Professional Documents
Culture Documents
* Bộ máy kế toán:
Kế toán trưởng
* Tại công ty TNHH Minh Ngọc hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phải
tuân thủ theo các nội dung sau:
- Chế độ kế toá n doanh nghiệp: Thô ng tư 200/2014/TT-BTC củ a Bộ tà i
chính
- Đơn vị tiền tệ kế toá n: Việt Nam Đồ ng (VNĐ)
- Phương phá p kế toá n hà ng tồ n kho: Kê khai thườ ng xuyên
- Phương phá p tính giá vậ t tư, thà nh phẩ m: Nhậ p trướ c, xuấ t trướ c
- Phương phá p trích khấ u hao tà i sả n cố định: Đườ ng thẳ ng
- Phương phá p kê khai và nộ p thuế GTGT: Khấ u trừ
II. Số dư đầu tháng 5/2019 của một số tài khoản:(ĐVT: 1000
đồng):
- Tk 131: 200.000
- Tk 152: 80.000
- Tk 153: 120.000
- Tk 155: 60.000
- Tk 211: 40.000.000
- Tk 217: 20.000.000
- Tk 334: 300.000
III. Tháng 5/2019 có một số nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Nghiệp vụ 1: Khá ch hà ng thanh toá n nợ kỳ trướ c bằ ng tiền mặ t
Nghiệp vụ 1: Ngà y 1/5: Cô ng ty TNHH Lợ i Phá t thanh toá n tiền hà ng nợ kỳ
trướ c cho cô ng ty dệt may Minh Ngọ c bằ ng tiền mặ t, số tiền là 200.000.
(Phiếu thu số 01/5).
STT Chứ ng từ Chứ ng từ bên Chứ ng từ bên
trong ngoà i
1 Phiếu thu số Phiếu thu số 01/5
01/5
Nghiệp vụ 3:
a. Nợ TK 632: 1.000.000
Có TK 155: 1.000.000
b. Nợ TK 131: 1.540.000
Có TK 333: 140.000
Có TK 511: 1.400.000
Nghiệp vụ 4:
a. Nợ TK 152: 10.000
Nợ TK 133: 1.000
Có TK 111: 11.000
b. Nợ TK 152: 1.000
Nợ TK 133: 100
Có TK 331: 1.100
Nợ TK 811: 200.000
Có TK 152: 4.700.000
6. Nghiệp vụ 6: Trả lương thá ng 4/N cho cô ng nhâ n viên bằ ng chuyển khoả n,
đã nhậ n đượ c chú ng từ củ a ngâ n hàng.
Nghiệp vụ 6: Ngà y 10/5, Cô ng ty TNHH Minh Ngọ c thanh toá n tiền lương
cho cô ng nhâ n viên kì trướ c là 300.000 bằ ng chuyển khoả n, đã nhậ n đượ c
chứ ng từ củ a ngâ n hà ng.
Nghiệp vụ 9:
a. Nợ TK 214: 350.000
Nợ TK 811: 450.000
Có TK 211: 800.000
b. Nợ TK 112: 660.000
Có TK 711: 600.000
Có TK 3331: 60.000
c. Nợ TK 811: 5.500
Nợ TK133: 500
Có TK 111: 5500
10.Nghiệp vụ 10: Sử a chữ a thườ ng xuyên TSCĐ hữ u hình thuộ c bộ phậ n sản
xuấ t.
Nghiệp vụ 10. Ngà y 21/5, cô ng ty TNHH Minh Ngọ c xuấ t kho dầ u nhớ t
(loạ i phâ n bổ 1 lầ n) để sử a chữ a má y cắ t vả i (sử a chữ a thườ ng xuyên) ở
phâ n xưở ng sả n xuấ t vớ i giá trị cả thuế GTGT 10% là 1.100
Nghiệp vụ 11:
a. Nợ TK 217: 50.000.000
Nợ TK 133: 5.000.000
Có TK 331: 55.000.000
b. Nợ TK 331: 44.000.000
Có TK 112: 44.000.000
c. Nợ TK 217: 1.000.000
Có TK 3339: 1.000.000
d. Nợ TK 3339: 1.000.000
Có TK 111: 1.000.000
Nghiệp vụ 12:
a) Ghi giả m nguyên giá bấ t độ ng sả n đầ u tư và hao mò n:
Nợ TK 2147: 500.000
Nợ TK 632: 3.500.000
Có TK 217: 4.000.000
b) Ghi nhậ n doanh thu bá n bấ t độ ng sả n đầ u tư:
Nợ TK 112: 5.500.000
Có TK 5117: 5.000.000
Có TK 3331: 500.000
c) Nợ TK 641: 50.000
Có TK 111: 50.000
13.Nghiệp vụ 13: Nhậ n đượ c hó a đơn GTGT về tiền điện, chưa thanh toá n.
Phâ n bổ tiền điện cho bộ phậ n sả n xuấ t 50%, bộ phậ n văn phò ng 30%, bộ
phậ n bá n hà ng 20%. (ĐVT: 1000 đồ ng)
Nghiệp vụ 13: Ngà y 25/5, Cô ng ty Minh Ngọ c nhậ n đượ c hó a đơn GTGT về
tiền điện là 15.000 (chưa thuế GTGT 10%), chưa thanh toá n. Phâ n bổ tiền điện
cho bộ phậ n sả n xuấ t 50%, bộ phậ n văn phò ng 30%, bộ phậ n bá n hà ng 20%.
(phiếu thu số 25/5) (ĐVT: 1000 đồ ng)
Nghiệp vụ 13:
Nợ TK 627: 7.500
Nợ TK 641: 3.000
Nợ TK 642: 4.500
Nợ TK 133: 1.500
Có TK 331: 16.500
- Ngà y 20/5: Nhượ ng bá n ô tô có nguyên giá là 800.000, hao mò n tính đến thờ i
điểm bá n là 350.000. Thờ i gian sử dụ ng là 12 nă m
800.000
* Mức khấu hao TSCĐ giảm tháng 5: ×12=2150,538
12×12 ×31
b) Xác định số khấu hao phải trích trong tháng 5/2019 của từng bộ phận
và toàn doanh nghiệp
+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a bộ phậ n sả n xuấ t là :
40.000 + 0 – 0 = 40.000
+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a bộ phậ n quả n lý doanh
nghiệp là :
+ Số khấ u hao TSCĐ phả i trích trong thá ng 5/2019 củ a toà n doanh nghiệp là :
Nợ 627 40.000
Nợ 641 7.849,462
Nợ 642 10.352,823
Có 214(1) 58.202,285
c) Xác định mức khấu hao tăng, giảm BĐS đầu tư trong tháng 5/2019:
- Ngà y 22/5: Mua 1 tòa TNR để cho thuê với giá mua chưa thuế GTGT 10% là
50.000.000. Lệ phí trước bạ của công ty là 100.000. Thời gian sử dụng là 10 năm
Nguyên giá tòa nhà: 50.000.000 + 100.000 = 50.100.000
50.100.000
Mức khấu hao BĐS tăng tháng 5: ×10=134.677,419
10× 12× 31
- Ngày 24/5: Công ty Minh Ngọc đã bán chung cư Hoàng Mai có nguyên giá là
4.000.000
Mức khấu hao BĐS giảm tháng 5/2019: 4.000.000
STT Chỉ tiêu Nguyên giá BĐS Mức khấu hao
I Mức khấu hao BĐS đã trích 20.000.000 -
tháng trước
II Mức khấu hao BĐS tăng 50.100.000 134.677,419
trong tháng
BĐS đầ u tư mua ngà y 50.100.000 134.677,419
22/5/2019
III Mức khấu hao BĐS giảm 4.000.000 -
trong tháng
BĐS đầ u tư giả m ngà y 24/5 4.000.000 -
IV Mức khấu hao BĐS phải 66.100.000 134.677,419
trích tháng này
Nợ 632 134.677,419
Có 214(7) 134.677,419