuyển khoản, có
phát sinh chi phí thu mua chưa thanh toán. Công ty nhận hóa đơn GTGT mua hàng và hóa
đơn GTGT chi phí thu mua.
Nghiệp vụ 2: Mua công cụ dụng cụ về nhập kho đủ, chưa thanh toán tiền. Công ty đã
nhận hóa đơn giá trị gia tăng mua hàng.
Nghiệp vụ 3: Xuất kho nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
Nghiệp vụ 4: Xuất kho nguyên vật liệu để góp vốn liên doanh.
Nghiệp vụ 5: Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất sản phẩm, giá trị công cụ dụng cụ
phân bổ một lần/nhiều lần.
Nghiệp vụ 6: Mua một tài sản cố định hữu hình về bàn giao ngay cho phòng kế toán sử
dụng, không phát sinh chi phí thu mua, đã thanh toán bằng chuyển khoản, đã nhận hóa đơn
GTGT mua tài sản cố định và hóa đơn chi phí thu mua, đã nhận được chứng từ của ngân
hàng. Tài sản cố định được đầu tư toàn bộ bằng quỹ đầu tư phát triển.
3
Nghiệp vụ 7: Nhận góp vốn liên doanh một tài sản cố định hữu hình sử dụng ngay cho
phân xưởng.
Nghiệp vụ 8: Nhượng bán một tài sản cố định hữu hình, có phát sinh chi phí nhượng bán,
đã phát hành hóa đơn GTGT nhượng bán tài sản cố định, đã nhận hóa đơn GTGT cho chi phí
nhượng bán. Tiền nhượng bán đã thu bằng chuyển khoản, chi phí nhượng bán đã thanh toán
bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 9: Đưa một tài sản cố định hữu hình đi góp vốn vào công ty liên kết.
Nghiệp vụ 10: Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định hữu hình thuộc bộ phận sản xuất.
Nghiệp vụ 11: Chuyển đổi mục đích sử dụng của bất động sản chủ sở hữu sang hàng hóa
bất động sản.
Nghiệp vụ 12: Mua một bất động sản đầu tư, có phát sinh lệ phí trước bạ. Tiền mua bất
động sản đã thanh toán 80% bằng chuyển khoản, đã nhận được chứng từ của ngân hàng, lệ
phí trước bạ đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 13: Chuyển đổi mục đích sử dụng của bất động sản chủ sở hữu sang bất động
sản đầu tư.
Nghiệp vụ 14: Bán một bất động sản đầu tư, có phát sinh chi phí môi giới. Tiền bán bất
động sản đã thu bằng chuyển khoản, đã nhận được chứng từ của ngân hàng, chi phí môi giới
đã thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt.
Nghiệp vụ 15: Trích khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư tháng 5/N biết rằng
trong tháng 4/N không có biến động về tài sản cố định và bất động sản đầu tư.
Câu 4 (CĐR L2 - 4,0 điểm): Sử dụng dữ liệu của câu 3 để thực hiện các yêu cầu sau:
- Liệt kê chứng từ kế toán của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N.
- Phân loại chứng từ kế toán của từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo địa điểm lập
chứng từ kế toán.
- Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 5/N.
sinh viên.
PHẦN V. YÊU CẦU VỀ SẢN PHẨM
Yêu cầu về hình thức:
Báo cáo sử dụng phông chữ VnTime (Times New Roman) cỡ 13 hoặc 14 của hệ soạn
thảo Winword hoặc tương đương; mật độ chữ bình thường, không được nén hoặc kéo dãn
khoảng cách giữa các chữ; dãn dòng đặt ở chế độ 1,5 lines; lề trên 3,5 cm; lề dưới 3,0 cm; lề
trái 3,5 cm; lề phải 2,0 cm. Số trang được đánh ở giữa, phía trên đầu mỗi trang giấy. Nếu có
bảng biểu, hình vẽ trình bày theo chiều ngang khổ giấy thì đầu bảng là lề trái của trang.
Báo cáo được in trên một mặt giấy khổ A4 (210 × 297 mm)

4
- Header:
+ Góc trái: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
+ Góc phải: Khoa Kế toán Kiểm toán
- Footer:
+ Góc trái: Nhóm ...
+ Góc phải: Báo cáo bài tập nhóm
Báo cáo bài tập nhóm được sắp xếp theo trình tự
sau:
- Bìa báo cáo (theo mẫu)
- Họ và tên các thành viên trong nhóm
- Nội dung báo cáo bài tập nhóm
Yêu cầu về nội dung: Nội dung sản phẩm cần đầy đủ, rõ ràng và được trình bày đúng quy định.
Yêu cầu về thời gian: Các nhóm sinh viên nộp sản phẩm cho giảng viên theo quy định tại mục V.

5
PHẦN VI. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
Điểm bài đánh giá thường xuyên 2 gồm:
- Điểm bài tập nhóm có trọng số 80% do giảng viên đánh giá
- Điểm đánh giá quá trình tham gia hoạt động nhóm có trọng số 20% do các thành viên trong nhóm đánh giá
 Hướng dẫn chấm điểm bài tập nhóm:
- Giảng viên chấm điểm bài tập nhóm vào mẫu phiếu chấm sau:
BẢNG 1: PHIẾU CHẤM ĐIỂM BÀI TẬP NHÓM
(Dành cho đối tượng là giảng viên)
NHÓM: …………..
Điểm bài tập
Điểm tối Mô tả chi tiết
STT Nội dung nhóm (*)
đa
0% 25% 50% 75% 100%
1 Câu 1 1,0
2 Câu 2 2,0
3 Câu 3 3,0
4 Câu 4 4,0

Liệt kê chứng từ kế toán 1,0

Phân loại chứng từ kế toán 1,0


Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế
2,0
phát sinh
Tổng điểm 10
Chú ý: (*) làm tròn đến một chữ số thập phân

6
- Tiêu chí đánh giá bài tập nhóm như sau:
BẢNG 2: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP NHÓM
Nội dung đánh Điểm Tiêu chí đánh giá
Câu
giá tối đa 0% 25% 50% 75% 100%
1 Bảng kế hoạch 1,0 Không lập Lập bảng kế hoạch Lập bảng kế hoạch Lập bảng kế hoạch hoạt Lập bảng kế hoạch hoạt
hoạt động nhóm bảng kế hoạch hoạt động nhóm hoạt động nhóm động nhóm đầy đủ 03 nội động nhóm đầy đủ 03
hoạt động nhưng chỉ trình nhưng chỉ trình bày dung nhưng nội dung sắp nội dung và nội dung
bày được 01 trong
nhóm được 02 trong 03 nội xếp chưa khoa học, chưa sắp xếp khoa học, hợp
03 nội dung
dung hợp lý lý
2 Xây dựng thông 2,0 Không xây Xây dựng tối đa Xây dựng tối đa 50% Xây dựng tối đa 75% thông Xây dựng 100% thông
tin doanh nghiệp dựng thông tin 25% thông tin thông tin doanh tin doanh nghiệp tin doanh nghiệp
doanh nghiệp doanh nghiệp nghiệp
3 Xây dựng nghiệp 3,0 Không xây Xây dựng tối đa Xây dựng tối đa 50% Xây dựng tối đa 75% số Xây dựng 100% số
vụ kinh tế phát dựng nghiệp 25% số nghiệp vụ số nghiệp vụ kinh tế nghiệp vụ kinh tế phát sinh nghiệp vụ kinh tế phát
sinh vụ kinh tế phát kinh tế phát sinh phát sinh tối thiểu tối thiểu sinh tối thiểu và các
sinh tối thiểu nghiệp vụ xây dựng có
tính sáng tạo (**)
4 1,0 Không liệt kê Liệt kê tối đa 25% Liệt kê tối đa 50% Liệt kê tối đa 75% chứng từ Liệt kê 100% chứng từ
Liệt kê chứng từ chứng từ kế chứng từ kế toán chứng từ kế toán của kế toán của các nghiệp vụ kế toán của các nghiệp
kế toán toán của các nghiệp vụ các nghiệp vụ kinh tế kinh tế phát sinh vụ kinh tế phát sinh
kinh tế phát sinh phát sinh
1,0 Không phân Phân loại chính Phân loại chính xác tối Phân loại chính xác tối đa Phân loại chính xác
Phân loại chứng loại chứng từ xác tối đa 25% đa 50% chứng từ kế 75% chứng từ kế toán phát 100% chứng từ kế toán
từ kế toán kế toán chứng từ kế toán toán phát sinh sinh phát sinh
phát sinh
2,0 Không ghi Ghi nhận chính Ghi nhận chính xác tối Ghi nhận chính xác tối đa Ghi nhận chính xác
Ghi nhận các
nhận xác tối đa 25% số đa 50% số nghiệp vụ 75% số nghiệp vụ kinh tế 100% số nghiệp vụ
nghiệp vụ kinh
nghiệp vụ kinh tế kinh tế phát sinh phát sinh kinh tế phát sinh
tế phát sinh
phát sinh
Chú ý: (**) Các nghiệp vụ xây dựng có tính sáng tạo là các nghiệp vụ nội dung đa dạng, phong phú, không bị trùng lặp và mang tính cập nhật.

7
 Hướng dẫn chấm điểm đánh giá quá trình tham gia hoạt động nhóm:
- Mỗi sinh viên tự đánh giá các thành viên khác trong nhóm theo mẫu tại Bảng 3:
BẢNG 3: PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN KHÁC TRONG NHÓM
(Dành cho đối tượng là sinh viên)
Họ và tên người đánh giá: ………………………….. Nhóm: …………………
Sự nhiệt tình Tích cực đưa ra Hòa đồng với các Hoàn thành
Tên sinh viên tham gia hoạt ý kiến xây dựng thành viên trong nhiệm vụ được
động nhóm bài tập nhóm nhóm giao
Sinh viên A
Sinh viên B
Sinh viên C
…..

- Tiêu chí đánh giá các thành viên khác trong nhóm như sau:
BẢNG 4: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN KHÁC TRONG NHÓM
STT Nội dung Điểm Tiêu chí đánh giá
đánh giá tối đa
0% 25% 50% 75% 100%
1 Sự nhiệt 10 Không Có tham gia Có tham gia Có tham gia Có tham
tình tham tham gia hoạt động hoạt động hoạt động gia hoạt
gia hoạt hoạt động nhóm nhưng nhóm nhưng nhóm đầy đủ động
động nhóm rất hiếm khi chưa thường nhưng chưa nhóm đầy
nhóm xuyên nhiệt tình đủ và
nhiệt tình
2 Tích cực 10 Không có Có đóng Có đóng góp Thường Thường
đưa ra ý ý kiến góp ý kiến ý kiến nhưng xuyên đóng xuyên
kiến xây đóng góp nhưng rất chưa thường góp ý kiến đóng góp
dựng bài hiếm khi xuyên nhưng ý kiến ý kiến và
tập nhóm chưa khả thi ý kiến khả
thi
3 Hòa đồng 10 Không Không hợp Hợp tác với Hợp tác với Hợp tác
với các hợp tác tác với các các bạn chưa các bạn với các
thành viên với các bạn nhưng thường xuyên, thường xuyên bạn
trong bạn và tạo không tạo chưa cởi mở, nhưng chưa thường
nhóm mâu thuẫn mâu thuẫn chưa thân cởi mở, chưa xuyên, cởi
với các với các bạn thiện thân thiện mở và
bạn trong trong nhóm thân thiện
nhóm
4 Hoàn 10 Không Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Hoàn
thành hoàn nhiệm vụ nhiệm vụ nhiệm vụ thành
nhiệm vụ thành không đúng đúng hạn đúng hạn và đúng hạn,
được giao nhiệm vụ hạn nhưng kết quả kết quả có kết quả có
được giao có chất lượng chất lượng tốt chất lượng
chưa tốt rất tốt

8
- Nhóm sinh viên tổng hợp kết quả đánh giá của các thành viên trong nhóm vào mẫu sau:
BẢNG 5: BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM
NHÓM: ……..
Sự nhiệt tình Tích cực đưa Hòa đồng với Hoàn thành
Tên sinh Điểm nhóm
tham gia hoạt ra ý kiến xây các thành viên nhiệm vụ
viên đánh giá
động nhóm dựng báo cáo trong nhóm được giao
Sinh viên A (***) (****)
Sinh viên B
Sinh viên C
…..
Chú ý:
Tổng số điểm đánh giá theo từng nội dung của các thành viên
(***) = trong nhóm cho sinh viên A
Tổng số thành viên đánh giá

Tổng số điểm đánh giá tất cả các nội dung của sinh viên A
(****) =
4 Điểm
(***),
(****) làm tròn đến một chữ số thập phân
 Hướng dẫn tổng hợp điểm bài đánh giá thường xuyên 2:
Căn cứ vào điểm đánh giá bài tập nhóm của giảng viên và điểm đánh giá quá trình tham gia
hoạt động nhóm của các nhóm sinh viên, giảng viên tổng hợp điểm bài đánh giá thường xuyên 2
theo mẫu sau:
BẢNG 6: BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM BÀI ĐÁNH GIÁ THƯỜNG XUYÊN 2
NHÓM: …………
Điểm đánh giá quá trình
Tên sinh viên Điểm bài tập nhóm Điểm đánh giá TX2
tham gia hoạt động nhóm
(1) (2) (3) (4) = (2)*80% + (3)*20%
Sinh viên A
Sinh viên B
Sinh viên C
…..
Chú ý: - Điểm bài tập nhóm do giảng viên đánh giá lấy từ Bảng 1.
- Điểm đánh giá quá trình tham gia hoạt động nhóm lấy từ Bảng 5.

You might also like