You are on page 1of 16

Kế toán quản trị chất lượng

Kế toán quản trị


chi phí chất lượng

TS. Trịnh Hiệp Thiện, ACMA, CGMA

Khái niệm về chất lượng

Quan điểm
Quan điểm Nhà cung cấp
Khách hàng Chất lượng là việc đáp ứng thông số kỹ
thuật thiết kế của sản phẩm hay dịch vụ
Chất lượng là mức độ mà các tiêu chuẩn kỹ thuật thiết kế đáp ứng mong cung cấp với mức chi phí chấp nhận.
đợi của khách hàng với mức giá chấp nhận.

2
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 1
Kế toán quản trị chất lượng

Khái niệm…

Quản trị chất lượng


Quality management.

Đảm bảo chất lượng


Quality Assurance.

Kiểm soát chất lượng


Quality control.

Tác động của việc quản lý chất lượng kém


Quality Gap: High Cost Of Failure
Chất lượng kém = Tăng rủi ro kinh doanh

Giảm doanh thu Mất khách hàng Tăng chi phí

Giảm năng suất Lợi nhuận thấp Giảm giá trị thương hiệu 4

4
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 2
Kế toán quản trị chất lượng

Đầu tư quản trị chất lượng


lượng và kết quả tài chính
Ý nghĩa của quản trị chất

Cải tiến chất lượng

Giảm hoạt Tăng tỷ lệ Tăng hiệu


Tỷ lệ hàng Chi phí
Hàng tồn động không hài lòng quả quản
bán trả lại sản xuất
kho thấp tạo ra giá trị của khách trị thời
thấp thấp
tăng thêm hàng gian

Chi phí Thời gian đáp


bảo hành Cải thiện Giá bán ứng đơn đặt
và chi phí số vòng cao hơn hàng ngắn
hoạt động quay hơn
khách hàng tồn
hàng thấp kho

Tăng Tăng thị


doanh thu phần

Nâng cao kết quả tài chính


5

Kế toán quản trị trong quy trình kiểm soát chất lượng
Sự mong đợi Khách
của khách hàng hàng hài
lòng

Xác định Kết quả công việc Phân phối sản


mục tiêu Quy trình phẩm, dịch vụ
Giám sát đầu ra
chất công việc Giám sát sự hài lòng
lượng Sửa chửa hỏng của khách hàng

Tiêu chí đo lường phi tài chính Khách


Mô hình hàng
Taguchi, không
6 Sigma Thống kê/ đồ thị hài lòng
hoặc
TQM
Chi phí Chi phí kiểm Chi phí thiệt Chi phí thiệt
phòng ngừa định/ đánh giá hại nội bộ hại bên ngoài

Phân tích chi tiêu quản trị chất lượng


(Phân tích chi phí thích hợp, phân tích dự toán vốn…)
Kiểm soát chẩn đoán
6

6
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 3
Kế toán quản trị chất lượng

Chi phí chất lượng

Chi phí chất lượng là tất cả chi phí có liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm được sản xuất ra hoặc các
dịch vụ được cung cấp phù hợp với nhu cầu của khách hàng và các chi phí liên quan đến các sản phẩm/ dịch vụ
không phù hợp với nhu cầu của khách hàng.

Phân loại Quan điểm Báo cáo


chi phí chất chi phí chi phí
lượng chất lượng chất lượng

Phân loại chi phí chất lượng


Nhóm chi phí chất lượng phù hợp Nhóm chi phí chất lượng không phù hợp

Chi phí ngăn ngừa Chi phí thiệt hại nội bộ


Chi phí phát sinh cho các hoạt động hỗ trợ để Chi phí liên quan đến các khuyết tật của sản phẩm
ngăn ngừa sản phẩm hỏng và giảm thiểu chi phí được phát hiện trước khi đưa sản phẩm đến tay
hoạt động kiểm định xuống mức thấp nhất. người tiêu dùng.

Chi phí kiểm định


Chi phí thiệt hại bên ngoài
Chi phí liên quan đến việc đánh giá và kiểm tra nhằm đo Phát sinh do sản phẩm hỏng được chuyển giao
lường tất cả các tính năng phù hợp với các yêu cầu về chất cho khách hàng.
lượng trước khi giao cho khách hàng.

8
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 4
Kế toán quản trị chất lượng

Ví dụ về chi phí chất lượng

Chi phí
Chi phí Chi phí
Chi phí thiệt hại
ngăn thiệt hại
kiểm định bên
ngừa nội bộ
ngoài

Thiết kế tiêu chuẩn chất lượng Kiểm tra nguyên vật liệu nhập kho Phế liệu Chi phí xử lý khiếu nại khách hàng
Lập kế hoạch về chất lượng Kiểm tra sản phẩm dở dang Giá trị sản phẩm hỏng không sửa được Sửa chữa bảo hành
Đào tạo về chất lượng Kiểm tra thành phẩm Chi phí sửa chữa Mất số dư đảm phí ở kỳ hiện tại và
Hoạt động kiểm soát chất lượng Khấu hao thiết bị kiểm tra Thiệt hại ngừng sản xuất… những kỳ sau đó
Kế hoạch cải tiến chất lượng Phí thu hồi sản phẩm/ dịch vụ
Lập Báo cáo chất lượng… Phí kiện tụng…
9

Quan điểm chi phí chất lượng truyền thống

Tổng chi
Chi phí ($) phí chất
lượng

Co

Chi phí ngăn ngừa Chi phí


và kiểm định thiệt hại
Qo
100% Sai hỏng 0%

10
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 5
Kế toán quản trị chất lượng

Quan điểm chi phí chất lượng hiện đại

Chi phí ($)

Tổng chi phí


chất lượng

Co

Chi phí ngăn ngừa


và kiểm định Chi phí
thiệt hại

100% Sai hỏng 0%

11

Báo cáo chi phí chất lượng


Chi phí chất lượng % Doanh thu
Chi phí ngăn ngừa
Báo cáo chi phí chất
Chi phí thiết kế hệ thống QC lượng cho thấy sự tương 35,000
tác giữa các loại chi phí 45,000
chất lượng. 3%
Chi phí đào tạo nhân viên 10,000
Tính từng nhóm chi phí
chất lượng trên tổng
Chi phí kiểm định doanh thu.
Tính tỷ trọng của từng
Chi phí kiểm tra chất lượng nhóm trong tổng chi phí 20,000
chất lượng. 50,000 3.33%
Chi phí kiểm tra thiết bị 30,000

Chi phí thiệt hại nội bộ


Chi phí sửa chữa sản phẩm hỏng 50,000
62,000 4.13%
Chi phí thiệt hại ngừng sản xuất 12,000

Chi phí thiệt hại bên ngoài


Chi phí thu hồi sản phẩm hỏng từ khách hàng 25,000
55,000 3.67%
Chi phí bảo hành 30,000

12

12
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 6
Kế toán quản trị chất lượng

Thước đo phi tài chính về chất lượng

Yếu tố Thước đo

Hiệu suất quy trình

Năng suất

Ghi nhận an toàn

Throughput

Hiệu quả thời gian sản xuất

Mức độ sai hỏng

Công nhận chất lượng

Khía cạnh khách hàng

13

13

Quá trình hình thành “Quản trị chất lượng toàn diện”

14
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 7
Kế toán quản trị chất lượng

Quản trị chất


lượng toàn diện
(TQM)

15

TQM nhấn mạnh “làm đúng ngay từ đầu” (Do it right the first
time), chú trọng ngăn ngừa phế phẩm để không phải tiến hành
kiểm tra quá nhiều. Gắn trách nhiệm đảm bảo chất lượng với
tất cả các quá trình hoạt động, chứ không phải giao phó cho bộ
phận quản lý chất lượng.

Triết lý
Total Quality
Management

16
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 8
Kế toán quản trị chất lượng

6 ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA MÔ HÌNH TQM

Tập trung vào khách hàng


Hướng tới thỏa mãn nhu cầu khách hàng.

Sự tham gia của tập thể Hệ thống quản trị chất lượng
Là hoạt động tập thể đòi hỏi phải có nỗ lực chung
Được hỗ trợ bởi hệ thống quản trị chất lượng.
của tất cả các bộ phận và mọi thành viên.
TQM
Cải tiến
liên tục

Đào tạo và tập huấn Quản lý quy trình


Quan tâm đào tạo và tập huấn cho mọi thành viên Đòi hỏi phải quản lý hiệu quả mọi giai đoạn công
về nhận thức & kỹ năng thực hiện công việc. việc trên cơ sở vòng quản lý P-D-C-A.

17

17

Các yếu tố của TQM

Tập trung vào khách hàng


Tuân thủ cam kết chất lượng với khách hàng,
theo mong đợi của khách hàng.

Cải tiến liên tục


Cải tiến không có điểm dừng.

Đối sánh cạnh tranh


Thực hiện đối sánh nội bộ, đối sánh ngành và đối
sánh tối ưu về chất lượng.

Tham gia của nhân viên


Tất cả nhân viên đều chịu trách nhiệm kiểm tra
chất lượng công việc của họ (POs).

Cách tiếp cận nhóm


Sự tham gia của Ban lãnh đạo cấp cao lên kế hoạch
và kiểm tra. Hình thành các nhóm chất lượng.

18

18
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 9
Kế toán quản trị chất lượng

Deming Wheel: Chu trình PDCA

Thông qua kết quả thu Nhận diện vấn


được, đề ra tác động đề và lập kế
điều chỉnh thích hợp hoạch cải tiến
để bắt đầu lại chu trình

Deming
wheel

Dự vào kế hoạch Đưa kế hoạch


để kiểm tra kết đã lập vào
quả thực hiện thực hiện

19

19

• Chất lượng là mục tiêu chính của hoạt động tổ


chức;
• Chất lượng là nhiệm vụ mỗi cá nhân trong tổ chức;
• Chất lượng là khái niệm đa chiều, bao hàm các hệ
thống, quá trình, thủ tục, con người và các đối tượng
quản lý;
• Chất lượng là ngăn ngừa sai sót chứ không phải
tìm ra và loại trừ chúng;
• Chất lượng là hiểu và thoả mãn các nhu cầu của
khách hàng.
Tiền đề thực
hiện TQM

20
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 10
Kế toán quản trị chất lượng

Hệ thống 6 SIGMA
Nhận diện và cắt giảm những lỗi, hỏng thông qua tập trung vào những đặc
tính sản phẩm mà khách hàng quan tâm.
Hình thành ở tập đoàn Motorola vào năm 1986, sau đó thành công ở General
Electric năm 1990.

21

6-sigma

22
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 11
Kế toán quản trị chất lượng

6-sigma
2 phương pháp cải tiến quy trình
• Cải tiến quy trình hiện tại (DMAIC)
• Phát triển quy trình và sản phẩm mới (DMADV)
Đặc điểm chung:
• Nhận diện mong đợi của khách hàng
• Phân tích quy trình cần để đáp ứng các mong đợi
• Thu thập và phân tích dữ liệu

23

Quản trị chất lượng theo


6-sigma
• Đưa quy trình kinh doanh chính và yêu cầu
của khách hàng vào mục tiêu chiến lược.
• Ban quản lý doanh nghiệp chịu trách nhiệm
định hướng, lãnh đạo, tài trợ, tư vấn đối với
các dự án
• Nhấn mạnh thước đo số lượng chẳng hạn lỗi,
hỏng trên 1 triệu cơ hội
• Xây dựng thang đo chất lượng phù hợp
• Duy trì việc đào tạo sâu rộng
• Đòi hỏi phải có chuyên gia cải thiện chất
lượng đạt tiêu chuẩn cao
• Không ngừng thiết lập mục tiêu chất lượng.

24
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 12
Kế toán quản trị chất lượng

Công cụ hỗ trợ quản trị chất lượng

Phiếu kiểm tra/ Biểu đồ/ Đồ thị


Biểu đồ tần suất/ Đồ thị phân tán/ Biểu đồ Pareto.

Biểu đồ xương cá
Biểu đồ nguyên nhân kết quả.

Lưu đồ tiến trình


Quy trình hoạt động quản lý chất lượng.

25

25

Phiếu kiểm tra

Phiếu kiểm tra là một dạng biểu mẫu dùng thu thập và ghi chép dữ liệu một cách trực quan, nhất quan và tạo điều
kiện thuận lợi cho việc phân tích.

26
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 13
Kế toán quản trị chất lượng

Biểu đồ tần suất

80

70

60

50

40

30

20

10

0
Chi tiết bị lệch Lỗi do chuyển Dây điện bị đứt Lỗi điều khiển Con lăn bị mòn Chi tiết bị rơi Lỗi chương trình
giao
Số lần bị lỗi

27

Biểu đồ Pareto (80/20)


Nguyên tắc Pareto dựa trên quy tắc “80-20”, có nghĩa là 80% ảnh hưởng của vấn đề do 20% các nguyên nhân chủ yếu.

Biểu đồ Pareto
80 100%

70 90%
80%
60
70%
Số khuyết tật

50 60%
% tích luỹ

40 50%

30 40%
30%
20
20%
10 10%
0 0%
Thiết kế kém Sai kích cỡ NVL hỏng, lỗi Lỗi vận hành Lắp ráp sai
máy
Loại khuyết tật

28
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 14
Kế toán quản trị chất lượng

Biểu đồ kiểm soát


Biểu đồ kiểm soát
9 UCL Upper control limit

6
Defect Rate

5 CL Process Improvement

3 Center line
LCL
2
Lower control limit Unstable trend
1 Process change
0

29
Months

29

Biểu đồ xương cá – Quan hệ nguyên nhân/ kết quả

Đo lường Con người Máy móc

Thiết bị kiểm
tra bị lỗi Thiếu tập trung Gặp vấn đề kỹ thuật

Chi tiết kỹ thuật


không đúng Đào tạo chưa tốt Thiết bị cũ

Điều chỉnh nhiệt Hỏng do lỗi nhà Thiết kế quy Vấn đề chất
độ không đúng cung cấp trình kém lượng

Quản trị chất lượng


Bụi và dơ Bảo quản không đúng không hiệu quả

Môi trường Nguyên liệu Quy trình


30

30
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 15
Kế toán quản trị chất lượng

Lưu đồ tiến trình

Xác định các yếu Yes


Đặc tính Lựa chọn đặc
Bắt đầu tố thu thập dữ
yêu cầu tính quan trọng
liệu

No

Xây dựng kế
hoạch thu thập
dữ liệu

Lập báo cáo kết Thực hiện


quả chất lượng nghiệp vụ

Phân tích kết


quả chất lượng Kết thúc

31

Hết!
Kế toán quản trị chất lượng

Address Contact: Email Address:


Khoa Kế toán - UEH TS. Trịnh Hiệp Thiện, ACMA, CGMA trinhhiepthien@ueh.edu.vn

32

32
TS. Trịnh Hiệp Thiện ACMA, CGMA 16

You might also like