You are on page 1of 8

1.

Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh


Trường hợp GTHL cổ phiếu của P đo lương đáng tin cậy hơn lợi ích của S
GTHL của CCV do P phát hành
Số lượng cổ phiếu của P trước khi phát hành mới 2,000,000
P phát hành mới CP cho S 1,200,000
Tổng số lượng CP P 3,200,000
GTHL CP P 4,000,000
GTHL 1 CP P 1.25
FV CP P mới (NV1) 1,500,000

Giá phí HNKD = GTHL TS được chuyển vào + GTHL NPT nhận về + GTHL của CCV do P ph + GTHL khoản thanh toán tiềm tàng
NV1 1,500,000
NV2 500,000
NV3 783,526
NV6 50,000
Giá phí HNKD = 2,833,526

2. Xác định Goodwill (Lợi thế thương mại)


Deferred tax liability = 140,000
FV of net assets = 2,560,000

GW = FV of consideration transferred + FV of NCI - FV of net assets


Goodwill = 913,526

Tính Goodwill thep PP tỷ lệ


LTTM (P) = 785,526
LTTM (S) = 512,000
Định khoản giao dịch HNKD trên sổ kt của P (PP tỷ lệ)
Nợ VCSH 2,000,000
Nợ TSCĐ VH 700,000
Nợ LTTM 785,526
Có ĐT vào cty con 2,833,526
Có NPTTHL 140,000
Có NCI 512,000
Định khoản giao dịch HNKD trên sổ kt của P (PP toàn bộ)
Nợ VCSH 2,000,000
Nợ TSCĐ VH 700,000
THL khoản thanh toán tiềm tàng Nợ LTTM 913,526
Có ĐT vào cty con 2,833,526
Có NPTTHL 140,000
Có NCI 640,000
GTGS TST
CL
Mẹ (P)
Giá phí HNKD

GTHL

GTGS TST
CL
Mẹ (P) + Con (S)
1. Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
GTHL của CCV do P phát hành
Số lượng cổ phiếu của P ph cho V 6,000,000
GTHL CP P 3
FV CP P (NV2) 18,000,000

Giá phí HNKD = GTHL TS được chuyển vào + GTHL NPT nhận về + GTHL của CCV do P ph + GTHL khoản thanh toán tiềm tàn
NV2 18,000,000
NV6 747,258
NV8 200,000
Giá phí HNKD = 18,947,258

2. Xác định Goodwill (Lợi thế thương mại)


Vốn cổ phần 4,000,000 TST = 10,800,000
Lợi nhuận giữ lại 5,600,000
Các quỹ khác 1,200,000
GTHL của TST tăng 2,000,000 (Do GTHL của TS và NPT = 2.000.000 [TSCĐ VH] + GTGS)
Deferred tax asset = 400,000
FV of net assets = 12,400,000

GW = FV of consideration transferred + FV of NCI - FV of net assets


Goodwill = 11,247,258

Tính Goodwill theo PP tỷ lệ


LTTM (P) = 9,027,258
NCI = 2,480,000
Định khoản giao dịch HNKD trên sổ kt của P (PP toàn bộ)
Nợ VCSH 4,000,000
Nợ LNGL 5,600,000
Nợ Quỹ khác 1,200,000
Nợ TSCĐ VH 2,000,000
Nợ LTTM 11,247,258
HL khoản thanh toán tiềm tàng Có ĐT vào cty con 18,947,258
Có NPTTHL 400,000
Có NCI 4,700,000
Định khoản giao dịch HNKD trên sổ kt của P (PP tỷ lệ)
Nợ VCSH 4,000,000
Nợ LNGL 5,600,000
Nợ Quỹ khác 1,200,000
Nợ TSCĐ VH 2,000,000
Nợ LTTM 9,027,258
Có ĐT vào cty con 18,947,258
Có NPTTHL 400,000
Có NCI 2,480,000
Xác định giá phí hợp nhất kinh doanh
Giá phí HNKD = GTHL TS được chuyển vào + GTHL NPT nhận về + GTHL của CCV do A ph + GTHL khoản thanh toán tiềm tàng
NV1 4,000,000
NV3 6,400,000
NV7 6,268,209
NV8 557,657
NV11 6,000,000
Giá phí HNKD = 23,225,866
n thanh toán tiềm tàng
Thí dụ: Tính Goodwill theo 2 phương pháp Phân tích dữ liệu ngày mua (Ngày P kiểm soát cty con) - 1/1/X0
(i) Trên BCTC của P: TLSH 60% --> NCI 40%: Giá phí: ĐT vào cty con 850
Ngày 1/1/X0, Cty P mua 60% CP của cty S với giá 850. Giả sử GT tài sản trên BCTC của S cũng bằng GTHL,
ngoại trừ TSCĐ có GTHL là 1.100. Thuế suất 20%. GTHL 40% CP thuộc NCI là 550. BCTC tại ngày 1/1/X0: Giá trị NCI ngày mua (chú ý: PP toàn bộ/ PP GTHL tính NCI và goodwill)
PP toàn bộ: Tính LTTM của cả P và NCI
P S FV of net assets of S PP tỷ lệ: cần xác định NCI ngày mua sẽ là tỷ lệ của NCI trong FV TST của cty con ngày mua. Chỉ tính LTTM cho P
Tài sản ngắn hạn 950 1,500 1,500 (ii) Tài sản thuần/ VCSH của cty con ngày mua
Đầu tư dài hạn 750 0 0 a. VCSH theo GTGS của cty con ngày mua
Tài sản cố định 1,200 1,000 1,100 - VGCP 1000
Nợ ngắn hạn (800) (1,450) (1,450) - LNCPP/ LNGL 50
Nợ dài hạn (200) 0 0 - OCI, quỹ của DN
Tài sản thuần 1,900 1,050 1,150 b. Chênh lệch GTHL (TST) so với GTGS (TST) của công ty S ngày mua: Tác động đến TST sau thuế
Vốn góp của CSH 1,000 1,000 TSCĐ HH (+) 100 NPT có tác động ngược lại
Lợi nhuận chưa phân phối 900 50 GTHL > GTGS: Tăng TST Taxable - Deferred Tax Liability
Vốn chủ sở hữu 1,900 1,050 Nợ phải trả thuế hoãn lại
TSCĐ HH (-) 100
1. Xác định giá phí HNKD GTHL < GTGS: Giảm TST Deductible - Deferred Tax Asset
Giá phí HNKD = 850 Tài sản thuế hoãn lại
2. Xác định Goodwill
Khi tính goodwill chỉ tính vào ngày mua: Nếu đề bài yc tính GW vào này lập BCTC: Tính vào ngày
Deferred tax asset = 20 mua trước rồi tính và ngày lập BCTC để xác nhận lãi, lỗ
FV of net assets = 1,130 - Tính LTTM (ngày mua)
GW = FV of consideration transferred + FV of NCI - FV of net assets Xác định LTTM trong trường hợp mua một phần TST tại cty con (TS và NPT của cty con trên BCTC không phù hợp vs GTHL)
Goodwill = 270 LTTM (P) và LTTM (NCI) PP toàn bộ
Tính LTTM theo PP toàn bộ PP tỷ lệ LTTM (P) = Giá phí HNKD - TLSH (P) x (VCSH của S ngày mua + CLGTHL TST của cty S ngày mua sau thuế)
LTTM (P) = 172 LTTM (NCI) = Giá mua 40% cty S của NCI (GTHL ngày mua) - TLSH (NCI) x (VCSH của S ngày mua + CLGTHL TST của cty S ngày mua sau thuế)
LTTM (NCI) = 98 452 - Tính NCI ngày mua
LTTM (toàn bộ) = 270 PP GTHL (đề bài đã cho)
PP tỷ lệ NCI = TLSH (NCI) x (VCSH của S ngày mua + CLGTHL TST của cty S ngày mua sau thuế)
BT 1: Loại trừ ĐT vào cty S ngày mua, ghi nhận LTTM & NCI ngày mua Theo Entity Theory: NCI là VCSH
PP toàn bộ Theo Parent Theory: NCI là NPT Do chỉ báo cáo cho tập đoàn
Nợ Vốn góp CSH 1,000
Nợ LNCPP 50
Nợ TSCĐ 100
Nợ LTTM 270
Có NPT THL 20
Có ĐT vào cty S 850
Có NCI 550
PP tỷ lệ
Nợ Vốn góp CSH 1,000
Nợ LNCPP 50
Nợ TSCĐ 100
Nợ LTTM 172
Có NPT THL 20
Có ĐT vào cty S 850
Có NCI 452

You might also like