Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
1. Chiến lược
2. Môi trường chiến lược
3. Quản trị chiến lược
4. Các giai đoạn quản trị chiến lược
5. Quy trình quản trị chiến lược
6. Các cấp chiến lược trong doanh nghiệp
7. Vai trò và lợi ích của quản trị chiến lược
8. Hướng dẫn xây dựng chiến lược tốt
1
Mục tiêu
1. Hiểu khái niệm chiến lược và quản trị chiến lược
2. Hiểu vai trò và tầm quan trọng của chiến lược & quản trị
chiến lược đối với doanh nghiệp.
3. Mô tả bối cảnh cạnh tranh toàn cầu.
4. Mô tả quy trình quản trị chiến lược
5. Thảo luận về vai trò chiến lược của các nhà quản lý ở các
cấp khác nhau trong tổ chức.
6. Cách thức phân biệt một chiến lược tốt.
Hiểu mối liên hệ chặt chẽ giữa chiến lược và nhiệm vụ đạt
được lợi thế cạnh tranh bền vững.
Thảo luận về bản chất của các hoạt động xây dựng, thực hiện
và đánh giá chiến lược.
Thảo luận về cách một công ty có thể đạt được lợi thế cạnh
tranh bền vững.
2
Discussion Question 1
Michael E. Porter
3
“Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống
nhất, tính toàn diện, và tính phối hợp, được thiết
kế để đảm bảo rằng các mục tiêu cơ bản của
công ty sẽ được thực hiện”
William J. Glueck,
Business Policy and
Strategic Management
“Chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản
dài hạn của công ty, lựa chọn cách thức hoặc phương
hướng hành động và phân bổ các tài nguyên thiết yếu
để thực hiện các mục tiêu đó”
Alfred Chandler,
Strategy and Structure
4
“Chiến lược là một dạng thức hoặc một kế hoạch
phối hợp các mục tiêu chính, các chính sách
và các trình tự hành động thành một tổng thể
thống nhất”
James B. Quinn,
Strategies for Change
Jack Welch
Former CEO
General Electric
5
“Without a strategy the organization is
like a ship without a rudder.”
6
Chiến lược là gì?
Làm thế nào thu hút, thỏa Làm thế nào đáp ứng sự
mãn và giữ chân khách thay đổi của thị trường
hàng và nền kinh tế
Sự kết hợp
chặt chẽ giữa
các hành động
Làm thế nào để cạnh Làm thế nào quản lý
tranh với các đối thủ
và phương nguồn lực
pháp tiếp cận
về cách điều
hành công ty
Làm thế nào tận dụng cơ Làm thế nào để đạt được
hội tăng trưởng mục tiêu hoạt động
7
Tại sao phải thực thi chiến lược?
Discussion Question 2
8
Bối cảnh cạnh tranh toàn cầu
9
Bối cảnh cạnh tranh toàn cầu
• Cần sự linh hoạt, tốc độ, đổi mới và tích hợp trong
việc sử dụng công nghệ
• Sự phức tạp về chiến lược và hoạt động của cạnh
tranh quy mô toàn cầu
• Nâng cao tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm
10
Chiến lược và cạnh tranh
Xây dựng và
thực hiện chiến
lược tạo giá trị
vượt trội
Lợi thế
Doanh nghiệp Doanh nghiệp sẽ
cạnh
sẽ làm gì? không làm gì?
tranh
11
Chiến lược và cạnh tranh
12
Quản trị chiến lược
13
Các giai đoạn của quản trị chiến lược
14
Các giai đoạn của quản trị chiến lược
15
Quy trình quản trị chiến lược
• Tình trạng thị trường • Doanh số/ Lợi nhuận • Chiến lược cạnh tranh
• Áp lực cạnh tranh • Tăng trưởng • Thu hút khách hàng
• Vị thế doanh nghiệp • Thị phần • Quyết định thị trường
• Năng lực cạnh tranh • Thành công (Tiêu chí riêng) mục tiêu
• Chương trình hành động
theo mục tiêu
Phân tích
môi trường
bên ngoài
Xây dựng
chiến lược Thực hiện Đánh giá
Chiến lược chiến lược chiến
Xác định Công ty
Tầm nhìn, lược
nhiệm vụ, Chiến lược Quản trị,
sứ mạng,
mục tiêu Đơn vị kinh Marketing, Tài Kiểm soát
nhiệm vụ
chiến lược doanh chính-Kế và đánh giá
chiến lược
Chiến lược toán, R&D, chiến lược
chức năng MIS
Phân tích
Môi trường
nội bộ
16
Cấp độ quản trị chiến lược
Cấp
công ty
17
Quản trị chiến lược cấp công ty
Giám sát việc phát triển các chiến lược cho toàn
bộ tổ chức
Xây dựng sự liên kết giữa những người liên
quan đến chiến lược phát triển của công ty và
các cổ đông
Đảm bảo rằng các chiến lược kinh doanh mà
công ty theo đuổi phù hợp với việc tối đa hóa lợi
nhuận và tăng trưởng
18
Quản trị chiến lược cấp chức năng
Chiến lược Công ty: Quyết định mục tiêu tổng quát dài
hạn, các chiến lược tổng thể GIÁ TRỊ
Chiến lược Đơn vị kinh doanh: Quyết định các mục
tiêu cụ thể hơn, phù hợp với các chiến lược cấp công ty
và có chức năng giúp hoàn thành các mục tiêu cấp công
ty LỢI THẾ CẠNH TRANH
Chiến lược bộ phận chức năng: Quyết định các mục
tiêu ngắn hạn, phù hợp với mục tiêu và chiến lược cấp
công ty và cấp đơn vị kinh doanh HIỆU QUẢ
19
Lợi ích của quản trị chiến lược
Lợi ích chính của quản trị chiến lược là giúp các
tổ chức hình thành các chiến lược tốt hơn thông
qua việc sử dụng cách tiếp cận có hệ thống,
logic và hợp lý hơn để lựa chọn chiến lược
Thấy rõ mục tiêu và lộ trình đạt mục tiêu
Đánh giá chính xác về nguồn lực và khả năng
Thống nhất các quyết định chiến lược ở các cấp
Thích ứng chủ động (proactive) đối với sự thay
đổi của môi trường kinh doanh
20
Lợi ích của quản trị chiến lược
21
Tại sao các công ty không xây dựng chiến lược
22
Cạm bẫy trong xây dựng chiến lược
23
Hướng dẫn xây dựng chiến lược tốt
24
Hướng dẫn xây dựng chiến lược tốt
25
Chương 2
Phân tích
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
1
Mục tiêu
Nội dung
Môi trường vĩ mô
Chính trị – Pháp lý
Kinh tế
Xã hội
Công nghệ
Tự nhiên
Quốc tế
Môi trường tác nghiệp
Ngành công nghiệp
Mô hình Năm Tác Lực
Ma trận phân tích đặc tính cạnh tranh CPM
Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE Matrix)
2
Tại sao cần phân tích môi trường bên ngoài?
3
Môi trường vĩ mô: mô hình PESTEL
Mô hình PESTEL
4
Các yếu tố Chính trị
(Polictical)
Quy trình và hành động của các cơ quan chính phủ
Các công ty có thể định hình yếu tố này thông qua:
Vận động hành lang
Quan hệ công chúng
Đóng góp
Kiện tụng
Ví dụ: Tesla
Có mô hình bán hàng theo đơn đặt hàng
Cắt bỏ các đại lý
Các đại lý đang vận động hành lang cho luật mới
5
Các yếu tố kinh tế
(Economic)
Ví dụ: Kinh tế tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng tốt:
Doanh nghiệp mở rộng, sinh lời nhiều hơn.
Tỷ lệ có việc làm
Tỷ lệ thất nghiệp thấp.
Lãi suất
Tín dụng rẻ vì lãi suất thấp.
Giá tiêu dùng
Giá cả tăng dẫn đến lạm phát.
Tỷ giá hối đoái
Đồng đô la có thể tăng giá.
6
Các yếu tố công nghệ
(Technological)
Ứng dụng kiến thức
tạo các quy trình mới
tạo sản phẩm mới
Những đổi mới trong quy trình công nghệ :
Sản xuất tinh gọn, Six Sigma và công nghệ sinh học
Những đổi mới trong công nghệ sản phẩm:
Điện thoại thông minh, máy tính bảng và ô tô điện hiệu
suất cao như Tesla Model S
Các thành tựu khoa học
Xu hướng, tốc độ phát triển công nghệ
Chuyển giao công nghệ
Chính sách R&D
7
Các yếu tố pháp luật
(Legal)
Kết quả chính thức của các quá trình chính trị:
Luật pháp
Nhiệm vụ
Quy định
Quyết định của tòa án
Các quy định pháp luật ảnh hưởng đến nhiều ngành:
Các hãng hàng không, viễn thông, năng lượng và vận tải
Chính phủ có thể đạt được những kết quả mong
muốn:
Để mua các phương tiện không phát thải, chính phủ Hoa
Kỳ cung cấp khoản tín dụng thuế liên bang $ 7.500
8
Môi trường ngành công nghiệp
9
Mô hình Năm Tác Lực – Five Forces Model
(Micheal E. Porter)
Các công ty
mới gia nhập
Nguy cơ có các đối
thủ cạnh tranh mới
Các công
Quyền thương ty cùng Quyền thương
Nhà lượng của các lượng của
nhà cung cấp ngành khách hàng Khách
cung
hàng
cấp
Cạnh tranh giữa
các công ty cùng
ngành
Sản phẩm
thay thế
Vì sao?
Đa dạng hóa sản phẩm.
Lợi thế nhờ qui mô.
Tài chính – đầu tư.
Công nghệ.
Know-how.
Chính sách của chính phủ.
10
Các công ty mới gia nhập ngành
Ảnh hưởng?
Nguy cơ có thêm đối thủ cạnh tranh tiềm năng
Giảm lợi nhuận tiềm năng của ngành:
Những đối thủ cạnh tranh giảm giá
Những đối thủ cạnh tranh chi tiêu nhiều hơn để
làm hài lòng khách hàng hiện tại.
Rào cản gia nhập ngành:
Các khó khăn ngăn cản các công ty gia nhập ngành
Một yếu tố dự đoán về tiềm năng lợi nhuận của ngành
11
Các công ty mới gia nhập ngành
12
Nhà cung cấp
Khách hàng
13
Khách hàng
Sản phẩm hoặc dịch vụ bên ngoài ngành đáp ứng sự cần
thiết của khách hàng hiện tại
Sản phẩm thay thế (cùng “needs – cần”) sản phẩm cạnh
tranh (cùng “demands – nhu cầu”).
Ví dụ:
Nước: Nước tăng lực – Café – Trà sữa
Giao tiếp: Điện thoại – Zalo/Viber/Facebook
Tạo nguy cơ:
do cung cấp sự đánh đổi giá - chất lượng.
chi phí chuyển sang sản phẩm thay thế của người mua thấp.
Bùng nổ công nghệ Sản phẩm thay thế
14
Cạnh tranh của các công ty cùng ngành
15
Cạnh tranh của các công ty cùng ngành
1. Cơ cấu cạnh tranh của ngành:
16
Cạnh tranh của các công ty cùng ngành
17
Phân tích đối thủ cạnh tranh
Năng lực:
Sản xuất
Tiếp thị
Nghiên cứu và phát triển - R&D
Nguồn nhân lực
Tài chính
Hệ thống thông tin
Công tác quản lý
…
18
Phân tích cạnh tranh ngành công nghiệp
19
Ma trận đặc tính cạnh tranh (CPM)
Các yếu tố thành công quan trọng của ngành:
Thị phần Mạng lưới quan hệ Quyền lực hơn nhà cung cấp
Chất lượng sản phẩm Lực lượng lao động có kỹ năng cao Có các nhà cung cấp chính
Định hướng chiến lược rõ ràng Vị trí nhà máy Chuỗi cung ứng hiệu quả
Dịch vụ khách hàng Năng lực sản xuất Tích hợp chuỗi cung ứng
Lòng trung thành của khách hàng Tính năng của sản phẩm Giao hàng đúng giờ
Uy tín thương hiệu Khả năng cạnh tranh về giá Sự hiện diện trực tuyến mạnh mẽ
Quản lý phương tiện truyền thông
Sự hài lòng của khách hàng Cơ cấu chi phí thấp
xã hội hiệu quả
Tình hình tài chính Sự đa dạng về sản phẩm Công ty mẹ hỗ trợ
Dự trữ tiền mặt Sản phẩm bổ sung Trình độ và kinh nghiệm quản lý
Tỷ suất lợi nhuận Mức độ tích hợp sản phẩm Đổi mới sản phẩm và dịch vụ
Vòng quay hàng tồn kho Khuyến mãi sản phẩm thành công Văn hóa đổi mới
Độ gắn kết của nhân viên Khả năng tiếp thị vượt trội Sản xuất hiệu quả
Thu nhập/nhân viên Khả năng quảng cáo vượt trội Hệ thống sản xuất tinh gọn
Sự đổi mới/nhân viên Khả năng CNTT vượt trội Mạng lưới nhà cung cấp mạnh
Chi phí/nhân viên Quy mô ngân sách quảng cáo Mạng lưới phân phối mạnh
Chi tiêu cho R&D Hiệu quả của việc phân phối bán hàng Thiết kế sản phẩm
Danh mục bằng sáng chế mạnh Sự hài lòng của nhân viên Mức độ tích hợp dọc
Các chương trình trách nhiệm xã
Bằng sáng chế mới mỗi năm Lập kế hoạch và ngân sách hiệu quả
hội của doanh nghiệp hiệu quả
Doanh thu/sản phẩm mới Đa dạng các kênh phân phối Doanh số trên mỗi cửa hàng
Giới thiệu sản phẩm mới thành Kinh nghiệm và kỹ năng trong
Quyền lực hơn nhà phân phối
công thương mại điện tử
20
Ma trận đặc tính cạnh tranh (CPM)
Lợi ích:
Các yếu tố giống nhau được sử dụng để so sánh các
công ty giúp việc so sánh chính xác hơn.
Phân tích hiển thị thông tin trên ma trận, giúp dễ dàng
so sánh các công ty một cách trực quan.
Kết quả của ma trận tạo điều kiện thuận lợi cho việc
ra quyết định.
Các công ty có thể dễ dàng quyết định những lĩnh vực
nào họ nên củng cố, bảo vệ hoặc những chiến lược
mà họ nên theo đuổi.
21
Ma trận đặc tính cạnh tranh (CPM)
Các yếu tố thành công Trọng số Đánh giá Điểm Đánh giá Điểm Đánh giá Điểm
Thị phần
Số lượng ứng dụng trong cửa
hàng
Tần suất cập nhật
Thiết kế
Uy tín thương hiệu sản phẩm
Kênh phân phối
Tính năng sử dụng
Các tính năng tùy chỉnh
Năng lực tiếp thị
Uy tín thương hiệu công ty
Tính mở
Tích hợp đám mây
Tỷ lệ sự cố hệ điều hành
Tổng điểm 1
22
Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài - EFE
(External Factor Evaluation Matrix)
23
Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài (EFE)
Lợi ích:
Dễ hiểu. Các yếu tố đầu vào có ý nghĩa rõ ràng đối
với tất cả mọi người trong hoặc ngoài công ty.
Dễ sử dụng. Ma trận không yêu cầu chuyên môn sâu,
nhiều nhân sự hoặc nhiều thời gian để xây dựng, EFE
chỉ nêu bật các yếu tố chính đang ảnh hưởng đến một
công ty hoặc chiến lược của nó.
Đa mục đích. Các công cụ này có thể được sử dụng
để xây dựng phân tích SWOT, ma trận IE, ma trận
GE-McKinsey hoặc để làm chuẩn so sánh.
24
Ma trận đánh giá yếu tố bên ngoài (EFE)
Hạn chế:
Dễ dàng thay thế. EFE có thể được thay thế bằng
phân tích PEST, phân tích SWOT, CPM và một số
phân tích khác.
Không trực tiếp giúp hình thành chiến lược. EFE
chỉ xác định và đánh giá các yếu tố nhưng không trực
tiếp giúp công ty trong việc xác định động thái chiến
lược tiếp theo hoặc chiến lược tốt nhất.
Các yếu tố quá rộng. Một số yếu tố không đủ cụ thể
có thể bị nhầm lẫn với nhau. Một số điểm mạnh cũng
có thể là điểm yếu, ví dụ: danh tiếng thương hiệu, có
thể là danh tiếng thương hiệu mạnh và có giá trị hoặc
danh tiếng thương hiệu kém.
25
CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH MÔI
TRƯỜNG NỘI BỘ
1
NỘI DUNG
• Nguồn lực, năng lực và năng lực cốt lõi của công ty
• Đánh giá năng lực công ty
• Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE Matrix)
• Ma trận hình ảnh cạnh tranh
• Xác định các yếu tố chiến lược
NỘI DUNG
3.1 Nguồn lực, năng lực, năng lực cốt lõi và năng lực khác biệt
3.2 Resource-Based View (RBV) – Phân tích nguồn lực
• Hai giả định quan trọng
• Khung VRIO
2
NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC & NĂNG LỰC CỐT LÕI
• Phân tích tổ chức/phân tích nội lực/phân tích môi trường
nội bộ: liên quan đến việc xác định và phát triển các nguồn lực
và năng lực của tổ chức
• Phân tích nguồn lực và năng lực:
• Lựa chọn chiến lược phù hợp với nguồn lực và năng lực công ty
• Đảm bảo nguồn lực của công ty được khai thác hiệu quả để tạo ra
kết quả tốt nhất cho công ty
• Xây dựng năng lực cạnh tranh cho công ty
3
4–7
4
NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC & NĂNG LỰC CỐT LÕI
• Ví dụ năng lực cốt lõi:
• IKEA: Ưu việt trong việc thiết kế nội thất gia đình hiện đại tiện dụng với chi
phí thấp
• Beats Electronics: Tiếp thị vượt trội
• Facebook: Các thuật toán ưu việt để cung cấp các quảng cáo trực tuyến
được mục tiêu hóa
• General Electric: Chuyên môn cao trong kỹ thuật công nghiệp, thiết kế và
thực hiện các quy trình quản lý hiệu quả, đồng thời phát triển và đào tạo
các nhà lãnh đạo
• Toyota, Honda và Nissan: sản xuất ở mức chi phí thấp, chất lượng cao,
chu kỳ thiết kế sản phẩm mới tung ra thị trường ngắn.
• Intel: là phát triển chip bán dẫn thế hệ mới cho máy tính cá nhân.
10
5
NGUỒN LỰC, NĂNG LỰC & NĂNG LỰC CỐT LÕI
Củng cố
Tôi luyện
Năng lực
Tái đầu tư & nâng cấp
Lợi thế cạnh tranh và Hiệu suất vượt trội của Doanh nghiệp
• Năng lực lợi thế cạnh tranh có dễ dàng bị bắt chước hay không?
• Năng lực lợi thế cạnh tranh có thể duy trì được bao lâu?
• Năng lực lợi thế cạnh tranh có thật sự vượt trội hay không?
• Năng lực lợi thế cạnh tranh có bị tác động bởi nhà cung cấp không?
12
6
THE RESOURCE-BASED VIEW
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
7
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
Nguồn lực
Hữu hình Vô hình
Thấy được, Vô hình,
Có tính vật lý Không có tính vật lý
• Nhân công • Văn hoá
• Tư bản • Tri thức
• Đất • Giá trị thương hiệu
• Các tòa nhà • Danh tiếng
• Sở hữu trí tuệ
• Nhà máy
• Bằng sáng chế
• Máy móc, trang thiết bị
• Kiểu dáng công nghiệp
• Hàng lưu kho • Bản quyền
• Nhãn hiệu
• Bí mật kinh doanh
8
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Mô hình VRIO (Rothaermel, 2013)
9
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Nguồn lực là có giá trị (Valuable) khi:
• Công ty có thể khai thác như một cơ hội.
• Công ty có thể sử dụng để đối phó với một nguy cơ.
• Công ty có thể sử dụng để tăng cường tạo ra giá trị kinh tế (V - C).
• Ví dụ:
• Beats Electronics: Thiết kế và tiếp thị tai nghe cao cấp
• Sản xuất = ~ $ 15
• Bán lẻ = $ 150 - $ 450
10
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Nguồn lực là hiếm (Rare) khi:
• Chỉ một hoặc rất ít công ty sở hữu nó
• Ví dụ:
• Beats Electronics: Thiết kế và tiếp thị tai nghe cao cấp
• Vị thế sản phẩm
• Sự chứng thực rộng rãi của những người nổi tiếng
11
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Nguồn lực được tổ chức khai thác để tạo giá trị
(Organized to Capture Value) khi:
• Có một cơ cấu tổ chức hiệu quả.
• Có hệ thống điều phối.
• Ví dụ: Trung tâm Nghiên cứu Xerox Palo Alto:
• Đã phát triển ứng dụng xử lý văn bản, đồ họa giao diện người
dùng (GUI), Ethernet và cả máy tính cá nhân trước Microsoft.
• Những cải tiến này không phù hợp với tiêu điểm của Xerox.
• Ban lãnh đạo bận rộn theo đuổi những đổi mới trong lĩnh vực kinh
doanh máy photocopy…
12
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Quản trị:
• Các chức năng của quản trị bao gồm: hoạch định, tổ chức, lãnh
đạo và kiểm soát.
• Các hoạt động này rất quan trọng để đánh giá trong hoạch định
chiến lược bởi vì một tổ chức nên liên tục tận dụng các điểm mạnh
và cải thiện các điểm yếu quản trị .
13
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực Quản trị:
6. Bản mô tả công việc và đặc tính công việc có rõ ràng không?
7. Tinh thần của nhân viên có cao không?
8. Tỷ lệ nghỉ việc và nghỉ phép của nhân viên có thấp không?
9. Các cơ chế khen thưởng và kiểm soát của tổ chức có hiệu quả
không?
14
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực Marketing:
1. Phân khúc thị trường có hiệu quả không?
2. Công ty có được định vị tốt giữa các đối thủ cạnh tranh không?
3. Thị phần của công ty có đang tăng lên không?
4. Các kênh phân phối hiện tại có đáng tin cậy và hiệu quả về chi
phí không?
5. Công ty có tổ chức bán hàng hiệu quả không?
6. Công ty có tiến hành nghiên cứu thị trường không?
15
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Tài chính & kế toán: Các chức năng:
1. Quyết định đầu tư: sự phân bổ và tái phân bổ vốn và nguồn lực
cho các dự án, sản phẩm, tài sản và các bộ phận của công ty
2. Quyết định huy động vốn: xác định cấu trúc vốn và nguồn huy
động vốn tốt nhất cho công ty
3. Quyết định chia cổ tức:
• liên quan các vấn đề như tỷ lệ thu nhập trả cho cổ đông, tính ổn định
của cổ tức theo thời gian và việc mua lại hoặc phát hành cổ phiếu
• xác định tỷ lệ lợi nhuận giữ lại
16
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích chỉ số tài chính:
1. Mỗi chỉ số đã thay đổi như thế nào theo thời gian?
2. Mỗi chỉ số so với trung bình ngành thế nào?
3. Mỗi chỉ số so với các đối thủ cạnh tranh chính như thế nào?
17
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực Tài chính & Kế toán:
6. Các chính sách chi trả cổ tức có hợp lý không?
7. Công ty có quan hệ tốt với các nhà đầu tư và cổ đông của mình
không?
8. Các nhà quản lý tài chính của công ty có kinh nghiệm và được
đào tạo tốt không?
9. Tình hình nợ của công ty có tốt không?
18
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực Sản xuất/Vận hành:
1. Nguồn cung cấp nguyên vật liệu, phụ tùng và cụm lắp ráp có
đáng tin cậy và hợp lý không?
2. Cơ sở vật chất, thiết bị, máy móc, văn phòng có tốt không?
3. Các chính sách và thủ tục kiểm soát hàng tồn kho có hiệu quả
không?
4. Các chính sách và thủ tục kiểm soát chất lượng có hiệu quả
không?
5. Cơ sở vật chất, nguồn lực và thị trường có được định vị chiến
lược không?
6. Doanh nghiệp có năng lực công nghệ không?
19
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực R&D:
1. Công ty có bộ phận R&D không? Có trang bị đầy đủ không?
2. Nếu sử dụng các công ty R&D bên ngoài, liệu chúng có hiệu quả
về chi phí không?
3. Nhân viên R & D của tổ chức có đủ năng lực không?
4. Các nguồn lực R&D có được phân bổ hiệu quả không?
5. Thông tin quản lý và hệ thống máy tính có đầy đủ không?
6. Giao tiếp giữa R&D và các bộ phận khác có hiệu quả không?
7. Các sản phẩm hiện tại có cạnh tranh về mặt công nghệ không?
20
PHÂN TÍCH NGUỒN LỰC (RBV)
• Các câu hỏi phân tích nguồn lực Hệ thống thông tin quản lý:
1. Tất cả các nhà quản lý trong doanh nghiệp có sử dụng hệ thống
thông tin để đưa ra quyết định không?
2. Có vị trí giám đốc thông tin hoặc giám đốc hệ thống thông tin
trong công ty không?
3. Dữ liệu trong hệ thống thông tin có được cập nhật thường xuyên
không?
4. Các nhà quản lý từ tất cả các bộ phận chức năng của công ty có
đóng góp dữ liệu đầu vào hệ thống thông tin không?
5. Có mật khẩu hiệu quả để chống xâm nhập vào hệ thống thông
tin của công ty không?
21
NĂNG LỰC ĐỘNG
• Năng lực động: “khả năng của công ty trong việc tích hợp,
xây dựng và cấu hình lại các năng lực bên trong và bên ngoài
để đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của môi trường” (David J.
Teece).
• Giúp ngăn ngừa năng lực cốt lõi bị cứng nhắc, ỳ hóa:
Năng lực cốt lõi trước đây đã trở thành gánh nặng khi môi
trường thay đổi
• Giả định cơ bản của khung năng lực động là các năng lực cốt
lõi nên được sử dụng để điều chỉnh vị thế cạnh tranh ngắn hạn
trong xây dựng lợi thế cạnh tranh dài hạn.
22
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
23
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
Cấu Trúc Hạ Tầng Của Công Ty: Quy trình, chính
sách, thủ tục, hệ thống thông tin…
Nguồn Nhân Lực
Các hoạt động
hỗ trợ
R&D
Lợi
nhuận
Kế toán & Tài chính
Chuỗi giá trị của công ty xác định những hoạt động chính và những hoạt động hỗ trợ
47
có liên quan tạo ra giá trị cho khách hàng
24
PHÂN TÍCH CHUỖI GIÁ TRỊ
• Chuyển đổi các hoạt động của chuỗi giá trị thành Lợi thế
cạnh tranh bền vững:
25
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ CÁC YẾU TỐ NỘI BỘ
(INTERNAL FACTOR EVALUATION MATRIX --IFE MATRIX)
• Công cụ tóm tắt và đánh giá các yếu tố nội bộ để xác định điểm
mạnh và điểm yếu của công ty và mức độ quan trọng của mỗi yếu tố
làm cơ sở xây dựng chiến lược phù hợp
• Phương pháp chuyên gia thường được sử dụng để xây dựng ma
trận
• Thông tin các yếu tố từ thực hiện phân tích nguồn lực nội bộ.
• Các yếu tố có thể là điểm mạnh hoặc điểm yếu:
• Khi tìm kiếm điểm mạnh, hãy hỏi điều gì công ty làm tốt hơn hoặc có giá
trị hơn đối thủ cạnh tranh?
• Trong trường hợp có những điểm yếu, hãy hỏi công ty có thể cải thiện
lĩnh vực nào để ít nhất là bắt kịp đối thủ cạnh tranh?
51
1. (1): Liệt kê 10-20 yếu tố nội bộ chính đã được xác định trong quá trình phân tích nguồn
lực nội bộ.
2. (2): Đánh giá độ quan trọng của mỗi yếu tố từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan
trọng). Tổng trọng số là 1
3. (3): Đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của công ty theo các yếu tố từ 1 đến 4, trong đó 4
= rất mạnh, 3 = mạnh, 2 = yếu và 1 = rất yếu.
4. (4) = (2)*(3) tương ứng mỗi yếu tố.
52
26
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NỘI BỘ (IFE)
• Nếu tổng số điểm từ 1.0 – 1.99 là thấp
• Nếu tổng số điểm từ 2.0 – 2.99 là trung bình
• Nếu tổng số điểm từ 3.0 – 4 là mạnh
• Tổng điểm 2,5 là trung bình.
• Trong đánh giá nội bộ, tổng điểm thấp cho thấy công ty yếu kém so
với các đối thủ cạnh tranh.
53
54
27
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NỘI BỘ (IFE)
• Hạn chế:
• Dễ dàng thay thế. IFE có thể được thay thế bằng phân tích SWOT, CPM
và một số phân tích khác.
• Không trực tiếp giúp hình thành chiến lược. IFE chỉ xác định và đánh giá
các yếu tố nhưng không trực tiếp giúp công ty trong việc xác định động
thái chiến lược tiếp theo hoặc chiến lược tốt nhất.
• Các yếu tố quá rộng. Một số yếu tố không đủ cụ thể có thể bị nhầm lẫn
với nhau. Một số điểm mạnh cũng có thể là điểm yếu, ví dụ: danh tiếng
thương hiệu, có thể là danh tiếng thương hiệu mạnh và có giá trị hoặc
danh tiếng thương hiệu kém.
55
56
28
MA TRẬN ĐÁNH GIÁ YẾU TỐ NỘI BỘ (IFE)
STT Các yếu tố chính Trọng số Đánh giá Điểm
Điểm mạnh
Thu nhập đa dạng (5 thương hiệu khác nhau thu về hơn 4 tỷ đô
1 0.1 4 0.4
la mỗi thương hiệu)
3 Danh mục bằng sáng chế mạnh (13.000 bằng sáng chế) 0.07 4 0.28
4 Quản lý nhân viên xuất sắc 0.02 3 0.06
5 Năng lực trong việc mua bán và sáp nhập 0.06 3 0.18
6 Các kênh phân phối rộng khắp 0.11 4 0.44
7 Hệ sinh thái sản phẩm mạnh 0.08 4 0.32
Điểm yếu
8 Mức nợ cao (3 tỷ USD) 0.1 1 0.1
9 Quá phụ thuộc vào doanh số bán hàng từ U.S. 0.13 2 0.26
10 Tỷ suất lợi nhuận ròng quá thấp 0.07 2 0.14
11 Cạnh tranh dựa trên giá cả 0.09 2 0.18
Văn hóa tổ chức cứng nhắc (quan liêu) cản trở việc giới thiệu
12 0.04 1 0.04
nhanh các sản phẩm mới
13 Công khai tiêu cực 0.05 2 0.1
Tổng cộng 1- 2.74
MA TRẬN IEF – VÍ DỤ
Các yếu tố Trọng số Đánh giá Điểm
58
29
Chương 4
1
Nội dung
Mục tiêu
2
Tầm nhìn
Tầm nhìn
3
Tầm nhìn
Vingroup định hướng phát triển thành Tập đoàn Công nghệ -
Công nghiệp - Thương mại Dịch vụ hàng đầu khu vực
Bảo Việt: “Giữ vững vị thế Tập đoàn Tài chính - Bảo hiểm hàng
đầu tại Việt Nam, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc tế, tiềm
lực tài chính mạnh, tăng trưởng hiệu quả và bền vững”.
Techcombank: “Chuyển đổi ngành tài chính, nâng tầm giá trị
sống; thúc đẩy mỗi người khai phá tiềm năng và bản lĩnh hành
động cho những điều vượt trội.”
General Motors: “Trở thành công ty hàng đầu thế giới về các
sản phẩm vận tải và các dịch vụ liên quan.”
Pepsico: Trách nhiệm của Pepsico là liên tục cải thiện tất cả
các khía cạnh của thế giới mà chúng tôi hoạt động.
Samsonite: “Cung cấp các giải pháp sáng tạo cho thế giới du
lịch.”
7
Sứ mệnh
Sứ mệnh (Mission):
Tuyên bố về “lý do và ý nghĩa tồn tại” của một tổ chức.
Trả lời câu hỏi quan trọng “Chúng tôi kinh doanh gì?”
Cần thiết cho việc thiết lập các mục tiêu và xây dựng
chiến lược một cách hiệu quả
Phân biệt đặc trưng của công ty với các công ty khác
cùng ngành
Còn được gọi là tuyên bố tín điều, tuyên bố mục đích,
tuyên bố triết lý, tuyên bố niềm tin và tuyên bố nguyên
tắc kinh doanh
4
Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn quan tâm đến vấn đề Sứ mệnh tập trung vào những
lộ trình tương lai của công ty -- hoạt động kinh doanh hiện tại -
“Chúng ta đang đi đến đâu?” - “Chúng ta là ai và chúng ta
đang làm gì ?”
Những sản phẩm và dịch
Thị trường sẽ theo đuổi.
vụ đang cung cấp.
Tập trung vào khách hàng
Nhu cầu khách hàng đang
nào - sản phẩm – công
phục vụ.
nghệ gì trong tương lai.
Khả năng kinh doanh và
Mô hình công ty mà nhà
công nghệ.
quản trị đang cố gắng xây
dựng nên.
5
Tầm quan trọng của tuyên bố tầm nhìn &
sứ mệnh
1. Đảm bảo sự nhất trí về mục đích của tổ chức
2. Cung cấp cơ sở hoặc tiêu chuẩn để phân bổ
các nguồn lực của tổ chức
3. Thiết lập một động lực chung hoặc môi trường
tổ chức
4. Là tiêu điểm cho các thành viên đồng hành với
phương hướng và mục đích của tổ chức
5. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chuyển các
mục tiêu thành cấu trúc công việc
6. Để xác định rõ mục đích tổ chức
2-11
2-12
6
Đặc điểm của tuyên bố sứ mệnh
Các bên liên quan bên ngoài Các bên liên quan bên trong
• Khách hàng • Cổ đông
• Nhà cung cấp • Hội đồng Quản trị
• Nhà phân phối • Các nhà quản lý
• Bên cho vay nợ • Nhân viên
• Chính phủ (và nước ngoài)
• Công đoàn
• Đối thủ cạnh tranh
• Công chúng 2-13
1. Làm rõ mục đích tồn tại cho tất cả các nhà quản lý và
nhân viên.
2. Cung cấp cơ sở cho các hoạt động lập kế hoạch chiến
lược, bao gồm đánh giá nội bộ và bên ngoài, thiết lập mục
tiêu, xây dựng chiến lược, lựa chọn các chiến lược thay
thế, đưa ra các chính sách, thiết lập cơ cấu tổ chức, phân
bổ nguồn lực và đánh giá hiệu suất.
3. Xác định phương hướng phát triển.
4. Xác định mục tiêu chung cho tất cả các bên liên quan của
công ty.
5. Giải quyết các quan điểm khác nhau giữa các nhà quản lý.
14
7
Lợi ích của tầm nhìn và sứ mệnh
15
Tuyên bố sứ mệnh
Tuyên bố sứ mệnh
là một phát biểu có giá trị lâu dài
cho thấy tầm nhìn dài hạn của một tổ chức liên quan
đến những gì mà họ muốn trong tương lai.
Phân biệt doanh nghiệp này với doanh nghiệp khác
16
8
Tuyên bố sứ mệnh
Nên:
xác định tổ chức là gì và mong muốn trở thành
đủ giới hạn để loại trừ sự mạo hiểm và đủ rộng để cho
phép phát triển sáng tạo
phân biệt được tổ chức với những tổ chức khác
là khuôn khổ để đánh giá cả các hoạt động hiện tại và
tương lai
được trình bày bằng các thuật ngữ đủ rõ ràng để được
hiểu rộng rãi trong toàn tổ chức
phản ánh được sự mong đợi của khách hàng.
xác định được nhu cầu của khách hàng và sản phẩm/ dịch
vụ cung cấp để đáp ứng những nhu cầu đó.
17
Tuyên bố sứ mệnh
• Lý do tồn tại
Nhiệm vụ • Mục đích hoạt động của công ty
9
Tuyên bố sứ mệnh
Nội dung:
Nhiệm vụ kinh doanh
1) Khách hàng
2) Sản phẩm/ dịch vụ
3) Thị trường
4) Công nghệ
Mục tiêu kinh doanh
5) Tồn tại, phát triển và khả năng sinh lời
Triết lý kinh doanh
6) Tư tưởng chủ đạo, niềm tin, các ưu tiên
7) Giá trị cốt lõi, năng lực khác biệt
8) Mối quan tâm hình ảnh công ty
9) Mối quan tâm đối với nhân viên/xã hội
19
Tuyên bố sứ mệnh
20
10
Tuyên bố sứ mệnh
6) Triết lý: Đâu là niềm tin cơ bản, giá trị, nguyện vọng và
các ưu tiên của công ty.
7) Tự đánh giá: Năng lực khác biệt hoặc lợi thế cạnh
tranh chủ yếu của công ty là gì?
8) Sự quan tâm đối với hình ảnh công ty: Công ty có
quan tâm đến hình ảnh trong cộng đồng không ?
9) Sự quan tâm đối với nhân viên: Nhân viên có là tài
sản của công ty không?
21
1. Phạm vi rộng; không bao gồm số tiền, con số, tỷ lệ phần trăm,
chỉ số tài chính hoặc mục tiêu
2. độ dài dưới 250 từ
3. truyền cảm hứng
4. xác định lợi ích của các sản phẩm của công ty
5. thể hiện công ty có trách nhiệm với xã hội
6. thể hiện công ty có trách nhiệm với môi trường
7. gồm 9 thành phần: (1) khách hàng, (2) sản phẩm/dịch vụ, (3)
thị trường, (4) công nghệ, (5) mối quan tâm đến sự tồn
tại/tăng trưởng/lợi nhuận, (6) triết lý, niềm tin, (7) năng lực
khác biệt/lợi thế cạnh tranh của công ty, (8) quan tâm đến hình
ảnh của công ty, (9) quan tâm đến nhân viên
8. hòa hợp, nhất trí
9. bền bỉ, kiên trì 22
11
Tuyên bố sứ mệnh – Phân tích
Royal Caribbean
Chúng tôi trung thành với Royal Caribbean và Celebrity và cố
gắng cải tiến liên tục trong mọi việc chúng tôi làm. Chúng tôi
luôn cung cấp dịch vụ với một lời chào thân thiện và một nụ
cười. Chúng tôi dự đoán nhu cầu của khách hàng và nỗ lực
hết sức để vượt quá sự mong đợi của khách hàng. Chúng tôi
sẽ giải quyết bất kỳ vấn đề nào mà chúng tôi lưu ý. Chúng tôi
cam kết các hành vi nhằm nâng cao danh tiếng công ty và tinh
thần của nhân viên. Chúng tôi cam kết hành động theo cách
thức đạo đức cao nhất và tôn trọng các quyền và phẩm giá
của người khác.
Royal Caribbean:
Chúng tôi trung thành với Royal Caribbean và Celebrity và cố
gắng cải tiến liên tục trong mọi việc chúng tôi làm. Chúng tôi
luôn cung cấp dịch vụ với một lời chào thân thiện và một nụ
cười (7). Chúng tôi dự đoán nhu cầu của khách hàng và nỗ
lực hết sức để vượt qua sự mong đợi của khách hàng. Chúng
tôi sẽ giải quyết bất kỳ vấn đề nào mà chúng tôi lưu ý. Chúng
tôi cam kết các hành vi nhằm nâng cao danh tiếng công ty và
tinh thần của nhân viên (9). Chúng tôi cam kết hành động theo
cách thức đạo đức cao nhất và tôn trọng các quyền và phẩm
giá của người khác (6).
Nhận xét: Tuyên bố thiếu sáu thành phần: Khách hàng (1),
Sản phẩm / Dịch vụ (2), Thị trường (3), Công nghệ (4), Sự tồn
tại / Tăng trưởng / Lợi nhuận (5), và Hình ảnh Công chúng (8);
121 từ 24
12
Công ty và trách nhiệm xã hội
25
13
Các loại
chiến lược
Chương 5
5-2
1
Mục tiêu
1. Thảo luận về giá trị việc thiết lập các mục tiêu dài hạn.
2. Xác định 16 loại chiến lược kinh doanh.
3. Xác định các loại chiến lược khác nhau mà các tổ chức
theo đuổi .
4. Thảo luận về các hướng dẫn cụ thể hóa các chiến lược
phù hợp nhất để theo đuổi.
5. Thảo luận về năm chiến lược chung của Porter.
6. Thảo luận các cấp độ chiến lược ở công ty lớn và nhỏ.
7. Lợi thế tiên phong.
5-3
Mục tiêu:
cung cấp chỉ dẫn
hỗ trợ đánh giá
thiết lập các ưu tiên
giảm sự không chắc chắn
giảm thiểu xung đột
hỗ trợ việc phân bổ nguồn lực và thiết kế các
công việc
5-4
2
Thay đổi các thước đo hiệu suất
theo cấp độ tổ chức
5-5
Mục tiêu:
1. Định lượng
2. Đo lường được
3. Thực tế
4. Dễ hiểu
5. Thách thức
6. Phân cấp
7. Có thể đạt được
8. Đồng thuận giữa các phòng ban
5-6
3
Tính chất của mục tiêu
5-7
4
Các loại chiến lược
1. Tích hợp về phía trước VinFast mua lại toàn bộ hệ thống Paypal hợp tác với Discover
phân phối và sản xuất ô tô của Cards triển khai dịch vụ
GM Việt Nam offline
2. Tích hợp phía sau Searefico đầu tư vào nhà máy sản Foxconn mua lại nhà máy sản
xuất panel Greenpan xuất xe điện của Lordstown
Motors
3. Tích hợp ngang hàng Vietcombank bán liên doanh bảo Lenovo mua lại IBM Thinkpad
hiểm VCLI cho FWD
4. Thâm nhập thị trường FPT thâm nhập thị trường dược Pepsi đẩy mạnh quảng cáo
phẩm qua chuỗi Long Châu Diet Pepsi
5. Phát triển thị trường Vinamilk phát triển thị trường Coca-Cola phát triển thị
“Sữa ông Thọ” 21 quốc gia trường “Coke” +200 quốc gia
6. Phát triển sản phẩm VinFast phát triển xe điện thông Google phát triển Google
minh tự lái VF31, 32, 33 Meet 5-10
5
Các chiến lược thay thế được
xác định và sử dụng
Chiến lược VN Toàn cầu
7. Đa dạng hóa liên quan Viettel: viễn thông, truyền hình 3M: keo dán CN, Post-it
số
8. Đa dạng hóa không liên Thaco Trường Hải mua lại HAGL IKEA mở chuỗi Motel ở EU
quan Agrico
9. Củng cố/cắt giảm Coteccons, Searefico cắt giảm HP cắt giảm mảng máy tính
mảng xây dựng dân dụng & máy in
10. Thanh lý VinGroup bán lại mảng Toshiba bán lại mảng máy
Vincommerce & VinEco tính cá nhân cho Sharp
11. Giải thể Chứng khoán Kim Long, HAGL Yahoo bán lại cho Verizon kết
giải thể Cty thủy điện HAGL SG thúc 20 năm tồn tại
5-11
Cấp bộ phận:
HD/EVP Cấp công ty: CEO
6
Chiến lược tích hợp
5-14
7
Hướng dẫn tích hợp phía sau
5-15
5-16
8
Chiến lược tăng trưởng tập trung
Khi thị trường hiện tại chưa bão hòa với một
sản phẩm/dịch vụ cụ thể
Khi tỷ lệ sử dụng của khách hàng hiện tại tăng
lên đáng kể
Khi thị phần của các đối thủ cạnh tranh chính
ngày càng giảm trong khi tổng doanh thu toàn
ngành tăng
Khi quy mô kinh tế tăng lên mang lại lợi thế
cạnh tranh chính
5-18
9
Hướng dẫn phát triển thị trường
5-19
5-20
10
Hướng dẫn lựa chọn chiến lược
tăng trưởng tập trung
5-22
11
Phân tích chuỗi giá trị
Cấu trúc hạ tầng: Quy trình, chính sách, thủ tục, hệ
thống thông tin…
Dịch
Chuỗi cung Vận Phân Tiếp thị &
vụ
ứng hành phối Bán hàng
CSKH
12
Hướng dẫn đa dạng hóa liên quan
5-25
5-26
13
Hướng dẫn đa dạng hóa không liên quan
5-27
9. Cắt giảm
xảy ra khi tổ chức tái cấu trúc thông qua việc
giảm chi phí và tài sản để đảo ngược tình
trạng doanh số và lợi nhuận giảm
còn được gọi là chiến lược quay vòng hoặc
tái cấu trúc
được thiết kế để củng cố năng lực đặc biệt
cơ bản của tổ chức
5-28
14
Hướng dẫn cắt giảm
5-29
10.Thanh lý
Bán một bộ phận hoặc một phần của tổ chức
thường được sử dụng để huy động vốn cho
các vụ mua lại hoặc đầu tư chiến lược xa
hơn
5-30
15
Hướng dẫn thanh lý
5-31
11.Giải thể
bán tất cả tài sản của công ty, từng bộ phận,
vì giá trị hữu hình của chúng
có thể là một chiến lược khó khăn về mặt
cảm xúc
5-32
16
Hướng dẫn giải thể
5-33
5-34
17
5 chiến lượng tổng thể của
Michael Porter
Dẫn đầu về chi phí
nhấn mạnh việc sản xuất các sản phẩm
được tiêu chuẩn hóa với chi phí trên một đơn
vị rất thấp cho những người tiêu dùng nhạy
cảm về giá
5-35
18
5 chiến lượng tổng thể của
Michael Porter
Type 3: Khác biệt hóa
chiến lược nhằm sản xuất các sản phẩm và
dịch vụ độc đáo nhất trong ngành và
hướng đến người tiêu dùng tương đối nhạy
cảm về giá cả
5-37
19
Các chiến lược thay thế được
xác định và sử dụng
Chiến lược VN Toàn cầu
5-39
5-40
20
Chiến lược dẫn đầu về chi phí
Phương pháp:
1. Thực hiện các hoạt động trong chuỗi giá
trị hiệu quả hơn các đối thủ và kiểm
soát các yếu tố phát sinh chi phí của các
hoạt động trong chuỗi giá trị
2. Cải tiến chuỗi giá trị tổng thể của công ty
để loại trừ một số hoạt động phát sinh chi
phí cao
5-41
5-42
21
Chiến lược khác biệt hóa
5-43
22
Chiến lược tập trung
5-45
23
Phương tiện để đạt được Chiến lược
5-47
5-48
24
Lợi ích tiềm năng của M&A
5-50
25
Phân tích và chọn
chiến lược
Chương 6
5-2
1
Mục tiêu
1. Mô tả khung 3 giai đoạn lựa chọn các chiến lược thay thế.
2. Phương pháp phát triển Ma trận SWOT, SPACE, BCG, IE,
Grand và QSPM.
3. Xác định các cân nhắc quan trọng về đạo đức, chính trị và
trách nhiệm xã hội trong phân tích và lựa chọn chiến lược.
4. Thảo luận về vai trò của trực giác trong phân tích và lựa
chọn chiến lược.
5. Thảo luận về vai trò của văn hóa tổ chức trong phân tích và
lựa chọn chiến lược.
6. Thảo luận về vai trò của hội đồng quản trị trong lựa chọn
các chiến lược thay thế.
2
Quá trình tạo và lựa chọn chiến lược
Việc xác định và đánh giá các chiến lược thay thế cần
có sự tham gia của các nhà quản lý và nhân viên,
những người trước đó đã xây dựng các tuyên bố về
tầm nhìn và sứ mệnh của tổ chức, thực hiện đánh giá
bên ngoài và đánh giá nội bộ.
Các chiến lược thay thế được đề xuất cần được xem
xét và thảo luận trong nhiều cuộc họp.
Các chiến lược đề xuất nên được liệt kê bằng văn bản.
Khi tất cả các chiến lược khả thi được xác định, đưa ra
và hiểu rõ, các chiến lược đó nên được xếp hạng theo
thứ tự mức độ hấp dẫn.
QSPM
3
Khung xây dựng chiến lược
4
Khung xây dựng chiến lược
5
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SWOT
SWOT
dùng để đánh giá điểm mạnh (Strengths), điểm yếu
(Weaknesses) của công ty và phân tích những cơ hội
(Opportunities), nguy cơ (Threats) của môi trường
kinh doanh bên ngoài để có chiến lược phù hợp giữa
năng lực của công ty và tình hình thị trường.
giúp phát triển 4 loại chiến lược:
• Chiến lược SO (điểm mạnh-cơ hội)
• Chiến lược WO (điểm yếu-cơ hội)
• Chiến lược ST (điểm mạnh-nguy cơ)
• Chiến lược WT (điểm yếu-nguy cơ)
SO WO ST WT
6
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SWOT
S: Liệt kê các điểm mạnh W: Liệt kê các điểm yếu
Môi trường
chính của Công ty: chính của Công ty:
bên trong
1. 1.
2. 2.
Môi trường
3. 3.
bên ngoài
O: Liệt kê những cơ hội SO: Các phương án chiến WO: Các phương án chiến
kinh doanh chính: lược phát huy điểm mạnh lược phát huy điểm mạnh
1. và khai thác cơ hội: và giảm /tránh nguy cơ:
2. 1. 1.
3. 2. 2.
3. 3.
T: Liệt kê những nguy cơ ST: Các phương án chiến WT: Các phương án chiến
chính: lược khắc phục điểm yếu lược khắc phục điểm yếu
1. bằng khai thác cơ hội: và giảm thiểu/ loại bỏ
2. 1. nguy cơ:
3. 2. 1.
3. 2.
3. 13
7
A SWOT Matrix for a Retail
Computer Store
8
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SPACE
Ma trận SPACE (Đánh giá Vị thế Chiến
lược và Hành động - Strategic Position
and Action Evaluation)
4 khung một phần tư cho biết các chiến lược
tấn công, bảo vệ, phòng thủ hoặc cạnh tranh
có phù hợp nhất cho tổ chức không
9
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SPACE
Vị thế chiến lược nội bộ Vị thế chiến lược trên thị trường
Vị thế tài chính (FP) Vị thế ổn định (SP)
ROI Thay đổi công nghệ
Hệ số đòn bẩy Tỷ lệ lạm phát
Tính thanh khoản Sự thay đổi của nhu cầu
Vốn lưu động Phạm vi giá của các sản phẩm cạnh tranh
Dòng tiền Rào cản gia nhập thị trường
Vòng quay hàng tồn kho Áp lực cạnh tranh
EPS Dễ dàng rút lui khỏi thị trường
PE Rủi ro liên quan đến kinh doanh
Vị thế cạnh tranh (CP) Vị thế ngành (IP)
Thị phần Tiềm năng tăng trưởng
Chất lượng sản phẩm Tiềm năng lợi nhuận
Vòng đời sản phẩm Ổn định tài chính
Lòng trung thành của khách hàng Mức độ đòn bẩy
Mức sử dụng năng lực Mức sử dụng nguồn lực
Bí quyết công nghệ Dễ dàng gia nhập thị trường
Kiểm soát các NCC và nhà phân phối Năng suất, mức sử dụng năng lực
10
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SPACE
Quy trình phát triển SPACE
1. Chọn một tập hợp các yếu tố để xác định vị thế tài
chính (FP), vị thế ổn định (SP), vị thế cạnh tranh
(CP) và vị thế trong ngành (IP)
2. Cho điểm số từ +1 (kém nhất) đến +7 (tốt nhất)
cho từng yếu tố của biến FP và IP. Cho điểm số từ
–1 (tốt nhất) đến –7 (kém nhất) cho từng yếu tố
của biến SP và CP
11
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SPACE
3. Tính điểm trung bình cho từng biến: FP, SP, CP và
IP và xác định trên trục tương ứng ma trận SPACE
4. Tính tổng điểm trung bình của 2 biến CP và IP
(trục X) => tọa độ x;
5. Tính tổng điểm trung bình của 2 biến FP và SP
(trục Y) => tọa độ y
6. Xác định điểm A(x, y) trên Ma trận SPACE
7. Vẽ một vectơ hướng từ điểm gốc của Ma trận
SPACE qua A(x, y)
Vectơ này chỉ rõ loại chiến lược được đề xuất cho tổ
chức: tấn công, cạnh tranh, phòng thủ hoặc bảo vệ
12
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận SPACE
FS
+5 - Tấn công
+ + +
CP - 1.75 +3 + 4.75 IP
-2.25 -
SP
13
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận BCG
Ma trận BCG:
Ma trận vuông cấp 2,
Trung hoành biểu diễn thị phần tương đối,
Trục tung biểu diễn tỉ lệ tăng trưởng của thị trường
Mỗi vòng tròn trên ma trận là 1 SBU.
Tâm vòng tròn là vị thế của SBU được xác định
bằng Thị phần tương đối và Tỉ lệ tăng trưởng
Độ lớn của vòng tròn tương ứng với doanh thu.
27
A C
B
TB 5-20%
(Cash Cows) (Dogs)
D E
Thấp 0-5%
14
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận BCG
Thị phần tương đối
Cao Trung bình Thấp
25-50% 10-25% 0-10%
Cao
15-30% (II) Stars (I) Question Marks
Tốc độ tăng trưởng
29
15
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận BCG
16
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận BCG
Bò vàng - Góc phần tư III
tạo ra dòng tiền rất tốt
nên được quản lý để duy trì vị thế vững chắc
càng lâu càng tốt
Chó - Góc phần tư IV
cạnh tranh trong một ngành tăng trưởng
chậm hoặc thị trường không tăng trưởng
các SBU thường bị thanh lý, thoái vốn hoặc
cắt giảm quy mô
17
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận IE (Internal – External Matrix)
Ma trận IE đặt các SBU khác nhau của một doanh nghiệp vào
ma trận có 9 ô. IE được lập dựa trên 2 thông số:
Tổng số điểm của ma trận IFE là tọa độ trên trục X
Tổng số điểm của ma trận EFE là tọa độ trên trục Y
Mỗi SBU phải thiết lập ma trận IFE và EFE để trên cơ sở
đó thiết lập ma trận IE của công ty
Trục X thể hiện tổng số điểm của ma trận IFE, trục Y thể hiện
tổng số điểm của ma trận EFE :
Nếu tổng số điểm từ 1.0 – 1.99 là yếu về nội bộ/so đối thủ
Nếu tổng số điểm từ 2.0 – 2.99 là trung bình
Nếu tổng số điểm từ 3.0 – 4.0 là mạnh
35
MẠNH TB YẾU
3–4 3 2 – 2.99 2 1 – 1.99 1
4
I II III
MẠNH
3–4 Phát triển và Phát triển và Nắm giữ và
xây dựng xây dựng duy trì
3
IV V VI
EFE TB
2 – 2.99 Phát triển và Nắm giữ và Thu hoạch
xây dựng duy trì hoặc loại bỏ
2
VII VIII IX
THẤP
1 – 1.99 Nắm giữ và Thu hoạch Thu hoạch
duy trì hoặc loại bỏ hoặc loại bỏ
1
IFE
36
18
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận IE
3 chiến lược chính:
Phát triển và xây dựng
• Tích hợp trước, sau, ngang
• Thâm nhập thị trường
• Phát triển thị trường
• Phát triển sản phẩm
Giữ và duy trì
• Thâm nhập thị trường
• Phát triển sản phẩm
Thu hoạch hoặc thoái vốn
• Cắt giảm
• Thanh lý
19
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận IE
20
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận chiến lược chính
Khắc phục
điểm yếu
Khai thác
điểm mạnh 41
(II) (I)
(III) (IV)
1. Đa dạng hóa liên quan 1. Đa dạng liên quan
2. Đa dạng hóa không liên quan 2. Đa dạng không liên quan
3. Cắt giảm 3. Tích hợp
4. Thanh lý
5. Giải thể
Thị trường tăng
trưởng chậm 42
21
Giai đoạn 2: Đánh giá sự phù hợp
Ma trận chiến lược chính
Góc phần tư (I)
tiếp tục tập trung vào thị trường hiện tại (thâm nhập
thị trường và phát triển thị trường) và sản phẩm
(phát triển sản phẩm) là một chiến lược phù hợp
Góc phần tư (II)
không thể cạnh tranh hiệu quả
cần xác định lý do tại sao cách tiếp cận hiện tại của
công ty không hiệu quả và cách tốt nhất có thể thay
đổi để cải thiện khả năng cạnh tranh
22
Giai đoạn 3: Quyết định
Ma trận QSPM (The Quantitative Strategic
Planning Matrix)
Ma trận Hoạch định chiến lược định lượng (QSPM)
chỉ ra những chiến lược thay thế nào là tốt nhất
một cách khách quan
sử dụng đầu vào là các phân tích Giai đoạn 1
(EFE, IFE, CPM) và đối sánh kết quả với các
phân tích Giai đoạn 2 (SWOT, BCG, SPACE, Ma
trận chiến lược chính) để quyết định một cách
khách quan các chiến lược thay thế
23
Giai đoạn 3: Quyết định
Ma trận QSPM
Quy trình phát triển:
1. Lập danh sách các cơ hội / nguy cơ bên ngoài
và điểm mạnh / điểm yếu bên trong của công ty
trong cột bên trái của QSPM
2. Gán trọng số cho từng yếu tố chính bên ngoài
và bên trong
3. Kiểm tra các ma trận Giai đoạn 2 (đối sánh) và
xác định các chiến lược thay thế mà tổ chức
nên xem xét thực hiện
24
A QSPM for a Retail
Computer Store
25
Giai đoạn 3: Quyết định
Ma trận QSPM
Ưu điểm
Các chiến lược có thể được kiểm tra tuần tự
hoặc đồng thời
Yêu cầu các nhà chiến lược tích hợp các yếu
tố bên ngoài và bên trong thích hợp vào quá
trình quyết định
Có thể được điều chỉnh để sử dụng cho các
tổ chức phi lợi nhuận, doanh nghiệp lớn và
nhỏ
26
Văn hóa, chính trị trong việc lựa chọn
chiến lược
Các chiến lược yêu cầu ít thay đổi về văn hóa hơn
có thể hấp dẫn hơn vì những thay đổi sâu rộng có
thể mất nhiều thời gian và nỗ lực
Việc điều động chính trị tiêu tốn thời gian quý báu,
phá hoại các mục tiêu của tổ chức, chuyển hướng
năng lượng của con người và dẫn đến việc mất đi
một số nhân viên có giá trị
Thành kiến chính trị và sở thích cá nhân được
nhúng quá nhiều vào các quyết định lựa chọn
chiến lược
27
Chiến thuật tài trợ chiến lược
Tập trung vào các vấn đề và mối quan tâm dài hạn
Để các nhà quản lý cấp trung tham gia vào các quyết định
28
Nhiệm vụ và trách nhiệm của Hội đồng
quản trị
Kiểm soát và giám sát quản lý
Tuân thủ luật pháp
Cân nhắc các bên liên quan / lợi ích
Nâng cao quyền của cổ đông
29
Nguyên tắc quản trị tốt
30
Thực hiện
chiến lược
Chương 7
1
Nội dung
2
Bản chất của thực thi chiến lược
3
Mục tiêu năm
4
Chính sách
Chính sách
các hướng dẫn cụ thể, phương pháp, thủ tục, quy
tắc, biểu mẫu và thông lệ quản trị được thiết lập để
hỗ trợ và khuyến khích công việc hướng tới các mục
tiêu đã lập
các công cụ để thực hiện chiến lược
thiết lập ranh giới, ràng buộc và giới hạn đối với các
loại hành động quản trị để khen thưởng và xử phạt
hành vi
làm rõ những gì có thể và không thể được thực hiện
để theo đuổi các mục tiêu của tổ chức
A Hierarchy of Policies
5
Some Issues That May Require a
Management Policy
6
Các loại nguồn lực
Tài chính
Vật chất
Con người
Công nghệ
Xung đột
bất đồng giữa hai hoặc nhiều bên về một
hoặc nhiều vấn đề
Việc thiết lập các mục tiêu hàng năm có
thể dẫn đến xung đột vì các cá nhân có
kỳ vọng và nhận thức khác nhau, lịch
trình tạo ra áp lực, tính cách không phù
hợp và xảy ra hiểu lầm giữa quản lý
chuyên môn và quản lý nhân viên.
7
Quản trị xung đột
Tránh né
bỏ qua vấn đề với hy vọng rằng xung đột sẽ tự giải quyết
tách riêng các cá nhân xung đột
Phân tán
giảm bớt sự khác biệt giữa các bên xung đột
nhấn mạnh những điểm tương đồng và lợi ích chung
Đối thoại
trao đổi các thành viên của các bên xung đột để mỗi bên
có thể đánh giá cao quan điểm của bên kia
tổ chức một cuộc họp mà tại đó các bên xung đột trình
bày quan điểm và làm việc thông qua những khác biệt
của họ
8
Cơ cấu tổ chức và chiến lược
9
Cơ cấu tổ chức và chiến lược
10
Cơ cấu tổ chức và chiến lược
11
Chiến lược nguồn nhân lực
12
Chiến lược nguồn nhân lực
13
Chiến lược nguồn nhân lực
3. Xây dựng văn hóa hỗ trợ chiến lược
1. Tuyên bố chính thức về triết lý tổ chức, điều lệ, tín ngưỡng, tài
liệu được sử dụng để tuyển dụng và lựa chọn, và xã hội hóa
2. Thiết kế không gian vật lý, mặt tiền, tòa nhà
3. Làm gương, giảng dạy và huấn luyện có chủ ý bởi các nhà lãnh
đạo
4. Hệ thống khen thưởng rõ ràng, tiêu chí thăng tiến
5. Câu chuyện, truyền thuyết, thần thoại và ngụ ngôn về những
người và sự kiện quan trọng
6. Những gì nhà lãnh đạo quan tâm, đo lường và kiểm soát
7. Phản ứng của nhà lãnh đạo đối với các sự cố nghiêm trọng và
khủng hoảng của tổ chức
8. Cách công ty được thiết kế và tổ chức
9. Hệ thống tổ chức và thủ tục
10. Các tiêu chí được sử dụng để tuyển dụng, lựa chọn, thăng
chức, thăng cấp, nghỉ hưu và
11. "Vạ tuyệt thông" của mọi người
14
Chiến lược nguồn nhân lực
15
Marketing chiến lược
5. Giới hạn thị phần với một khách hàng
6. Xác định trở thành công ty dẫn đầu về giá hoặc đi theo sau
7. Cung cấp bảo hành toàn diện hoặc giới hạn
8. Thưởng cho nhân viên bán hàng dựa trên mức lương trực
tiếp, hoa hồng trực tiếp hoặc lương / hoa hồng kết hợp
16
Những nguyên lý mới của
Marketing
1. Đừng chỉ nói chuyện với người tiêu dùng — hãy làm việc với
họ trong suốt quá trình tiếp thị.
2. Cung cấp cho người tiêu dùng một lý do để tham gia.
3. Nghe — và tham gia — cuộc trò chuyện bên ngoài trang
web của công ty bạn.
4. Chống lại sự cám dỗ để bán, bán, bán. Thay vào đó thu hút,
hấp dẫn, thu hút.
5. Không kiểm soát các cuộc trò chuyện trực tuyến; để nó tự
nhiên
6. Tìm một “nhà công nghệ tiếp thị”, một người có ba bộ kỹ
năng xuất sắc (tiếp thị, công nghệ và tương tác xã hội).
7. Nhắn tin nhanh và trò chuyện
17
Phân khúc thị trường
Các chiến lược như phát triển thị trường, phát
triển sản phẩm, thâm nhập thị trường và đa
dạng hóa đòi hỏi phải tăng doanh số bán hàng
thông qua các thị trường và sản phẩm mới.
Phân khúc thị trường cho phép một công ty
hoạt động với nguồn lực hạn chế vì không bắt
buộc phải sản xuất hàng loạt, phân phối hàng
loạt và quảng cáo hàng loạt.
Product
Promotion Price
Place
18
Marketing mix
19
Các cơ sở phân khúc khác
Địa lý
Vùng, quy mô quốc gia, quy mô thành phố, mật độ,
khí hậu
Nhân khẩu học
Tuổi, giới tính, quy mô gia đình, thu nhập, nghề
nghiệp, giáo dục, tôn giáo, chủng tộc, quốc tịch
Tâm lý học
Tầng lớp xã hội, nhân cách
Hành vi
Dịp sử dụng, lợi ích tìm kiếm, trạng thái người dùng,
tỷ lệ sử dụng, lòng trung thành, giai đoạn sẵn sàng,
thái độ đối với sản phẩm
20
Quy trình định vị sản phẩm
1. Lựa chọn các tiêu chí chính giúp phân biệt hiệu quả
các sản phẩm hoặc dịch vụ trong ngành.
2. Vẽ một bản đồ 2 chiều định vị sản phẩm với các tiêu
chí cụ thể trên mỗi trục.
3. Vẽ các sản phẩm hoặc dịch vụ của đối thủ cạnh tranh
chính trong ma trận kết quả bốn góc phần tư.
4. Xác định các khu vực trong bản đồ định vị nơi sản
phẩm hoặc dịch vụ của công ty có thể cạnh tranh tốt
nhất trong thị trường mục tiêu nhất định. Tìm kiếm các
khu vực trống (ngách).
5. Xây dựng kế hoạch tiếp thị để định vị các sản phẩm
hoặc dịch vụ của công ty một cách thích hợp.
21
Định vị sản phẩm
9-20
22
Định vị sản phẩm
23
Tài chính – Kế toán
1. Huy động vốn bằng nợ ngắn hạn, nợ dài hạn, cổ phiếu ưu đãi
hoặc cổ phiếu phổ thông
2. Thuê, mua tài sản cố định
3. Xác định tỷ lệ chi trả cổ tức thích hợp
4. Sử dụng LIFO (Nhập sau, Xuất trước), FIFO (Nhập trước, Xuất
trước) hoặc phương pháp kế toán theo giá trị thị trường
5. Kéo dài thời gian của các khoản phải thu
6. Thiết lập tỷ lệ chiết khấu nhất định trên các tài khoản trong một
khoảng thời gian nhất định
7. Xác định lượng tiền mặt cần nắm giữ
24
Nguồn vốn để triển khai chiến lược
25
Nguồn vốn để triển khai chiến lược
Phân tích EPS/EBIT
26
Nguồn vốn để triển khai chiến lược
Phân tích EPS/EBIT
Khi sử dụng phân tích EPS / EBIT, thời gian liên
quan đến biến động của giá cổ phiếu, lãi suất và
giá trái phiếu trở nên quan trọng
Trong thời điểm giá cổ phiếu giảm, nợ có thể là
giải pháp thay thế phù hợp nhất
Tuy nhiên, khi chi phí vốn (lãi suất) cao, các đợt
phát hành cổ phiếu trở nên hấp dẫn hơn
27
Phân tích tài chính dự kiến
1. Chuẩn bị báo cáo thu nhập dự kiến trước bảng cân đối kế toán.
2. Sử dụng phương pháp tỷ lệ phần trăm doanh thu để dự báo giá
vốn hàng bán (COGS) và các khoản mục chi phí trong báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh.
3. Tính thu nhập ròng dự kiến.
4. Trừ thu nhập ròng bất kỳ khoản cổ tức nào được trả cho năm.
5. Dự báo các mục trong bảng cân đối kế toán, bắt đầu với lợi
nhuận giữ lại và sau đó dự báo vốn chủ sở hữu, nợ dài hạn, nợ
ngắn hạn, tổng nợ phải trả, tổng tài sản, tài sản cố định và tài
sản lưu động.
6. Sử dụng tài khoản tiền mặt làm gốc.
7. Liệt kê các bình luận (nhận xét) về các phân tích dự kiến.
28
Giá trị công ty
Phương pháp:
1. Phương pháp giá trị ròng
Tổng vốn chủ sở hữu (SE) - (Lợi thế thương mại
+ Tài sản vô hình)
2. Phương pháp thu nhập ròng
Thu nhập ròng x 5
3. Phương pháp tỷ lệ thu nhập-giá PE
(Giá cổ phiếu/EPS) x NI
4. Phương thức cổ phiếu đang lưu hành
Số lượng Cổ phiếu Đang lưu hành x Giá cổ phiếu
29
IPO, quản lý tiền mặt và trái phiếu công ty
1. Nhấn mạnh các cải tiến sản phẩm hoặc quy trình.
2. Nhấn mạnh nghiên cứu cơ bản hoặc ứng dụng.
3. Trở thành những nhà lãnh đạo hoặc người đi theo
trong R&D.
4. Phát triển robot tự động hoặc quy trình thủ công.
5. Chi phí cho R&D cao, trung bình hoặc thấp .
6. Thực hiện R&D trong công ty hoặc ký hợp đồng
R&D với các công ty bên ngoài.
7. Sử dụng các nhà nghiên cứu của các đại học hoặc
các nhà nghiên cứu khu vực tư nhân.
30
Các phương pháp tiếp cận R&D
để thực hiện các chiến lược
Là công ty đầu tiên đưa ra thị trường các
sản phẩm công nghệ mới.
Hãy là người bắt chước sáng tạo các sản
phẩm thành công, nhờ đó giảm thiểu rủi ro
và chi phí khi khởi nghiệp.
Trở thành nhà sản xuất chi phí thấp bằng
cách sản xuất hàng loạt các sản phẩm
tương tự nhưng ít tốn kém hơn các sản
phẩm được giới thiệu gần đây.
31
Điện toán di động
32
Đánh giá và
kiểm soát
chiến lược
Chương 8
1
Mục tiêu
1. Thảo luận về quá trình đánh giá chiến lược, tiêu chí và
phương pháp.
2. Thảo luận về ba hoạt động cơ bản đánh giá chiến lược.
3. Xây dựng Bản đồ chiến lược
4. Phát triển Thẻ điểm cân bằng.
5. Giải thích vai trò của kiểm toán trong đánh giá chiến lược.
6. Xác định và thảo luận về ba thách thức của thế kỷ XXI trong
quản trị chiến lược.
2
Đánh giá chiến lược
Sự phù hợp:
Các nhà chiến lược cần xem xét các xu hướng chính
và các xu hướng riêng lẻ trong việc đánh giá các
chiến lược.
Một chiến lược phải thể hiện phản ứng thích ứng với
môi trường bên ngoài và những thay đổi quan trọng
xảy ra bên trong.
Một khó khăn trong việc kết hợp các yếu tố chính
bên trong và bên ngoài trong xây dựng chiến lược là
hầu hết các xu hướng là kết quả của sự tương tác
giữa các xu hướng khác.
3
Đánh giá chiến lược – Bên ngoài
Lợi thế cạnh tranh:
Một chiến lược phải tạo ra/duy trì lợi thế cạnh tranh.
Là sự vượt trội về: (1) nguồn lực, (2) kỹ năng, (3) vị thế.
Định vị các nguồn lực giúp nâng cao hiệu quả tổng hợp
của tổ chức.
Vị thế có vai trò quan trọng:
– vị thế tốt sẽ giúp phòng thủ được.
– vị thế tốt giúp tổ chức có được lợi thế từ các chính sách mà
các đối thủ không có nếu không cùng vị thế.
– Lợi thế về vị thế có xu hướng tự duy trì.
– Các tổ chức lớn: lợi thế về quy mô,
– SMEs: khai thác lợi thế sản phẩm hoặc thị trường.
Các tổ chức nên đánh giá bản chất của các lợi thế vị thế
gắn với một chiến lược nhất định 7
4
Đánh giá chiến lược – Bên trong
Khó khăn
1. Mức độ phức tạp của môi trường tăng
2. Việc dự đoán tương lai ngày càng khó
3. Số lượng biến ngày càng tăng
4. Tốc độ lỗi thời nhanh chóng của cả những kế hoạch
tốt nhất
5. Sự gia tăng số lượng các sự kiện trong nước và thế
giới ảnh hưởng đến tổ chức
6. Ít thời gian để hoàn thành lập kế hoạch với bất kỳ
mức độ chắc chắn nào
10
5
Quy trình đánh giá chiến lược
11
12
6
Khung đánh giá chiến lược
13
7
Quy trình đánh giá chiến lược
Những câu hỏi định hướng đánh giá cơ sở chiến lược:
1. Điểm mạnh của công ty có còn là điểm mạnh không?
2. Công ty đã bổ sung những điểm mạnh nội tại khác chưa?
Nếu có, chúng là gì?
3. Những điểm yếu của công ty có còn là điểm yếu không?
4. Hiện tại công ty có những điểm yếu bên trong nào khác
không? Nếu có, chúng là gì?
5. Cơ hội của công ty có còn là cơ hội không?
6. Hiện tại có các cơ hội nào khác không? Nếu có, chúng là gì?
7. Các nguy cơ đối với công ty có còn không?
8. Hiện có các nguy cơ khác không? Nếu có, chúng là gì?
9. Công ty có dễ bị tiếp quản thù địch không?
15
16
8
Quy trình đánh giá chiến lược
Những câu hỏi định hướng đo lường kết quả hoạt động:
1. Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các dự án rủi ro cao
và rủi ro thấp tốt như thế nào?
2. Mức độ cân bằng đầu tư giữa các dự án dài hạn và ngắn hạn
của công ty tốt như thế nào?
3. Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các thị trường phát
triển chậm và các thị trường phát triển nhanh tốt như thế nào?
4. Mức độ cân bằng đầu tư của công ty giữa các bộ phận khác
nhau tốt như thế nào?
5. Các chiến lược thay thế của công ty có trách nhiệm với xã hội
ở mức độ nào?
6. Mối quan hệ giữa các yếu tố chiến lược chính bên trong và bên
ngoài của công ty là gì?
7. Các đối thủ cạnh tranh lớn có khả năng phản ứng với các
chiến lược cụ thể như thế nào?
17
18
9
Quy trình đánh giá chiến lược
Thẻ điểm cân bằng (BSC) – Thực thi & Kiểm soát
Tài chính Khách hàng Quy trình nội bộ Học tập & Phát triển
• Nhà đầu tư mong muốn • Khách hàng cần thỏa • Công ty cần làm gì để • Làm thế nào để hoàn
giá trị lợi nhuận tài mãn với giá trị gì? đem đến giá trị cho thiện năng lực và liên
chính gì? khách hàng? tục tạo ra giá trị?
20
10
Mô hình triển khai chiến lược
21
22
11
Bản đồ chiến lược
23
12
Bản đồ chiến lược & BSC
25
13
Bản đồ chiến lược
Xây dựng Franchise Tăng giá trị khách hàng Cải thiện cấu trúc chi phí Cải thiện sử dụng tài sản
Nguồn doanh thu mới Lợi ích khách hàng Chi phí đơn vị Sử dụng tài sản
Khách hàng Thuộc tính sản phẩm / dịch vụ Mối quan hệ Hình ảnh
Chức năng Mối quan hệ Thương
Dịch vụ hiệu
Giá Chất lượng Thời gian
Internal
Operations Management Customer Management Regulatory and Social
Perspective Processes Processes
Innovative Processes
Processes
Processes that produce and Processes that improve
Processes that enhance Processes that create new
deliver products and communities and the
customer value products and services
services environment
Learning &
Growth
Human Capital Information Capital Organisational Capital
+ +
Perspective
Skills Systems Skills / Training
Training Databases Knowledge
Knowledge Networks Teamwork
14
Bản đồ chiến lược
Financial
Perspective Increase Shareholder Value
Internal
Improve
Perspective Increase
Resourcing
Knowledge
Services
Base Usage
Improve Integrated
Strengthen 3rd Business Processes Improve Cost
Party Management
Improve
Relationships Solution
Processes
Capacity,
Learning & Enhance Relationship Improve Operational
Growth Skills Mgmt Skills
Improve Solution
Perspective Management
Improve Industry Enhance Career
Knowledge Planning
30
15
Bản đồ chiến lược
Improve Returns
Broaden Improve
Revenue Mix
Financial
Internal Process
Increase Employee
Productivity
16
Bản đồ chiến lược
34
17
Thẻ điểm cân bằng BSC
Mục đích:
1. Cân bằng giữa khía cạnh tài chính, khách hàng, quy
trình nội bộ và học hỏi & phát triển
2. Cân bằng giữa các thước đo tài chính và phi tài chính
3. Cân bằng giữa mục tiêu ngắn hạn và dài hạn
4. Cân bằng giữa các biện pháp cứng rắn, khách quan
và các biện pháp nhẹ nhàng hơn, chủ quan hơn
5. Cân bằng giữa các bên liên quan khác nhau
6. Cân bằng giữa các thước đo chiến lược và chẩn đoán
35
Vai trò:
1. Làm rõ và cụ thể hóa tầm nhìn và sứ mệnh
2. Truyền đạt và kết nối những mục tiêu chiến lược
và các thước đo
3. Lập kế hoạch, đặt mục tiêu và liên kết các sáng
kiến chiến lược
4. Nâng cao sự phản hồi và việc học tập chiến lược
36
18
Thẻ điểm cân bằng
Quy trình thực hiện:
1. Đánh giá tổng thể (Organizational Assessment)
2. Xây dựng chiến lược (Strategy Formulation)
3. Xác định mục tiêu và kết quả chiến lược (Strategic Objectives
& Results)
4. Xây dựng bản đồ chiến lược cấp công ty (Strategy Mapping)
5. Xây dựng chỉ tiêu đo lường (Performance Measures)
6. Xây dựng giải pháp chiến lược (Key Strategic Initiative – KSI)
7. Số hóa quản trị chiến lược (Automation)
8. Triển khai BSC và KSI (Cascading)
9. Đánh giá (Evaluation)
37
19
Thẻ điểm cân bằng BSC
Khách hàng • Khách hàng cần thỏa mãn với giá trị gì?
Học hỏi & Phát • Làm thế nào để hoàn thiện năng lực
triển và tạo ra giá trị?
Các khía cạnh này có thể thay đổi theo tính chất của tổ chức
39
( í ạ )
Chiến lược hành động
Chiến lược
20
Các thước đo chính
Tầm nhìn
& Sứ mệnh
Tài chính
Giai đoạn phát triển
• Tỷ lệ tăng trưởng doanh số
• Doanh số tại các thị trường mới
• Doanh số của khách hàng mới
• Doanh số từ các sản phẩm mới
• Đầu tư phát triển sản phẩm
• Đầu tư vào công nghệ thông tin
• Đầu tư vào kỹ năng của nhân viên
• Đầu tư vào các kênh phân phối mới
42
21
Tài chính
Giai đoạn trưởng thành
• ROE
• Giá trị kinh tế gia tăng (EVA)
• Lợi nhuận hoạt động / Lợi nhuận gộp
• Giá trị doanh nghiệp: Chiết khấu Dòng tiền
(DCF, FCFF)
• Tỷ lệ sử dụng tài sản
• Tỷ lệ giảm chi phí
• Chi phí so sánh với các đối thủ cạnh tranh
• Lợi nhuận từ khách hàng và dòng sản phẩm
43
Tài chính
Giai đoạn Thu hoạch
44
22
Khách hàng
Thước đo kết quả
Financial Objectives
Customer Outcomes
Market
Share Customer
Account Profitability
Share
Customer Customer
Acquisition Retention
Customer
Satisfaction
45
Khách hàng
Giá trị khác biệt
Customer Customer
Acquisition Retention
Customer
Satisfaction
Product/Service + +
Value = Image Relationship
Attributes
Uniqueness Functionality Quality Price Time Brand Equity Convenient Trusted Responsive
46
23
Quy trình nội bộ
Mô hình chuỗi giá trị
Post-Sale
Innovation Cycle Operations Cycle
Service Cycle
Efficiency
Effectiveness
47
• Real-time availability
Long Term Information
• Accuracy
Success Systems
• Pervasiveness
48
24
Tài chính
Tăng trưởng
Năng suất
doanh thu
49
Khách hàng
Thương
Chất hiệu
Giá
lượng
Quan hệ
Tính
Độ bền
năng
Đối tác
50
25
Tài chính
Tăng
Năng
trưởng
suất
doanh thu
Mức độ đáp
ứng tốt sự hài
lòng của
Khách hàng khách hàng
quyết định khả
Thuộc tính sản phẩm / dịch vụ Hình ảnh
Thương
năng sinh lời.
Chất
Giá hiệu
lượng
Quan hệ
Tính
Độ bền
năng Đối tác
Làm thế nào để tổ chức tạo ra những kết quả mong muốn này? 51
52
26
Tài chính
Năng suất
Tăng trưởng
doanh thu Hiệu lực và
hiệu quả của
Khách hàng các quy trình
Thuộc tính sản phẩm / dịch vụ Hình ảnh
nội bộ là yếu
Giá Chất
lượng
Thương
hiệu tố quyết định
Tính
Quan hệ
sự hài lòng
Độ bền Đối tác
năng
của khách
hàng và kết
Quy trình nội bộ
quả tài chính.
53
Nguồn Nguồn
Nguồn
+ lực thông + lực tổ
nhân lực
tin chức
27
Tài chính
Năng suất
Tăng trưởng doanh
thu Mô hình này trình
bày một cách tiếp
Khách hàng
55
28
Trọng số các khía cạnh
Financial
Example of an “Ideal” Balanced Scorecard
22 %
Perspective # of Metrics Weight
Learning 22 22
% % Customer Financial 5 22 %
and
Growth Customer 5 22 %
Learning and Innovation 5 22 %
34 % Internal Processes 9 34 %
24 measures 100 %
Source: Norton, David. 2000. Beware: The Unbalanced Scorecard
Internal The brief article explained the need for balancing the number of measures in all four
perspectives, with greater emphasis on process measures, because the process
Processes perspective is the primary domain through which organizational strategy is
implemented.
57
29
BSC
59
KPI - 2
KPI - 3
KPI - 2
KPI - 3
KPI - 2
KPI - 3
KPI - 2
KPI - 3
30
Mô hình tích hợp với bảng đồ chiến lược
Vision
Mission
Strategic
Priority 1 Priority 2 Priority 3
Priorities
Strategic
Results
Customer • •↑ •
Internal • • •
Processes
Organisational • • •
Capacity
62
31
Đặc điểm của hệ thống đánh giá
chiến lược hiệu quả
Hoạt động đánh giá chiến lược phải tiết kiệm
quá nhiều thông tin cũng có thể tệ như quá ít thông tin
quá nhiều kiểm soát có thể gây hại nhiều hơn lợi
Các hoạt động phải có ý nghĩa
phải liên quan cụ thể đến các mục tiêu của công ty
Các hoạt động cần cung cấp thông tin kịp thời
Các hoạt động nên được thiết kế để cung cấp một
bức tranh chân thực về những gì đang xảy ra
Các hoạt động không nên chi phối các quyết định
nên thúc đẩy sự hiểu biết lẫn nhau, sự tin tưởng và ý thức
chung
63
Kế hoạch dự phòng
Nếu một đối thủ cạnh tranh lớn rút khỏi thị trường, công ty
nên thực hiện những hành động nào?
Nếu mục tiêu bán hàng của công ty không đạt được, công ty
phải thực hiện những hành động nào để tránh bị lỗ?
Nếu nhu cầu về sản phẩm mới của công ty tăng vượt kế
hoạch, thì công ty nên thực hiện những hành động nào để
đáp ứng nhu cầu đó?
Nếu một số thảm họa nhất định xảy ra, công ty nên thực
hiện những hành động nào?
Nếu một tiến bộ công nghệ mới làm cho sản phẩm mới của
công ty lỗi thời sớm hơn dự kiến, thì công ty nên thực hiện
những hành động nào?
64
32
Kế hoạch dự phòng hiệu quả
1. Xác định cả những sự kiện có lợi và bất lợi có thể làm
chệch hướng chiến lược.
2. Chỉ định các điểm kích hoạt.
3. Đánh giá tác động của từng sự kiện ngẫu nhiên.
4. Xây dựng các phương án dự phòng.
5. Đánh giá tác động ngược lại của từng phương án dự
phòng.
6. Xác định các tín hiệu cảnh báo sớm cho các sự kiện
tiềm ẩn chính.
7. Đối với các sự kiện tiềm ẩn với các tín hiệu cảnh báo
sớm đáng tin cậy, hãy phát triển các kế hoạch hành
động trước để tận dụng thời gian thực hiện sẵn có.
65
Kiểm toán
Kiểm toán
"Một quá trình có hệ thống nhằm thu thập và
đánh giá một cách khách quan bằng chứng
liên quan đến các hành động kinh tế được
xác nhận và các sự kiện để xác định mức độ
tương ứng giữa các xác nhận này và các tiêu
chí đã thiết lập, đồng thời truyền đạt kết quả
cho những người quan tâm"
66
33
Thách thức quản trị chiến lược ở
Thế kỷ 21
Quyết định xem quá trình này là nghệ
thuật hay khoa học
Quyết định các chiến lược nên công bố
với các bên liên quan không?
Quyết định quy trình trong công ty nên từ
trên xuống hay từ dưới lên.
67
68
34