Professional Documents
Culture Documents
1.HOẠCH ĐỊNH
2.TỔ CHỨC
3.ĐIỀU KHIỂN
4.KIỂM TRA
• Thiết lập các mục • Xác định và
tiêu và quyết định phân bổ, sắp xếp
cách tốt nhất để thực các nguồn lực
hiện mục tiêu
Hoạch Tổ
định chức
Kiểm Điều
tra khiên
• Kiểm tra, đánh • Gây ảnh hưởng
giá các hoạt đến người khác
động nhằm đạt cùng làm việc
được mục tiêu hướng tới mục
tiêu của tổ chức
Caáp baäc quaûn trò
QT caáp cao
QT caáp giöõa
QT caáp thaáp
• Quaûn trò vieân caáp giöõa: laø nhöõng ngöôøi nhaän chieán
löôïc vaø caùc chính saùch töø quaûn trò caáp cao roài trieån
khai chuùng thaønh caùc muïc tieâu vaø keá hoaïch chi tieát
cuï theå cho caùc quaûn trò vieân caáp thaáp thöïc hieän. Vd:
tröôûng phoøng, giaùm ñoác xí nghieäp, quaûn ñoác phaân
xöôûng,…
• Ñoøi hoûi kyõ naêng veà laøm vieäc vôùi con ngöôøi cao hôn.
CHÖÔNG 1 : ÑAÏI CÖÔNG VEÀ QUAÛN TRÒ
• Quaûn trò vieân caáp cao: coù nhieäm vuï thieát laäp caùc
chính saùch, muïc tieâu, chieán löôïc cho toaøn boä toå
chöùc. Vd: Giaùm ñoác, Phoù Giaùm ñoác, Chuû tòch, Phoù
chuû tòch…
• Daønh nhieàu thôøi gian cho hoaïch ñònh vaø toå chöùc.
Quaûn trò vieân caáp cao caàn kyõ naêng nhaän thöùc vöõng
vaøng.
Kỹ năng quản trị:
1. Kỹ năng chuyên môn, kỹ thuật
2. Kỹ năng nhân sự, giao tiếp
3. Kỹ năng tư duy, nhận thức
Mối quan hệ giữa kỹ năng quản trị
&cấp bậc quản trị
Kyõ naêng tö duy
Kế hoạch
Kế hoạch
thường
đơn dụng
trực
Chương
Ngân sách trình Dự án Chính sách Thủ tục Quy định
Hoạch Chiến lược Ổn định: Không có biến đổi
định đáng kể về kh, sản phẩm, thị trường..
chiến
lược Chiến lược Phát triển: tăng thêm mức
hoạt động của tổ chức (lao động, thị
trường…)
Chiến lược Cắt giảm để tiết kiệm chi
phí (giảm bớt kích thước hay tính đa
dạng của tổ chức..)
Chiến lược Phối hợp: Theo đuổinhiều
chiến lược nêu trên cùng một lúc
Hoạch Kế hoạch đơn dụng: để hoàn thành
định các mục tiêu cụ thẻ và kết thúc khi
tác mục tiêu hoàn thành (chương
nghiệ trình, dự án, ngân sách)
p
Kế hoạch thường trực: những cách
thức hành động đã được tiêu chuẩn
hóa để giải quyết những tình huống
thường xảy ra và có thể thấy trước
(Chính sách, thủ tục, quy định)
Nguyên tắc cần tuân thủ khi hoạch định
•Tiến trình hoạch định phải được sử dụng làm chỗ dựa cho
việc xác lập và lựa chọn các chiến lược.
• Được mọi người có liên quan chấp nhận, đồng thuận.
• Thuật ngữ trong diễn đạt thông tin phải chặt chẽ.
• Hoạch định phải gắn liền với những yếu tố khác của hệ
thống quản trị DN (hệ thống kiểm tra, hệ thống thông tin, ...)
• Quản trị viên tác nghiệp cần tham gia trực tiếp vào tiến
trình hoạch định (gắn trách nhiệm).
Hạn chế trong quá trình hoạch định
- Kết quả dự đoán đôi khi không đúng → hoạch định mất ý
nghĩa.
- Những tình huống ngẫu nhiên ngoài dự kiến trong môi trường
kinh doanh có thể xảy ra làm đảo lộn các kế hoạch ban đầu.
- Chi phí cao.
- Trong doanh nghiệp thương mại, chương trình quá chi tiết →
tư duy nhà quản trị mất đi sự sáng tạo.
Các yếu tố tác động đến việc thay đổi chiến lược
Thời cơ do:
- Hoàn cảnh khách quan
- Những biến đổi do tự bản thân DN tạo nên.
CHIẾN LƯỢC
XUẤT PHÁT ? Thế mạnh và hạn chế của tổ chức DN.
❖Khái niệm: Công tác tổ chức bao gồm thành lập nên
các bộ phận trong tổ chức để đảm nhiệm những hoạt
động cần thiết và xác định các mối quan hệ về nhiệm
vụ, quyền hành và trách nhiệm giữa các bộ phận đó
• Khái niệm:
hệ vừa độc lập, vừa phụ thuộc trong tổ chức, thể hiện những
PHÁT
XÂY
SINH CƠ CẤU HÌNH THÀNH
DỰNG
VẤN TỔ CHỨC CƠ CẤU
CHIẾN
ĐỀ CŨ KHÔNG TỔ CHỨC
LƯỢC
HÀNH ĐÁPỨNG MỚI
MỚI
CHÍNH
B. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
GIÁM ĐỐC
SIÊU THỊ
CỬA HÀNG
THƯƠNG XÁ
B. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
2.2.Các dạng cấu trúc tổ chức
2. Cấu trúc tổ chức theo chức năng
Ưu điểm Khuyết điểm
- đảm bảo thực thi các chức -Hợp tác lỏng lẻo.
năng. -Lợi ích tối cao bị các mục
-Sử dụng được kiến thức tiêu chức năng lấn áp.
chuyên môn -Khó khăn trong phối hợp
-Đơn giản hóa việc đào tạo các bộ phận.
-Dễ kiểm tra -Dễ xảy ra mâu thuẫn
B. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
2.2.Các dạng cấu trúc tổ chức
GIÁM ĐỐC
BỘ PHẬN BỘ PHẬN
TÀI CHÁNH NHÂN SỰ
SP A SP B
-Các bộ phận phối hợp hiệu quả -Số lượng nhân viên nhiều,
hơn. tâm lý nhân viên không ổn
-Thích ứng với sự thay đổi của định.
môi trường. -Các quản trị viên hàng đầu
-Quy định về khen thưởng và bị phân tán.
trách nhiệm rõ ràng. -Dễ nảy sinh mâu thuẫn giữa
-Phát triển đội ngũ quản trị hiệu các bộ phận trực tuyến và bộ
quả phận chức năng.
• 2.2.Các dạng cấu trúc tổ chức
GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC
CẢNG VỤ
TÀI CHÁNH NHÂN SỰ TÀU BIỂN BÁN HÀNG
GIAO NHẬN
MARKETING DỊCH VỤ
B. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
3. Cấu trúc tổ chức theo phân ngành
b. Cấu trúc tổ chức theo khách hàng
Ưu điểm Khuyết điểm
-Nội bộ nảy sinh cạnh
-Hiểu biết khách hàng nhiều tranh lợi nhuận => mâu
hơn. thuẫn.
-Phục vụ khách hàng chu đáo -Các bộ phận chức năng
hơn. khó tham gia hỗ trợ lẫn
-Khả năng chuyên môn hóa ở nhau.
các phân ngành. -Việc khen thưởng khó
khăn.
B. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
•1.Khái niệm:
•Lãnh đạo là một chức năng quan trọng của nhà
quản trị, liên quan đến các hoạt động đôn đốc, thúc
đẩy, động viên nhân viên dưới quyền hòan thành
tốt những công việc mình giao, đem lại hiệu quả
cao góp phần đạt được mục tiêu đề ra.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Chỉ dẫn
Đi trước
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
•Muốn trở thành người lãnh đạo giỏi?
•- Có mặt ở mọi nơi, lắng nghe mọi người nhưng
không làm việc của người khác
•- Là một thành viên đi đầu trong bất cứ công việc
nào.
•- Tự giác chấp hành và duy trì kỷ luật.
•- Tạo điều kiện cho cấp dưới hoàn thành công tác
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
•Nhu cầu sinh lý: Là những nhu cầu cơ bản nhất của
con người, bao gồm: thức ăn, nước uống, nhà ở....
•Trong một tổ chức, vấn đề này được phản ánh thông qua
sự thỏa mãn về không khí làm việc, tiền lương để duy trì
cuộc sống cho nhân viên.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Tự hoàn Nhân
thiện tố Nhu cầu về
Được tôn thúc sự phát
triển
trọng đẩy
Quan hệ Nhu cầuvề
giao tiếp quan hệ
giao tiếp
Nhân
Nhu cầu an
toàn
Tố
duy Nhu cầu
Nhu cầu trì sinh tồn
sinh lý
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
2.2.Mối quan hệ giữa động cơ thúc đẩy
và hành động:
•Động cơ thúc đẩy của một nhóm người là những xu
hướng, nhu cầu, ước muốn, nguyên vọng chính đáng
của họ.
•Nói cách khác, động cơ là những nỗ lực bên trong
và bên ngoài của một con người có tác dụng khơi dậy
lòng nhiệt tình và sự kiên trì theo đuổi một cách
thức hành động đã xác định.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
2.2.Mối quan hệ giữa động cơ thúc đẩy
và hành động:
=> Nghiên cứu động cơ thúc đẩy giúp nhà quản trị hiểu
được cái gì đã thôi thúc mọi người hành động, cái gì đã ảnh
hưởng đến sự lựa chọn hành động và tại sao họ lại kiên trì
hành động, từ đó định hướng để sử dụng các công cụ để
động viên họ hăng hái, tích cực, nhiệt tình hơn trong công
việc.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
HỘI CHỨNG NGƯỜI HỘI CHỨNG “KHÔNG
QUAN TRỌNG PHẢI TÔI”
• Những người tỏ ra mình • Những người luôn đùn
quan trọng. đẩy trách nhiệm cho
• Những người thường người khác.
xuyên tiếp xúc với cấp • => trì trệ trong công
trên, những người thân việc
cận với lãnh đạo. • => có thể khiển tổ chức
• => gây ra sự trì trệ, ách bỏ lỡ các cơ hội kinh
tắc trong công việc. doanh trên thị trường.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Người thừa
hành
•a/ Phong cách lãnh đạo theo cách thức sử
dụng quyền lực
Nhà lãnh đạo có khuynh hướng đòi hỏi sự tham gia của
Dân
nhân viên vào việc ra quyết định, ủy quyền, khuyến khích
chủ
sự tham gia trong công việc phương pháp làm việc,...
Tự do hành
⚫Tiêu chuẩn Độc đoán Dân chủ
động
Số lượng sản Kém hơn so với
phẩm, công Kết quả như nhau độc đoán và
việc hoàn thành dân chủ
Chất lượng
công việc và sự Cao hơn so với
hài lòng của độc đoán
nhóm
CÂU HỎI THẢO LuẬN
Phương pháp lãnh đạo định Phương pháp lãnh đạo theo
hướng mối quan hệ
Nhà QT sử
Mỗi người đều có khả năng tự chủ Thuyết Y dụng mọi
riêng. nguồn lực của
doanh nghiệp
thông qua cơ
Những người nằm trong học thuyết Y chế tự kiểm tra,
có tự trọng, tự giác cao và ý thức trách giám sát.
nhiệm tốt trong công việc.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
•Theo thang hành vi lãnh đạo liên tục này, nhà lãnh đạo
cần xem xét các yếu tố:
•1. Ảnh hưởng bên trong chính họ ( mức độ phù hợp với
phong cách lãnh đạo được chọn,...)
•2. Tác động từ bản thân nhân viên (sự sẵn sàng nhận
trách nhiệm,...)
•3. Tác động trong tình huống ( áp lực thời gian,...)
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
•4. Công việc của nhà lãnh đạo
•- Phối hợp các bộ phận chức năng.
•- Thu thập, xử lý, phân loại và chuyển giao thông
tin.
•- Xây dựng chiến lược phát triển nhân sự.
•- Theo dõi, kiểm tra các chương trình hành động.
•- Điều chỉnh các sai lệch, phân tích sai phạm để rút
ra bài học kinh nghiệm.
• - Phối hợp nội bộ với bên ngoài.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
•4. Công việc của nhà lãnh đạo
•-Lập kế hoạch và thiết kế các chương trình hành động.
•- Phân công, tổ chức thực hiện.
•- Dự báo các biến động.
•- Thu thập ý kiến, trao đổi với các chuyên gia, cố
vấn,..trước khi đưa ra quyết định.
•- Phát hiện các vấn đề liên quan đến hoạt động của
doanh nghiệp.
CHƯƠNG 2: CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
Đặt vấn đề
CHƯƠNG 2:
CHỨC NĂNG KiỂM TRA
115
CHƯƠNG 2: CHỨc NĂNG KIỂM TRA
Quá trình hoạch định cần Kiểm tra cung cấp thông
thông tin để lập kế hoạch tin.
117
CHƯƠNG 2: CHỨc NĂNG KIỂM TRA
4. Thanh tra.
- Là việc phân tích, đánh giá định kì ở các cấp, bộ phận, đơn vị
chức năng, là kiểm tra một cách có hệ thống các mục tiêu, làm
rõ các mặt yếu kém, các vấn đề vướng mắc..
138
CHƯƠNG 2: CHỨc NĂNG KIỂM TRA