Professional Documents
Culture Documents
Quan Tri Khach Hang Nha Cung Cap
Quan Tri Khach Hang Nha Cung Cap
Nội dung
2
05 01
Text
Here
Quản trị mối quan hệ khách hàng Quản trị nhà cung cấp
04 02
03
Quản trị hàng tồn kho
Lưu kho và
Nhà cung cấp Sản xuất Khách hàng Người tiêu dùng
phân phối
Chuỗi cung ứng thể hiện sự dịch chuyển nguyên vật liệu xuyên suốt quá trình từ nhà cung cấp ban đầu đến khách hàng
cuối cùng.
Chuỗi cung ứng là sự liên kết tất cả các doanh nghiệp tham gia trực tiếp hay gián tiếp trong việc đáp ứng nhu cầu khách hàng.
Hạn chế tối đa chi phí liên Phát triển và tăng cường mối
Nâng cao chất lượng
quan đến nhà cung cấp quan hệ với nhà cung cấp, xây
sản phẩm và cải thiện
(giảm thiểu chi phí nhà cung dựng chiến lược quản trị chuỗi
chu trình sản xuất
cấp, chi phí hàng tồn kho…) cung ứng.
Business B2B
High-Low
Quadrant B2C
High-High
Quadrant
G2G (Government-to-Government)
Trao đổi bắt đầu từ
G2E (Government-to-Employee)
First Attribute
G2B (Government-to-Business)
B2G (Business-to-Government)
G2C (Government-to-Citizen)
Consumer C2B
Low-Low
Quadrant C2C
Low-High
Quadrant
C2G (Citizen-to-Government)
Low High
Second
Phân phối
Attribute
đến
Đơn nhà cung cấp Đa nhà cung cấp Nhà cung cấp đại diện Kết hợp song song
(Single) (Multiple) (Delegated) (Parallel)
Chi phí nhà cung cấp (Chi phí sở hữu hàng hoá):
Chi phí sở hữu hàng hoá là chi phí liên quan đến giao dịch với một nhà cung cấp cụ thể, bao gồm
giá mua và một loạt chi phí phát sinh gắn với hoạt động mua hàng hoặc nhà cung cấp.
Tính chi phí nhà cung cấp bằng mô hình kế toán chi phí theo hoạt động (ABC)
3 cấp độ hoạt
động liên quan
nhà cung cấp và
chi phí tương ứng
10
11
12
13
D Lượng cầu hàng năm Chi phí hàng Lượng cầu hàng năm
Chi phí
1 lần
Số lượng/ lần đặt hàng Chi phí tồn
năm về đặt = x + x trữ 1 đơn vị
đặt
hàng và tồn trữ Số lượng/ lần đặt hàng 2 hàng tồn kho
hàng
Q Số lượng/ lần đặt hàng
Chi phí đặt hàng trong năm Chi phí tồn trữ hàng trong năm
C Chi phí 1 lần đặt hàng
13
Slope = 0
Chi phí hàng Tổng chi phí hàng năm
năm ($)
14
• Tại EOQ, Tổng chi phí đặt hàng/ năm bằng với tổng chi phí tồn trữ hàng/ năm.
• Tại EOQ, Tổng chi phí hàng năm về đặt hàng và tồn trữ sẽ thấp nhất.
D𝐶 D𝐶 DCH
Tổng chi phí đặt hàng hàng năm = = =
Q∗ 2D𝐶 2
H
HQ∗ D𝐶
Tổng chi phí đặ𝑡 ℎà𝑛𝑔 𝑣à 𝑡ồ𝑛 𝑡𝑟ữ = + ∗ = 2DCH
2 Q
15
Công ty Record mua DVD trắng từ công ty Stereo với giá $5.00/
DVD. 25 DVD được đóng gói trong 1 hộp DVD. Công ty Stereo
thanh toán toàn bộ chi phí vận chuyển. Công ty Record không
phát sinh chi phí kiểm tra chất lượng vì tin tưởng vào uy tín của
Stereo.
Doanh thu của công ty Record cần dùng 2,000 DVD mỗi tuần
trong 1 một năm. Công ty Record yêu cầu tỷ lệ hoàn vốn cho tiền
đầu tư là 15%. Thời gian chờ nhận hàng trung bình cho mỗi lần
đặt hàng từ công ty Record là 1 tuần.
Chi phí đặt hàng cho 1 lần là $94.50
Chi phí tồn trữ cho 1 hộp DVD là $3.50 (gồm có chi phí bảo
hiểm, chi phí giao hàng, chi phí xử lý hàng hỏng do vận chuyển)
Yêu cầu:
1. Tính lượng đặt hàng tối ưu (EOQ)
2. Tính tổng chi phí đặt hàng và tồn trữ hàng năm.
16
Hướng dẫn
17
Demand
Số lượng, Q Rate
Mức tồn kho
18
19
20
Xác định được nhu cầu và lượng cầu ổn định
Xác định được chi phí đặt hàng (C) và cố định cho mỗi đơn hàng
Xác định được chi phí tồn trữ (H) và cố định cho mỗi đơn vị hàng mua
Hàng tồn kho có sẵn trong kho tại bất kỳ thời điểm nào
EOQ
Giả định
20
Dự toán tiêu thụ Đặt mua nguyên vật liệu Lưu kho NVL
21
Hoàn thành
Thành phẩm sẽ Tạo nên thành
BTP kịp thời
được kịp thời phẩm kịp thời
để sản xuất
chuyển cho KH
22
23
Đặc điểm của
Hệ thống toàn diện cho việc kiểm soát sản xuất trong
sản xuất theo 01
môi trường sản xuất nhiều giai đoạn.
Mua nguyên liệu, sản xuất chi tiết sản phẩm và sản
04 phẩm theo từng lô nhỏ.
23
Mua nguyên liệu chỉ khi cần thiết, để tránh chi phí
24
01 tồn kho.
Đặc điểm
của sản xuất
Giảm số lượng các nhà cung cấp
02
theo JIT
03 Giao kết hợp đồng dài hạn - thiết lập các nhà cung cấp phù hợp.
04 Quy định cụ thể tiêu chuẩn chất lượng trong hợp đồng với nhà cung cấp
để giảm việc kiểm tra chất lượng.
Sử dụng thương mại điện tử để đặt hàng với nhà cung cấp, cho nhà cung cấp quyền
05 truy cập trực tuyến để xem các tập tin tồn kho và các hoạt động cần thanh toán của
doanh nghiệp.
24
Vai trò của Kế toán quản trị trong quản lý hàng tồn kho?
HIỆU QUẢ
Tiết kiệm chi phí vận chuyển hàng tồn kho.
Loại bỏ tất cả các hoạt động không tạo giá
trị tăng thêm, không chỉ đối với các hàng
tồn kho quá mức.
Nâng cao năng suất, thời gian sản xuất và
chất lượng sản phẩm.
Nhu cầu của khách hàng được thỏa mãn CHI PHÍ
một cách nhanh chóng hơn và hiệu quả
hơn. Chi phí thiệt hại sản xuất do thiếu hụt
hàng tồn kho.
Chi phí do đặt vật liệu gấp, và mất
doanh số do việc sản xuất bị gián
đoạn.
25
26
26
80%
Những khách hàng với đơn đặt hàng số lượng ít thường không mang lại
khả năng sinh lợi cao cho doanh nghiệp vì chi phí cho 1 lô sản xuất cao
và chi phí xử lý đơn đặt hàng cao.
27
khả năng
Chi phí ở cấp độ đơn vị sản phẩm
28
28
Sản phẩm A B C
Giá bán 1 sản phẩm $40 $35 $20
29
Chi phí sản xuất 1 sản phẩm $20 $15 $7
Sản lượng bán
Ví dụ
- Khách hàng trực tiếp 500 1.000 300
- Điểm bán lẻ nhỏ 400 300 300
- Điểm bán lẻ lớn 800 1.200 850
Yêu cầu:
1. Lập báo cáo phân tích chi phí theo từng khách hàng.
2. Lập báo cáo phân tích khả năng sinh lợi của từng khách hàng.
3. Vẽ đồ thị lợi nhuận khách hàng.
29
Hoạt động Đơn giá phân bổ chi phí hoạt động Phân loại chi phí khách hàng
Báo cáo phân tích chi phí
30
Doanh thu
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm C
Tổng doanh thu
Chi phí sản xuất
Sản phẩm A
khách hàng
Sản phẩm B
Sản phẩm C
Tổng chi phí sản xuất
Lợi nhuận gộp
Chi phí khách hàng
Phần đóng góp vào lợi nhuận doanh nghiệp
% đóng góp vào lợi nhuận doanh nghiệp
31
32
Đồ thị lợi nhuận khách
hàng
32
33
Cao
Lợi nhuận khách hàng Lợi nhuận thuần của từng khách Sự thay đổi lợi nhuận của khách hàng theo từng quý
hàng từng hay nhóm khách hàng Tỷ lệ giữa khách hàng mang lại lỗ so với khách hàng mang lại lãi.
35
35
36
37
Một đội TQM tại công ty N đã xác định thời gian trung bình cho sản xuất như
sau:
Thời gian chờ 3.0 ngày Thời gian vận chuyển 0.5 ngày
Thời gian kiểm tra 0.4 ngày Thời gian đợi giao hàng 9.3 ngày
A TQM team at Narton Corp has recorded the following average times for production:
Thời gian
Wait chế
3.0 days biến
Move 0.5 0.2
daysngày
Inspection 0.4 days Queue 9.3 days
Yêu cầu:
Process 0.2 days
1. Xác định hiệu quả chu kỳ sản xuất (MCE)
2. Tính thời gian một chu kỳ sản xuất.
38
- Tiến hành phân tích giá trị để nhận diện và loại bỏ những hoạt động không tạo giá trị tăng thêm
Quy trình đặt hàng, sản xuất và phân - Thực hiện các quy trình cải tiến liên tục
phối kém
- Tái cấu trúc doanh nghiệp để thiết kế lại các quy trình
Nguồn lực giới hạn trong quá trình Nhận diện và giải quyết nguồn lực giới hạn
nhận đặt hàng, sản xuất & giao hàng Giảm thiểu các yếu tố làm cho doanh nghiệp không thể dự đoán nhu cầu của khách hàng
Chất lượng thấp Phát triển văn hóa quản trị chất lượng toàn diện (TQM) thông qua các chỉ tiêu đo lường CP chất
lượng và các yếu tố gây ra vấn đề chất lượng
Quản lý hàng tồn kho thiếu hiệu quả Cải thiện quản lý chuỗi cung ứng để giảm thiểu thiệt hại chậm trễ gây ra như thiếu hàng hoặc hàng
chất lượng không đảm bảo
39
Hết
40
Address
# Khoa Kế toán
Contact:
Dr. Trịnh Hiệp Thiện, ACMA, CGMA
Email Address:
trinhhiepthien@ueh.edu.vn
40