Professional Documents
Culture Documents
Sắp xếp
phi hành đoàn
▪ KPOs – Key Performance Objectives: Là những trạng thái,
cột mốc mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một
khoảng thời gian xác định.
Được xem xét ở góc độ đầu ra của quá trình: so sánh việc
thực hiện mục tiêu như thế nào và mong muốn của tổ chức
hoặc khách hàng về mục tiêu đó. Nó phản ánh mực độ “làm
đúng” của tổ chức hoặc quá trình.
Đo lường này bao gồm:
•Chất lượng: mức chất lượng
•Sản lượng: tấn, lô, số phòng được dọn sạch…
•Thời gian: tốc độ đáp ứng, thời gian sản xuất…
•Chi phí/giá
Các nguồn lực đã sử dụng
Hiệu quả = X 100%
Các nguồn lực theo kế hoạch
Được xem xét ở góc độ đầu vào của quá trình, đo lường sự
phù hợp của hệ thống quản lý quá trình, nói lên tính “hiệu
quả” hay “không hiệu quả”.
Vì vậy sự phù hợp của hiệu quả cải tiến phải liện hệ chặt chẻ với với
mục tiêu đầu ra. Tất cả các đầu vào của quá trình đều có thể dùng để
đo lường mức độ hiệu quả. Đo lường này có thể:
•Hiệu suất lao động/nhân viên
•Hiệu quả sử dụng trang thiết bị
•Hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu.
•Hiệu quả khai thác thông tin…
Đầu ra
Năng suất =
Đầu vào
Đầu ra kỳ vọng
Năng suất kỳ vọng =
Các nguồn lực kỳ vọng được sử dụng
Đầu ra thực tế
Năng suất thực tế =
Các nguồn lực thực tế được sử dụng
C V i i
Ka = i =1
n
V
i =1
i
K C V i i
K =
ma
a
= i =1
n
K oa
C V
i =1
oi i
K mas K maj
s
=
j
j =1
j
Là tỉ trọng doanh số
= G j
s
G
j
j
j =1
Điểm đánh giá KS
STT TÊN CHỈ TIÊU TS A B C D E
1 Vốn thương mại 2,5 4 3 5 3 2
2 Độ tin cậy của tiếp thị 2 3 4 4 5 4
3 Thiết kế sản phẩm mới 2 4 4 3 4 5
4 Đội ngủ cán bộ 2,5 4 3 4 4 3
5 Khả năng tài chính 1,5 5 4 4 3 4
6 Khả năng sản xuất 1,5 3 4 4 3 3
7 Chất lượng sản phẩm 3 3 4 3 5 5
8 Chất lượng dịch vụ khách hàng 2,5 4 5 3 4 5
9 Vị trí và phương tiên kỹ thuật 1 5 3 4 3 3
10 Khả năng thích ứng với thị trường 1,5 3 4 4 4 4
515 780 275 464 650
Kmas = 0,7655 Kmaj = 0,745 0,765 0,750 0,785 0,775
THỨ TỰ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 QUAN
TRỌNG
1 9 7 8 8 10 8 5 4 5 2
2 0 6 4 5 8 10 9 11 6 7
3 0 1 0 3 2 6 8 9 14 23
4 3 7 7 12 12 8 8 2 4 3
5 8 4 7 4 7 10 5 5 12 4
6 0 0 4 4 3 10 7 7 14 17
7 17 11 9 10 4 4 5 5 1 0
8 13 17 6 12 6 4 4 4 0 0
9 20 10 15 5 5 2 3 3 1 2
10 5 2 3 7 4 7 10 15 7 6
C T
H I
Ỉ Ê
U
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 9 7 8 8 10 8 5 4 5 2 417 0.1132
2 0 6 4 5 8 10 9 11 6 7 307 0.0834
3 0 1 0 3 2 6 8 9 14 23 182 0.0494
4 3 7 7 12 12 8 8 2 4 3 394 0.1070
5 8 4 7 4 7 10 5 5 12 4 355 0.0964
6 0 0 4 4 3 10 7 7 14 17 222 0.0603
7 17 11 9 10 4 4 5 5 1 0 492 0.1336
8 13 17 6 12 6 4 4 4 0 0 499 0.1355
9 20 10 15 5 5 2 3 3 1 2 510 0.1385
10 5 2 3 7 4 7 10 15 7 6 305 0.0828
3683 1.0000
Trình độ chất lượng
• Trình độ chất lượng của
sản phẩm là khả năng
T = L nc
thõa mãn số lượng nhu C
cầu xác định, trong
những điều kiệnquan
G nc
sát tính cho một đồng Lượng nhu cầu có khả năng
chi phí để sản xuất và L
nc thỏa mãn
sử dụng sản phẩm đó.
Chi phí dự kiến để thỏa mãn
G nc nhu cầu
Chi
phí
GSX
GSD
GO
QO Chất
lượng
Chất lượng tòan phần
=
Q T
T c
SCP = 1 −
QT và TC là sự phối hợp hài hòa giữa chất lượng, giá trị sử
dụng và giá trị
Hệ số hữu dụng tương đối
= G S
T G
L
= N
1
G
(0 1)
1
G
−P
2
= 1 − Là tỉ lệ hao
hụt tổn thất
= P
P
T
T
S
Hệ số hao mòn của sản phẩm
G (1 + R ) − G T
= o t
G (1 + R )
T
o
= 1− G t
G (1 + R )
T
o
= (1 − )1 2
GO giá của sản phẩm ban đầu
Gt giá của sản phẩm thời điểm t
T thời đọan sử dụng (ngày, tháng, năm)
R suất chiết khấu (lãi suất, trượt giá, hệ số hiệu quả vốn….)
Hệ số phân hạng
n g +n g +n g
K = ( + + )g
1 1 2 2 3 3
ph
n n n 1 2 3 1
K (1 − x )
n1 , n2 , n3 : số lượng
K tt
= ph
sản phẩm hạng 1, 2, 3
g1 , g2 , g3 : đơn giá
s
= K phj
sản phẩm hạng 1, 2, 3
K phs
j =1
j
X: tỉ lệ phế phẩm
s
K tts
= K ttj
j
j =1
ĐVSX HẠNG 1 HẠNG 2 HẠNG 3 PHẾ PHẨM
SL ĐG SL ĐG SL ĐG SL ĐG
A 43380 7,5 12420 4,5 4200 0
B 33570 7,5 23890 4,5 5240 3 3300 0
C 60000 5,4 65000 4,2 25000 3,6 2800 0
DS X% βj
Kph Ktt
0,9110 0,8472 A 381240 0,0700 0,2642
0,7974 0,7576 B 375000 0,0500 0,2598
0,8481 0,8326 C 687000 0,0183 0,4760
1443240
Ktts 0,8170
TÊN MẶT HÀNG HẠNG 1 HẠNG 2 Kph D.số
SL ĐG SL ĐG
CÁ 73000 4000 27000 2800 0,9190 367600000
MỰC 65000 6000 33000 4000 0,8878 522000000
TÔM 69000 9000 30000 6500 0,9158 816000000
0,9079 1705600000
HẠNG 1 HẠNG 2 CL HẠNG 3 X Kph Ktt
SL SL SL
CÁ 60000 34000 6000 4800 0,0120 0,8664 0,8560
MỰC 57000 40000 1000 800 0,0020 0,8575 0,8558
TÔM 58000 33000 8000 6400 0,0162 0,8511 0,8374
0,8472
D.Số
CÁ 342400000
MỰC 503200000 Tốc độ giảm
TÔM 746100000 6,69%
1591700000
Chi phí ẩn của sản xuất kinh doanh
(Shadow Cost of Production)