You are on page 1of 56

Team 7:

Trương Hoàng Thanh Ngân


Lý Thu Thảo
Nguỵ Hoài Ngọc Trân
Lê Nguyễn Ngọc Trân
Nguyễn Minh Thi
NỘI DUNG

1. BẢN CHẤT CỦA TRIỂN KHAI CLKD QT

2. CÁC NỘI DUNG QUẢN TRỊ

3. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC XUYÊN BIÊN GIỚI

4. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC ĐA CHỨC NĂNG


・ ・ ・
KHÁI NIỆM MỤC TIÊU VAI TRÒ QUẢN TRỊ
1.1.KHÁI NIỆM & MỤC TIÊU

Là quá trình dịch chuyển các chiến lược đã được thiết lập thành các
hành động cụ thể qua đó giúp công ty đạt được các mục tiêu như đã
nêu ra trong chiến lược.

CÔNG TY ĐẠT
Ý TƯỞNG HÀNH ĐỘNG MỤC TIÊU
CHIẾN LƯỢC CỤ THỂ TRONG CHIẾN
LƯỢC
1.2. BẢN CHẤT

XÂY DỰNG THỰC HIỆN

Định vị các lực lượng trước khi hành động Quản lý các lực lượng khi hành động

Nhấn mạnh đến hiệu quả tài chính Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động

Cơ bản là một quá trình tư duy Cơ bản là quá trình hoạt động (tác nghiệp)

Đòi hỏi có kỹ năng phân tích và trực giác tốt Đòi hỏi kỹ năng và động lực lãnh đạo đặ c biệt

Cần sự phối hợp của một vài cá nhân Cần sự phối hợp của nhiều cá nhân
1.3.QUẢN TRỊ TRONG
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
Người quản trị rất quan trọng

Lập mục tiêu hằng năm


Đề ra các chính sách
Phân bổ nguồn lực
Thay đổi 1 hiện cơ cấu tổ chức
Tái cơ cấu và tái cấu trúc
Điều chỉnh KH khen thưởng, khuyến khích
Giảm thiểu sức đề kháng để thay đổi, phù hợp với
các nhà QL với chiến lược
2. CÁC NỘI DUNG TRIỂN KHAI TRONG CHIÊN LƯỢC KINH DOANH
2023
QUÔC TÊ
2.1. Thiết lập mục tiêu hàng năm
2.2. Đề ra các chính sách
2.3. Phân bổ nguồn lực
2.4. Thay đổi cấu trúc và tổ chức hiện tại
2.5. Tái cấu trúc và sản xuất
2.6. Giảm thiểu sự trở ngại cho sự thay đổi
2.7. Phát triển văn hóa nhằm hỗ trợ chiến lược
2.8. Sửa đổi các quá trình sản xuất/ vận hành cho phù hợp
2.9. Phát triển chức năng nguồn nhân lực hiệu quả
2.10. Liên kế giữa hiệu quả, kết quả thực hiện với chiến lược
STT TÊN NỘI DUNG

Cơ sở để phân bổ các nguồn lực


Cơ chế đánh giá quản lí
1 Thiết lập mục tiêu hàng năm Theo dõi tiến độ
Thiết lập, phân chia
=> Định hướng, cơ sở pháp lý, tiêu chuẩn đánh giá, khuyến khích

Công việc chiến lược


Giải quyết các vấn đề tái diễn và hướng dẫn thực hiện chiến lược
2 Đề ra các chính sách
Hiểu được mong đợi
=> Tăng khả năng chiến lược sẽ được thực hiện thành công

Hoạt động quản lý trung tâm


3 Phân bổ nguồn lực Bốn loại tài nguyên: nguồn lực tài chính, nguồn lực vật chất, nguồn nhân
lực, công nghệ nguồn lực.

Quyết định cách thiết lập các mục tiêu và chính sách, phân bổ nguồn lực
Cấu trúc chức năng: Nexflit
4 Thay đổi cấu trúc và tổ chức hiện tại Cấu trúc bộ phân: Coca Cola
Cấu trúc theo đơn vị kinh doanh chiến lược: Halliburton
Cấu trúc ma trận
STT TÊN NỘI DUNG

Tái cấu trúc: giảm cấp, sa thải


=> Giảm chi phí
5 Tái cấu trúc và tái sản xuất Tái kiến thiết: quyết định chiến lược
=> Cho nhân viên thấy rõ công việc của họ ảnh hưởng đến sản phẩm,
dịch vụ như thế nào

Hình thức: thay đổi bắt buộc, thay đổi bằng giáo dục, thay đổi hợp lí hoặc
6 Giảm thiểu trở ngại cho sự thay đổi vì lợi ích bản thân

7 Phát triển văn hóa Phương tiện: Tuyển dụng, đào tạo, luân chuyển, thăng chức,...

Sửa đổi quá trình sản xuất/vận


8 Phương pháp sản xuất đúng lúc: JIT
hành
STT TÊN NỘI DUNG

Phát hành cổ phiếu cho nhân viên


Phát triển chức năng Cân bằng giữa công việc và đời sống gia đình
9
nguồn nhân lực Lực lượng lao động đa năng
Chương trình sức khỏe doanh nghiệp

Minh bạch
Thưởng cho hđ dài hạn
Liên kết hiệu quả, kết quả
10 Trả lương điều hành dựa trên hđ thực tế
với chiến lược
Kéo dài các khoản thưởng
Tăng sự công bằng
3. TRIỂN KHAI CHIẾN LƯỢC
XUYÊN BIÊN GIỚI

3.1 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ KHÁC BIỆT VỀ
CHÍNH TRỊ

3.2 CHIẾN LƯỢC KINH DOANHTOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ KHÁC BIỆT VỀ
VĂN HÓA
CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG TOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ KHÁC BIỆT VỀ RÀO
3.3 CẢN VẬT LÝ

3.4 CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG TOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ KHÁC BIỆT TRONG
PHÁT TRIỂN

3.5 CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TOÀN CẦU VƯỢT QUA KHÁC BIỆT TRONG
QUAN HỆ
3.1. Chiến lược kinh doanh toàn cầu vượt qua
sự khác biệt về chính trị
3.1.1. Sự khác biệt về chính trị trong chuỗi cung ứng toàn cầu
sự khác biệt về chính trị trong chu sự khác biệt về chính trị trong
trình mua sắm toàn cầu chu kỳ sản xuất toàn cầu
Khác biệt về chính trị ảnh hưởng nghiêm
Bị ảnh hưởng rõ ràng nhất trọng đến sản xuất
Ví dụ: Việc mua các nguyên liệu là môi trường thúc đẩy gia công sản xuất
thô,cụ thể là trường hợp mua Ví dụ : Chính sách mở cửa 1978 của Trung
kim loại đất hiếm từ Trung Quốc, Tổng thống Obama ban hành chính
Quốc sách có lợi cho các công ty mang lại lợi ích
cho Hoa Kỳ,...
sự khác biệt chính trị trong chu kỳ bổ sự khác biệt chính trị trong chu trình
sung toàn cầu đặt hàng
Chu kỳ đặt hàng gồm: lượng khách đến, mục
không bị ảnh hưởng thường xuyên nhập đơn hàng, thực hiện đơn hàng và nhận
đơn hàng.
sự khác biệt chính trị chủ yếu ảnh hưởng
đến lượng khách hàng đến
3.1.2. CHIẾN LƯỢC CHO SỰ CHIA CẮT VỀ CHÍNH TRỊ
Hillman và Hitt (1999) trình bày ba chiến :
• Chiến lược thông tin. Một công ty cung cấp thông tin để định hình những
người ra quyết định chính trị
• Chiến lược khuyến khích tài chính. Một công ty cung cấp các khuyến
khích tài chính để định hình hoặc gây ảnh hưởng đến những người ra quyết
định chính trị
• Chiến lược xây dựng thể chế. Một công ty cung cấp hỗ trợ cử tri để
gây ảnh hưởng gián tiếp đến những người ra quyết định chính trị

công ty xem xét chính sách của chính phủ nước ngoài và sự
tách biệt về chính trị trong chiến lược hoạt động toàn cầu và
dự đoán các điều chỉnh của quy định
Ví dụ: năm 2002, Microsoft đã cố gắng cải thiện môi trường
chính trị của mình ở Trung Quốc

Với chiến lược này, một công ty không đóng vai trò trong việc
xây dựng và thực thi chính sách, và phản ứng một cách thụ động
với luật pháp ở nước ngoài.
Trước khi hoạt động tại một quốc gia mới, theo kết quả điều tra về môi
trường chính trị, công ty có thể chọn từ bỏ thị trường vì sự chia rẽ
chính trị.
3.2.CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ
KHÁC BIỆT VỀ VĂN HÓA

3.2.1. Giới thiệu


-Sự tách biệt về văn hóa quốc gia đóng một vai trò quan trọng trong chiến lược hoạt
động toàn cầu.
-Có thể được nhóm theo thống kê thành bốn nhóm (Hofstede 1991), và sự khác biệt
về văn hóa quốc gia phát triển dọc theo bốn khía cạnh giá trị cơ bản (các khía cạnh
Hofstede): chủ nghĩa cá nhân so với chủ nghĩa tập thể; khoảng cách quyền
lực lớn so với nhỏ; mạnh so với yếu, tránh không chắc chắn; và nam tính so
với nữ tính
Bảng: Sự tách biệt văn hóa quốc gia và ảnh hưởng của chúng đối
với hoạt động toàn cầu
3.2.2.Chiến lược cho sự khác biệt văn hóa

Sự phù hợp chiến lược giữa


chiến lược hoạt động toàn cầu Các chiến lược thay đổi văn hóa
và văn hóa quốc gia
3.2.2.1.Sự phù hợp chiến lược giữa chiến lược hoạt động toàn cầu và văn hóa
quốc gia

-Khi xây dựng và đánh giá một chiến lược hoạt động toàn cầu, chúng ta cần xem xét
chiến lược của nó phù hợp với các nền văn hóa khác nhau.

Hình 7.4 minh họa một ví dụ về sự phù hợp chiến lược giữa chuỗi cung ứng toàn
cầu và văn hóa quốc gia
- việc thực hiện thay đổi văn hóa một cách nhanh chóng
- có hiệu quả đối với sự
CẤP TIẾN thay đổi lớn nhanh chóng
- kém hiệu quả trong việc
đạt được cam kết và quyền sở hữu kết quả.

3.2.2.2. CÁC CHIẾN LƯỢC THAY ĐỔI -Cách này sử dụng rất nhiều thông tin liên lạc và sự
TƯ VẤN đối với sự thay đổi lớn nhanh chóng.
VĂN HÓA

-Cách này thay đổi văn hóa bằng cách giáo dục và đào tạo
GIÁO DỤC

-đưa ra các thông điệp


ĂN MÒN chính từ các nhà điều hành ở những điểm phù hợp.
3.3. CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG TOÀN CẦU VƯỢT QUA SỰ KHÁC BIỆT
VỀ RÀO CẢN VẬT LÝ

THỜI GIAN VẬN CHUYỂN

CHI PHÍ VẬN CHUYÊN

CHI PHÍ GIAO DỊCH

CHI PHÍ LIÊN LẠC


3.4. Chiến lược hoạt động toàn cầu vượt qua sự khác biệt
trong phát triển

Sự khác biệt giữa sự phát triển của các quốc gia

Phát triển con người


Tăng trưởng kinh tế (với phương diện cá nhân)
(với quy mô quốc gia)
Lợi ích thu nhập bình quân đầu người thấp
so với cao có thể cung cấp cho các nguồn lực
hoạt động và quy trình hoạt động
3.5. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH
TOÀN CẦU VƯỢT QUA
KHÁC BIỆT TRONG QUAN HỆ

Chi phí giao dịch

Mạng lưới nước ngoài


Mua hàng không dùng dòn bẩy

Quan hệ đối tác dựa trên lòng tin


4 loại mối quan hệ thuê ngoài

Thù địch Darwin

Tìm nguồn cung ứng cân bằng


2023

4.1. GIỚI THIỆU VỀ TÍCH HỢP ĐA CHỨC


NĂNG
4.1.1. CƠ CHẾ TÍCH HỢP CHỨC NĂNG
CHÉO

1. Tích hợp dựa trên con người


2. Tích hợp dựa trên thông tin
3. Tích hợp dựa trên chính thức hóa
4. Tích hợp dựa trên tập trung hóa
4.1.2 CƠ CHẾ TÍCH HỢP
CHỨC NĂNG CHÉO
Gộp chung: Tuần tự: Đối ứng:
Các phòng ban Mỗi chức năng được kết Đầu ra của chức
hoạt động hoàn nối theo luồng nối tiếp năng này là đầu
toàn riêng biệt và với chức năng tiếp theo vào của chức
mỗi chức năng năng khác và
đều đóng góp như ngược lại.
nhau
Hình 8.1 trình bày hai phương pháp trong quản lý hiệu suất đa chiều

Bên Phải
Bên Trái
Phần bên trái của Phần bên phải của Hình 8.1
Hình 8.1 trình bày trình bày một cấu trúc cân
một cấu trúc đo bằng và liên kết với nhau để
lường hiệu suất ít cân các nhà quản lý các cấp có thể
bằng hơn. hiểu được mối quan hệ giữa
bốn bộ thước đo.
4.1.3.Mô hình liên kết chiến lược và
Thẻ điểm cân bằng

Một trong những phương pháp tốt nhất để liên kết chiến
lược và quản lý hiệu suất là sử dụng các mô hình liên kết
chiến lược và thẻ điểm cân bằng (Kaplan và Norton 1992,
1996a, b)
Theo dòng thời gian và sự phát triển, các học viên phân
loại thẻ điểm cân bằng thành thế hệ thứ nhất (1G), thế hệ
thứ hai (2G), thế hệ thứ ba (3G).
4.1.3 MÔ HÌNH LIÊN KẾT CHIẾN LƯỢC VÀ THẺ ĐIỂM
CÂN BẰNG

Là một thẻ điểm liên


kết chiến lược tốt hơn.
Là một khuôn khổ đo
lường hiệu suất và chuyển Bằng cách nhấn mạnh
tầm nhìn chiến lược thành “quan hệ nhân quả” giữa
bốn góc phần tư danh các biện pháp, giới thiệu
nghĩa khái niệm “mục tiêu chiến
lược” và sử dụng các mô THẺ ĐIỂM
hình liên kết chiến lược, CÂN BẰNG
THẾ HỆ THỨ
THẾ HỆ THẺ ĐIỂM BA
CÂN BẰNG ĐẦU Thẻ điểm
THẺ cânĐIỂM
bằng thế hệ thứ
CÂN
hai
TIÊN BẰNG THẾ HỆ THỨ
HAI
4.1.4 Những thách thức đối với việc tích hợp chức năng chéo

01 02 03

Sự phụ thuộc lẫ n Xung đột chức • Rào cản vận


nhau phức tạp năng hành
4.2 CHIẾN LƯỢC
HOẠT ĐỘNG
TOÀN CẦU VÀ
TIẾP THỊ CUSTOMERS
4.2.1 CHIẾN LƯỢC TIẾP THỊ TOÀN
CẦU VÀ CÁC LIÊN KẾT CỦA NÓ VỚI
CÁC HOẠT ĐỘNG

Mission
Chiến lược marketing toàn cầu là chiến lược
marketing tận dụng các nguồn lực, quy trình
và cơ hội marketing toàn cầu để đạt được
những lợi thế cạnh tranh toàn cầu.
.

Vision

1. Chuẩn hóa-thích ứng


2. Tập trung-phân tán
3. Hội nhập-độc lập
4.2.2 THỰC HÀNH TÍCH HỢP
GIỮA GOS VÀ MARKETING

Tích hợp trong ba giai đoạn của chiến


lược tiếp thị toàn cầu Douglas và
Craig (1989) xác định ba giai đoạn
trong quá trình phát triển của chiến
lược tiếp thị toàn cầu.
4.2.3 THỰC HÀNH TÍCH HỢP GIỮA GOS
VÀ MARKETING
01 TRONG GIAI ĐOẠN MỘT “GIA NHẬP BAN ĐẦU”

02 TRONG GIAI ĐOẠN HAI “MỞ RỘNG THỊ TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG”

03 TRONG GIAI ĐOẠN BA “HỢP LÝ HÓA TOÀN CẦU”,


4.2.4 CÁC MỨC ĐỘ TÍCH HỢP CỦA CÁC CHIẾN
LƯỢC HOẠT ĐỘNG VÀ TIẾP THỊ TOÀN CẦU

1. NHỮNG KẺ THUA CUỘC TRÊN THỊ TRƯỜNG


Năng lực tiếp thị và vận hành đều không mạnh

2. CHUYÊN VIÊN VẬN HÀNH


Năng lực tiếp thị yếu và năng lực vận hành mạnh

3. CHUYÊN VIÊN MARKETING Ở CẤP ĐỘ HỘI NHẬP NÀY, TIẾ


Ở cấp độ hội nhập này, tiếp thị có thế mạnh trong bối cảnh toàn cầu.

4. NGƯỜI CHIẾN THẮNG TRONG TIẾP THỊ


Tiếp thị và vận hành đều có thế mạnh trong bối cảnh toàn cầu
VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH: CHIẾN
LƯỢC TIẾP THỊ VÀ VẬN HÀNH
CỦA APPLE

1. Chiến lược tiếp thị toàn


cầu
2. Chiến lược hoạt động toàn
cầu
4.3 CHIẾN LƯỢC HOẠT
ĐỘNG TOÀN CẦU VÀ TÀI
CHÍNH
4.3 CHIẾN LƯỢC HOẠT ĐỘNG TOÀN CẦU VÀ TÀI CHÍNH

4 .3.1 Khuôn khổ Tích hợp Chiến lược


Hoạt động Toàn cầu và Tài chính

Năng lực tài chính và chi phí


Năng lực tài chính và doanh thu
Tài chính và các năng lực khác (chất lượng, thời
gian, khả năng mở rộng, tính phổ biến)
4.3.2 TÀI CHÍNH VÀ NGUỒN
LỰC HOẠT ĐỘNG
Nguồn lực vận hành toàn cầu và quyền chọn thực
tế
Lập kế hoạch cơ sở vật chất chiến lược toàn cầu

Cơ cấu vốn toàn cầu

Quản lý vốn lưu động toàn cầu


4.3.3 QUY TRÌNH TÀI
CHÍNH VÀ HOẠT ĐỘNG

01 Quản lý rủi ro tài chính và hoạt động

02 Tài chính và quản lý chuỗi cung ứng


toàn cầu

03 Tài chính và phát triển sản phẩm


toàn cầu

04 Tài chính và quản lý doanh thu toàn


cầu
4.4 Chiến lược Hoạt động Toàn cầu và Thuế

4.4.1 Chiến lược Thuế Toàn cầu và Liên kết


với Hoạt động

Chiến lược thuế toàn cầu


Chiến lược hoạt động địa phương
4.4.2 Các phương pháp
tích hợp GOS và Thuế
Chuyển giá và
Gia công toàn cầu phù hợp gánh nặng thuế
với thuế toàn cầu

Công ty con nước Cấu hình mạng

ngoài chịu thuế sản xuất phù hợp


với thuế
4.5. CHIẾN LƯỢC HOẠT
ĐỘNG TOÀN CẦU &
NGUỒN NHÂN LỰC

1. Nguồn nhân lực toàn cầu và mối


liên hệ với các hoạt động

2.Thực hành tích hợp giữa GOS và


Bộ phận nhân sự
4.5.1. Nguồn nhân lực toàn cầu và mối liên hệ
với các hoạt động

Kiều bào
Người địa phương
Quốc tịch nước sở tại: Quốc tịch NV giống
Quốc tịch NV giống địa điểm của CT con QG trụ sở chính.

Công dân nước thứ ba: Quốc tịch NV không


phải là địa điểm của Cty con và QG chính
HENNAN & PERLMUTTER CALIGIURI & STROH

1979
HỆ THỐNG PHÂN LOẠI: CÁC
1995
4 CHIẾN LƯỢC QUẢN LÝ
CÁCH TIẾP CẬN TRONG NGUỒN NHÂN LỰC QT
KDQT
DÂN TỘC LÀM TRUNG
VI CHỦNG TÂM
ĐA TÂM ĐA TÂM
ĐỊA TÂM ĐỊA TÂM
KHU VỰC
・MỤC TIÊU TÍCH HỢP
・KHUNG TÍCH HỢP
Xây dựng năng lực: nguồn nhân lực;
năng lực của nhà quản trị;
Cải thiện hiệu suất. vd gia công phần
mềm + hđ NNL -> tăng năng suất
Giảm thiểu rủi ro: nhân lực không hài
lòng về công việc hoặc DT -> rủi ro
chuỗi cung ứng toàn cầu
Schuler và cộng sự. (1993)
4.6.Chiến lược Hoạt
động Toàn cầu
& Quản lý Thông tin
1. Chiến lược Hoạt động & Quản lý Thông
tin Toàn cầu
2. Quản lý thông tin toàn cầu và lợi thế
cạnh tranh
3. Thực hành đa chức năng giữa GOS và
Thông tin
Các công ty đa QG đang:
Sd CNTT -> hỗ trợ các CLKD toàn cầu
Đổi mới CNTT -> cải thiện các quy trình/dịch vụ
Xem CNTT: vũ khí cạnh tranh trong chiến lược
của công ty
Lợi ích:
Đạt năng lực về CP, CL, tính linh hoạt và thời gian.
Xác định sự thiếu hiệu quả và lãng phí trong các quy
trình -> cải thiện hiệu suất CP
Giảm thiểu CP trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Cải thiện chất lượng SP & DV. vd: BV,..
Điều chỉnh theo những thay đổi của nhu cầu khách
hàng cả về thời gian và phạm vi (McDonald's)
Hội nhập
Tr
uy
ền
th
ôn
g CƠ CHẾ HOẠT
ĐỘNG ĐA
CHỨC NĂNG
Đi

Cả
ều

it
ph

iế
ố i

n
Kiểm soát
ỨNG DỤNG ĐA CHỨC NĂNG
• Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu và IM

• R&D
• R&D và IM toànvàcầu
IM toàn cầu

• Quản lý doanh thu toàn cầu và IM

• Quản lý dịch vụ toàn cầu và IM

• Quản lý rủi ro toàn cầu và IM


TEAM 7

THANK
YOU.

You might also like