You are on page 1of 60

KIỂM TOÁN

NỢ PHẢI THU KHÁCH HÀNG


NỘI DUNG
1. Các quy định về Lập và trình bày khoản mục Nợ phải thu
2. Đặc điểm của khoản mục phải thu khách hàng
3. Cơ sở dẫn liệu / Mục tiêu kiểm toán Nợ phải thu khách hàng
4. Kiểm soát nội bộ đối với Nợ phải thu khách hàng
5. Thủ tục kiểm toán Nợ phải thu khách hàng
Các khoản mục Nợ phải thu

 Phải thu khách hàng

 Tạm ứng

 Các khoản đặt cọc, ký quỹ, ký cược

 Các khoản phải thu khác


1. Các quy định về lập và trình bày Nợ phải thu

- Ghi nhận: theo chuẩn mực về công cụ tài chính (tài sản tài chính)
- Đo lường:
* Đo lường ban đầu: Giá trị hợp lý,
* Đo lường sau ban đầu: Giá trị thuần có thể thực hiện (Lập dự phòng)
* Đánh giá lại số dư cuối kì bằng ngoại tệ
- Trình bày và công bố: Ngắn hạn / dài hạn, Tài sản / Nợ phải trả
- Các vấn đề về thuế: Quy định về lập dự phòng (48/2019/TT-BTC) >< xét
đoán của NQL về khả năng thu hồi nợ
QUAN HỆ NỢ PHẢI THU & KHỎAN MỤC KHÁC

Doanh thu, Thu nhập Nợ phải thu KH Tiền

Dự phòng nợ phải thu khó đòi Chi phí hoạt động


TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ

- Nợ phải thu trình bày theo số gộp


- Dự phòng nợ phải thu khó đòi ghi theo
số âm
- Tách bạch giữa số dư Nợ và số dư Có
- Các nội dung phải công bố trên thuyết
minh: Nợ phải thu cầm cố, thế chấp.
CÁC VẤN ĐỀ VỀ THUẾ
Có sự khác biệt giữa quy định của kế toán và quy định của thuế

Ghi nhận nợ phải thu


khách hàng

Lập dự phòng nợ phải


thu khó đòi
DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

Kế toán: Lập dự phòng khi có dấu hiệu không


thu hồi được nợ.

Thuế: Tuân thủ yêu cầu TT 48/2019/TT-BTC


2. KSNB NỢ PHẢI THU KH
* Bán hàng
* Hàng bán bị trả lại và giảm giá
* Thu tiền
* Dự phòng nợ phải thu khó đòi
1. Nhận đơn đặt hàng
Chu 4. Xét duyệt bán chịu

trình
bán 2
5. Lập phiếu
hàng xuất kho

6. Lập phiếu 3. Xác nhận


giao hàng khả năng cung ứng
đơn đặt hàng

7. Lập hóa đơn

8. Bảng đối chiếu nợ


phải thu
hàng tháng
10. Kiểm tra các khoản
điều chỉnh giảm DT và
9. Theo dõi thanh toán khoản phải thu
Thủ tục kiểm soát:
BÁN HÀNG
RRTT Thủ tục kiểm soát

Lập lệnh bán hàng sai: Lập lệnh bán hàng phải dựa vào đơn đặt
số lượng, chủng loại, hàng đã được kiểm tra.
đơn giá

Các nghiệp vụ bán - Phải có chính sách bán chịu rõ ràng.


chịu không được phê -Nghiệp vụ bán chịu phải được phê
chuẩn thích hợp chuẩn bởi người có thẩm quyền .
- Phân chia trách nhiệm giữa người bán
hàng và người phê chuẩn bán chịu.
Thủ tục kiểm soát:
BÁN HÀNG
RRTT Thủ tục kiểm soát

Xuất sai hàng bán - Xuất hàng phải căn cứ vào lệnh bán hàng
- Kiểm tra độc lập trước khi xuất hàng

Bán không lập hoá -Tất cả các HĐ phải được đánh số trước.
đơn - HĐ phải lập ngay khi bán hàng
Lập hóa đơn không - HĐ được tham chiếu và đính kèm với PXK
đúng thời gian hoặc - Đính kèm chứng từ làm căn cứ lập HĐ.
lập trùng
Thủ tục kiểm soát:
BÁN HÀNG
RRTT TTKS

Lập hóa đơn - Khi lập HĐ phải căn cứ lệnh bán hàng, đơn đặt hàng
sai, ghi nhận và các thông báo điều chỉnh (nếu có).
sai số tiền nợ - Phải căn cứ vào bảng giá đã được phê chuẩn.
phải thu - Kiểm tra lại HĐ trước khi gửi đi

Ghi nhận sai Hàng ngày hoặc định kỳ lập bảng kê các HĐ bán chịu
công nợ của và đối chiếu với sổ cái.
từng khách
hàng
Thủ tục kiểm soát:
BÁN HÀNG
RRTT (Sổ KT) TTKS
Hàng đã xác định là tiêu thụ Ban hành hướng dẫn về điều kiện
nhưng không ghi nhận là doanh ghi nhận doanh thu cho nhân viên
thu &NPT biết
Định kì kiểm tra đối chiếu: HĐ.
Lệnh bán hàng, PXK, Sổ
Hàng chưa xác định là tiêu thụ
nhưng đã ghi nhận là doanh thu
&NPT
Thủ tục kiểm soát:
BÁN HÀNG

RRTT (Sổ TTKS


KT)
Doanh thu & Ban hành hướng dẫn về điều
NPT ghi nhận kiện ghi nhận doanh thu cho
sai thời khóa nhân viên biết
Định kì kiểm tra đối chiếu

Ghi nhận sai Đối chiếu công nợ thường


công nợ của xuyên
từng khách Đối chiếu tổng hợp và chi tiết,
hàng và chứng từ
Thủ tục kiểm soát:
THU TIỀN

RRTT TTKS

Tiền thu được không được Hàng ngày hoặc định kỳ lập bảng kê các khách
ghi nhận hàng thanh toán tiền và đối chiếu với sổ cái TK
nợ phải thu và TK tiền.

Ghi nhận sai tiền thu được Đối chiếu công nợ thường xuyên. Đối chiếu số
liệu giữa kế tóan nợ phải thu, kế tóan tiền và
thủ quỹ.
Khỏan tiền thu được ghi Ghi nhận khi nghiệp vụ phát sinh
nhận không đúng thời Đối chiếu công nợ
khóa
Thủ tục kiểm soát:
HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI

RRTT TTKS

Hàng bán bị trả lại - Chính sách đối với hàng bán bị trả lại và
hoặc giảm giá hàng giảm giá.
bán.. - Người phê chuẩn phải độc lập với người chi
Không được phê quỹ hay giữ sổ kế toán.
chuẩn thích hợp. - Bộ phận nhận hàng phải độc lập với bộ phận
khác.
Thủ tục kiểm soát:
HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI
RRTT TTKS

Hàng bán bị trả lại và giảm Hướng dẫn về ghi nhận của kế toán
giá không ghi giảm nợ phải Đối chiếu công nợ thường xuyên
thu Đối chiếu số liệu giữa kho & phòng kế
toán
Hàng bán bị trả lại và giảm Đối chiếu giữa đơn đặt hàng, hóa đơn,
giá bị tính toán sai hợp đồng, biên bản trả hàng để xác định
giá
Hàng bán bị trả lại và giảm Hướng dẫn về ghi nhận của kế toán
giá ghi nhận sai thời khóa Định kì đối chiếu chứng từ, với Sổ
Thủ tục kiểm soát:
CHIẾT KHẤU THANH TOÁN

RRTT TTKS

Tính tóan sai , ghi nhận sai chiết - Phải có chính sách chiết khấu rõ
khấu thanh toán ràng.
- Dựa vào hợp đồng, đơn đặt hàng, hóa
đơn, chính sách chiết khấu để tính toán
số tiền chiết khấu
- Kiểm tra việc tính chiết khấu thanh
toán cho khách hàng.
Thủ tục kiểm soát:
DỰ PHÒNG NỢ PHẢI THU KHÓ ĐÒI

RRTT TTKS

Mức dự phòng lập không Hướng dẫn phương pháp xác định
hợp lý hoặc không đầy đủ mức dự phòng cần lập
Có Hội đồng xét duyệt nợ phải thu
khó đòi và xét duyệt xóa sổ nợ.
Tách bạch chức năng xét duyệt, ghi sổ
và thực hiện liên quan đến nợ phải thu
Thủ tục kiểm soát:
XÓA NỢ

RRTT TTKS

Xóa sổ nhưng - Thiết lập thủ tục xét duyệt việc xoá sổ
không được phê - Phân chia trách nhiệm giữa người phê
duyệt chuẩn và kế tóan công nợ.

Cấn trừ sai công nợ Đối chiếu công nợ


3. ĐẶC ĐIỂM

Trọng yếu
Rủi ro tiềm tàng
• Tính nhạy cảm của khoản mục
• Tính nhạy cảm của tài sản
4. CSDL/MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
Hiện hữu
Quyền
Đầy đủ
Đánh giá và phân bổ
Trình bày và thuyết minh

 Công nợ phải thu không có thực, không thuộc sở hữu của đơn vị
 Công nợ phải thu ghi nhận chưa đầy đủ
 Công nợ phải thu không thu hồi được
 :ập dự phòng không đầy đủ, không ghi vào chi phí
 Các khoản công nợ phải thu phân loại chưa phù hợp
 Công nợ phải thu có gốc ngoại tệ chưa được đánh giá lại chênh
lệch tỷ giá cuối năm
MỐI LIÊN HỆ GIỮA
RỦI RO TIỀM TÀNG &
MỤC TIÊU KIỂM TOÁN
BÁN HÀNG
RRTT MTKT

Hàng chưa xác định là tiêu thụ nhưng HH


đã ghi nhận là doanh thu &NPT

Hàng đã xác định là tiêu thụ nhưng ĐĐ


không ghi nhận là doanh thu &NPT

Doanh thu & NPT ghi nhận sai niên HH, ĐĐ


độ
THU TIỀN

RRTT MTKT

Tiền thu được từ khách hàng không ghi HH


giảm nợ phải thu

Tiền thu được ghi nhận không đúng niên HH, ĐĐ


độ
HÀNG BÁN BỊ TRẢ LẠI VÀ GIẢM GIÁ
RRTT MTKT

Hàng bán bị trả lại và giảm giá HH


không ghi giảm nợ phải thu

Hàng bán bị trả lại và giảm giá ghi HH, ĐĐ


nhận sai niên độ
DỰ PHÒNG & KHOẢN CẦM CỐ THẾ CHẤP

RRTT MTKT
Mức dự phòng lập cao hơn mức ĐG, PB
thực tế
Mức dự phòng lập không đầy đủ ĐG, PB
5. Kiểm toán Nợ phải thu KH
• Thủ tục đánh giá rủi ro
• Thử nghiệm kiểm soát
• Thử nghiệm cơ bản
- Thủ tục phân tích
- Kiểm tra chi tiết
5.1 Thủ tục đánh giá rủi ro
• Phỏng vấn Ban Giám đốc và các cá nhân khác trong
đơn vị
• Thực hiện thủ tục phân tích
• Quan sát và điều tra
Hoạt động
kinh Thủ tục đánh giá rủi ro
Chính
Đối thủ
sách bán
doanh cạnh tranh
hàng
chínhHiểu biết về đơn vị và môi trường kinh doanh
Đặc điểm
Tình hình Sản phẩm
khách
bán hàng cạnh tranh
hàng

Nền kinh tế Ngành kinh doanh Các nhân tố nội tại


Nhận
ĐĐH
Thủ tục
Lệnh
bán
Giao đánh giá rủi ro
hàng
Lập HĐ
Ghi
DT& Thu tiền
hàng NPThu

Tìm hiểu và đánh giá Kiểm soát nội bộ


5.2 Thử nghiệm kiểm soát
KSNB tốt, KTV có ý định dựa vào ==> thực hiện thử nghiệm KS
TNKS: Quan sát, phỏng vấn, kiểm tra tài liệu, thực hiện lại

Thủ tục kiểm soát Thủ nghiệm kiểm soát

Có xét duyệt việc bán chịu Quan sát


Có xét duyệt hàng bán bị trả lại và Phỏng vấn
giảm giá
Kiểm tra tài liệu
Có thường xuyên cập nhật giá bán
Có bộ phận độc lập kiểm tra hóa
đơn
Thử nghiệm kiểm soát
Thủ tục kiểm soát Thủ nghiệm kiểm soát

- Đối chiếu với đơn đặt Quan sát


hàng, lệnh bán hàng, vận Phỏng vấn
đơn… trước khi ghi nhận Kiểm tra tài liệu
nợ phải thu Thực hiện lại
- Kiểm tra số tổng cộng của
từng loại hàng, tổng cộng
hóa đơn ..
VD Đánh giá RR & TNKS theo VACPA

VACPA - A - Tìm hiểu chu trình bán hàng, phải thu tiền & TNKS

Ví dụ: Walk through test của VACPA - A411


5.3 Thử nghiệm cơ bản

• Thủ tục phân tích cơ bản


• Thử nghiệm chi tiết
5.3.1 THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN

Tỷ lệ lãi gộp so với năm trước

Doanh thu bán chịu qua các tháng

Tỷ lệ hàng bán bị trả lại và giảm giá


trên doanh thu so với năm trước
THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN

Nợ phải thu/doanh thu

Lãi gộp/doanh thu


Vòng quay nợ phải thu,
Số ngày thu tiền bình quân
THỦ TỤC PHÂN TÍCH CƠ BẢN

Nợ phải thu theo từng nhóm tuổi

Tỷ lệ Chi phí Dự phòng nợ khó đòi trên nợ phải thu

Nợ phải thu quá hạn năm nay so với năm trước


5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
CÁC TÀI LIỆU CẦN THU THẬP

1. Sổ chi tiết tài khoản nợ phải thu.


2. Tổng hợp phát sinh tài khoản nợ phải thu theo đối
tượng.
3. Chi tiết tài khoản nợ phải thu theo đối tượng (bao gồm
đồng tiền kế toán và nguyên tệ).
4. Bảng phân tích tuổi nợ và Bảng theo dõi trích lập dự
phòng nợ khó đòi.
5. Hợp đồng.
6. Hóa đơn, chứng từ,…
7. Biên bản đối chiếu/Thư xác nhận công nợ
THỬ NGHIỆM CHI TIẾT bao gồm:

(1) Kiểm tra bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ và
đối chiếu với Sổ chi tiết và Sổ cái (chính xác)
(2) Gửi thư xác nhận (Hiện hữu, Quyền)
(3) Kiểm tra việc lập dự phòng nợ khó đòi (Đánh giá)
(4) Kiểm tra khoá sổ nghiệp vụ bán hàng (Chính xác, đúng kì)
(5) Xem xét các khoản phải thu khách hàng bị cầm cố, thế
chấp
(6) Đánh giá chung về sự trình bày và thuyết minh khoản
phải thu KH (trình bày & thuyết minh)
(7) Kiểm tra đánh giá chênh lệch tỷ giá
(8) Kiểm tra giao dịch với các bên liên quan
5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
1) Kiểm tra bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ và đối chiếu với Sổ
chi tiết và Sổ cái

Thu thập hay tự lập bảng số dư chi tiết nợ phải thu (phân
tích theo tuổi nợ), đối chiếu với sổ chi tiết và sổ cái.
BẢNG PHÂN TÍCH TUỔI NỢ CÁC KHOẢN PHẢI THU

Tên khách hàng Tổng Trong Qúa Qúa …. Qúa hạn


nợ hạn hạn từ hạn từ từ 120 -
1-30 31-60 …
ngày ngày ngàyy
Thịnh Phát Co., Ltd 558.706 320.044 238.662
DNTN Tấn Phong 153.512 153.512
Việt Tiến Co., Ltd 327.860 102.000 225.860
… …
Tổng cộng xxx xxx xxx xxx xxx xxx
5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
(2) Gửi thư xác nhận

1. Mức trọng yếu thực hiện, Rủi ro có SSTY


2. Đối tượng gửi thư xác nhận
3. Hình thức thư xác nhận
4. Phương pháp lựa chọn khách hàng để gửi thư xác nhận

5. Thời điểm gửi thư xác nhận


6. Giải quyết chênh lệch

7. Thủ tục thay thế


HÌNH THỨC THƯ XÁC NHẬN

VSA 505- Thông tin xác nhận từ bên ngoài


• Thư xác nhận dạng khẳng định:
Yêu cầu người trả lời ký nhận hoặc phúc đáp trực
tiếp cho KTV, nêu rõ đồng ý hay không đồng ý,
hoặc cung cấp thông tin yêu cầu xác nhận.
• Thư xác nhận dạng phủ định:
Chỉ đòi hỏi sự phản hồi khi không đồng ý với thông
tin yêu cầu xác nhận.
Lưu ý khi sử dụng TXN phủ định
LỰA CHỌN KHÁCH HÀNG ĐỂ GỬI THƯ XÁC NHẬN


* Chọn tất cả các phần tử (SL KH ít, số dư của từng KH cao)
* Lựa chọn phần tử cụ thể
* Lấy mẫu
CHỌN MẪU GỬI THƯ XÁC NHẬN
 Thiết kế mẫu
Tỷ trọng của khoản mục

Mức trọng yếu thực hiện

Cỡ mẫu Rủi ro có sai sót trọng yếu

Hình thức gửi thư xác nhận

Tổng thể có độ phân tán cao  Phân tổ


Chọn lựa các phần tử vào mẫu

Khi chọn các phần


tử,cần thận trọng để
tránh chịu sự ảnh
hưởng bởi khách
hàng
Thời điểm gửi thư xác nhận

RRPH cao RRPH thấp


31/ 12/ 200X

Thư xác nhận là bằng chứng


đáng tin cậy khi được gửi vào
ngày gần cuối thời khoá như
Xem có sự thay đổi bất có thể
thường?
Nếu có phải tái xác nhận.
THỦ TỤC KHI KHÔNG NHẬN THƯ HỒI ÂM

+ Gửi thư lần 2, 3


+ Gửi fax
+ Điện thoại, kiểm tra địa chỉ.
THỦ TỤC THAY THẾ

+ Xem xét việc thu tiền sau ngày khóa sổ kế tóan


+ Kiểm tra chứng từ: hóa đơn, các hợp đồng, tài liệu
gửi hàng

Nếu vẫn không thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp
được  sai sót được dùng để đánh giá kết quả
LẬP HỒ SƠ

+ Lập bảng tóm tắt liệt kê các thư đã nhận được.


+ Tổng hợp kết quả chung.
ĐÁNH GIÁ LẠI RỦI RO

Điều chỉnh những thử nghiệm cơ bản khác có liên quan

Cần điều chỉnh lại những


thử nghiệm cơ bản cho phù
hợp
5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
(3) Kiểm tra lập dự phòng Nợ phải thu khó đòi
- Kiểm tra bảng tính mức dự phòng.
- Đánh giá tính đầy đủ và hợp lý của dự phòng được lập.
- Xem xét việc xoá sổ các khoản nợ không có khả năng đòi được.
==> Tính toán lại
5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
(4) Kiểm tra khóa số nghiệm vụ bán hàng

Lập bảng liệt kê các nghiệp vụ bán hàng diễn


ra trong một số ngày trước và sau ngày khóa
sổ để so sánh với Hóa đơn bán hàng và với
các chứng từ có liên quan

==> Tính đúng kỳ


5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
(5) Xem xét các khoản phải thu KH bị cầm cố, thế chấp

- Thu thập thông qua Thư xác nhận nợ phải thu hay Thư xác
nhận ngân hàng
- Phân tích tài khoản Chi phí lãi vay
- Kiểm tra biên bản họp và tài liệu liên quan
- Phỏng vấn
5.3.2 THỬ NGHIỆM CHI TIẾT (kiểm tra chi tiết)
(6) Đánh giá chung về sự trình bày và thuyết minh khoản
phải thu khách hàng
- Thông qua kiểm tra bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ
- Xem xét, kiểm tra tài khoản Phải thu của khách hàng có số
dư Có

(7) Kiểm tra đánh giá chênh lệch tỷ giá

(8) Kiểm tra giao dịch với các bên liên quan
Ví dụ Chương trình kiểm toán phải thu KH của VACPA - D330

WP Nợ phải thu khách hàng

You might also like