Professional Documents
Culture Documents
HOẠT ĐỘNG KINH • Nhận diện hoạt động kinh doanh hàng hóa
DOANH HÀNG HÓA • Biết quy định pháp luật về kinh doanh hàng hóa
và XÁC ĐỊNH KẾT • Xác định được chi phí và doanh thu kinh doanh
Kế toán tài chính 2 hàng hóa theo quy định chuẩn mực Việt Nam và
QUẢ KINH DOANH quốc tế
(Merchandising Activities
& Income Summary) • Thực hiện xác định kết quả kinh doanh cuối kỳ
• Trình bày thông tin trên BCTC
Trình bày:
Nguyễn Thị Kim Cúc 1 2
3 4
1
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Mua hàng
2
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
11 12
3
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
13 14
15 16
4
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
17
TK 156-Hàng hoá theo KKTX
Lưu ý
Tk 1561- Tk 1562- CP Tr/hợp khoản CKTM hoặc GGHB nhận được (kể
thu mua HH cả các khoản tiền phạt vi phạm HĐKT về bản chất
Giá mua HH làm giảm giá trị bên mua phải thanh toán) sau khi
SDĐK SDĐK mua hàng thì KT phải căn cứ vào tình hình biến
động của HTK để phân bổ số CKTM, GGHB được
Tập hợp CP thu mua Phân bổ hưởng dựa trên số hàng còn tồn trong kho, đang
(= Chi phí mua hàng + CPTM SX, đang gửi bán, số đã xuất bán trong kỳ:
hao hụt trong định
mức khi thu mua)
cho hàng Nợ các TK 111, 112, 331,....
SDCK bán ra Có 152,153,156 (nếu hàng còn tồn kho)
SDCK Có 621,154,157 (nếu đang SX, gửi bán)
(TK 632)
Có 632 (nếu đã tiêu thụ trong kỳ)
CPTM còn lại chưa phân bổ cuối kỳ Có 133 (nếu có).
18
5
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 3 Ví dụ 4
• Công ty ABC cử nhân viên thu mua nông sản
từ hợp tác xã, số lượng 1.000kg với giá • Công ty kinh doanh nông sản ABC kiểm kê
kho, phát hiện thiếu 10kg hàng, trong đó hao
200.000 đ/kg, chưa trả tiền. Hao hụt trong
hụt trong định mức 2kg, ngoài định mức 8kg
định mức 1%. Hàng hóa về nhập kho phát
chưa có quyết định xử lý.
hiện thiếu 15kg. Hàng thiếu vượt định mức
sẽ bắt nhân viên áp tải bồi thường • Biết đơn giá tồn kho 200.000 đ/kg, đơn giá
bán chưa VAT khấu trừ 10% là 320.000 đ/kg.
=> Định khoản?
=> Định khoản?
=> Xác định giá gốc của toàn bộ lô hàng, và
giá gốc của 1 kg hàng?
23 24
6
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 5
Tính và ghi sổ chi phí mua đối với các trường hợp sau. Cho biết KẾ TOÁN BÁN HÀNG
DN thuộc diện được khấu trừ thuế GTGT.
1. Mua một lô hàng hóa 50 tấn nông sản, giá trên hóa đơn là 300
triệu (giá chưa thuế GTGT 10%), thời hạn thanh toán theo điều Điều kiện ghi nhận (tự học)
khoản mua chịu thông thường là 3 tháng. Chi phí vận chuyển 21
triệu đồng (giá đã có thuế GTGT 5%). Hao hụt định mức là 0,5%. Đã chuyển giao phần lớn rủi ro & lợi ích
Hàng nhận đủ tại kho người bán nhưng khi về kho số thực nhập gắn liền với quyền sở hữu
là 49,5 tấn.
2. Mua một lô hàng hóa thiết bị theo phương thức trả chậm 12 Không còn quyền quản lý/kiểm soát SP
tháng. Giá mua theo phương thức thanh toán thông thường là
3.000 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Lãi do trả chậm là 300 triệu Doanh thu Xác định tương đối chắc chắn
3. Mua một số vật phẩm sử dụng cho mục đích phúc lợi, giá mua bán hàng
200 triệu (giá chưa thuế GTGT 10%). Chi phí vận chuyển 10,5 Thu được lợi ích kinh tế từ việc bán hàng
triệu (giá đã có thuế GTGT 5%). Do mua số lượng lớn, DN được
chiết khấu 5% giá bán có thuế.
Nguồn: Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam
Xác định được chi phí liên quan
26
Ví dụ 6
Tình huống Thời Số tiền Tình huống Thời Số tiền
Xác định thời điểm & số tiền ghi nhận doanh thu. điểm điểm ghi
Bên bán nộp VAT theo PP khấu trừ, có kỳ kế toán bắt ghi DT DT
đầu từ 1/1 đến 31/12
3/Ngày 25/12/20X1, bên bán xuất hàng giao
1/Ngày 25/12/20X1, bên bán giao đủ hàng, đã cho công ty vận chuyển, giá bán chưa thuế
xuất hóa đơn, giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT 100 trđ, VAT 10%, theo hợp đồng chi phí và
10%, bên mua đã nhận hàng, chấp nhận thanh rủi ro khi vận chuyển do bên bán chịu.
toán nhưng chưa trả tiền. Ngày 4/1/20X2, bên mua nhận được hàng, chấp
Ngày 4/1/20X2, bên mua chuyển tiền trả đủ nhận thanh toán, 1 ngày sau: thanh toán đủ.
2/Ngày 25/12/20X1, bên bán nhận đủ tiền cho lô 4/Ngày 25/12/20X1, bên bán đã xuất hàng giao
hàng có giá bán chưa thuế 100 trđ, VAT 10%, đã cho công ty vận chuyển, giá chưa thuế 100 trđ,
xuất hóa đơn nhưng hàng vẫn nằm trong kho VAT 10%, chi phí và rủi ro khi vận chuyển do
bên bán chưa được giao. bên bán chịu.
Ngày 4/1/20X2, hàng giao đủ, bên mua chấp nhận Ngày 4/1/20X2, bên mua nhận được hàng,
hàng nhưng chỉ chấp nhận lấy 50% hàng, 1 ngày
sau: thanh toán đủ cho số hàng đã lấy.
27 28
7
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
30
Ví dụ 7
Thời điểm Số tiền
Tình huống ghi DT
• Xác định thời điểm ghi nhận DT của mỗi giao
5/Ngày 25/12/20X1, bên bán xuất hàng giao cho
dịch dưới đây:
đại lý nhờ bán hộ, giá bán chưa thuế quy định
là:100 trđ, VAT 10%. Theo thỏa thuận, nếu bán 1. Siêu thị A bán hàng và cho phép người mua
được, đại lý được hưởng hoa hồng, nếu bán hàng trả lại hàng trong thời gian 10 ngày không
không được thì đại lý sẽ được trả lại hàng. cần nói lý do, miễn là hàng còn nguyên vẹn.
Ngày 31/12/20X1, đại lý thông báo đã bán được
50% lô hàng, và được hưởng hoa hồng 1 trđ. 2. Cty Hoàng Nhân giao hàng cho công ty Hoàng
Ngày 31/1/20X2, đại lý thông báo đã bán được Nghĩa tại kho của bên mua. Do 2 giám đốc quen
hết hàng và được hưởng hoa hồng 1 trđ nhau nên kế toán của Hoàng Nhân chưa biết giá
Ngày 2/2/20X2, đại lý chuyển trả tiền cho bên bán là bao nhiêu.
bán, sau khi trừ 2 trđ hoa hồng.
29
8
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
9
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
Xuất HTK
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
331,111,… TK 632 911
Mua xong bán Kết chuyển giá
ngay vốn hàng đã bán Đã Biếu tặng, TP, HH Trả lương CNV
157 trong kỳ bán khuyến mãi tiêu dùng / tặng CNV từ
Mua Hàng gởi quảng cáo nội bộ QKTPL
xong gởi bán đã
156 bán bán được GVHB
Gởi GVHB
Không kèm Đkiện phải CP
bán
Xuất kho bán điều kiện mua SP (CPBH, CPQLDN)
trực tiếp TS
Hàng hóa đã bán bị trả lại (TSCĐ, XDCBDD)
CPBH GVHB
nhập kho
37 38
SƠ ĐỒ TỔNG HỢP
DOANH THU CÁC PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
3332,3333,.. TK 511 111,112
Các khoản thuế gián thu Bán hàng thu bằng tiền Bán hàng qua kho
trừ vào doanh thu (nếu
không tách khi ghi DT) 113 Giao hàng tại kho bên bán
Khách mua hàng trả
521
bằng thẻ tín dụng
Giao hàng tại kho bên mua
Cuối kỳ kết chuyển chiết
khấu thương mại, giảm giá 131 Bán hàng vận chuyển thẳng
hàng bán, hàng bán bị trả Bán chịu Mua hàng và bán ngay
911 lại
341 Mua và chuyển bán
Doanh thu bán hàng thuần
Doanh thu được chuyển Không tham gia thanh toán
thẳng để trả nợ
641,642 Bán hàng thông qua đại lý: bán đúng giá
Các khoản tiền hoa hồng, phí hưởng hoa hồng
ngân hàng trích từ doanh thu
39 40
10
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
• Chương trình khách hàng truyền thống Quyền sở hữu hàng chuyển giao tại kho bên bán.
Thời điểm ghi nhận doanh thu: khi xuất kho giao hàng.
41 Rủi ro trên đường vận chuyển: bên mua chịu 42
11
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
thuế: 200.000 đ/đvị, VAT 10%, giá xuất kho 331 632 511 11*,131
150.000 đ/đvị. Hàng chưa giao cho Y. Giá mua Giá bán
Ngày 3/1: Nhận thông báo của KH: chấp nhận Giá bao
gồm
thanh toán 90 đơn vị, còn 10 đơn vị sai so với thuế
hợp đồng KH không mua, chỉ nhận giữ hộ. 133 3331
Nêu chứng từ cần lập và định khoản? Thuế GTGT được Thuế GTGT (nếu
có hóa đơn GTGT)
khấu trừ
Thời điểm ghi nhận doanh thu: Khi giao hàng tại địa điểm bên mua chỉ định
47 48
12
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng Bán hàng qua đại lý: Bán đúng giá hưởng hoa hồng
Kế toán tại công ty Kế toán tại đại lý
Giá vốn Doanh thu Khi nhận hàng, đại lý theo dõi và ghi chép thông tin
156 157 632 về hàng nhận bán đại lý trong phần thuyết minh Báo
511 131-đại lý 641 cáo tài chính. KHÔNG ghi sổ kép.
(1)Gửi (2a) (2b)
đại lý Giá vốn DT
(3)Hoa
hàng hồng đại lý
3331
đã bán 133
ThuếVAT
(nếu có)
111
(4)Thu tiền
bán hàng từ
Đại Lý 52
13
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Ví dụ 11 Ghi nhận tại công ty A Ghi nhận tại đại lý L Bán trả chậm, trả góp
Đầu tháng, A xuất 45
hàng M cho đại lý L,
giá bán 600/hàng, Giá vốn Doanh thu
VAT 5%; hoa hồng
4% giá chưa thuế,
VAT 10%. Biết giá 156 632 511 131
xuất kho 500/hàng. (1) (2) Giá bán
Trong tháng, đại lý L
đã bán được 40 hàng
Giá xuất trả ngay
M, thu tiền mặt. kho 3331
Ngày 28/3 Đại lý
chuyển khoản thanh
Thuế GTGT
toán 40 hàng M đã (tính theo giá
bán sau khi trừ hoa bán trả ngay)
hồng được hưởng;
đồng thời trả lại 5 515
hàng bị hỏng không 3387
sửa chữa được, cty (3)Định kỳ phân Lãi trả góp
nhập kho phế phẩm bổ lãi trả góp
giá trị 100, số còn lại
tính vào CP khác 53 54
55 56
14
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
57 58
Ví dụ 13
Ngày 2/1 xuất kho 21.000kg hàng A (giá gốc 25.000
511 131 152, 153, 156… đ/kg) để đổi ngang giá lấy 1 thiết bị Q của công ty T,
giá trao đổi đã có thuế GTGT 10% là 33.000 đ/kg
Giá bán hàng Giá hàng
hàng A. Thuế suất thuế GTGT của TSCĐ HH là 5%.
chuyển đi nhận về
Ngày 5/1 giao hàng A cho công ty T và nhận về thiết
133 bị Q đã được đưa vào sử dụng tại phòng kinh doanh
3331
trong tháng, thời gian sử dụng ước tính 3 năm.
Thuế GTGT
111,112 111,112
Chi chênh lệch Thu chênh lệch
59 60
15
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
63 64
16
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
Đặc điểm: phải thỏa các điều kiện sau: Khi bán hàng
- Khi mua HH, DV, khách hàng được tích điểm thưởng => đạt
đủ số điểm => sẽ được nhận một lượng HH, DV miễn phí • Doanh thu tại thời điểm bán hàng là tổng số
hoặc được GG CK;
tiền trừ đi GTHL của HH, DV phải cung cấp
- Người bán phải xác định được GTHL của HH, DV sẽ phải
ccấp miễn phí / số tiền sẽ CK, GG cho người mua khi người miễn phí / số phải giảm giá cho người mua
mua đạt được các đ/kiện của ch/trình (tích đủ điểm thưởng);
- Chtrình phải có giới hạn về thời gian cụ thể, rõ ràng (nếu quá
• Ghi nhận DT chưa thực hiện đối với phần
thời hạn số điểm thưởng tích lũy hết giá trị sử dụng) nghĩa vụ còn phải thực hiện với khách hàng
- Sau khi nhận HH, DV miễn phí / được CK GG, người mua bị
trừ số điểm tích lũy theo q/định của chtrình
- Việc cung cấp HH, DV miễn phí / CK GG cho người mua khi
đạt đủ số điểm thưởng có thể được thực hiện bởi chính
người bán hoặc một bên thứ ba theo q/định của chtrình. 67 68
17
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH CHƯƠNG TRÌNH DÀNH CHO KHÁCH
HÀNG TRUYỀN THỐNG HÀNG TRUYỀN THỐNG
511 131 111,112
• Kết thúc chương trình
Giá chưa thuế đối
Kết chuyển DT chưa thực hiện vào BCKQKD: với phần nghĩa vụ Thu
• Khách hàng không đạt được điều kiện; đã thực hiện tiền
• Khách hàng đạt được điều kiện và DN đã khách
33311
thực hiện xong nghĩa vụ Giá hàng
• Nếu bên thứ ba thực hiện nghĩa vụ: Căn cứ Thuế GTGT thanh
vào bản chất quan hệ giữa DN và bên thứ toán
ba là mua đứt bán đoạn hay đại lý để ghi
nhận phù hợp 511 3387
Kết chuyển Giá chưa thuế đối
với phần nghĩa vụ
69 còn phải thực hiện 70
18
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG PHÂN BỔ CHI PHÍ THU MUA HÀNG
• Công thức phân bổ chi phí mua hàng • Công thức phân bổ chi phí mua hàng
theo tiêu thức giá trị theo tiêu thức khối lượng
CP mua Chi phí mua Chi phí mua
CP mua hàng Trị giá CP mua CP mua hàng Số
hàng + hàng phát + hàng phát
lúc đầu kỳ mua của hàng lúc đầu kỳ lượng
phân bổ sinh trong kỳ phân bổ sinh trong kỳ
= X hàng đã = X hàng đã
cho hàng Trị giá mua Trị giá mua bán ra cho hàng Số lượng Số lượng bán ra
bán ra hàng tồn lúc + hàng nhập trong kỳ bán ra hàng tồn đầu + hàng nhập trong kỳ
trong kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ kỳ trong kỳ
73 74
THỪA, THIẾU KHI GỬI HÀNG ĐI BÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU
75 76
19
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
77 78
Ví dụ 17
Sơ đồ các khoản giảm trừ doanh thu
• Tháng 11/N Công ty A đã bán chịu cho Cty B 100
sản phẩm với giá bán chưa thuế 100.000 đ/sp,
521 511 giá vốn 80.000 đ/sp, VAT 10% .
11*, 131
• Tháng 12/N do hàng bị lỗi, Công ty A nhận lại 20
Cuối kỳ, kết chuyển
sản phẩm đã bán và trừ nợ cho Công ty B.
• Tháng 2/N+1 Cty A nhận lại tiếp 10 sản phẩm đã
33311
bán (tháng 11/N) và trừ nợ cho Cty B.
Yêu cầu: Định khoản – giả sử tháng 2/N+1
chưa lập (hoặc đã lập) BCTC năm N.
79 80
20
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Xác định kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
• Kết quả kinh doanh được thể hiện bằng chỉ = Lợi nhuận gộp thuần từ hoạt
động kinh
tiêu Lợi nhuận Bán hàng và cung doanh
cấp dịch vụ
• Các công việc cần thực hiện trước khi xác Bán hàng hóa, bán
sản phẩm, cung cấp
định KQKD
+
dịch vụ
– Chọn thời điểm
Hoạt động khác: Bán = Lợi nhuận
– Kiểm tra rà soát nghiệp vụ tài sản cố định, nhận khác
– Thực hiện các bút toán điều chỉnh (phân bổ tiền bồi thường, chi
tiền phạt…
doanh thu chi phí, lập dự phòng…) = Lợi nhuận kế
toán trước thuế
81 82
Xác định kết quả kinh doanh TRÌNH BÀY THÔNG TIN BCTC
632 911 511 (tự đọc)
K/c giá vốn (2a) K/c DT thuần
hàng đã bán của hoạt động Báo cáo tình hình tài chính
641,642 521
K/c CP bán hàng (1) K/c các khoản Hàng tồn kho
và QLDN giảm trừ DT Báo cáo kết quả hoạt động
635 515
K/c CP tài chính
(2b) K/c DT tài chính Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
811 711 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
K/c CP khác (2c) K/c thu nhập khác
& các thông tin liên quan khác đến chi phí.
821 821
CP thuế TNDN Thu nhập thuế TNDN Thuyết minh trên BCTC
421 421
K/c Lãi K/c Lỗ
83 84
21
Chương 10 Hoạt động kinh doanh hàng hóa – XĐKQKD
Kế toán mua bán hàng theo Kế toán mua bán hàng theo
thông lệ quốc tế thông lệ quốc tế (tự đọc)
• Theo hệ thống chuẩn mực quốc tế, Doanh • Giá gốc hàng hóa bao gồm tất cả các chi phí
nghiệp vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế mua, chi phí chế biến và tất cả các chi phí
“Hàng tồn kho” (IAS 02 “Inventories”), và khác phát sinh để mang hàng hóa đến địa
chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS 15 điểm và trạng thái hiện tại. Các khoản chiết
“Hợp đồng với khách hàng” khấu, giảm giá và những khoản tương tự
được trừ khỏi giá gốc hàng mua.
• Lưu ý: Theo thông lệ quốc tế: chiết khấu
thanh toán được trừ khỏi giá gốc hàng mua
(kế toán Việt Nam không trừ CKTT khỏi giá
gốc hàng mua)
85 86
87 88
22