Professional Documents
Culture Documents
IV • Đánh giá nguồn lực và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp
• “Chiến
lược là một kế hoạch mang tính
thống nhất, tính toàn diện và tính phối
hợp, được thiết kế để đảm bảo rằng các
mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp sẽ
được thực hiện”
M. Porter
Bạn muốn
đi đến •Mục tiêu cơ bản, dài hạn
đâu?
Đi đến đó
bằng cách •Phương thức,
nào? hành động
Mục
tiêu
Nguồn
lực Cách
thức
tiến
hành
Quan điểm sai lầm về chiến lược KD
Chiến lược là hành động:
•“…Sát nhập với…”
•“…quốc tế hóa…”
•“…thống trị ngành…”
•“…tăng gấp đôi lợi nhuận…”
•“…mở sàn thương mại điện tử…”
Quan điểm sai lầm về chiến lược KD
Chiến lược là khát vọng:
•“…trở thành số 1…”
•“…tăng trưởng…”
•“…tạo ra siêu lợi nhuận cho cổ đông…”
Quan điểm sai lầm về chiến lược KD
Chiến lược là tầm nhìn, hoài bão
•“…Chiến lược của chúng tôi là thấu hiểu và
thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng”
•“…cung cấp sản phẩm dịch vụ vượt trội…”
•“…Phát triển công nghệ cho nhân loại…”
Khi doanh nghiệp không có chiến lược
•Mất thời gian, không đạt mục
tiêu đặt ra
•Dễ bị tác động bởi những yếu tố
bên ngoài
•Rơi vào trạng thái mơ hồ, bị động
Vai trò của chiến lược kinh doanh
•Bản chất:
•Ý nghĩa
•Một số thuật ngữ cơ bản trong quản trị
chiến lược
Quản trị chiến lược
• Là một tập hợp các quyết định và hành động được thể hiện
thông qua kết quả của việc hoạch định, thực thi và đánh giá
các chiến lược, được thiết kế nhằm đạt được các mục tiêu
của một doanh nghiệp”
• Ai quản trị chiến lược trong doanh nghiệp?
• Ai cần biết chiến lược của doanh nghiệp?
• Mức độ ảnh hưởng của quản trị chiến lược đến doanh
nghiệp?
• Phạm vi ảnh hưởng của quản trị chiến lược đến doanh
nghiệp?
Nhiệm vụ của quản trị chiến lược
• Thiết lập sứ mệnh
• Phân tích năng lực và môi trường bên trong
• Đánh giá môi trường bên ngoài
• Phân tích các phương án của doanh nghiệp
• Nhận dạng các đề xuất có triển vọng nhất
• Lựa chọn mục tiêu dài hạn và các chiến lược tổng quát
• Phát triển mục tiêu hàng năm và kế hoạch ngắn hạn
• Tổ chức thực hiện chiến lược
• Kiểm tra và điều chỉnh chiến lược
Vai trò của quản trị chiến lược
Chức năng
• Các quy trình tác nghiệp của các bộ phận
Đặc trưng của các quyết định chiến lược
Kết quả cần Phương tiện đẻ Chủ thể ra quyết định chiến lược
đạt đạt kết quả
Hội đồng Giám Giám đốc Giám đốc
quản trị đốc DN đơn vị KD chức
năng
Sứ mệnh, mục xx xx x
tiêu, triết lý
Mục tiêu dài Chiến lược tổng x xx xx
hạn quát
Mục tiêu hàng Chiến lược ngắn x xx xx
năm hạn (kế hoạch)
Quy trình ra quyết định chiến lược
Chọn tiêu
Xác định vấn Xây dựng các
chuẩn đánh
đề phương án
giá
Mô hình
Ai sẽ được Sẽ được thỏa khung 3
Sẽ được thỏa
thỏa mãn? mãn điều gì?
mãn bằng chiều
cách nào? của
(Khách (Nhu cầu của
(Năng lực Derek F.
hàng) KH)
khác biệt)
Abell
2. Mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
Sứ mạng của doanh nghiệp
Các năng lực cạnh tranh cốt lõi và các lợi thế cạnh tranh là gì?
Môi
TNXH
trường KD
Thiết lập sứ mạng
• Bắt đầu với niềm tin, mong đợi, khát vọng của nhà
khởi nghiệp (sản phẩm, dịch vụ tương xứng với giá
cả và đáp ứng nhu cầu ), công nghệ, đội ngũ
• Dẫn đến 1 hình ảnh có sức hút với công chúng, nhà
đầu tư
• Sứ mạng cần truyền thông và chấp nhận, thực hiện
của NLĐ và cổ đông
• Có thể điều chỉnh đáp ứng xu hướng mới
Xác lập mục tiêu
Tiêu chuẩn của một mục tiêu
Ví dụ về mục tiêu SMART
• Tôi đặt mục tiêu đạt 100/120 điểm TOEFL iBT trong
vòng 1 năm
• Tôi sẽ trở thành nhân viên xuất sắc nhất, doanh
thu bán hàng 10 tỷ VNĐ trước 30/6/2021.
•Chi nhánh doanh nghiệp X tăng số đơn hàng lên
1.000 đơn trong vòng 9 tháng đầu năm 2021
3. Trách nhiệm xã hội và đạo đức kinh doanh
•Trách nhiệm xã hội - CSR (Corporate social
responsibility)
Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp là cam kết
của DN (doanh nghiệp) đối với đạo đức kinh
doanh và đóng góp vào phát triển kinh tế bền
vững, nâng cao chất lượng cuộc sống cho
người lao động và gia đình họ, cộng đồng địa
phương và xã hội nói chung.
TNXH và khả năng sinh lợi
•Khó xác định mối quan hệ, nhưng nghiên cứu chứng
minh: có thực hiện TNXH à kết quả tốt
•TNXH ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của DN
- Khách hàng
- Nhà cung cấp
- Cổ đông
- Chính phủ…
•Vai trò ngược lại của cộng đồng, người tiêu dùng
Các vấn đề mới về TNXH
Phân tích thế mạnh và điểm yếu theo các lĩnh vực quản trị DN
Nghiên
Sản xuất
cứu và
và tác
phát
nghiệp
triển
Quản trị
nhân lực
MARKETTING
Năng
suất lao
Khả
động
năng
khai thác
Năng lực
máy
sx
móc
QUẢN TRỊ NHÂN SỰ
•Thu hút
•Đào tạo
•Phát triển
•Duy trì
NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
Tiêu chí của năng lực cốt lõi •Nguồn lực đặc thù tạo sự
VRIN: khác biệt:
Valuable (Có giá trị)
üTài sản hữu hình
Rare (Hiếm)
In-immitable (không thể bắt üTài sản vô hình
chước) ü(Năng lực tổ chức)
Non-Substitutable (không thể
thay thế)
LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA DN
• Là những gì doanh nghiệp làm tốt hơn đối thủ cạnh tranh mà
năng lực phân biệt này được khách hàng đánh giá cao và tạo
ra nhiều giá trị cho khách hàng
TẠO LỢI THẾ CẠNH TRANH CHO DN
Q- QUALITY
C- COSTS
CHẤT LƯỢNG
Làm cho khách CHI PHÍ
hàng thỏa mãn
. Hạ chi phí sp
S- SERVICE D- DELIVERY
DịỊCH VỤ PHÂN PHỐI
Chăm sóc khách Làm cho khách hàng
hàng , sản phẩm,, tiếp cận được sp
tạo giá trị vô hình
. Ma trận IFE- Internal Factor Evaluation
• Ma trận IFE đánh giá các yếu tố bên trong DN, sau đó tổng
hợp, tóm tắt những điểm mạnh và điểm yếu chủ yếu của các
môi trường bên trong ảnh hưởng tới quá trình hoạt động của
các doanh nghiệp
Các yếu tố môi Trọng số Điểm phân loại Điểm trọng số
trường
1 2 3 4
… Cột 2 x cột 3
Tổng 1 1:4
PHÂN TÍCH SWOT
Điểm mạnh Điểm yếu
1. DN có lợi nhuận lớn: lợi nhuận trên 600tr/ 1. Không thường xuyên đổi mới và phát
năm, doanh thu hơn 5 tỷ/ năm triển sản phẩm
2. Thương hiệu nổi tiếng với gần 9000 cửa hàng 2. Thị trường chưa pp rộng ở nhiều
tại trên 40 quốc gia
3. Có uy tín tron tuyển dụng, phát huy hiệu quả
quốc gia
giá trị LLLĐ 3. Thiếu sự đa dạng trong ngành nghề
4. Lãnh đạo, quản lý chất lượng, giàu kinh KD, chủ yếu bán lẻ caphe
nghiệm
5. Văn hóa tổ chức tốt Thách thức
Thời cơ 1. Thị trường cà phê luôn biến
động
1. Thị trường Ấn Độ và các
2.Giá của cà phê Starbucks cao
quốc gia Châu Ấ Thái Bình
hơn so với sản phẩm cùng
Dương rất tiềm năng
loại
2. Khả năng liên kết cao với
3.Cạnh tranh từ các đối thủ
các nhà sx thực phẩm
hiện tại và tiềm ẩn
ỨNG DỤNG SWOT TRONG QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHƯƠNG 5: CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP
Kết quả phân tích, đánh giá môi trường bên trong
Cạnh tranh
Cạnh tranh
bằng khác
bằng chi phí/
biệt hóa sản
giá cả
phẩm
ĐỊNH
BIỆN PHÁP
HƯỚNG
LỢI THẾ CẠNH TRANH QUA CHI PHÍ/ GIÁ CẢ (CHIẾN
LƯỢC CẠNH TRANH QUA CHI PHÍ THẤP)
•Mục tiêu của chiến lược chi phí thấp:
- Giảm chi phí sản xuất- kinh doanh để giảm giá
thành
- Giảm giá bán để tạo lợi thế cạnh tranh
- Tăng tốc độ tiêu thụ sản phẩm và nâng cao hiệu
quả kinh doanh
ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN MỤC TIÊU
• Tối thiểu hóa chi phí trực tiếp (tính ngay vào giá thành
sp: chi phí nguyên vật liệu, tiền lương nhân công…) và
gián tiếp (tính vào giá thành theo hệ số phân bổ: chi
phí quản lý DN được tính vào giá thành theo tiền
lương chính của NLĐ) để hạ giá thành sản phẩm
• Duy trì thị trường hiện có, tăng thị phần
• Duy trì số lượng khách hàng quen, thu hút khách hàng
mới thông qua giảm giá bán
Biện pháp thực hiện mục tiêu và định hướng
chiến lược chi phí thấp
• Hoàn thiện, cải tiến hệ thống định mức- kỹ thuật, làm cơ sở cho việc đánh
giá quá trình sản xuất (là tiết kiệm hay lãng phí)
• Hoàn thiện, cải tiến và đổi mới thiết bị, công nghệ
• Tăng cường công tác hạnh toán nội bộ, đặc biệt là hạch toán giá thành sản
phẩm
• Vận dụng sáng tạo các đòn bẩy kinh tế tăng tăng năng suất lao động, giảm
chi phí
• Thưởng phạt kịp thời đối với người có thành tích tiết kiệm và những
người gây lãng phí
• Nâng cao trình độ tay nghề cho nhân viên và nhà quản trị
Yêu cầu về tổ chức để hỗ trợ và duy trì chiến lược cạnh
tranh chi phí thấp
• Khác biệt hóa là doanh nghiệp cung cấp cho người mua
những gì có giá trị đặc thù đối với họ: “chi phí khác biệt”
hay “giá trị vượt trội”
• Khác biệt hóa sản phẩm đề ra dựa trên các cơ sở chủ
yếu:
- Thế mạnh hoặc năng lực đặc biệt về nghiên cứu, ơhats
triển
- Hoàn thiện, cải tiến, đổi mới thiết bị máy móc, công nghệ
- Quản trị lao động, tiêu thụ sản phẩm
NỘI DUNG CỦA CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
BẰNG KHÁC BIỆT HÓA
MỤC TIÊU
ĐỊNH
BIỆN PHÁP
HƯỚNG
MỤC TIÊU CỦA CHIẾN LƯỢC
•Tạo ra sản phẩm khác biệt, độc đáo cho với sản phẩm
của các đối thủ cạnh tranh và được thị trường chấp
nhận
•Duy trì các thị trường và thị phần đã chiếm lĩnh
được, mở rộng thị phần và chiếm lĩnh thêm thị
trường mới
•Nâng cao vị thế, khả năng cạnh tranh và hiệu quả
kinh doanh
ĐỊNH HƯỚNG THỰC HIỆN MỤC TIÊU
üKhi tính độc đáo của sản phẩm không còn được ưa
chuộng và chấp nhận
üSự khác biệt của sản phẩm có thể nhanh chóng bị bắt
chước
üDN quá tập trung vào khác biệt hóa sẽ dẫn đến tăng
chi phí
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH THEO VỊ THẾ
DOANH NGHIỆP
PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP THEO VỊ THẾ
DN núp bóng hay đang tìm chỗ đứng trên thị trường
NỘI DUNG CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH THEO
VỊ THẾ DN
MỤC TIÊU
XĐ VỊ THẾ VÀ ĐẶC
ĐỊNH HƯỚNG
TRƯNG CỦA DN
BIỆN PHÁP
Doanh nghiệp đứng đầu thị trường
• Đặc điểm: • Mục tiêu
- Thị phần lớn - Tăng trưởng, phát triển nhanh
- Có vị thế cạnh tranh mạnh - Tăng trưởng, phát triển ổn
- Có nhiều lợi thế cạnh tranh định
- Giữ vai trò chi phối lớn - Nâng cao hiệu quả kinh doanh
- Hiệu quả kinh doanh cao
Doanh nghiệp thách thức thị trường
• Đặc điểm: • Mục tiêu
- Thị phần cao, khoảng - Tăng trưởng, phát triển nhanh
- Có vị thế cạnh tranh mạnh - Tăng trưởng, phát triển ổn
- Có nhiều lợi thế cạnh tranh định
- Giữ vai trò chi phối lớn - Nâng cao hiệu quả kinh doanh
- Hiệu quả kinh doanh cao
DN theo sau thị trường
• Đặc điểm • Mục tiêu
- Thị phần nhỏ, khoảng 20% - Tăng trưởng ổn định
- Vị thế cạnh tranh trung bình - Bảo vệ thị trường và thị
- Có khá nhiều lợi thế cạnh phần đã chiếm lĩnh
tranh - Duy trì mức lợi nhuận đã đạt
- Vai trò chi phối vừa phải được
- Hiệu quả KD ổn định
DN đang tìm chỗ đứng trên thị trường
• Đặc điểm: • Mục tiêu
- Thị phần nhỏ, khoảng - Tăng trưởng mức độ thấp
10% - Tăng trưởng ổn định mức thấp
- Vị thế cạnh tranh yếu
- Ít lợi thế cạnh tranh
- Vai trò chi phối nhỏ
- Hiệu quả kinh doanh
thấp
Lựa chọn chiến lược kinh doanh theo vị thế DN
• Chiến lược tăng tốc
DN dẫn đầu TT • Chiến lược thâm nhập thị trường
• Chiến lược phát triển thị trường và phát triển sản phẩm
• Chiến lược đa dạng hóa, đặc biệt đa dạng hóa hỗn hợp
Dn theo sau thị trường • Chiến lược liên kết
Lựa chọn
chiến lược
Thực hiện
chiến lược
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
CĂN CỨ LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
• Các nhà quản trị đánh giá và chọn các chiến lược mà họ nghĩ
rằng sẽ tạo được thành công cho doanh nghiệp
• Các doanh nghiệp sẽ thành công khi họ sở hữu những lợi thế
so với đối thủ cạnh tranh
• Hai nguồn lực nổi bật tạo nên lợi thế cạnh tranh có thể tìm
thấy trong cấu trúc chi phí của doanh nghiệp và khả năng
tạo sự khác biệt hóa so với đôi thủ cạnh tranh
YÊU CẦU KHI LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
• Chiến lược kinh doanh phải phù hợp với khả năng và nguồn lực
của DN
• Chiến lược lựa chọn phải phù hợp với tình hình môi trường bên
ngoài và bên trong của DN
• Chiến lược lựa chọn phải dựa trên cơ sở phân tích, đánh giá đúng
đắn, rõ ràng về cơ hội, nguy cơ có thể xảy ra trong tương lai
• Chiến lược lựa chọn phải phù hợp với chu kỳ sống của sản phẩm
• Chiến lược lựa chọn phải là chiến lược tối ưu hoặc phù hợp với
mục tiêu chiến lược
CÁC MÔ HÌNH LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC
• Chiến lược đa dạng hóa, đặc biệt đa dạng hóa hỗn hợp
Dn theo sau thị trường • Chiến lược liên kết
So sánh điểm
XĐ tiêu thức, XĐ mức điểm Phân tích và
từng CLKD,
chỉ tiêu đánh của từng tiêu tính điểm cho
chọn PP thích
giá chiến lược thức đánh giá từng CLKD
hợp
Lựa chọn chiến lược KD theo ma trận Mc Kinsey
2 tiêu thức thiết lập ma trận Mc.Kinsey
• Trục tung: Tình hình môi trường kinh doanh bên ngoài với 3 mức độ
- Môi trường có nhiều thời cơ
- Môi trường có một số thời cơ, nguy cơ
- Môi trường có nhiều nguy cơ
• Trục hoành: Khả năng cạnh tranh của DN với 3 mức độ
- Mạnh
- Trung bình
- Yếu
Các công cụ hỗ trợ việc ra quyết định
Ma trận kết quả kinh doanh
Kỹ thuật Delphi
Cách lựa chọn Thị trường thuận lợi Thị trường không
thuận lợi
Phương án A 2 -1,8
Phương án B 1 -0,2
• Nội dung được phổ biến và quán triệt đối với mọi người và mọi vị trí
trong DN
• Kế hoạch triển khai thực hiện hàng năm phải được XĐ đúng đắn, rõ
ràng
• Tuyên truyền, động viên, vổ vũ mọi nười nhận thức rõ vai trò, ý nghĩa
của tổ chức thực thi chiến lược
• Huy động, khai thác hợp lý nguồn lực bên trong và bên ngoài tổ chức
• Tổ chức hợp lý bộ phận thu thập và xử lý thông tin; công tác theo dõi,
kiểm tra, đánh giá việc thực thi
NỘI DUNG CỦA TỔ CHỨC THỰC THI CHIẾN LƯỢC
Mục đích
Mục đích
VỊ TRÍ CỦA ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC
ĐỊNH ĐỊNH
TÍNH LƯỢNG
NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ, ĐIỀU CHỈNH
CHIẾN LƯỢC
• Kiểm tra, đánh giá các nhân tố tạo ra điểm mạnh, yếu, thời cơ, nguy cơ
đối với DN
• Kiểm tra, đánh giá các nhân tố liên quan đến khả năng và nguồn lực của
DN
• XĐ xu hướng, mức độ biến động của các nhân tố ảnh hưởng đến chiến
lược và thực thi chiến lược như mục tiêu, định hướng, biện pháp, chính
sách hỗ trợ, phân bố nguồn lực và cơ cấu tổ chức
• XĐ sai lệch của chiến lược hiện tại so với dự kiến, xđ nguyên nhân và đề
xuất biện pháp khắc phục
ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC KD HIỆN TẠI
TRƯỚC KHI ĐIỀU TRONG KHI ĐIỀU SAU KHI ĐIỀU
CHỈNH CHỈNH CHỈNH
Kiểm tra XĐ cản trở chủ Đánh giá lại
Phân tích yếu; vốn, lao
động, thời gian…
Đánh giá lại
à Biện pháp
à Ra quyết định
điều chỉnh