Professional Documents
Culture Documents
Phân Tích Mối Nguy Hàng Khô
Phân Tích Mối Nguy Hàng Khô
NỘ I DUNG BÁ O CÁ O:
1. PHÂN TÍCH MỐI NGUY
TRONG NGUYÊN LIỆU
HÀNG KHÔ
2. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA
Mối
Tên nguy có
nguyên Xác định mối nguy đáng kể Diễn giải Biện pháp phòng
liệu tiềm ẩn hay ngừa
không
- Chỉ nhậ n nhữ ng
lô nguyên liệu đạ t
Sinh họ c Sâ u mọ t phá t triển kết quả cả m quan,
Có trong quá trình bả o hạ n sử dụ ng khô ng
quản quá ¼
- Kiểm soá t bằ ng
GMP (Rây sà n)
- Độ c tố nấ m mố c và
Nhóm Hó a họ c aflatoxin hình thà nh - Cam kết NCC
bột mì Độ c tố Aflatoxin, độ c trong quá trình bả o - Lấy mẫ u thẩ m
tố nấ m mố c, C quả n tra 01 nă m/ lầ n
Deoxynivalenon, - GMO và dư lượ ng - Đá nh giá NCC: 1
nô ng dượ c, GMO, kim nô ng dượ c trong nă m/ lầ n
loạ i nặ ng, quá trình trồ ng trọ t
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển, điều kiện bao bì, thô ng tin bao bì,
nhậ n mà u sắ c
Kiểm soá t bằ ng
Sinh họ c K Sâ u, mọ t phá t triển trong GMP
Có quá trình bả o quả n
- Độ c tố nấ m mố c và
Hó a họ c aflatoxin hình thà nh trong - Lấy mẫ u
Nhóm Độ c tố Aflatoxin, độ c tố quá trình bả o quả n kiểm tra 01
gạo, nếp nấ m mố c, nô ng dượ c, - Benzoyl peroxyde, Oxalic nă m/ lầ n
Và nhóm GMO, kim loạ i nặ ng, axit, nướ c Javen, Natri - Cam kết
bột gạo benzoyl peroxyde, C Sulfit, deltamethrin, hó a NCC
ngang, Oxalic axit, nướ c Javen, chất tạo mùi đượ c bổ sung- Kiểm cả m
bột nếp Natri Sulfit, hó a chấ t tạ o trong quá trình sả n xuấ t quan 100%
mù i, deltamethrin - GMO và dư lượ ng nô ng số lô nhậ p
dượ c, kim loạ i nặ ng trong và o
quá trình trồ ng trọ t
Kiểm soát bằ ng
Vậ t lý Tạ p chất trong quá trình GMP
Có K sả n xuấ t gạ o, nếp Đá nh giá NCC:
1l/ năm
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tra khi tiếp Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, mà u sắc,
nhậ n kích thướ c và độ đồ ng đều hạ t, khố i lượ ng trên
bao, mù i
Sinh họ c K Sâ u mọ t phá t sinh trong Kiểm soá t bằ ng
Có quá trình sả n xuấ t GMP
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
Hó a họ c trong quá trình bả o
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố quả n
nấ m mố c - GMO và dư lượ ng - Cam kết NCC
Deoxynivalenon, nô ng nô ng dượ c trong quá - Lấy mẫ u
kiểm tra 01
Nhóm dượ c, GMO, kim loạ i C
trình trồ ng trọ t
nă m/ lầ n
Bột gạo nặ ng, TINOPAL, ACID - Tinopal, acid oxalic,
lọc OXALIC, TITAN DIOXIT, titan dioxit, benzoyl - Đá nh giá NCC:
benzoyl peroxyde và peroxyde, 1l/ nă m
calcium peroxide, deltamethrin và
deltamethrin, mự c in, calcium peroxide
đượ c sử dụ ng trong
quá trình sả n xuấ t
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, thô ng tin rõ
nhậ n rà ng: tên sả n phẩ m, ngày sả n xuấ t, ngày hết hạ n
Sinh họ c K Sâu mọ t phát sinh trong Kiểm soá t bằ ng
Có quá trình sả n xuấ t GMP
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
Hó a họ c trong quá trình bả o
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố quả n
nấ m mố c, nô ng dượ c, - Nô ng dượ c, kim loạ i - Cam kết NCC
kim loạ i nặ ng, nặ ng trong quá trình - Lấy mẫ u
trồ ng trọ t kiểm tra 01
Nhóm TINOPAL, ACID OXALIC, C - Tinopal, acid oxalic, nă m/ lầ n
Bột TITAN DIOXIT, benzoyl titan dioxit, benzoyl - Đá nh giá NCC:
năng peroxyde và calcium peroxyde, deltamethrin 1l/ nă m
peroxide, deltamethrin,
acid cyanide và calcium peroxide đượ c
sử dụ ng tẩy trắng trong
quá trình sả n xuấ t
- Acid cyanide: có trong
khoai mì
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển khô rá o, sạ ch sẽ, bao bì nguyên
nhậ n vẹn, thô ng tin trên bao bì: tên hà ng, ngày sả n xuấ t hạ n
sử dụ ng, khố i lượ ng rõ ràng
- Kiểm soá t
bằ ng GMP
Sinh họ c Cô n trù ng trong quá - Đá nh giá
Có K trình sả n xuấ t đk vệ sinh
NCC
- Độ c tố nấ m mố c và
Hó a họ c aflatoxin hình thà nh - Cam kết
Nhóm Độ c tố Aflatoxin, độ c tố trong quá trình bả o quả n NCC
bánh nấ m mố c, nô ng dượ c, - GMO và dư lượ ng nô ng - Lấy mẫ u
tráng GMO, kim loạ i nặ ng, hà n dượ c trong quá trình kiểm tra 01
thường the, TINOPAL, ACID C trồ ng trọ t nă m/ lầ n
OXALIC, TITAN DIOXIT, - Hà n the, tinoban, acid - Đá nh giá
Sulphite, oxalic, titan dioxit, NCC: 2l/
DEOXYNIVALENON sulphite: bổ sung và o nă m
Mự c in trong quá trình sả n xuấ t
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng C Kiểm soá t bằ ng GMP Kiểm soá t bằ ng GMP
Có
Hó a họ c - Độ c tố nấ m mố c và
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố aflatoxin hình thà nh - Cam kết
nấ m mố c, nô ng dượ c, trong quá trình bả o quả n NCC
- GMO và dư lượ ng nô ng
Nhóm GMO, kim loạ i nặ ng, hà n dượ c trong quá trình
- Lấy mẫ u
bánh rế the, TINOPAL, ACID C
trồ ng trọ t
kiểm tra 01
thường OXALIC, TITAN DIOXIT, - Hà n the, tinoban, acid
nă m/ lầ n
Sulphite, - Thă m NCC:
DEOXYNIVALENON oxalic, titan dioxit, 2l/ nă m
Mự c in sulphite: bổ sung và o
trong quá trình sả n xuấ t
Sử dụ ng sai
cô ng nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tiếp
nhậ n Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, đo kích thướ c, câ n
kiểm trọ ng lượ ng bá nh
Sinh họ c
Khô ng
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
trong quá trình bả o
Hó a họ c quả n Lấy mẫ u kiểm
Độ c tố Aflatoxin, nô ng - Hà n the, formol, tra 01 nă m/ lầ n
Nhóm dượ c, hà n the, formol, Sulphite, Tinopal, Acid Đá nh giá NCC:
phở, bún sulphite, GMO, Tinopal, C
Oxalic, Titan dioxit: 2l/ nă m
gạo khô Acid Oxalic, Titan dioxit, đượ c bổ sung trong quá
DEOXYNIVALENON trình sả n xuấ t
- GMO và dư lượ ng
nô ng dượ c trong quá
trình trồ ng trọ t
Vậ t lý
Khô ng
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
trong quá trình bả o
Hó a họ c quả n - Cam kết NCC
Độ c tố Aflatoxin, nô ng - Hà n the, formol, - Lấy mẫ u kiểm
Nhóm dượ c, hà n the, formol, Sulphite, Tinopal, Acid tra 01 nă m/ lầ n
bún tàu, sulphite, Tinopal, Acid C Oxalic, Titan dioxit: - Đá nh giá NCC:
Oxalic, Titan dioxit, đượ c bổ sung trong quá 1l/ nă m
DEOXYNIVALENON trình sả n xuấ t
- Dư lượ ng nô ng dượ c
trong quá trình trồ ng
trọ t
Cá ch kiểm tiếp nhậ n Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, đo kích
thướ c bú n, mà u sắ c, mù i
Sinh họ c
Khô ng
- Aldehyt, metanol,
Hó a họ c furfuran hình thà nh
aldehyt, metanol, trong quá trính sả n - Tìm NCC uy tín
Nhóm furfuran nô ng dượ c, kim C xuấ t - Lấy mẫ u kiểm tra
rượu loạ i nặ ng, (GMO: rượ u - GMO và dư lượ ng 01 nă m/ lầ n
gạ o, nếp) nô ng dượ c trong quá - Cam kết NCC
trình trồ ng trọ t
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Hó a họ c
Nhóm - Kim loạ i nặ ng, -Dư lượ ng khá ng - Cam kết NCC
mỡ - Dư lượng kháng sinh: Họ sinh, chấ t tạ o nạ c - Lấy mẫ u kiểm
C
tetraxyclin, Họ cloramphenicol phá t sinh trong quá tra: 1l/ nă m
- Thuố c tạ o nạ c: Clenbuterol; trình chă n nuô i
salbutamol
Tạ p chấ t lẩ n và o
Vậ t lý K trong quá trình sơ kiểm soá t bằ ng
Có chế GMP
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Điều kiện vậ n chuyển ≤-18C; bao bì nguyên vẹn; nhiệt
Cá ch kiểm tiếp nhậ n độ nguyên liệu ≤-18C; nguyên liệu khô ng lẫ n thịt,
khô ng vụ n, khô ng có mù i lạ
Sinh họ c
Khô ng
Hó a họ c - Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố trong quá trình bả o
nấ m mố c, nô ng dượ c, GMO, quả n - Cam kết
kim loạ i nặ ng, hà n the, - GMO và dư lượ ng nô ng NCC
TINOPAL, ACID OXALIC, dượ c trong quá trình - Lấy mẫ u
Nhóm TITAN DIOXIT, Sulphite, kiểm tra 01
bánh rế DEOXYNIVALENON C trồ ng trọ t
mỡ - Hà n the, tinoban, acid nă m/ lầ n
- Dư lượng kháng sinh: oxalic, titan dioxit, - Đá nh giá
Họ tetraxyclin, Họ sulphite: bổ sung và o NCC: 2l/
cloramphenicol trong quá trình sả n xuấ t nă m
- Thuố c tạ o nạ c:
Clenbuterol; salbutamol - Dư lượ ng khá ng sinh,
thuố c tạ o nạ c trong mỡ
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng C Kiểm soát bằ ng GMP
Có
Cá ch kiểm tiếp Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, hình dạ ng, cấ u
nhậ n trú c: độ khô ; độ xù (chiên lên để kiểm tra độ xù ), mà u
sắ c, kích thướ c, trọ ng lượ ng bá nh
- Chỉ nhậ n nhữ ng lô
hà ng cò n hạ n sử
Sinh họ c - Sâ u mọ t phá t triển trong dụ ng, có kết quả cả m
Có K quá trình bả o quả n quan đạ t, bao bì
nguyên vẹn.
- Cam kết NCC
Nhóm
Bột cà ri,
bột Hó a họ c - Độ c tố nấ m mố c và - Cam kết NCC
nghệ, Độ c tố Aflatoxin, độ c aflatoxin hình thà nh trong - Lấy mẫ u kiểm
bột tố nấ m mố c, nô ng C quá trình bả o quả n tra 01 nă m/ lầ n
gừng, dượ c, kim loạ i nặ ng - Dư lượ ng nô ng dượ c - Đá nh giá NCC: 1l,
bột ngũ trong quá trình trồ ng trọ t nă m
vị hương
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Cá ch kiểm tiếp nhậ n Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, thô ng tin trên
bao bì, mà u sắ c, mù i
Sinh họ c
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng C Kiểm soá t bằ ng GMP Kiểm soá t bằ ng GMP
Có
Cá ch kiểm tiếp nhậ n Điều kiện vậ n chuyển mát, bao bì nguyên vẹn, kiểm tra
kích thướ c, mà u sắ c, mù i, vị củ a nguyên liệu
Sinh họ c
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
- Độ c tố nấ m mố c và
Hó a họ c aflatoxin hình thành
Nhóm Độ c tố Aflatoxin, trong quá trình bả o
Tiêu đen, độ c tố nấ m mố c, quả n Lấy mẫ u kiểm
tiêu sọ, nô ng dượ c, kim C - Dư lượ ng nô ng dượ c - tra 01 nă m/ lầ n
đậu đỏ, loạ i nặ ng, dư trong quá trình trồ ng
lượ ng chấ t chố ng trọ t - Thă m NCC: 2l/
đậu xanh nă m
mố c - Chấ t chố ng mố c
carbendazim carbendazim
Sử dụ ng sai
cô ng nă ng C Kiểm soát bằ ng GMP Kiểm soát bằ ng GMP
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thành
Nhóm hạt Hó a họ c trong quá trình bả o
hạnh nhân, Độ c tố Aflatoxin, quả n - Lấy mẫ u kiểm tra 01
hạt bí, hạt độ c tố nấ m mố c, C - Kim loạ i nặ ng và dư nă m/ lầ n
mè, đậu nô ng dượ c, kim lượ ng nô ng dượ c - Cam kết NCC
phộng loạ i nặ ng trong quá trình trồ ng
trọ t
Hạ t sâ u mọ t, tạ p chấ t
Vậ t lý K cò n só t lạ i từ quá Kiểm soá t bằ ng GMP
Có trình sơ chế
Chấ t gây dị ứ ng Có thể gây dị ứ ng cho Thô ng bá o trên
Có C ngườ i sử dụ ng hướ ng dẫ n sử dụ ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Vậ t lý
Khô ng
Thô ng báo trên
Chấ t gây dị ứ ng C Có thể gây dị ứ ng cho hướ ng dẫ n sử
Có ngườ i sử dụ ng dụ ng
Kiểm tra tiếp nhậ n Điều kiện vậ n chuyển khô rá o, bao bì nguyên vẹn,
thô ng tin trên bao bì đầy đủ , rõ rà ng
Gia nhiệt
Sinh họ c Vi sinh vậ t từ hà u trên quy
Có K nguyên liệu trình sả n
xuấ t
- Độ c tố nấ m mố c và
aflatoxin hình thà nh
Nhóm dầuHó a họ c trong quá trình bả o
hào - Cam kết
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố quả n NCC về
nấ m mố c, nô ng dượ c, C - Độ c tố ASP, PSP, NSP, nguyên liệu
GMO, kim loạ i nặ ng, độ c DSP từ hà u nguyên liệu
tố : ASP, PSP, NSP, DSP - GMO và dư lượ ng nô ng
dượ c trong quá trình
trồ ng trọ t
Vậ t lý
Khô ng
Chấ t gây dị ứ ng Có thể gây dị ứ ng cho Thô ng bá o trên hướ ng
Có C ngườ i sử dụ ng dẫ n sử dụ ng
Sử dụ ng sai
cô ng nă ng C Kiểm soá t bằ ng GMP Kiểm soá t bằ ng GMP
Có
Kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển khô rá o, bao bì nguyên vẹn, thô ng
nhậ n tin trên bao bì đầy đủ , rõ rà ng
- Chỉ nhậ n nhữ ng
lô hà ng đạ t kết
quả cả m quan và
Sinh họ c K - Sâ u mọ t phá t triển có đầy đủ thô ng
Có trong quá trình bả o quả n tin về ngày sả n
xuất và hạ n sử
dụ ng
- Độ c tố nấ m mố c hình
thà nh trong quá trình
Nhóm hành bả o quả n
lá, parsley Hó a họ c - Cloro pyrifot metyl,
sấy khô Độ c tố nấ m mố c, methyl bromide
nô ng dượ c, kim loạ i (CH3Br) và phosphin - Cam kết NCC
nặ ng, cloro pyrifot C bổ sung trong quá - Đánh giá NCC:
metyl, methyl trình sả n xuấ t để ứ c 1l/ nă m
bromide (CH3Br) và chế enzyme phâ n hủ y
phosphin. và diệt khuẩ n
- Dư lượ ng nô ng dượ c,
kim loạ i nặ ng, trong
quá trình trồ ng trọ t
Vậ t lý
Khô ng
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng C Kiểm soá t bằ ng GMP Kiểm soát bằ ng
Có GMP
Hó a họ c
Độ c tố Aflatoxin M1,
- Độ c tố aflatoxin M1 hình
Nhóm sữanô ng dượ c, dư lượ ng thà nh trong quá trình bả o
nước thuố c thú y: quả n - Cam kết NCC
Cloramphenicol, C Đá nh giá NCC:
tetracycline, - Dư lượ ng thuố c thú y và - 1l/ 2 nă m
Salbutamol, dư lượ ng nô ng dượ c trong
Clenbuterol, kim loạ i quá trình chă n nuô i
nặ ng
Vậ t lý
Khô ng
Thô ng báo trên
Chấ t gây dị ứ ng C Có thể gây dị ứ ng cho hướ ng dẫ n sử
Có ngườ i sử dụ ng dụ ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
- Độ c tố aflatoxin M1 hình
Hó a họ c thà nh trong quá trình bả o
Độ c tố Aflatoxin quả n
Nhóm M1, nô ng dượ c, C - Dư lượ ng thuố c thú y và Cam kết NCC
bột sữa dư lượ ng thuố c dư lượ ng nô ng dượ c trong
thú y, Melamin, quá trình chăn nuô i
kim loạ i nặ ng - Melamin đượ c thêm và o
trong quá trình sả n xuấ t
Vậ t lý
Khô ng
Chấ t gây dị ứ ng Có thể gây dị ứ ng cho Thô ng báo trên
Có C ngườ i sử dụ ng hướ ng dẫ n sử dụ ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng C Kiểm soá t bằ ng GMP Kiểm soát bằ ng GMP
Kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển khô rá o, bao bì nguyên vẹn, thô ng
nhậ n tin trên bao bì đầy đủ và rõ rà ng, hạ n sử dụ ng khô ng quá
1/4
Sinh họ c
Khô ng
Hó a họ c
Kim loạ i nặ ng,
Cá c hó a chấ t tạ o vó n cụ c
(341 (iii) Tricanxi
orthophosphat; 170 (i)
Canxi cacbonat; 504 (i) - Kim loạ i nặ ng trong
Magie cabonat; 530 Magie nướ c nguyên liệu
oxit; 551 Silicon dioxit, - Dư lượ ng hó a chấ t
amphorus; 552 Canxi vó n cụ c sử dụ ng - Cam kết NCC
Nhóm silicat; 553 (i) Magie silicat; C trong quá trình sả n - Đá nh giá NCC: 1
muối 554 Natri aluminosilicat xuấ t lầ n/ 2nă m
556 Canxi nhô m silicat; 470 - Dư lượng chất tẩy
Cá c muố i củ a axit myristic, trắng
palmitic hoặ c stearic (canxi,
kali, natri); 538 Canxi
feroxyanua; 536 Kali
feroxyanua2; 535 Natri
feroxyanua2
- Chỉ nhậ n nhữ ng
Vậ t lý K Tạ p chấ t lạ trong quá lô đạ t chấ t lượ ng
Có trình sả n xuấ t cả m quan
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
Điều kiện vậ n chuyển: sạ ch sẽ, khô rá o; bao bì
Kiểm tra tiếp nhậ n nguyên vẹn, sạ ch sẽ, thô ng tin trên bao bì rõ
rà ng, đầy đủ
Sinh họ c
Khô ng
- Kim loạ i nặ ng
trong nguyên liệu - Cam kết NCC
Hó a họ c
Kim loạ i nặ ng, Sulphite C - Nô ng dượ c - Đá nh giá NCC 2l/
Nhóm - Dư lượng chất nă m
tẩy trắng
Đường
phèn - Chỉ nhậ n nhữ ng lô
đạ t chấ t lượ ng cả m
Vậ t lý Tạ p chất lạ trong quá quan
Có K trình phơi đườ ng - Chỉ nhậ n nhữ ng lô
hà ng từ nhữ ng nhà
cung cấ p có uy tính
Chấ t gây dị ứ ng
Khô ng
Hó a họ c
Chấ t bả o quả n: Bezoat, - Cam kết nhà
Nhóm Sorbate, hà n the; độ c tố - Chấ t bả o quả n; Nitơ; sả n xuấ t:
nước từ cá : Ciguatoxin, Chấ t tạ o ngọ t đượ c bổ Nguồ n gố c cá
mắm Tetrodotoxin và PSP; sung trong quá trình sả n nguyên liệu;
độ c tố nấ m mố c; kim C xuấ t chất lượ ng sả n
loạ i nặ ng, Chấ t tạ o ngọ t: - Độ c tố nấ m mố c trong phẩ m, kết quả
Acesulfam K ... quá trình bả o quả n phâ n tích
Nito từ : Amoniac, - Đá nh giá NCC:
formol; Ure; 1l/ nă m
Vậ t lý
Khô ng
Chấ t gây dị ứ ng Có thể gây dị ứ ng cho Thô ng bá o trên
Có C ngườ i sử dụ ng hướ ng dẫ n sử
dụ ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
Hó a họ c
Chấ t bả o quả n: BHA - Chấ t bả o quả n đượ c bổ
(Butylated hydroxyanisol) sung trong quá trình sả n
Dầu nành BHT (Butylated xuất - Cam kết
tinh hydroxytoluene) C - Độ c tố nấ m mố c trong nhà sả n
luyện, TBHQ (Tert-Butyl quá trình bả o quả n xuất
Dầu cọ hydroquinone); GMO; - Kim loạ i nặ ng, GMO,
Nô ng dượ c; kim loạ i nặ ng, nô ng dượ c trong quá
độ c tố nấ m mố c trình trồ ng trọ t
Vậ t lý
Khô ng
- Dầ u đã qua tinh
Chấ t gây dị ứ ng K Chấ t gây dị ứ ng có trong luyện
Khô ng nguyên liệu - Cam kết NCC
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng
nă ng
Khô ng
Sinh họ c -Kí sinh trù ng bá m
Kí sinh trù ng: Gạ o bò , gạ o lợ n, Khô n và o thứ c ă n và Cô ng đoạ n xử lý
giun xoắ n g Kiểm soá t bằ ng GMP nhiệt sẽ tiêu diệt
- Độ c tố aflatoxin B1,
Hóa học Độ c tố nấ m mố c
Nhóm - Độ c tố aflatoxin B1, Độ c tố trong quá trình bả o
Lạp nấ m mố c; dư lượ ng nitrate, quả n; dư lượ ng - Cam kết NCC
xưởng nitrite, kim loạ i nặ ng, C nitrate, nitrite bổ
thịt - Dư lượ ng thuố c thú ý : Họ sung trong quá trình
tetraxyclin, Họ chế biến, kim loạ i
cloramphenicol, chấ t tạ o nạ c nặ ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
Hó a họ c - Độ c tố nấ m mố c và aflatoxin
Nhóm Độ c tố Aflatoxin,
xốt sá độ c tố nấ m mố c, hình thà nh trong quá trình
xíu Deoxynivalenon, bả o quả n - Cam kết NCC
C - GMO và dư lượ ng nô ng
nô ng dượ c, GMO, dượ c trong quá trình trồ ng
kim loạ i nặ ng, Chấ t trọ t
bả o quả n
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Kiểm tra tiếp Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, thô ng tin rõ rà ng,
nhậ n đầy đủ
- Cam kết NCC
Sinh họ c C Vi sinh vậ t cò n số ng só t - Lấy mẫ u kiểm
Có trong quá trình sả n xuấ t thẩ m tra: 5 lô / lầ n
Hó a họ c
Độ c tố Aflatoxin, độ c tố - Độ c tố nấ m mố c và
nấ m mố c, aflatoxin hình thà nh trong
Nhóm Deoxynivalenon, nô ng quá trình bả o quả n - Cam kết NCC
tartar dượ c, GMO, kim loạ i C - GMO và dư lượ ng nô ng
nặ ng, dượ c trong quá trình trồ ng
Kháng sinh từ trứng: trọ t
Enrofloxacin và - Khá ng sinh trong trứ ng
Flofenicol
- Kiểm soát bằ ng
Vậ t lý K Tạ p chấ t trong quá trình GMP
Có sả n xuấ t - Cam kết nhà
sả n xuấ t
Chất gây dị ứ ng Có thể gây dị ứ ng cho Thô ng bá o trên
Có C ngườ i sử dụ ng hướ ng dẫ n sử
dụ ng
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng sai cô ng nă ng
Khô ng
- Điều kiện vậ n chuyển, bao bì nguyên vẹn, thô ng tin
Kiểm tra tiếp nhậ n rõ rà ng, đầy đủ ,
- Khui thù ng để kiểm tra bên ngoà i tú i xố t: xố t khô ng
tá ch lớ p
- Cam kết NCC
Sinh họ c C Vi sinh vậ t trong quá trình - Lấy mẫ u kiểm
Có sả n xuấ t, bả o quả n thẩ m tra: 1 lô / lầ n
- Độ c tố nấ m mố c hình
thà nh trong quá trình bả o
Hó a họ c quản
Độ c tố nấ m mố c, Sulfit, - Sulfit, kim loạ i nặ ng,
Nhóm Anilin , kim loạ i nặ ng, Chloramphenicol trong - Cam kết NCC
tôm khô Chloramphenicol, C nguyên liệu tô m
trichlorfon - Anilin: nhó m chấ t mà u
trong quá trình sả n xuấ t
- Chấ t bả o quả n:
trichlorfon
Gian lậ n giả mạ o
Khô ng
Sử dụ ng quá nhiều ả nh
Sử dụ ng sai cô ng nă ng C hưở ng đến hệ tiêu hó a Kiểm soá t bằ ng
Có ngườ i sử dụ ng GMP