Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3 - Lecture Notes - Accounting Analysis - Print v3
Chapter 3 - Lecture Notes - Accounting Analysis - Print v3
HƯỚNG DẪN
MỤC TIÊU
1 Phân biệt các khái niệm chất lượng thông tin BCTC, chất lượng kế toán, kế toán thận trọng và quản trị lợi nhuận.
2 Nhận biết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kế toán.
Vận dụng được các bước phân tích chất lượng kế toán để nhận diện khu vực “cờ đỏ” nghi ngờ về chất lượng
3
thông tin tài chính.
4 Thực hiện một số điều chỉnh kế toán trước khi bắt đầu phân tích tình hình tài chính.
MỤC ĐÍCH
Cung cấp các thông tin
về tình hình tài chính,
tình hình kinh doanh và
các luồng tiền của một Cấp 1
đơn vị, đáp ứng nhu cầu Trả lời câu hỏi “Tại sao
hữu ích cho số đông cần kế toán?”
Khuôn mẫu lý thuyết lập báo những người sử dụng
cáo tài chính của IASB trong việc đưa ra các
quyết định kinh tế.
Đặc điểm chất lượng cơ bản Thích hợp Trình bày trung thực
Các yếu tố của đặc điểm chất Có giá trị Có giá trị Không có
Trọng yếu Đầy đủ Trung lập
lượng cơ bản dự đoán khẳng định sai lệch
Đặc điểm chất lượng bổ Có thể so Có thể kiểm Có tính kịp Có thể hiểu
sung sánh được chứng thời được
kế toán
Chất lượng vận dụng
GAAP
Kế toán
thận trọng
Fraud
triangle
Cơ hội
Động cơ/ áp lực (opportunity)
(incentive/ pressure)
MỤC TIÊU
1 Phân biệt các khái niệm chất lượng thông tin BCTC, chất lượng kế toán, kế toán thận trọng và quản trị lợi nhuận.
2 Nhận biết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kế toán.
Vận dụng được các bước phân tích chất lượng kế toán để nhận diện khu vực “cờ đỏ” nghi ngờ về chất lượng
3
thông tin tài chính.
4 Thực hiện một số điều chỉnh kế toán trước khi bắt đầu phân tích tình hình tài chính.
10
Thoả thuận được các hợp đồng thông qua thông tin kế toán
11
12
MỤC TIÊU
1 Phân biệt các khái niệm chất lượng thông tin BCTC, chất lượng kế toán, kế toán thận trọng và quản trị lợi nhuận.
2 Nhận biết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kế toán.
Vận dụng được các bước phân tích chất lượng kế toán để nhận diện khu vực “cờ đỏ” nghi ngờ về chất lượng
3
thông tin tài chính.
4 Thực hiện một số điều chỉnh kế toán trước khi bắt đầu phân tích tình hình tài chính.
13
14
Ngành Nhân tố thành công chủ yếu (CSFs) Thước đo kế toán quan trọng
Ngân hàng
Siêu thị
15
Mức độ linh hoạt trong kế toán khác nhau phụ thuộc vào đặc điểm của ngành hoạt động:
Các doanh nghiệp hoạt động trong những ngành khác nhau sẽ có mức độ linh hoạt trong kế toán khác nhau khi
đo lường, quản lý các nhân tố thành công chủ yếu, các rủi ro.
Ví dụ:
- Ngành FMCGs Hoạt động tiếp thị, xây dựng thương hiệu (CSF) Chi phí hay Tài sản ?
- Ngành ngân hàng Quản lý rủi ro tín dụng (CSF) Phương pháp ước tính tỷ lệ nợ không thu hồi ?
Mức độ linh hoạt trong kế toán được phép ngay trong các chuẩn mực kế toán:
Ví dụ:
- Phương pháp đánh giá hàng tồn kho
- Phương pháp đánh giá lại tài sản cố định cuối kỳ
- Phương pháp khấu hao
16
17
4 nhóm công
bố thông tin
quan trọng:
Việc công bố phải giải thích Việc công bố phải cho thấy
được chính sách kế toán áp nguồn gốc chính mang đến
dụng khả năng sinh lợi của đơn vị
18
Có công bố thông tin thích hợp để đánh giá chiến lược kinh doanh không?
Thuyết minh BCTC có trình bày chính sách kế toán và các giả định một cách logic không?
Một
số Có giải thích về kết quả hoạt động kinh doanh hiện tại không?
câu Do giới hạn trong các nguyên tắc kế toán, có công bố thông tin bổ sung giúp người sử dụng
hỏi hiểu rõ thêm?
đánh Nếu có nhiều bộ phận kinh doanh, chất lượng của thông tin bộ phận công bố như thế nào?
giá Công ty quản lý thông tin không tốt như thế nào? Có giải thích thích hợp về kết quả hoạt động
không tốt không?
Công ty quản lý mối quan hệ với nhà đầu tư như thế nào?
19
Biển thủ
tài sản Che dấu hoặc cố Cố ý áp dụng sai
Xuyên tạc, làm ý bỏ sót các các chuẩn mực,
Sửa đổi chứng Ghi chép các
giả chứng từ, tài thông tin, tài liệu nguyên tắc,
từ, tài liệu kế nghiệp vụ kinh tế
liệu liên quan hoặc nghiệp vụ phương pháp và
toán làm sai lệch không đúng sự
đến báo cáo tài kinh tế làm sai chế độ kế toán,
báo cáo tài chính thật
chính Cố ý tính toán sai lệch báo cáo tài chính sách tài
về số học chính; chính
20
20
Công ty X sản xuất các sản phẩm tiêu dùng bằng nhựa, bán cho các nhà phân phối để bán lại cho người
Thử nghiệm tiêu dùng. Nợ ngắn hạn của công X là 2.600 tỷ đồng năm 2018 và 2.200 tỷ đồng năm 2017.
Năm Năm
2018 2017
Doanh thu 4.800 5.200
Chi phí
Giá vốn hàng bán 2.400 2.900
Chi phí bán hàng 780 730
Chi phí quản lý doanh nghiệp 920 720
Năm Năm
2018 2017
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 700 850
Chi phí khấu hao và phân bổ 230 410
Tăng, giảm các khoản phải thu (240) (200)
Tăng, giảm hàng tồn kho (200) 80
Tăng, giảm phải trả nhà cung cấp 40 (20)
Tăng, giảm doanh thu chưa thực hiện (300) 120
Tiền lãi vay đã trả (120) (160)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (150) (180)
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (40) 900
Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư (25) (300)
Trong đó: chi đầu tư máy móc, thiết bị (400) (200)
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính 80 (180)
Tiền và tương đương tiền đầu năm 800 380
21
21
3. Mức tăng (giảm) các yếu tố dồn tích (Accrual)/ Giá trị tăng (giảm) của doanh thu
• Tỷ số 3 tính chi tiết cho từng yếu tố dồn tích.
• Nếu giá trị tăng/ giảm doanh thu gần bằng 0 hoặc có giá trị âm, không sử dụng tỷ số này.
22
Giao dịch bán hàng và nhận hàng 5 4 Ghi nhận doanh thu sai kỳ kế toán
trả hàng/mua lại
23
23
Tính:
• Doanh thu thuần là doanh thu bán hàng,
cung cấp dịch vụ đã trừ các khoản giảm
trừ doanh thu, chi phí dự phòng bảo hành
và chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
• Dòng tiền thuần từ bán hàng là tiền nhận
được từ khách hàng thanh toán, tiền nhận
được từ khách hàng ứng trước tiền hàng,
đã trừ tiền chi bảo hành sản phẩm, hàng
hoá.
phải thu thuần từ khách hàng là chênh
• lệch số dư cuối kỳ và đầu kỳ tài khoản
phải thu khách hàng đã trừ chi phí dự
phòng phải thu khó đòi.
• số doanh thu chưa thực hiện là chênh lệch
dư cuối kỳ và đầu kỳ của tài khoản
doanh thu chưa thực hiện.
phải trả bảo hành là chênh lệch số dư
• cuối kỳ và đầu kỳ của tài khoản phải trả
bảo hành sản phẩm, dịch vụ.
24
Doanh thu thuần/ Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
Phát hiện doanh thu bất thường
Doanh thu thuần/ Phải trả về bảo hành sản phẩm, dịch vụ
So sánh tỷ lệ tăng doanh thu với tỷ lệ tăng của nợ phải thu, doanh thu chưa thực hiện, dự phòng bảo hành
25
26
27
> Xoá bỏ khỏi giá trị ghi sổ một lượng lớn tài
sản vào cuối năm.
28
28
29
29
01 02 03 04
Bóp méo việc kiểm kê Kỹ thuật cut-off doanh thu Sửa đổi hóa đơn nhà Sử dụng các bút toán
cuối niên độ để thổi không phù hợp vào cuối cung cấp hoặc các hồ sơ điều chỉnh nhật ký (top-
phồng số lượng hàng tồn niên độ. chứng từ để thổi phồng side adjustments) đối với
kho đơn giá. hàng tồn kho.
30
30
05 06 07 08
Áp dụng các định mức về Thổi phồng giá trị hàng Đưa hàng của bên liên Không ghi nhận tổn thất
lao động và CPSXC tồn kho bằng cách phân quan, hàng ký gửi vào hàng tồn kho.
không phù hợp đối với loại sai thông qua các kỹ hàng tồn kho của doanh
hàng do doanh nghiệp thuật như dán nhãn hàng nghiệp.
sản xuất hóa sai để thổi phồng đơn
giá hàng.
31
31
MỤC TIÊU
1 Phân biệt các khái niệm chất lượng thông tin BCTC, chất lượng kế toán, kế toán thận trọng và quản trị lợi nhuận.
2 Nhận biết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kế toán.
Vận dụng được các bước phân tích chất lượng kế toán để nhận diện khu vực “cờ đỏ” nghi ngờ về chất lượng
3
thông tin tài chính.
4 Thực hiện một số điều chỉnh kế toán trước khi bắt đầu phân tích tình hình tài chính.
32
Loại bỏ các nghiệp vụ thực hiện theo ý đồ của nhà quản lý.
Điều chỉnh được thực hiện trên mối quan hệ của phương trình kế toán: TS = NPT + VCSH
Ví dụ: Một doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện khôi phục môi trường trong 4 năm từ năm x6 với chi phí
ước tính là 10 tỷ đồng. Lãi suất ngân hàng là 7%/ năm. Nghĩa vụ này không được ghi nhận trên báo cáo
tài chính năm x5. Cho biết cách xử lý điều chỉnh nghiệp vụ này thông qua phương trình kế toán?
33
Thực hành
tình huống
34
34
31/12/20x0
Trích Bảng cân đối kế toán 31/12/20x1
(trước điều chỉnh)
Tài sản vô hình ? 30,000
Hao mòn lũy kế tài sản vô hình ? 3,000
Lợi nhuận chưa phân phối ? 100,000
Yêu cầu: Điền các số liệu thích hợp vào dấu “?”
35
HẾT CHƯƠNG 3
Trịnh Hiệp Thiện, PhD, MBA, MPAcc, ACMA, CGMA
36