You are on page 1of 21

Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Bộ môn KẾ TOÁN TÀI CHÍNH


Mục tiêu
✓Giải thích được tính hữu ích của Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ.
✓Xác định được các khoản tương đương tiền.
CHƯƠNG 23 ✓Xác định được dòng tiền từ hoạt động kinh doanh theo
phương pháp trực tiếp.
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ ✓Xác định được dòng tiền từ hoạt động kinh doanh theo
(The Statement of Cash Flows phương pháp gián tiếp.
Revisited) ✓Phân biệt các giao dịch được phân loại là hoạt động đầu
tư, hoạt động tài chính.

Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc

1 2

Nội dung Bản chất của BC LCTT


Mối quan hệ với các BCTC
• Bản chất của BC LCTT.
Báo cáo LCTT
• Khái niệm, mục đích BC LCTT.
▪Hoạt động kinh doanh
• Nội dung, Kết cấu BC LCTT. ▪Hoạt động đầu tư
Nợ phải ▪Hoạt động tài chính
• Nguyên tắc lập BC LCTT. Tiền Tiền Nợ phải
trả trả
• Cơ sở lập, Phương pháp lập. Tài sản Vốn chủ sở Tài sản Vốn chủ sở
khác hữu khác hữu
tiền tiền
LN CPP LN CPP
BCTHTC BCTHTC
Báo cáo KQHĐ
Những yếu tố tạo sự Chính sách quản lý hàng tồn kho
khác biệt giữa BC Quản lý khoản phải thu / khoản phải trả
3 KQHĐKD và BC LCTT Kế hoạch đầu tư; Chính sách huy động vốn 4

3 4

1
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Bản chất của BC LCTT Bản chất của BC LCTT


BCLCTT ⚫ Một sự sắp xếp lại báo cáo thu chi nhằm cung
Người cấp thông tin hữu ích hơn.
sử Tiền của DN thay đổi trong một kỳ tài chính ⚫ Phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các
dòng tiền Tiền BÁO CÁO LƯU
dụng như thế nào (Tiền có được bao nhiêu, từ đâu CHUYỂN TIỀN TỆ
thông mà có và sử dụng vào mục đích gì?) Tồn đầu kỳ
tin A1=THU TỪ HĐKD B1 =CHI CHO HĐKD A1 - B1 LCTT TỪ HĐKD

A2=THU TỪ HĐĐT B2 =CHI CHO HĐĐT A2 - B2 LCTT TỪ HĐĐT

Nhà quản lý: Nhà đầu tư: Chủ nợ: A3=THU TỪ HĐTC B3 =CHI CHO HĐTC A3 - B3 LCTT TỪ HĐTC
? khả năng tạo ra tiền trong ? DN có khả
? DN có đủ tiền
tương lai của DN, có cần phải A-B TIỀN  TRONG KỲ
để trả nợ / trả năng thanh
được tài trợ thêm
cổ tức ? có thể chi trả cổ tức không; toán TIỀN ĐẦU KỲ

5 Tồn cuối kỳ TIỀN CUỐI KỲ 6

5 6

VD: Báo cáo thu chi trong kỳ

Thu tiền bán Chi đầu tư, XDCB


hàng Tồn đầu kỳ 100 Chi trong kỳ
Hoạt động Dòng tiền Hoạt động
kinh doanh chung của đơn đầu tư Thu trong kỳ Chi mua hàng hoá 2000
vị Thu tiền bán Chi trả nợ vay 2000
Chi mua yếu Bán TSCĐ, các
tố SXKD khoản đầu tư
hàng 3000 Chi mua trái phiếu 1000
Thu nhượng Chi trả cổ tức 500
bán thiết bị 2000
Hoạt động tài Chi trả lương 1000
chính Thu do đi vay 3000
Chi quản lý khác 1000
Cộng thu
Cộng chi trong kỳ 7500
Phát hành cổ phiếu Đi Phân phối LN Trả trong kỳ 8000
vay nợ vay Tồn cuối kỳ 600
7 8

7 8

2
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

VD: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


(phpháp trực tiếp – mẫu đơn giản)
Tình hình doanh thu, chi phí hoạt động KD trong kỳ:
Đã thu tiền 3.000
Lưu chuyển tiền DTBH 8.000
Lưu chuyển tiền từ HĐKD Còn Phải thu 5.000
từ HĐTC
Thu tiền bán hàng 3000 Đã chi tiền 4.000
Thu do đi vay 3000 Chi phí 5.000 (2.000+2.000)
Chi mua hàng hoá (2000)
Chi trả nợ vay (2000) Còn phải trả 1.000
Chi trả lương (1000)
Chi trả cổ tức (500) LỢI NHUẬN 3.000
Chi quản lý khác (1000)
LCTT từ HĐTC 500 Theo phương pháp trực tiếp
LCTT từ HĐKD (1000)
Lưu chuyển tiền từ HĐĐT Tăng (giảm) tiền Tiền thu từ – Tiền chi cho = Tiền thuần từ
Thu nhượng bán th/bị 2000
trong kỳ 500 HĐKD 3.000 HĐKD 4.000 HĐKD (1.000)
Chi mua trái phiếu (1000) Tiền đầu kỳ 100 • Lợi nhuận cao tại sao hoạt động kinh
Câu hỏi doanh không có tiền?
LCTT từ HĐĐT 1000 Tiền cuối kỳ 600 đặt ra ➢Phải tìm cách giải thích mối quan hệ giữa
9 tiền và lợi nhuận 10

9 10

VĂN BẢN PHÁP LÝ KẾ TOÁN


Theo phương pháp gián tiếp
Việt Nam
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 3.000 • VAS 24 “Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ”
Điều chỉnh vào lãi những khoản doanh • VAS 21 “Trình bày BCTC”
thu, chi phí không phải bằng tiền • TT 200, TT 202
Tăng khoản phải thu (5.000) Yêu cầu
Tăng khoản phải trả 1.000 • Trách nhiệm lập BCLCTT: Tất cả doanh nghiệp thuộc mọi
ngành, mọi thành phần;
Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (1.000) • Thời hạn lập và nộp: trong vòng 90 ngày kể từ ngày kết
thúc niên độ kế toán.
Nhận xét: phương pháp gián tiếp sẽ cho ta thông tin rõ hơn về
tình hình DN sử dụng tiền như thế nào, đi chiếm dụng bao
nhiêu, bị chiếm dụng thế nào, còn tồn đọng hay được giải
phóng bớt ở hàng tồn kho,… Quốc tế
IAS 7 “Statement of Cash Flows”
11

11 12

3
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

BCLCTT theo Việt Nam

Khái niệm Mục đích: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cung cấp thông tin cho
người sử dụng đánh giá được các vấn đề sau:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là một báo cáo • Đánh giá khả năng tạo ra tiền trong quá trình hoạt động,
tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình khả năng chuyển đổi tài sản thành tiền.
• Đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, khả năng
hình hình thành và sử dụng tiền của doanh trả cổ tức.
nghiệp trong kỳ báo cáo. • Đánh giá khả năng đầu tư của doanh nghiệp.
• Đánh giá về nhu cầu huy động vốn bên ngoài.
• Đối chiếu sự khác biệt giữa lợi nhuận thuần và lưu chuyển
tiền mặt
• Đánh giá và dự đoán khả năng về số lượng, thời gian và độ
tin cậy của các luồng tiền trong tương lai.

13 14

13 14

Nội dung, kết cấu BC LCTT Nội dung, kết cấu BC LCTT

Thuật ngữ Thuật ngữ


Luồng tiền
Tiền gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản là luồng vào và luồng ra của tiền và tương đương
tiền gửi không kỳ hạn tiền, không bao gồm chuyển dịch nội bộ giữa các
khoản tiền và tương đương tiền trong DN
Tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn
(không quá 3 tháng), có khả năng chuyển đổi dễ dàng TMTĐCTGNH
thành 1 lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền.
Tương đương tiền
15 16

15 16

4
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Nội dung, kết cấu BC LCTT Lưu ý khi lập và trình bày BCLCTT
1. Xác định khoản Tương đương tiền và các
BC LCTT được trình bày theo 3 hoạt động nghiệp vụ dịch chuyển nội bộ giữa Tiền và
• Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu Tương đương tiền
chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải
là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính.
TMTĐCTGNH
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng,
thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu
tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền. Tương đương tiền
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về -Thu hồi các khoản tương đương tiền mà
quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh số tiền thu về > giá gốc thì có ảnh hưởng
nghiệp.
đến BCLCTT?
- Bán ngoại tệ: chênh lệch số tiền thu về
và giá trị ghi sổ ngoại tệ xuất quỹ?

17 18

17 18

Lưu ý khi lập và trình bày BCLCTT


TK 112 TK 1281 TK 112 2. Tách biệt 3 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tư và tài
15/11/N: Gửi tiết kiệm 15/02/N+1: Đáo hạn chính phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh của
3 tháng tiết kiệm 3 tháng doanh nghiệp
100 100 100 102 3. Trình bày trên cơ sở thuần:

BCLCTT - Thu và chi hộ khách hàng, chủ sở hữu tài sản; Các
quỹ đầu tư giữ cho khách hàng...
TK 515 - Vòng quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn: không
quá 3 tháng.
2 BCLCTT 4. Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán theo tỷ
giá thực tế tại ngày lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

20
19

19 20

5
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Những giao dịch về hình thức không liên quan


Lưu ý khi lập và trình bày BCLCTT đến tiền thì có trình bày trên BCLCTT?
5. Không trình bày giao dịch không trực tiếp sử dụng tiền Thu tiền khách hàng mua Vay ngắn hạn Ngân
(a) Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực hàng hoá trả nợ ngay cho hàng trả ngay cho
tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính; người cung cấp dịch vụ? nhà cung cấp vật tư?
(b) Việc mua một DN thông qua phát hành cổ phiếu; TK 131 TK 331 TK 3411 TK 331
(c) Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. 100 100 300
100 100 300 300
BCLCTT BCLCTT
Những giao dịch về hình thức không liên quan
đến tiền thì có trình bày trên BCLCTT?
Chỉ tiêu (PP trực tiếp)
VD:
Chỉ tiêu (PP trực tiếp) I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
- Thu tiền khách hàng mua hàng hoá trả nợ ngay động kinh doanh
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
cho người cung cấp dịch vụ? động kinh doanh 2. Tiền chi trả cho người
- Vay ngắn hạn Ngân hàng trả ngay cho nhà cung 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp hàng hóa và dịch vụ
cấp vật tư? CCDV và doanh thu khác III. Lưu chuyển tiền từ hoạt
2. Tiền chi trả cho người động tài chính
21
cung cấp hàng hóa và dịch vụ 3. Tiền thu từ đi vay 22

21 22

Theo hướng dẫn TT 200 xử lý CLTG do đánh giá lại KM


Lưu ý khi lập và trình bày BCLCTT Tiền tệ có gốc ngoại tệ => các chỉ tiêu trên BCLCTT?
TK 1112, 1122 TK 413
xx (1122) M … (131)
6.Trình bày thành riêng biệt Số dư đầu kỳ và cuối kỳ, Ảnh hưởng
của thay đổi tỷ giá hối đoái, tương ứng trên Bảng Cân đối kế Thu: 60 Chi: 62 5 (635)
(từ hoạt (cho hoạt (331) …
toán. Bù trừ Kch =>
động …) động …) (341) … MS 04 - pp gián tiếp
7. Trình bày ghi chú (giá trị và lý do) cho các số dư cuối kỳ lớn
nhưng không được sử dụng. M (413) BCLCTT – PP Gián tiếp
CLTG giảm do ĐGL Chỉ tiêu MSố
ckỳ lập BCTC I. Lưu chuyển tiền từ HĐKD
Theo hướng dẫn thông tư 200 liên quan đến zz
=> MS 61 1. Lợi nhuận trước thuế 01
xử lý CLTG do đánh giá lại KM Tiền tệ có gốc Chỉ tiêu MSố 2. Điều chỉnh cho các khoản
Lưu chuyển tiền thuần 50 -Lãi/lỗ CLTGHĐ do ĐGL các 04
ngoại tệ: lưu ý đến tác động các chỉ tiêu trên KM tiền tệ có gốc ngoại tệ
trong kỳ
LC tiền thuần trong kỳ 50
BCLCTT? Tiền và TĐT đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi 61 Tiền và TĐT đầu kỳ 60
TGHĐ quy đổi ngoại tệ Ả/h của thđ TGHĐ q.đổi ngtệ 61
23 Tiền và TĐT cuối kỳ 70 Tiền và TĐT cuối kỳ 70 24

23 24

6
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Căn cứ lập Yêu cầu mở sổ kế toán


• Báo cáo tình hình tài chính; ⚫ Mở Sổ kế toán chi tiết:
• Báo cáo kết quả hoạt động; Chi tiết theo 3 loại hoạt động.
• Thuyết minh báo cáo tài chính; - Các Tài khoản Nợ Phải thu
• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ kỳ trước - Các Tài khoản Nợ Phải trả
- Tiền mặt, Tiền gửi Ngân hàng, Tiền đang chuyển.
⚫ Các tài liệu kế toán khác, như:
- Sổ kế toán tổng hợp; ⚫ Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn
- Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản 111,112,113 thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng.
- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các Tài ⚫ Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư
khoản liên quan khác, chứng khoán và công cụ nợ phục vụ thương
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và; mại (mua vào để bán) và phục vụ cho mục
- Các tài liệu kế toán chi tiết khác... đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.
25 26

25 26

Phương pháp lập Phân biệt 03 loại hoạt động

⚫ Hoạt động kinh doanh:


⚫ Căn cứ phân loại 03 luồng tiền: hoạt
động kinh doanh, đầu tư, tài chính ⚫ Tạo ra doanh thu chủ yếu

⚫ Căn cứ phân loại phương pháp lập:


⚫ Có liên quan đến khoản mục doanh thu,
giá vốn, CPQL, CPBH và các chi phí TÀI
⚫ Phương pháp trực tiếp;
CHÍNH trên BCKQKD.
⚫ Phương pháp gián tiếp.
⚫ Các khoản KHÔNG PHẢI hoạt động đầu
tư + KHÔNG PHẢI hoạt động tài trợ vốn.

27 28

27 28

7
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Phân biệt 03 loại hoạt động Trực tiếp Gián tiếp

⚫ Hoạt động đầu tư: Lợi nhuận trước thuế


Thu tiền từ HĐKD
⚫ Liên quan tài sản dài hạn + đầu tư (KHÔNG PHẢI Đ/chỉnh nghiệp vụ không bằng tiền
tương đương tiền).
⚫ Bao gồm các khoản lãi nhận được từ đầu tư Chi tiền cho HĐKD Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho

⚫ Hoạt động tài chính:


Luồng tiền từ HĐKD
⚫ Liên quan vốn chủ sở hữu + vốn vay
⚫ KHÔNG liên quan đến khoản mục doanh thu và chi
phí tài chính trên BCKQHĐ. Các khoản mục doanh Luồng tiền từ HĐĐTư

thu và chi phí tài chính trên BCKQHĐ được phân


loại vào lưu chuyển từ h.động đầu tư/kinh doanh. Luồng tiền từ HĐTC
⚫ Bao gồm việc phân phối LN cho chủ sở hữu
29 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 30

29 30

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Nguyên tắc lập
Chỉ tiêu Mã Thu Năm Năm
số yết nay trước
minh
⚫ Lập bằng cách phân tích và tổng hợp 1 2 3 4 5

trực tiếp các khoản tiền thu vào và chi I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
ra theo từng nội dung thu, chi; 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch 01
vụ và doanh thu khác
⚫ Từ các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết 2. Tiền chi trả cho người cung cấp 02

của doanh nghiệp. hàng hóa và dịch vụ


3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền lãi vay đã trả 04

5. Thuế Thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07


31 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 32

31 32

8
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
TK Tiền và TĐT TK Tiền
I. Lưu chuyển tiền từ THU TK 511, I. Lưu chuyển tiền từ hoạt CHI
Bán hàng động kinh doanh TK HTK/ CPSXKD, Mua HTK/
hoạt động kinh
doanh
TK 33311 TK 133 dịch vụ
2. Tiền chi trả cho 02 (xxx)
1. Tiền THU từ bán 01 xxx
Hoạt động người cung cấp HĐKD Trả nợ/
hàng, cung cấp Thu nợ/ kinh doanh hàng hóa và dịch TK 331, TK 336 Trả trước
dịch vụ và Nhận trước TK 131, 136, vụ
doanh thu khác TK 3387 ................................... ....
................................... ..... TK 33311 Lưu chuyển tiền thuần từ
TK 121 Mua CKTM
20
. hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần 20
từ hoạt động kinh Bán CKTM TK 121,
doanh
Ghi bằng số âm (***)
TK 515

33 34

33 34

TK Tiền TK Tiền
I. Lưu chuyển tiền từ CHI I. Lưu chuyển tiền từ CHI HĐKD: Lãi vay
hoạt động kinh Trả trong kỳ hoạt động kinh
doanh doanh không vốn hóa
hoặc tạm Trả lãi vay
3. Tiền chi trả cho 03 (xxx)
HĐKD ứng cho 4. Tiền chi trả 04 (xxx) TK 635
TRONG KỲ
người lao động TK 334 NLĐ tiền lãi vay
lương, ................................... ...... TK 242 Lãi vay Trả
................................... ......
thưởng, …
...... TRƯỚC
Lưu chuyển tiền thuần 20 Lưu chuyển tiền 20
từ hoạt động kinh thuần từ hoạt động TK 335 Lãi vay TRẢ
doanh kinh doanh SAU

Ghi bằng số âm (***) Ghi bằng số âm (***)

35 36

35 36

9
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

TK Tiền TK Tiền
I. Lưu chuyển tiền CHI I. Lưu chuyển tiền từ THU Thu khác từ HĐKD
từ hoạt động hoạt động kinh doanh
kinh doanh (ngoài Mã số 01)
Nộp thuế 6. Tiền thu khác 06 xxx
Thu tiền phạt
5. Tiền chi nộp 05 (xxx)
TK 3334 TNDN (kỳ này, từ hoạt động TK 711, TK 1388
thuế Thu
kỳ trước) kinh doanh
nhập DN Được hoàn VAT
................................... ....
............................... ...... TK 133
Lưu chuyển tiền thuần 20
Lưu chuyển tiền 20 từ hoạt động kinh doanh
thuần từ hoạt động
Thu VAT bán TSCĐ
kinh doanh TK 33311
Ghi bằng số âm (***) Nhận ký cược,…
TK 344
Thu hồi ký cược
TK 244
37 38

37 38

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


Nguyên tắc và Phương pháp lập tiếp theo
TK Tiền
I. Lưu chuyển tiền từ Chi khác từ HĐKD
hoạt động kinh doanh
CHI
(ngoài Mã số 02,03,04,05) ⚫ Lưu chuyển tiền từ Hoạt động đầu tư:
7.Tiền CHI khác 07 (xxx) Chi phạt TK 811, 3388 Phương pháp trực tiếp
cho hoạt động Nộp VAT: TK 33311 ⚫ Lưu chuyển tiền từ Hoạt động tài chính:
kinh doanh Chi VAT mua TSCĐ, Phương pháp trực tiếp
................................... ....... chi hoạt động XDCB
Lưu chuyển tiền thuần 20 TK 133
từ hoạt động kinh doanh
Chi ký cược,…
Ghi bằng số âm (***) TK 244
Chi trả ký cược
TK 344
Nộp BHXH, chi phúc lợi, …
TK 3382, TK 353
… 39
40

39 40

10
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
⚫ Trình bày riêng biệt Tiền vào và Tiền ra, trừ trường
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Mã Thuyết (+/-
số minh ) hợp trình bày trên cơ sở thuần theo quy định.
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các 21 - ⚫ Mua và thanh lý các công ty con hoặc các đơn vị
tài sản dài hạn khác kinh doanh khác: tiền từ hoạt động đầu tư.
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và 22 +/-
các tài sản dài hạn khác ⚫ Kèm trình bày trong Thuyết minh báo cáo tài chính:
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23 - - Tổng giá trị mua hoặc thanh lý;
đơn vị khác - Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ 24 + các khoản tương đương tiền;
của đơn vị khác
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực có trong cty
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -
con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý;
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 +
- Phần giá trị tài sản và công nợ không phải là tiền và các
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận 27 +
được chia khoản tương đương tiền trong công ty con hoặc đơn vị kinh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ. Giá trị tài sản
41 này phải được tổng hợp theo từng loại tài sản. 42

41 42

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ


Lập các chỉ tiêu cụ thể
TK Tiền
II. Lưu chuyển Mã Chi mua sắm, XD TSCĐ và II. Lưu chuyển tiền từ Mã TK 811 TK 711
tiền từ hoạt động số hoạt động đầu tư số
TSDH khác (không gồm VAT) (211) 100 50
đầu tư ........ Tăng tiền:
Mua TK 211, 213, 217 (Tiền)
(Tiền) 10 55-10=45
1. Tiền chi để 21 (xxx)
Mua VLXD, CP XDCB 2.Tiền thu từ thanh 22 xxx
mua sắm, xây TK 152, …, TK 2412 lý, nhượng bán TK 33311
dựng TSCĐ 40
Trả/ ứng trước cho nhà TSCĐ và các tài 5
và các tài sản
dài hạn khác thầu xây dựng - TK 331 sản dài hạn khác (Tiền)
… ...... Giả sử bán chưa thu tiền:
......
Giảm tiền là 10
......
TK 3411 ⚫ Số tiền thuần đã
Vay và chi ngay mua sắm, XD TSCĐ thu từ việc thanh Chỉ tiêu
lý, nhượng bán II. Lưu chuyển tiền từ hoạt
và TSDH khác (không gồm VAT) động đầu tư
Mua … TK 211, 213, 217, TK 152 TSCĐ, BĐSĐT
2. Tiền thu từ thanh lý,
VLXD, TK 2412,… (không gồm VAT) (10)
nhượng bán TSCĐ và …
Trả nhà thầu - TK 331 43 44

43 44

11
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

TK Tiền
II. Lưu chuyển Mã TK Tiền
tiền từ hoạt động số Chi cho vay, mua công cụ nợ II. Lưu chuyển Mã
đầu tư tiền từ hoạt số Thu hồi cho vay, bán công cụ nợ
(không gồm mục đích thương mại) động đầu tư
........ (không gồm mục đích thương mại)
Gửi tiết kiệm (>3 tháng) ........
3. Tiền chi 23 (xxx)
TK 1281 Đáo hạn tiết kiệm (>3 tháng)
cho vay, mua 4.Tiền thu 24 xxx
TK 1281
các công cụ
Mua TP, công cụ nợ … hồi cho vay,
TK 1282, TK 1288 bán lại các Bán TP, công cụ nợ …
nợ của đơn TK 1282, TK 1288
vị khác công cụ nợ
Cho vay TK 1283 của đơn vị Thu hồi cho vay
......
khác TK 1283
......

45 46

45 46

TK Tiền TK Tiền
II. Lưu chuyển Mã
II. Lưu chuyển tiền Mã Chi đầu tư vốn vào đơn vị khác tiền từ hoạt số Thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác
từ hoạt động đầu tư số (không gồm cổ phiếu thương mại) động đầu tư (không gồm bán CPhiếu thương mại)
........ Mua cổ phiếu ........
Bán cổ phiếu
5.Tiền chi đầu 25 (xxx) TK 221, 222, 2281 6. Tiền thu 26 xxx
TK 221, 222, 2281
tư góp vốn vào hồi đầu tư
Góp vốn trực tiếp
đơn vị khác góp vốn Thu hồi vốn góp bằng tiền
bằng tiền
...... vào đơn vị TK 221, 222, 2281
TK 221, 222, 2281 khác
......

47 48

47 48

12
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP


Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
TK Tiền
II. Lưu chuyển Mã III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính Mã TM (+/-)
tiền từ hoạt
Thu lãi cho vay, cổ tức lợi nhuận
số số
động đầu tư được chia
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn 31 +
........ Lãi TGNH: TK 515 góp của chủ sở hữu
7. Tiền thu 27 xxx Lãi cho vay, lãi trái phiếu, cổ tức, 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, 32 -
lãi cho vay, LN được chia mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát
cổ tức và TK 515, 1388 hành
lợi nhuận 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 +
được chia Lãi chuyển nhượng các
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -
khoản đầu tư
.....
TK 515 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (+/-)

49 50

49 50

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


Lập các chỉ tiêu cụ thể
TK Tiền TK Tiền
III. Lưu chuyển tiền từ Mã III. Lưu chuyển tiền từ Mã
hoạt động tài chính
Chi giảm vốn góp CSH
hoạt động tài chính số Thu tăng vốn góp CSH số
........... Mua cổ phiếu quỹ
1.Tiền thu từ phát 31 xxx Phát hành cổ phiếu 2.Tiền chi trả vốn 32 (xxx) TK 419
hành cổ phiếu, TK 4111, TK 4112 góp cho các chủ sở Mua cổ phiếu hủy ngay
nhận vốn góp của hữu, mua lại cổ
chủ sở hữu phiếu của doanh
TK 4111, TK 4112
...............
Nhận vốn góp của chủ sở hữu nghiệp đã phát hành
TK 4111 Hoàn vốn góp cho chủ sở hữu
...... TK 4111
Lưu chuyển tiền thuần 40
từ hoạt động tài chính Lưu chuyển tiền thuần 40
từ hoạt động tài chính

51 52

51 52

13
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

TK Tiền TK Tiền
III. Lưu chuyển tiền từ Mã III. Lưu chuyển Mã
hoạt động tài chính số Thu tăng tiền vay tiền từ hoạt số Chi giảm nợ gốc tiền vay
........... động tài chính
Phát hành trái phiếu ...........
3. Tiền vay ngắn 33 xxx
TK 3431, TK 3432 Trả nợ gốc trái phiếu khi
hạn, dài hạn 4. Tiền chi 34 (xxx) đáo hạn (MG)
nhận được Nhận tiền vay trả nợ gốc TK 34311, TK 3432
......
TK 3411 vay
Lưu chuyển tiền TK 3411 ...... Trả nợ gốc tiền vay
40
thuần từ hoạt động tài Lưu chuyển tiền 40 TK 3411
chính Mua ngay HTK, dịch vụ, TSCĐ, thuần từ hoạt
BĐSĐT, XDCB … động tài chính
TK HTK, 211, 213, 217,
TK CPSXKD TK 2412,…

Trả nhà cung cấp - TK 331 53 54

53 54

TK Tiền III. Lưu chuyển tiền từ Mã


TK Tiền
III. Lưu chuyển tiền từ Mã hoạt động tài chính số
hoạt động tài chính số
Chi cổ tức, phân phối LN
Chi giảm nợ gốc ...........
...........
nợ thuê tài chính 6. Cổ tức, lợi nhuận 36 (xxx) Trả cổ tức/ chia lợi
5. Tiền chi trả nợ 35 (xxx) đã trả cho chủ sở nhuận cho chủ sở hữu
gốc thuê tài chính hữu
Trả nợ gốc Thuê TK 421, TK 3388
...... ......
tài chính
Lưu chuyển tiền thuần từ 40 Lưu chuyển tiền 40
hoạt động tài chính
TK 3412 thuần từ hoạt động tài
chính

55 56

55 56

14
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

VÍ DỤ 1:

Đơn vị tính: triệu đồng


Số dư đầu quý 1/N của các tài khoản tiền:
TK 111 : 10, TK 112 : 115; Các tài khoản khác có số dư giả định
Tình hình phát sinh trong quý:
1/ Vay ngắn hạn ngân hàng ứng trước tiền hàng cho người bán B là 80
2/ Nhận hàng của người bán B giao nhập kho giá chưa thuế 100, thuế
GTGT 10%.
3/ Bán một số cổ phiếu đầu tư vào công ty liên kết có giá gốc 50, giá
bán 61 đã thu bằng TGNH.
4/ Chuyển TGNH trả nợ vay ngắn hạn 80.
Yêu cầu : Lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp.

57 58

Lập BCLCTT theo phương pháp trực tiếp có 2 cách tiếp cận Minh họa PP trực tiếp có điều chỉnh
để xác định dòng tiền thu, chi như sau:
(giả sử chỉ có hoạt động kinh doanh)
Trên B01 “Phải thu khách hàng”: SCK: 100 và SĐK: 120
TT
200 Trên B02 “Doanh thu BH và CCDV”: 500
Chỉ tiêu “Tiền thu từ bán hàng, CCDV và doanh thu khác” trên B03 ?
TK 511 TK 131 TK Tiền
Dđk: 120
B03
500 500 ? ?

PP trực tiếp Cơ sở Tiền Dck: 100


B03- PP SCK – SĐK = PS tăng – PS giảm
trực tiếp Cơ sở dồn tích điều Cơ sở Tiền
PP trực tiếp 100 – 120 = 500 – PS giảm
B01 và B02 chỉnh B03
có điều chỉnh
-20 Phải thu Tiền
…..+…=……
59 60

15
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Minh họa PP trực tiếp có điều chỉnh PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP
(giả sử chỉ có hoạt động kinh doanh) Nguyên tắc lập
Trên B01 “Phải trả người bán”: SCK: 100 và SĐK: 120; “Hàng tồn kho”:
SCK: 80 và SĐK: 50 ; Trên B02 “GVHB”: 500 ⚫ Bước 1: Điều chỉnh LOẠI TRỪ ẢNH HƯỞNG
Chỉ tiêu “Tiền chi trả cho người CC HH và DV” trên B03 ? CỦA KHOẢN THU / CHI “KHÔNG BẰNG TIỀN”
TK Tiền TK 331 TK 156 TK 632 (từ các yếu tố xác định LNKT trước thuế trên
Dđk: 120 Dđk: 50
500 500 BCKQHĐ)
? ? ? ?
B03
Dck: 100 Dck: 80
Tiền thuần = Tổng Lãi/ Lỗ trước thuế
PTNB: 100 – 120 = -20 HTK: 80 – 50 = +30
+ CP KHÔNG tiền
-20 PTNB Tiền +30 HTK Tiền
– TN KHÔNG tiền
-….-…-… = -… 62

61 62

PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Nguyên tắc lập (Phương pháp gián tiếp)

⚫ Bước 2: Điều chỉnh Chỉ tiêu MS (+) (-)


THAY ĐỔI (TĂNG, GIẢM) VỐN LƯU ĐỘNG I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động
kinh doanh
BCĐKT 1. Lợi nhuận trước thuế 01 xxx: Lãi (xxx) : Lỗ

Tiền Nợ phải 2.Điều chỉnh cho các khoản


“Tiền” và “TS khác tiền”:
trả - Khấu hao TSCĐ, BĐSĐT 02 +
biến động trái chiều
- Các khoản dự phòng 03 + DP tăng - Hoàn nhập
Tài sản
- Lãi, lỗ CLTG hối đoái do ĐGL các 04 + Lỗ
khác Vốn chủ “Tiền” và “Nợ phải trả”: KMTT có gốc ngoại tệ
- Lãi

tiền sở hữu biến động cùng chiều - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 + Lỗ - Lãi
- Chi phí lãi vay 06 +
- Các khoản điều chỉnh khác 07 + -
SDCK – SDĐK = SPS TĂNG – SPS GIẢM 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 08
63 trước thay đổi vốn lưu động 64

63 64

16
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

VÍ DỤ 2:
Chỉ tiêu MS
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh (tt)
• Sử dụng số liệu của ví dụ 1, hãy lập BCLCTT theo
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay 08
đổi vốn lưu động
phương pháp gián tiếp.
- Tăng giảm các khoản phải thu 09 - (CK–ĐK) (chỉ trình bày lại Hoạt động kinh doanh)
- Tăng giảm hàng tồn kho 10 - (CK–ĐK) Gợi ý: LNKT trước thuế trong ví dụ 2 này phải tự suy ra từ
-Tăng giảm các khoản phải trả 11 +(CK–ĐK) chênh lệch giữa Doanh thu/thu nhập và chi phí trong kỳ.
(không kể lãi vay phải trả, thuế TN phải nộp)
- Tăng giảm chi phí trả trước 12 - (CK–ĐK)
Phải trả 331B: tăng
- Tăng giảm chứng khoán kinh doanh 13 - (CK–ĐK) Hàng tồn kho 156: tăng
- Tiền lãi vay đã trả 14 - Phải thu 133: tăng
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 -
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 +
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 17 -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 xxx / (xxx)
65

65 66

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
cáo lưu chuyển tiền tệ theo Báophươngcáo lưu chuyển
pháp gián tiền tệtiếp
theo phương Đơnpháp
vị tínhgián Đơn vị tính : triệu đồng
tiếpđồng
: triệu
Đơn vị tính : triệu đồng Đơn vị tính : triệu đồng
u chuyển tiền Lợi
hoạt động
nhuận
I/
I/ Lưu chuyển Lưu tiền
I/kinh
trước Lưu
chuyển
hoạt
thuế doanh
tiền
động hoạt
kinh động
doanh kinh
chuyển tiền hoạt động kinh doanh
doanh 11
LợiLợi
huận trước thuếLãi lỗ từ hoạt nhuận
động đầutrước
nhuận thuếthuế
tư trước 11
(11) 1111
Tăng giảm
từ hoạt động đầu tư LãiLãi hàng tồn
lỗkhoản kho
từlỗ hoạt
từ hoạtđộng đầuđầu
động tư tư (100)
(11) (11)(11)
giảm hàng tồn Tăng
kho giảm cácTăng phải hàng
giảm thu tồn kho (100)(10) (100)
Tăng giảmTăng giảmphải
các khoản hàngtrảtồn kho 30 (100)
giảm các khoảnLưu phải thu tiền
chuyển Tăngthuần giảmtừcáchoạtkhoản
động phải thu
kinh doanh (10) (10)
giảm các khoảnII/phải Tăng
trả Tăng giảm giảmcác
Lưu chuyển tiền hoạt động đầu tư
khoản
các khoản phải thu
phải trả
(80)
30 (10) 30
chuyển tiền thuần
_ Tiềntừ Tăng
thuhoạt
hồiLưu giảm
gópđộng các
chuyển
vốn khoản
kinh
vào tiền
đơn doanhphải trảtừ hoạt động kinh doanh (80)61
vị thuần
khác 30(80)
ưu chuyển tiềnLưu hoạt động
chuyển II/
tiền đầu
Lưu chuyển Lưu
thuần tưchuyển
từ hoạt tiền
tiền độnghoạt
đầu tư
thuầnchính động đầu tư
từ hoạt động kinh doanh 61
(80)
III/ vào
n thu hồi góp vốn Lưu chuyển
đơn_vịTiền tiền
khác hoạthồi
thu độnggóptàivốn vào đơn vị khác 61 67 61 68

chuyển tiền thuần67từ hoạt II/


Tiền vay ngắn Lưu
hạn ,dài
Lưu động chuyển tiền
hạn nhận
chuyển đầutiền hoạt
được động đầu tư
tư thuần từ hoạt động đầu tư 61 80
61 68
Tiền chi trả gốc nợ vay
ưu chuyển tiền hoạt _
độngTiền
III/ thu
tàiLưu hồi
chính góp
chuyển vốn
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
vào
tiền đơn
hoạt vị
động khác
tài chính
(80)
0
61
vay ngắn hạn ,dài
LưuhạnchuyểnLưutiền
nhận Tiềnchuyển
được vay ngắn
thuần tiền hạn
trong thuần
kỳ ,dàitừhạnhoạtnhậnđộng
được đầu tư 80
(19) 6180 17
chi trả gốc nợ vay
Tiền và tươngTiền đương chitiền
trả đầu
gốc kỳnợ vay (80)125 (80)
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Làm lại TH2 – Giả sử Mua chịu TSCĐ 220 (gồm VAT 20)
Không ảnh hưởng
TK 331 TK 211

200 200
HĐ đầu tư

…….
TK 331 TK 133
…..
…. 20 20
HĐ kinh doanh
69 70

69 70

(12) Chỉ tiêu Chỉ tiêu

I. Lưu chuyển tiền từ I. Lưu chuyển tiền từ


hoạt động kinh doanh hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán 1.Lợi nhuận trước thuế
hàng, CCDV và doanh
3.LN từ HĐKD trước
thu khác
thay đổi VLĐ
LC tiền thuần từ
HĐKD - Tăng giảm CKKD

71
LC tiền thuần từ HĐKD 72

71 72

18
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

5 6

Chỉ tiêu
Chỉ tiêu Chỉ tiêu Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt
I. Lưu chuyển tiền từ I. Lưu chuyển tiền từ
II. Lưu chuyển tiền từ động kinh doanh
hoạt động kinh doanh hoạt động kinh doanh
hoạt động đầu tư 1.Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản 2. Tiền chi trả cho - Tăng, giảm các khoản
6. Tiền thu hồi đầu tư
người cung cấp hàng
góp vốn vào đơn vị - Lãi/ lỗ từ HĐ đầu tư phải trả
hóa và dịch vụ
khác LC tiền thuần từ HĐKD III. Lưu chuyển tiền từ
7.Tiền thu lãi cho vay, II. Lưu chuyển tiền từ hoạt III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
cổ tức và LN được động đầu tư hoạt động tài chính 3. Tiền thu từ đi vay
chia 6. Tiền thu hồi đầu tư góp 3. Tiền thu từ đi vay
vốn vào đơn vị khác 73 74

73 74

Nhận xét
Một số lưu ý khi lập BCLCTT
- Sắp xếp dòng tiền liên quan đến 3 hoạt động
trong thực tế còn nhiều phức tạp?
1.Các giao dịch không trực tiếp bằng tiền
- Phương pháp gián tiếp: lưu ý CĐKT VN quy định xét bản chất nếu có liên
• Chứng khoán thương mại: chênh lệch lãi / lỗ do bán
được tính vào LNKT, điều chỉnh giá gốc ở KM tăng quan đến tiền thì đưa vào B03
giảm CKKD trong hoạt động KD
• Điều chỉnh các KM VLĐ như HTK / Phải thu / Phải VD vay trả nợ người bán, thu khách hàng trả
trả: khi xác định chênh lệch cuối kỳ và đầu kỳ cần
loại trừ số liệu không liên quan đến hoạt động kinh nợ nhà cung cấp
doanh và số liệu không bằng tiền (CLTG do ĐGLCK,
CLĐGLTS,…)
75

75 76

19
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Một số lưu ý khi lập BCLCTT Một số lưu ý khi lập BCLCTT
2. VAT đưa vào dòng tiền hoạt động kinh doanh 3. Dòng tiền liên quan đến cổ phiếu
PP TT PP GIÁN TIẾP PP TT PP GIÁN TIẾP

Nộp VAT I.7 I.3 Tăng, giảm khoản phải trả Bán Cổ phiếu phát hành III.1 Giống pptt
Mua CP quỹ III.2 Giống pptt
Thu hoàn thuế I.6 I.3 Tăng, giảm khoản phải thu
Mua CK Mục đích I.2 I.3 Tăng, giảm CKKD
VAT đầu vào HH,DV I.2 I.3 Tăng, giảm khoản phải thu đầu tư thương mại (đ/ch tăng giá gốc)
VAT đầu vào I.7 I.3 Tăng, giảm khoản phải thu M/đích đầu tư II.5 Giống pptt
TSCĐ,XDCB,BĐSĐT Bán CK Mục đích I.1 I.3 Tăng, giảm CKKD
VAT đầu ra HH,DV I.1 I.3 Tăng, giảm khoản phải trả đầu tư thương mại (đ/ch giảm giá gốc)
VAT đầu ra I.6 I.3 Tăng, giảm khoản phải trả M/đích đầu tư II.6 Giống pptt
TSCĐ,XDCB,BĐSĐT
77 78

Một số lưu ý khi lập BCLCTT Một số lưu ý khi lập BCLCTT
3. Dòng tiền liên quan đến cổ phiếu 4. Dòng tiền liên quan đến ngoại tệ
Nếu Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng •Mua ngoại tệ => dịch chuyển nội bộ: không thay
quay nhanh, thời gian đáo hạn ngắn: vd đổi tiền => không trình bày B-03
Mua, bán các khoản đầu tư => •Bán ngoại tệ => dịch chuyển nội bộ: có thể thay đổi
B03 theo số thuần tiền => trình bày B-03 phần chênh lệch
•CLTG đã p/sinh: trình bày B-03 theo các dòng tiền
liên quan.

79 80

20
Chương 23- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ

Một số lưu ý khi lập BCLCTT Một số lưu ý khi lập BCLCTT
4. Dòng tiền liên quan đến ngoại tệ 5. PPGT: điều chỉnh tăng, giảm các khoản
•CLTG do ĐGL SD KMTT
phải thu, phải trả, HTK (mã số 09,10,11)
-CLTG do ĐGL SD TK 1112, 1122 => “Ảnh hưởng
=> không xét những nội dung không liên quan
của thay đổi TGHĐ quy đổi ngoại tệ” (mã số 61)
-CLTG do ĐGL SD KMTT nếu xử lý vào Lợi nhuận VLĐ thuộc hoạt động kinh doanh (VD phải trả
(kết chuyển từ 413 => 515/635) thì điều chỉnh cho nhà thầu XD; CLĐGL, CLTG do ĐGL
“Lãi, lỗ CLTGHĐ do ĐGLKM có gốc ngte” – MS 04
SDCK,…)

81 82

BCLCTT theo IAS 7 Tóm tắt chương 23


IAS 7 “Statement of Cash Flows”
Theo IAS 7 - BCLCTT là báo cáo phản ánh tổng quát tình hình hình
thành và sử dụng tiền của DN trong kỳ báo cáo
- Khoản Thấu chi cũng được xem là “Tiền” trên BCLCTT
- Bản chất BCLCTT là một sự sắp xếp lại báo cáo thu
- Phân loại dòng tiền thu lãi và cổ tức của các khoản
chi nhằm cung cấp thông tin hữu ích hơn. Đồng
đầu tư vào dòng tiền hoạt động đầu tư hoặc hoạt động
thời phân tích sự khác biệt giữa lợi nhuận và các
kinh doanh.
dòng tiền
- Tiền chi trả cổ tức cho cổ đông góp vốn được phân
loại là hoạt động tài chính hoặc hoạt động kinh doanh. - BCLCTT: không phải là trình bày tất cả các mục thu chi
của DN mà là cung cấp thông tin về các dòng tiền quan
- Tiền chi trả lãi vay được phân loại là hoạt động kinh trọng (3 hoạt động của DN), giúp người đọc hiểu được
doanh hoặc hoạt động đầu tư hoặc hoạt động tài chính.
sự thay đổi tình hình tài chính của DN
Việc phân loại các khoản trên thuộc dòng tiền nào
thì phải thống nhất theo từng kỳ. 84

83 84

21

You might also like