Professional Documents
Culture Documents
Company
LOGO
I. CHIẾN LƯỢC NNL
2, 3 4,5
Các quy trình NNL Xác định cách thức các hoạt động này được
Để hình thành và triển khai các hoạt động triển khai
Các Loại Chiến Lược NNL Cụ Thể
CL Tuyển dụng (Resourcing)- việc thu hút và duy trì nguồn lực có
chất lượng cao.
CL Học tập và phát triển (Learning and development)- cung cấp
một môi trường nơi mà khuyến khích nv học tập và phát triển.
CL đãi ngộ (Reward)- xác định những điều mà TC mong muốn thực
hiện trong dài hạn để phát triển và thực thi các chính sách, hoạt
động và quy trình đãi ngộ sẽ giúp đạt được những mực tiêu KD và
đáp ứng nhu cầu của các bên tham gia trong tương lai.
CL quan hệ với nhân viên (Employee relation)- xác định những
dự định của TC về những gì cần làm, những gì cần được thay đổi
theo cách TC quản lý mối quan hệ của nó với nv và nghiệp đoàn.
CL phúc lợi cho nhân viên (Employee well-being)- đáp ứng nhu
cầu của nv về sứ khỏe, an toàn lao động và môi trường làm việc tích
cực.
Quá Trình Hoạch Định Chiến Lược Nhân Sự
Hoạt động quản lý nhân sự
• Lập KH nhân sự •Tuyển dụng
• Phân tích và thiết • Đào tạo và phát triển
kế công việc • Quản lý/đánh giá thành tích
• Đãi ngộ: lương, thưởng, phúc
lợi
• Quan hệ lao động
Chiến lược phát triển • Hợp nhất hai hệ thống nhân sự khác biệt
bằng mua lại hoặc sáp của hai công ty khác nhau
nhập • Cắt giảm nhân sự như thế nào
Chiến Lược Công Ty & Chiến Lược QTNNL
Chiến lược
Chiến lược nhân sự
Công ty
Chiến lược ổn định • Xác định nhân sự chủ chốt và phát triển
(ít cơ hội phát triển) chiến lược giữ chân những nhân sự này
Chiến lược suy giảm • Cắt giảm nhân sự để cắt giảm chi phí
• Phát triển chiến lược để quản lý “những
người sống sót”
Các chiến lược cạnh tranh
CHIẾN LƯỢC
NGUỒN NHÂN
LỰC
CHIẾN LƯỢC
NGUỒN NHÂN
LỰC
và cập nhật • Tập trung vào chuyên trọng phát triển đa năng
• Nâng cao trình độ môn & hành vi • Chú trọng đến nhân sự
• Dành cho mọi người • Dành cho mọi người chiến lược
Chiến lược cạnh tranh và Chính sách nhân sự
• Dựa trên hiệu suất • Nhiều lọai phúc lợi • Cấu trúc cân bằng
• Dựa trên thâm niên • Chia sẻ lợi nhuận
• Nhiềuloại phúc lợi
• Q.hệ giữa quản lý- • Q.hệ quản lý& nhân
• Q.hệ quản lý & nhân
lao động
Quan hệ
o Chú trọng đến toàn bộ các yếu tố của NNL khi phát triển
chiến lược KD
o Các lãnh đạo trực tuyến tham gia rộng rãi trong hoạch
định NNL
o Mối quan hệ chặt chẽ giữa kế hoạch NNL và kế hoạch
KD
o Mối quan hệ qua lại giữa bộ phận NL và các bộ phận
khác
o Cán bộ quản lý- vai trò hỗ trợ, trao quyền, khuyến khích
cấp dưới, chú trọng sự cam kết và phát triển tính sáng
tạo
o Các GĐ nhân lực thực sự có quan hệ hợp tác chiến
lược với các bộ phận chức năng khác và quản trị trực
tuyến
II. Hoạch định NNL
Khái niệm
- Hoạch định NNL (HR Planning): là quá trình dự báo nhu
cầu NNL và khả năng cung cấp của DN, xác định mức độ
thiếu hụt về nguồn nhân lực, và đưa ra các kế hoạch hành
động nhằm đáp ứng những nhu cầu đó .
- Hoạch định NNL chiến lược (Strategic HR Planning):
quan tâm tới trí lý kinh doanh, mục tiêu và chiến lược, đi
trước lập kế hoạch NNL
Hoạch định chiến lược và hoạch định NNL
Hoạch định
Chiến lược Hoạch định Nguồn nhân lực (HR planning)
Mục đích:
Xác định và dự báo vấn đề (problems), đe doạ (threats) và cơ hội
(opportunities) đối với nhân sự.
Môi trường bên ngoài:
Phân tích cạnh tranh
Thị trường lao động: số lượng, chủng loại
Các quy định của pháp luật liên quan đến việc sử dụng LĐ.
Môi trường nội bộ:
Chiến lược
Công nghệ
Văn hoá tổ chức
III.2. Dự báo nhu cầu NNL:
Back
Các yếu tố của dữ liệu kỹ năng
Mục đích: So sánh giữa nhu cầu và khả năng cung cấp
Ví dụ: Tiến hành cân đối cung cầu nhân lực của
DN Z trên cơ sở dự đoán cầu nhân lực để đạt
mục tiêu công việc năm 2009 và phân tích cung
nhân lực hiện có năm 2005, số nhân lực giảm
trong giai đoạn 2004-2009
5. Phát triển kế hoạch hành động