You are on page 1of 17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN SỐ 2

Người thực hiện: Nhóm 2 – KT8 – K13


Giáo viên hướng dẫn: Trần Thị Hằng
Hà Nộ i, 2020

Nhóm 2 – Kế toán tài chính

BẢNG PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC


Thành viên Nội dung
1. Trầ n Thá i Hà Là m yêu cầ u: Cá c thô ng tin cơ bả n về cô ng ty TNHH X
2. Lương Thị Ngọ c Hà Nghiệp vụ 2+3  Xâ y dự ng
Nghiệp vụ 4+5 cá c thô ng
3. Nguyễn Trầ n Minh Hà
tin bổ
4. Trầ n Thị Hả i Nghiệp vụ 6+7 sung cho
5. Nguyễn Thị Thu Hiền Nghiệp vụ 8+9 đề bà i
6. Nguyễn Thị Hiền Nghiệp vụ 10+11  Liệt kê
phâ n loạ i
7. Trịnh Thị Hạ nh Nghiệp vụ 12+13
chứ ng từ
8. Vũ Hồ ng Hạ nh Nghiệp vụ 14+15 kế toá n
Soá t lạ i bà i + Thuyết trình+ Nghiệp vụ  Hạ ch toá n
9. Phạ m Thị Hiền 1 cá c NV

10.Hoà ng Thị Là m Word + Thiết kế slide


Hoa(Leader)

I. Các thông tin cơ bản của công ty Minh Ngọc:


- Tên cô ng ty: Cô ng ty dệt may Minh Ngọ c
- Địa chỉ: Số 27, đườ ng Cầ u Diễn, phườ ng Minh Khai, quậ n Bắ c Từ Liêm, tp Hà
Nộ i
- Mã số thuế: 8409220654
- Ngà nh nghề: Dệt may. Sả n phẩ m: Vả i, quầ n á o, .......
- Tên ngâ n hà ng giao dịch thanh toá n: Ngâ n hà ng Nô ng nghiệp và Phá t triển
Nô ng thô n Việt Nam – chi nhá nh Từ Liêm

* Bộ máy quản lý:


Chủ tịch công ty

Ban giám đốc

Phòng tổ chức Phòng kế toán Phòng pháp chế

* Bộ máy kế toán:

Kế toán trưởng

Kế toán tổng hợp

Kế toán Kế toán Kế toán


Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán Kế toán
thanh tiền vật tư
thuế kho thu-chi công nợ bán hàng
toán lương hàng hóa

* Tại công ty TNHH Minh Ngọc hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phải
tuân thủ theo các nội dung sau:
- Chế độ kế toá n doanh nghiệp: Thô ng tư 200/2014/TT-BTC củ a Bộ tà i
chính
- Đơn vị tiền tệ kế toá n: Việt Nam Đồ ng (VNĐ)
- Phương phá p kế toá n hà ng tồ n kho: Kê khai thườ ng xuyên
- Phương phá p tính giá vậ t tư, thà nh phẩ m: Nhậ p trướ c, xuấ t trướ c
- Phương phá p trích khấ u hao tà i sả n cố định: Đườ ng thẳ ng
- Phương phá p kê khai và nộ p thuế GTGT: Khấ u trừ
II. Số dư đầu tháng 5/2019 của một số tài khoản:(ĐVT: 1000
đồng):
- Tk 131: 200.000
- Tk 152: 80.000
- Tk 153: 120.000
- Tk 155: 60.000
- Tk 211: 40.000.000
- Tk 217: 20.000.000
- Tk 334: 300.000
III. Tháng 5/2019 có một số nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Nghiệp vụ 1: Khá ch hà ng thanh toá n nợ kỳ trướ c bằ ng tiền mặ t
Nghiệp vụ 1: Ngà y 1/5: Cô ng ty TNHH Lợ i Phá t thanh toá n tiền hà ng nợ kỳ
trướ c cho cô ng ty dệt may Minh Ngọ c bằ ng tiền mặ t, số tiền là 200.000.
(Phiếu thu số 01/5).
STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên
trong ngoà i
1 Phiếu thu số Phiếu thu số 01/5
01/5

Nghiệp vụ 1: Nợ TK 111: 200.000


Có TK 131(LP): 200.000

2. Nghiệp vụ 2: Tạ m ứ ng tiền cô ng tá c phí cho nhân viên bằ ng tiền mặ t


Nghiệp vụ 2: Ngà y 3/5, xuấ t quỹ tiền mặ t tạ m ứ ng tiền cô ng tá c phí cho
nhâ n viên Ngọ c Hà 10.000 (phiếu chi số 1/05)

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Phiếu chi số Phiếu chi số 01/5
01/5

Nghiệp vụ 2: Nợ TK 141: 10.000


Có TK 111: 10.000
3. Nghiệp vụ 3: Xuấ t kho thà nh phẩ m bá n hà ng trự c tiếp cho khá ch hà ng.
Cô ng ty đã xuấ t hoa đơn GTGT, khá ch hà ng đã nhậ n hà ng nhưng chưa
thanh toá n tiền hà ng.
Nghiệp vụ 3: Ngà y 5/5 cô ng ty xuấ t kho 500 bộ quầ n Jean cho cô ng ty
Thà nh Cô ng vớ i giá vố n là 1.000.000, giá bá n chưa thuế là 2.800đ/ bộ ,
thuế GTGT 10%. Tiền hà ng chưa thu, cô ng ty Thà nh Cô ng đã nhậ n đượ c
hà ng (phiếu thu số 02/05)

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Phiếu xuấ t kho Phiếu xuấ t kho
2 Phiếu thu số Phiếu thu số 01/5
02/5
3 Hó a đơn GTGT Hó a đơn GTGT

Nghiệp vụ 3:
a. Nợ TK 632: 1.000.000
Có TK 155: 1.000.000
b. Nợ TK 131: 1.540.000
Có TK 333: 140.000
Có TK 511: 1.400.000

4. Nghiệp vụ 4: Mua nguyên vậ t liệu về nhậ p kho đủ ., đã thanh toá n bằ ng


tiền mặ t, có phá t sinh chi phí thu mua chưa thanh toá n. Cô ng ty nhậ n hó a
đơn GTGT mua hà ng và hó a đơn GTGT chi phí thu mua.
Nghiệp vụ 4: Ngà y 6/5 mua 1000 tú i vả i về nhậ p kho, cô ng ty đã thanh
toá n bằ ng tiền mặ t vớ i giá cả thuế là 11.000. Chi phí vậ n chuyển vớ i giá
chưa thuế là 1.000.000đ chưa thanh toá n cho bên vậ n chuyển. Cô ng ty đã
nhậ n đủ hó a đơn GTGT mua hà ng và hó a đơn GTGT vậ n chuyển.

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Hó a đơn mua Hó a đơn mua hà ng
hà ng
2 Hó a đơn vậ n Hó a đơn vậ n
chuyển chuyển
3 Hó a đơn GTGT Hó a đơn GTGT
4 Phiếu nhậ p kho Phiếu nhậ p kho
5 Phiếu chi Phiếu chi

Nghiệp vụ 4:
a. Nợ TK 152: 10.000
Nợ TK 133: 1.000
Có TK 111: 11.000
b. Nợ TK 152: 1.000
Nợ TK 133: 100
Có TK 331: 1.100

5. Nghiệp vụ 5: Xuấ t kho nguyên vậ t liệu chính để gó p vố n liên doanh.


Nghiệp vụ 5: Ngà y 8/5: Xuấ t kho 10.000 tấ m vả i loạ i A có đơn giá
470/tấ m để gó p vố n liên doanh và o cô ng ty Artglass. Biết đơn giá mộ t
tấ m vả i loạ i A đượ c hộ i đồ ng đá nh giá 450/tấ m.

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Phiếu xuấ t kho Phiếu xuấ t kho

Nghiệp vụ 5: Nợ TK 222: 4.500.000

Nợ TK 811: 200.000

Có TK 152: 4.700.000
6. Nghiệp vụ 6: Trả lương thá ng 4/N cho cô ng nhâ n viên bằ ng chuyển khoả n,
đã nhậ n đượ c chú ng từ củ a ngâ n hàng.
Nghiệp vụ 6: Ngà y 10/5, Cô ng ty TNHH Minh Ngọ c thanh toá n tiền lương
cho cô ng nhâ n viên kì trướ c là 300.000 bằ ng chuyển khoả n, đã nhậ n đượ c
chứ ng từ củ a ngâ n hà ng.

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên ngoà i


trong
1 Bả ng thanh toá n Bả ng thanh toá n
tiền lương tiền lương

Nghiệp vụ 6: Nợ TK 334: 300.000


Có TK 112: 300.000

7. Nghiệp vụ 7: Xuấ t kho cô ng cụ dụ ng cụ để sả n xuấ t sả n phẩ m, gia trị cô ng


cụ dụ ng cụ đượ c ghi nhậ n toà n bộ và o chi phí sả n xuấ t phá t sinh trong kỳ.
Nghiệp vụ 7: Ngà y 16/5, Cô ng Ty TNHH Minh Ngọ c xuấ t kho má y khâ u
(phâ n bổ 1 lầ n) để may quầ n jeans vớ i giá 120.000

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Phiếu xuấ t kho số Phiếu xuấ t kho số
16/5 16/5

Nghiệp vụ 7: Nợ TK 627: 120.000


Có TK 153: 120.000

8. Nghiệp vụ 8: Mua mộ t TSCĐ hữ u hình về bà n giao ngay cho kế toá n sử


dụ ng, khô ng phá t sinh chi phí thu mua, đã nhậ n hó a đơn GTGT mua TSCD
và hó a đơn chi phí thu mua, đã nhậ n đượ c chứ ng từ củ a ngâ n hà ng. TSCD
đượ c đầ u tư toà n bộ bằ ng quỹ đầ u tư và phá t triển.
Nghiệp vụ 8. Ngà y 18/5, Cô ng ty TNHH Minh Ngọ c mua 1 má y photocopy
về sử dụ ng ngay cho phò ng giả m đố c vớ i giá mua chưa thuế là 10% là
75.000, khô ng phá t sinh chi phí mua đã thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n
hà ng, đã nhậ n đượ c chứ ng từ củ a ngâ n hà ng. Thờ i gian sử dụ ng là 8 nă m.
Má y photocopy đượ c đầ u tư toà n bộ bằ ng quỹ đầ u tư phá t triển theo
nguyên giá .
STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên ngoà i
trong
1 Đơn đặ t mua má y Đơn đặ t mua má y
2 Giấ y bá o nợ số Giấ y bá o nợ số
18/5 18/5
3 Hó a đơn GTGT Hó a đơn GTGT
4 Hợ p đồ ng mua Hợ p đồ ng mua
hà ng hà ng
Nghiệp vụ 8:

a. Nợ TK 211: 75.000


Nợ TK 1332: 7.500
Có TK 112: 82.500
b. Nợ TK 414: 75.000
Có TK 411: 75.000

9. Nghiệp vụ 9: Nhượ ng bá n mộ t TSCĐ hữ u hình, có phá t sinh chi phí


nhượ ng bá n, đã phá t hà nh hó a đơn GTGT nhượ ng bá n TSCĐ, đã nhậ n hó a
đơn GTGT cho chi phí nhượ ng bá n. Tiền nhượ ng bá n đã thu bằ ng chuyển
khoả n, chi phí nhượ ng bá n đã thanh toá n bằ ng tiền mặ t.
Nghiệp vụ 9. Ngà y 20/5 cô ng ty TNHH Minh Ngọ c nhượ ng bá n mộ t ô tô
sử dụ ng ở bộ phậ n bá n hà ng nguyên giá bá n củ a ô tô là 800.000, hao mò n
đến thờ i điểm bá n là 350.000. Thờ i gian sử dụ ng là 12 nă m. Giá nhượ ng
bá n chưa thuế GTGT 10% là 600.000 đã thanh toá n bằ ng tiền gử i ngâ n
hà ng. Chi phí tâ n trang lạ i chiếc ô tô trướ c khi nhượ ng là 5.500 bao gồ m
cả thuế GTGT 10%, thanh toá n bằ ng tiền mặ t.

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên


trong ngoà i
1 Phiếu chi Phiếu chi
2 Biên bả n bà n giao Biên bả n bà n giao
3 Hó a đơn GTGT Hó a đơn GTGT
4 Giấ y bá o có Giấ y bá o có

Nghiệp vụ 9:
a. Nợ TK 214: 350.000
Nợ TK 811: 450.000
Có TK 211: 800.000
b. Nợ TK 112: 660.000
Có TK 711: 600.000
Có TK 3331: 60.000
c. Nợ TK 811: 5.500
Nợ TK133: 500
Có TK 111: 5500
10.Nghiệp vụ 10: Sử a chữ a thườ ng xuyên TSCĐ hữ u hình thuộ c bộ phậ n sản
xuấ t.
Nghiệp vụ 10. Ngà y 21/5, cô ng ty TNHH Minh Ngọ c xuấ t kho dầ u nhớ t
(loạ i phâ n bổ 1 lầ n) để sử a chữ a má y cắ t vả i (sử a chữ a thườ ng xuyên) ở
phâ n xưở ng sả n xuấ t vớ i giá trị cả thuế GTGT 10% là 1.100

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên trong Chứ ng từ bên ngoà i


1 Phiếu xuấ t kho số 44 Phiếu xuấ t kho số
44

Nghiệp vụ 10: Nợ TK 627: 1.000


Nợ TK 133: 100
Có TK 153: 1.100

11.Nghiệp vụ 11: Mua mộ t bấ t độ ng sả n đầ u tư, có phá t sinh chi phí trướ c


bạ . Tiền mua bấ t độ ng sả n đã thanh toá n 80% bằ ng chuyển khoả n, đã
nhậ n đượ c chứ ng từ củ a ngâ n hàng, Lệ phí trướ c bạ đã thanh toá n toà n
bộ bằ ng tiền mặ t.
Nghiệp vụ 11. Ngà y 22/5, cô ng ty TNHH Minh Ngọ c mua 1 tò a TNR để
cho thuê vớ i giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000.000. Cô ng ty đã
thanh toá n trướ c 80% bằ ng chuyển khoả n, nhậ n đượ c giấ y bá o nợ củ a
ngâ n hà ng. Lệ phí trướ c bạ củ a cô ng ty là 100.000, đã thanh toá n toà n bộ
bằ ng tiền mặ t. Thờ i gian sử dụ ng là 10 nă m. (nhậ n đượ c giấ y bá o nợ số
52)

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên ngoà i


trong
1 Phiếu chi Phiếu chi
2 Giấ y bá o nợ số 52 Giấ y bá o nợ số 52
3 Hó a đơn mua nhà Hó a đơn mua nhà
4 Hợ p đồ ng mua bá n nhà Hợ p đồ ng mua bá n nhà
5 Biên lai thu tiền lệ phí Biên lai thu tiền lệ phí
trướ c bạ trướ c bạ
6 Biên bả n bà n giao nhà Biên bả n bà n giao nhà
7 Hó a đơn GTGT Hó a đơn GTGT

Nghiệp vụ 11:

a. Nợ TK 217: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331: 55.000.000
b. Nợ TK 331: 44.000.000
Có TK 112: 44.000.000

c. Nợ TK 217: 1.000.000
Có TK 3339: 1.000.000
d. Nợ TK 3339: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000

12.Nghiệp vụ 12: Bá n mộ t bấ t độ ng sả n đầ u tư, có phá t sinh chi phí mô i giớ i.


Tiền bá n bấ t độ ng sả n đã thu bằ ng chuyển khoả n, đã nhậ n đượ c chứ ng từ
củ a ngâ n hà ng, chi phí mô i giớ i đã thanh toá n toà n bộ bằ ng tiền mặ t.
(ĐVT: 1000 đồ ng)

Nghiệp vụ 12: Ngà y 24/5, Cô ng ty Minh Ngọ c đã bá n mộ t bấ t độ ng sả n


đầ u tư là xưở ng may á o phô ng Hoà ng Mai vớ i giá là 5.000.000 (chưa thuế GTGT
10%), có phá t sinh chi phí mô i giớ i là 50.000. Nguyên giá bấ t độ ng sả n đầ u tư là
4.000.000 đã hao mò n đến thờ i điểm bá n là 500.000. Tiền bá n bấ t độ ng sản đã
thu bằ ng chuyển khoả n, đã nhậ n đượ c chứ ng từ củ a ngâ n hàng, chi phí mô i giớ i
đã thanh toá n toà n bộ bằ ng tiền mặ t. (phiếu xuấ t kho số 24/5) (ĐVT: 1000
đồ ng)

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên trong Chứ ng từ bên ngoà i


1 Phiếu xuấ t kho số 24/5 Phiếu xuấ t kho số
24/5
2 Hó a đơn GTGT 0000123 Hó a đơn GTGT 0000123
3 Chứ ng từ ngâ n hà ng Chứ ng từ ngâ n hà ng
4 Phiếu bá n hà ng số 24/5 Phiếu bá n hà ng số
24/5
.

Nghiệp vụ 12:
a) Ghi giả m nguyên giá bấ t độ ng sả n đầ u tư và hao mò n:
Nợ TK 2147: 500.000
Nợ TK 632: 3.500.000
Có TK 217: 4.000.000
b) Ghi nhậ n doanh thu bá n bấ t độ ng sả n đầ u tư:
Nợ TK 112: 5.500.000
Có TK 5117: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
c) Nợ TK 641: 50.000
Có TK 111: 50.000

13.Nghiệp vụ 13: Nhậ n đượ c hó a đơn GTGT về tiền điện, chưa thanh toá n.
Phâ n bổ tiền điện cho bộ phậ n sả n xuấ t 50%, bộ phậ n văn phò ng 30%, bộ
phậ n bá n hà ng 20%. (ĐVT: 1000 đồ ng)

Nghiệp vụ 13: Ngà y 25/5, Cô ng ty Minh Ngọ c nhậ n đượ c hó a đơn GTGT về
tiền điện là 15.000 (chưa thuế GTGT 10%), chưa thanh toá n. Phâ n bổ tiền điện
cho bộ phậ n sả n xuấ t 50%, bộ phậ n văn phò ng 30%, bộ phậ n bá n hà ng 20%.
(phiếu thu số 25/5) (ĐVT: 1000 đồ ng)

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên ngoà i


trong
1 Phiếu thu số 25/5 Phiếu thu số 25/5

2 Hó a đơn GTGT 0000137 Hó a đơn GTGT 0000137


3 Giấ y bá o nợ số 1278 Giấ y bá o nợ số 1278

Nghiệp vụ 13:
Nợ TK 627: 7.500
Nợ TK 641: 3.000
Nợ TK 642: 4.500
Nợ TK 133: 1.500
Có TK 331: 16.500

14. Nghiệp vụ 14: Nhậ n vố n gó p bằ ng hà ng hó a


Nghiệp vụ 14. Ngà y 29/5/2019, doanh nghiệp nhậ n vố n gó p liên doanh
bằ ng má y đính cú c vớ i giá trị là 30.000.

STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên trong Chứ ng từ bên ngoà i


1 Biên bả n xá c nhậ n gó p Biên bả n xá c nhậ n gó p
vố n vố n
2 Biên bả n bà n giao hà ng Biên bả n bà n giao
hó a hà ng hó a

Nghiệp vụ 14: Nợ TK 156: 30.000


Có TK 411: 30.000
15.Nghiệp vụ 15: Trích khấ u hao TSCĐ và bấ t độ ng sả n đầ u tư thá ng 5/N
biết rằng trong thá ng 4/N khô ng có biến độ ng về TSCĐ và bấ t độ ng sả n
đầ u tư.
Nghiệp vụ 15. Ngà y 31/5/2019, trích khấ u hao TSCĐ và bấ t độ ng sản
đầ u tư thá ng 5/2019 biết rằng trong thá ng 4/2019 khô ng có biến độ ng về
TSCĐ và bấ t độ ng sả n đầ u tư. Biết tổ ng mứ c khấ u hao TSCĐ trích trong
thá ng 4/2019 là 60.000, trong đó khấ u hao củ a bộ phậ n sả n xuấ t là
40.000, củ a bộ phậ n bá nh hà ng là 10.000, củ a bộ phậ n quả n lí doanh
nghiệp là 10.000.
a) Xác định mức khấu hao tăng giảm TSCĐ trong tháng 5/2019 là:

- Ngà y 18/5: Nguyên giá củ a má y photocopy là 75.000. Thờ i gian sử dụ ng là 8


nă m.
75.000
* Mức khấu hao TSCĐ tăng tháng 5: ×14=352,823
8 ×12× 31

- Ngà y 20/5: Nhượ ng bá n ô tô có nguyên giá là 800.000, hao mò n tính đến thờ i
điểm bá n là 350.000. Thờ i gian sử dụ ng là 12 nă m
800.000
* Mức khấu hao TSCĐ giảm tháng 5: ×12=2150,538
12×12 ×31

b) Xác định số khấu hao phải trích trong tháng 5/2019 của từng bộ phận
và toàn doanh nghiệp

+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a bộ phậ n sả n xuấ t là :

40.000 + 0 – 0 = 40.000

+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a bộ phậ n bá n hà ng là :

10.000 + 0 – 2.150,538 = 7.849,462

+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a bộ phậ n quả n lý doanh
nghiệp là :

10.000 + 352,823 – 0 = 10.352,823

+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a toà n doanh nghiệp là :

60.000 + 352,823 – 2.150,538 = 58.202,285

* Bảng tính và trích khấu hao TSCĐ tháng 5/2019:


STT Chỉ tiêu Nguyên Thời Mức khấu Bộ phận sử dụng
giá TSCĐ gian hao toàn
sử doanh BPSX BPBH BPQL DN
dụng nghiệp
I Mức khấu 40.000.00 - 60.000 40.00 10.000 10.000
hao TSCĐ 0 0
đã trích
tháng
trước
II Mức khấu 75.000 - 352,823 - - 352,823
hao TSCĐ
tăng trong
tháng
TSCĐ mua 75.000 8 352,823 352,823
ngà y 18/5 nă m
III Mức khấu 800.000 2.150,538 - 2.150,538 -
hao TSCĐ
giảm
trong
tháng
TSCĐ giả m 800.000 12 2.150,538 2.150,538
ngà y 20/5 nă m
IV Mức khấu 39.275.00 58.202,28 40.00 7.849,462 10.352,82
hao TSCĐ 0 5 0 3
phải trích
tháng này

Nợ 627 40.000
Nợ 641 7.849,462
Nợ 642 10.352,823
Có 214(1) 58.202,285
c) Xác định mức khấu hao tăng, giảm BĐS đầu tư trong tháng 5/2019:
- Ngà y 22/5: Mua 1 tòa TNR để cho thuê với giá mua chưa thuế GTGT 10% là
50.000.000. Lệ phí trước bạ của công ty là 100.000. Thời gian sử dụng là 10 năm
Nguyên giá tòa nhà: 50.000.000 + 100.000 = 50.100.000
50.100.000
 Mức khấu hao BĐS tăng tháng 5: ×10=134.677,419
10× 12× 31
- Ngày 24/5: Công ty Minh Ngọc đã bán chung cư Hoàng Mai có nguyên giá là
4.000.000
 Mức khấu hao BĐS giảm tháng 5/2019: 4.000.000
STT Chỉ tiêu Nguyên giá BĐS Mức khấu hao
I Mức khấu hao BĐS đã trích 20.000.000 -
tháng trước
II Mức khấu hao BĐS tăng 50.100.000 134.677,419
trong tháng
BĐS đầ u tư mua ngà y 50.100.000 134.677,419
22/5/2019
III Mức khấu hao BĐS giảm 4.000.000 -
trong tháng
BĐS đầ u tư giả m ngà y 24/5 4.000.000 -
IV Mức khấu hao BĐS phải 66.100.000 134.677,419
trích tháng này

Nợ 632 134.677,419
Có 214(7) 134.677,419

You might also like