Professional Documents
Culture Documents
Chương 1:
1.1 khái quát về chất lượng
Ví dụ:
Chính sách như là một cái kim chỉ lam để xác định định hướng mà để chúng ta cụ thể
hóa thành mục tiêu. Nâng cao hiệu quả quản lý xây dựng máy móc, thể hiện bằng con
số giảm số khiếu nại, tỷ lệ lỗi cũng giả xuống. chính sách sẽ đi trc và mục tiêu đi theo
sau. Nhất quán cụ thể hóa từ chính sách chất lượng.
2.1.3 các bước hoạch định chất lượng
CHỮA BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Chú thích:
- thành phàn chủ đạo của dịch vụ là vô hình
- thường liên quan tới phần tương giao với kH để thiết lập yêu cầu
- có phần trải nghiệm của khách hàng
Cấu trúc dịch vụ
- dịch vụ cơ bản (1) lợi ích cốt lõi của NTD
- dịch vụ bao quanh (2) giá trị phụ thêm
- dịch vụ sơ đẳng = (1) + (2) NTD nhận được một chuỗi giá trị tương ứng với chi phí
của họ
- dịch vụ tổng thể: là hệ thống dịch vụ bao gồm dịch vụ cơ bản dịch vụ bao quanh dịch
vụ sở đẳng
Khái niệm về sản phẩm dịch vụ
Sản phẩm dịch vụ: “kết quả của một haotj động lao động xác định nhằm cung ứng một
“hiệu lực hữu ích” có thể tổn tại một cách độc laoaj, haowjc gắn liền với việc tueeu thụ
một sản phẩm vật lý nào đó để thảo mãn nhu cầu của mộ tổ chức ahy cá nhân xác
định”
Phân biệt: dịch vụ >< sản phẩm dịch vụ
Ví dụ minh họa:
Dịch vụ trọn gói: dịch vụ y tế, giáo dục
Dịch vụ gắn với tiêu thụ sản phẩm vật lý: dv vận chuyển,...
3.1.2 các đặc trung của sản phẩm dịch vụ:
Khác với sản phẩm vật lý, sản phẩm dịch vụ có:
(1) đặc trung hỗn hợp (tính không tách rời)
(2) tính các biệt (không đồng nhất)
(3) Tính vô hình (phi vật thể)
(4) Tính không lưu trữ đc
4. Biểu đồ pareto