Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 5.
MARKETING CHIẾN LƯỢC TRONG HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯỢC MKT
Tháng 09/2023
Mục tiêu
Tìm hiểu về ảnh hưởng của marketing chiến lược tới lựa chọn chiến lược
marketing.
Vai trò của marketing chiến lược trong phát triển các phương án chiến lược
marketing
Tư duy chiến lược trong lựa chọn mục tiêu và định hướng chiến lược
marketing
Các cấp độ chiến lược và câu hỏi phải trả lời
Chiến lược Xác định cấu tạo, thành phần và địa Lựa chọn chiến Lựa chọn
công ty vị mong muốn của các nhóm sản lược về giá trị đối tác
phẩm và thương hiệu (phương
hướng của sự phát triển)
Chiến lược Xác định các nhóm mục tiêu Vị thế muốn
Marketing đạt/ chiếm lĩnh
Các công cụ Ở thị trường mục tiêu đã lựa chọn Lựa chọn cách
MKT thức khác biệt
hóa
Chiến lược Marketing trong chiến lược kinh doanh tổng thể
Các bộ phận của chiến lược kinh
doanh
Chiến lược tài chính
Chiến
Chiến lược nhân sự lược
Chiến lược sản xuất kinh
Chiến lược marketing doanh
nghiệp
Phân tích tình hình
Mục tiêu doanh nghiệp
Mục tiêu Mục tiêu sản Mục tiêu tài Các mục tiêu
Marketing xuất chính khác
Chiến lược Chiến lược sản Chiến lược tài Chiến lược chức
marketing xuất chính năng
Quan tâm đến tổng thể, định hướng dài Quan tâm đến các hoạt động cụ thể, hiệu
hạn của doanh nghiệp suất và kết quả ngắn hạn
Mang đến khuôn khổ, định hướng dài hạn Chỉ đại diện cho một giai đoạn trong quá
cho doanh nghiệp trình phát triển của tổ chức
Định hướng chung phải phù hợp Thiên về định hướng cho các hoạt
với môi trường của doanh nghiệp động chức năng
Mục tiêu và chiến lược phải được đánh giá Mục tiêu được phân chia thành các
từ góc độ tổng thể nhiệm vụ cụ thể
Sự liên quan giữa mục tiêu và Thấy rõ ngay sự liên quan giữa
chiến lược chỉ thấy được rõ ràng trong dài mục tiêu và chiến lược
hạn
Differences Between Corporate Strategy and
Marketing Strategy
Corporate Strategy
The overall scope and direction of a firm and
the way in which its various business
operations work together to achieve
Legal particular goals. Tax &
Finance
Operations
HR R&D
Marketing Both corporate
Strategy and marketing
Decisions and actions strategy influence
focused on building a human resources,
sustainable differential operations, and
advantage, relative to R&D.
competitors, in the minds of
customers, to create value
for stakeholders.
Sales &
Marketing
© Palmatier 7
Tóm tắt lịch sử về chiến lược marketing
◼ Chiến lược nảy sinh từ bối cảnh quân sự: “Các lực lượng sẵn có phải được sử
dụng với kỹ năng sao cho ngay cả khi không có ưu thế tuyệt đối, ưu thế tương đối
vẫn đạt được ở điểm quyết định” -Karl von Clausewitz, On War (1832)
◼ Các học giả quản lý đã bổ sung thêm hai yếu tố để áp dụng khái niệm chiến lược
vào kinh doanh: nhu cầu tạo ra lợi thế khác biệt bền vững và ý tưởng rằng mục
tiêu của bất kỳ chiến lược kinh doanh nào là nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty.(60 and 70s)
◼ Các nhà marketing cho rằng nó phải xuất phát từ góc độ của khách hàng (90s)
© Palmatier 8
Chiến lược marketing và quy trình xác lập chiến lược marketing
Phân tích bối cảnh và các căn cứ để lựa chọn chiến lược
marketing.
Phát triển các phương án chiến lược marketing có thể thay
thế
Đánh giá lựa chọn chiến lược marketing tối ưu
Các thành phần và bối cảnh của
định hướng thị trường
Customer
Orientation
Focus on the
Long Term
Components of Mission
Strategic Intent
Vision of what you want to be
Mission
Market Definition Company Values
Objectives and Strategy
Customer Targets Guiding Principles
Shareholders Distributors
Tổ
chức/doanh
nghiệp
Managers Suppliers
Employees
Các nhóm lợi ích liên quan đến lựa chọn chiến lược
Strategic Fit
Chiến lược marketing:
Dựa trên các nguyên tắc nền tảng và dữ liệu
Tất cả các KH đều Tất cả các KH đều Tất cả các đối thủ Tất cả các nguồn
khác nhau thay đổi cạnh tranh đều lực đều hạn chế
phản ứng
◼ Khách hàng cuối cùng quyết định sự thành công hay thất bại của chiến lược
◼ Sự chuyển đổi trọng tâm từ công ty sang khách hàng bằng cách kết hợp quan
điểm của khách hàng thể hiện sự phát triển tự nhiên, lâu dài trong chiến lược
Các nhà kinh tế có xu hướng áp dụng quan điểm cấp độ ngành và các học giả quản
lý áp dụng quan điểm lấy công ty làm trung tâm, nhưng khách hàng thậm chí còn là
đơn vị phân tích nhỏ hơn.
Giúp giải thích sự khác biệt trong hoạt động của doanh nghiệp bằng cách giải quyết
các đơn vị phân tích ngày càng nhỏ hơn
Chiến lược marketing bao gồm các quyết định và hành động tập trung vào việc
xây dựng lợi thế khác biệt bền vững so với đối thủ cạnh tranh trong tâm trí
khách hàng nhằm tạo ra giá trị cho các bên liên quan.
16
Nguyên tắc marketing: Điều chỉnh các quyết định marketing
quan trọng với các nguyên tắc nền tảng của chiến lược marketing
Marketing Tất cả các KH đều khác nhau Quản lý sự khác biệt của KH
Principle (#1)
Marketing Tất cả các KH đều thay đổi Quản lý động lực của KH
Principle (#2)
Marketing Tất cả các đối thủ cạnh tranh Quản lý lợi thế cạnh tranh bền
Principle (#3) đều phản ứng vững
Marketing Tất cả các nguồn lực đều giới Quản lý sự trao đổi thỏa
Principle (#4) hạn nhượng các nguồn lực
17
Tại sao cần áp dụng phương pháp tiếp cận theo
nguyên tắc nền tảng đối với chiến lược MKT?
◼ Các nhà quản lý đang bị choáng ngợp với ngày càng nhiều công cụ phân tích, quy
trình và kỹ thuật nghiên cứu nhưng khó biết khi nào nên áp dụng từng công cụ đó.
◼ Vì vậy, yêu cầu then chốt để đưa ra các quyết định MKT đúng đắn là xác định các
yếu tố cơ bản mà các quyết định MKT phụ thuộc vào.
Cách tiếp cận Nguyên tắc nền tảng cho rằng chiến lược marketing là việc theo đuổi các
giải pháp cho bốn vấn đề marketing cơ bản và tổ chức tất cả các khuôn khổ, quy trình và
phân tích để giải quyết những vấn đề này. 18
Nguyên tắc số 1: Tất cả khách hàng đều khác nhau -
Quản lý tính không đồng nhất của khách hàng
Đầu vào (3Cs) Quản lý tính không đồng nhất của KH Đầu ra (STP)
Tất cả các KH tiềm năng
Phân đoạn ngành
• Nhu cầu
• Các đoạn KH
• Nhân khẩu học Phương pháp & Qúa trình • Nhu cầu, nhân khẩu học và
• Quy mô, tăng trưởng, nhận Segmenting, targeting, and positioning cơ hội của từng phân đoạn
thức (STP)
Bản đồ nhận thức/vị trí, Quan điểm
Đoạn thị trường mục tiêu
Công ty lấy khách hàng làm trung tâm
• Nhu cầu chi tiết, nhân khẩu học và
• Điểm mạnh và điểm yếu giá trị của (các) đoạn TT mục tiêu
Phân tích
• Cơ hội và đe dọa • Hàm phân biệt
Phân tích nhân tố • Nhận thức tương đối
Phân tích cluster
ma trận GE Tuyên bố định vị
Các đối thủ cạnh tranh Phân tích phân biệt
• Ai (phân khúc mục tiêu)
• Điểm mạnh và điểm yếu
Phân loại
• Nhu cầu/lợi ích gì
• Cơ hội và đe dọa • Tại sao (lợi ích và hỗ trợ
tương đối)
19
Nguyên tắc MKT số 2: Tất cả khách hàng đều
thay đổi - Quản lý động lực của khách hàng
Đầu vào (Dữ liệu CRM) Quản lý động lực KH Đầu ra (AER)
KH của công ty Phân đoạn KH
• Doanh thu, lợi nhuận, chi phí • Chân dung khách hàng
của khách hàng cá nhân Approaches & Processes • Nhu cầu và CLV của các cá nhân
• Hành vi/nhu cầu theo thời • Tại sao và làm thế nào họ thay
Cách tiếp cận vòng đời Phương pháp
gian/sự kiện đổi
phân đoạn động Mô hình mua lại,
Chương trình Marketing mở rộng, duy trì (AER) Cách tiếp Tuyên bố định vị AER
trước đây cận khách hàng bị mất
• Cách tốt nhất để định vị công
• Nguồn khách hàng
Analyses ty trong từng giai đoạn CKS
• Các chương trình trước đây
Giá trị trọn đời của khách hàng cá nhân/AER
nhắm đến khách hàng cụ thể
(CLV) Mô hình Markov ẩn (HMM)
Các KH bị mất Lựa chọn mô hình Phân tích yếu tố, Chiến lược AER
• Nguyên nhân KH bỏ đi cụm, phân biệt • Chiến lược MKT nào hiệu quả
• Đặc điểm của khách hàng bị nhất cho từng giai đoạn CKS
mất cá nhân/AER
20
Nguyên tắc MKT 03: Tất cả các đối thủ cạnh tranh đều
phản ứng - Quản lý lợi thế cạnh tranh bền vững
21
Nguyên tắc nền tảng 04: Tất cả các nguồn lực
đều có hạn - Quản lý sự đánh đổi nguồn lực
Đầu vào (MPs 1, 2, & 3) Quản lý đánh đổi nguồn lực Đầu ra (Đo lường & kế hoạch)
Tuyên bố định vị
• Ai, cái gì và tại sao, về tổng Đo lường Marketing
thể và cho từng cá nhân, qua • Đo lường Marketing
các giai đoạn AER Phương pháp và quá trình • Đo lường Financial
Cách tiếp cận heuristic
Các chiến lược AER Phương pháp phân bổ
• Chiến lược nào phù hợp nhất
với từng cá nhân trong các Phân tích
giai đoạn AER Điều chỉnh neo
Mô hình phản hồi
Các chiến lược BOR Mô hình thí nghiệm Plans and Budgets
• Quy mô ngân sách
• Thương hiệu
• Phân bổ ngân sách
• Sản phẩm/đổi mới • Biểu đồ thời gian
• MKT mối quan hệ
22
Quá trình marketing mục tiêu
Xây dựng
Đánh giá chiến lược
sức hấp dẫn Lựa chọn marketing
Phân đoạn
của các thị trường nhằm đáp
thị trường
đoạn thị mục tiêu ứng thị
trường trường mục
tiêu
Lựa chọn thị trường mục tiêu/khách hàng trọng điểm
Lựa chọn thị trường mục tiêu giúp đạt mục tiêu
Nghiên cứu thị trường
Bước 2: Bước 3:
Bước 1: Đánh giá Xác định
Lựa chọn sức mạnh tầm quan Bước 4:
các yếu tố hiên tại và trọng của Đánh giá vị
Bước 5:
đo lường tiềm ẩn của từng yếu tố trí hiện tại
Quyết định
sức hấp dẫn doanh đo lường từng đoạn
lựa chọn
của đoạn nghiệp về mức độ hấp thị trường
các đoạn thị
thị trường mức độ dẫn của thị về từng yếu
trường phù
và vị thế thích ứng trường và tố. Dự báo
hợp
cạnh tranh với các vị thế cạnh xu hướng
của doanh đoạn thị tranh của tương lai;
nghiệp; trường tiềm doanh
năng; nghiệp;
Các yếu tố ảnh hưởng đến sức hấp dẫn
của một đoạn thị trường
Hồ sơ năng lực
Ước lượng mức Đánh giá đối thủ Ứơc lượng các
tiêu thụ cạnh tranh chi phí
• Tiềm năng thị • Những ai, bao • Chi phí để phát
trường nhiêu, mạnh triển chương
• Tiềm năng tiêu như thế nào? trình marketing
thụ của công ty hỗn hợp
• Chi phí để tiếp
cận được đoạn
thị trường so
với chi phí của
đối thủ cạnh
tranh
Đánh giá các đoạn thị trường
◼ Phân tích tài chính để xác định khả năng thu lợi nhuận
của đoạn thị trường
◼ Đánh giá mức chi phí để bán được sản phẩm đầu tiên cho đoạn
thị trường
◼ Đánh giá mức lợi nhuận thu được từ những sản phẩm đầu tiên
bán được
◼ Tính toán thời gian hoàn vốn
Lựa chọn lợi thế cạnh tranh bền vững
Lựa chọn giá trị cung ứng cho khách hàng
Giá trị
khách Giá trị tiền tệ
hàng
Thuộc tính 1
Thuộc tính 2
--- Cung ứng của doanh nghiệp
Tầm quan trọng
Thuộc tính 3 --- Cung ứng của cạnh tranh của các thuộc
tính
Thuộc tính 4
Thuộc tính 5
Thuộc tính 6
Giá trị lợi ích dành cho khách hàng Giá trị lợi ích khác biệt
Changing the Value Perspective:
Advantages at the Product Level
High
Relative
Offering
Us
vs. Key
Competitors
Low
Factor 1
Factor 9
Factor 3
Factor 2
Factor 4
Factor 5
Factor 6
Factor 7
Factor 8
Factor 10
Key Factors of Product, Service, and Delivery
Changing the Value Perspective:
An Example
High
Relative
Offering
Competitor 2
vs. Key
Competitors
Us
Low Competitor 1
Room
Architecture
Bed Quality
24-Hour
Facilities
Hygiene
Silence
Eating
Room Size
Reception
Amenities
Lounge
Price
Key Factors of Product, Service, and Delivery
Four Steps to a New Value Proposition
Reduce
What factors should be
reduced well below the
industry standard?
Eliminate Raise
What factors should be New Value What factors should
Eliminated that the Proposition be raised well beyond
industry has taken for the industry standard?
granted?
Create
What factors should be
created that the
industry has never
Kim and Mauborgne (1997)
offered ?
New Value Proposition Example
High Competitor 2
Relative
Offering
vs. Key
Competitors Us
Low Competitor 1
Eating
Architecture
Facilities
Room
Bed Quality
24-Hour
Hygiene
Silence
Room Size
Reception
Amenities
Lounge
Price
Key Factors of Product, Service, and Delivery
Lựa chọn mục tiêu của chiến lược marketing
Từ vị thế hiện tại, phân tích bối cảnh,… cần lựa chọn mục tiêu chiến lược
Yêu cầu của mục tiêu: SMART
Specific
Timed Mesurable
Realistic Attainable
Nguyên tắc SMART trong xác định mục tiêu chiến lược
Các mục tiêu định tính: Là những mục đích chung mà doanh nghiệp cần đạt
trong thời gian tới.
Yêu cầu: Các mục tiêu phải đảm bảo tính khả thi, không mâu thuẫn
Các mục tiêu định lượng:
Các mục tiêu trên cần phải được lượng hoá. Mỗi mục tiêu cần chỉ rõ tầm quan trọng và thời hạn hoàn
thành.
Nhà quản trị cần chú ý đến mục tiêu do ban lãnh đạo tối cao thiết lập để tính toán chi tiêu của
marketing.
Mục tiêu theo định hướng thị trường
Công ty Định hướng sản phẩm Định hướng thị trường
Amazon.com Chúng tôi bán sách, băng video, đĩa CD, đồ chơi, Chúng tôi đem đến những trải nghiệm mua bán qua mạng
đồ điện tử gia dụng, đồ gia dụng, và nhiều sản nhanh chóng, dễ dàng và thoải mái – chúng tôi là nơi các bạn
phẩm khác. có thể tìm và khám phá mọi thứ mà bạn muốn mua qua mạng.
Online Chúng tôi cung ứng những dịch vụ mạng. Chúng tôi tạo sự kết nối với khách hàng mọi lúc mọi nơi.
Disney Chúng tôi điều hành các công viên chủ đề. Chúng tôi là nơi phát triển sự sáng tạo – nơi mà người Mỹ vẫn
làm việc theo cách vốn có.
eBay Chúng tôi tổ chức các cuộc đấu giá qua mạng Chúng tôi đem đến một hành lang giao dịch thương mại toàn
cầu nơi bất cứ ai cũng có thể trao đổi mọi thứ và có thể có mọi
thứ từ eBay - một cộng đồng Web duy nhất mà con người có
thể dạo quanh mua sắm, giải trí, và tìm hiểu lẫn nhau.
Home Depot Chúng tôi bán các dụng cụ và vật liệu để sửa chữa Chúng tôi trao cho người tiêu dùng quyền có được một ngôi
và nâng cấp nhà cửa nhà mơ ước.
Charles Chúng tôi là một công ty thực hiện các dịch vụ Chúng tôi giữ trách nhiệm giám hộ những giấc mơ tài chính
Schwab môi giới. cho các khách hàng.
Revlon Chúng tôi sản xuất mỹ phẩm. Chúng tôi bán lối sống và sự tự thể hiện, thành công và địa vị;
nỗi nhớ, niềm hy vọng và những giấc mơ.
Ritz-Carlton Chúng tôi cho thuê nhà. Chúng tôi đem đến những trải nghiệm của Ritz-Carlton — nơi
Hotels khiến những cảm giác trở nên sống động, nơi tạo nên sự thịnh
vượng và thỏa mãn những ước muốn và nhu cầu thầm kín
Wal-Mart Chúng tôi điều hành những cửa hàng giảm giá Chúng tôi bán giá rẻ hàng ngày và đem lại cho những người
bình thường cơ hội mua và tiêu dùng những sản phẩm mà
người giàu hay mua.
Mục tiêu marketing và chiến lược marketing
Mục tiêu hiệu quả giúp các doanh nghiệp hay các chuyên gia marketing thiết
lập và đánh giá tính cụ thể, mức độ khả thi, sự liên quan và tính hợp lý của các
mục tiêu trong kế hoạch.
Mục tiêu marketing được xây dựng cần đạt được 5 tiêu chí: Specific (Cụ thể) –
Measurable (có thể Đo lường được) – Actionable (Tính Khả thi) – Relevant
(Sự Liên quan) – Time-Bound (Thời hạn đạt được mục tiêu).
Các loại mục tiêu của chiến lược marketing
Định vị và nâng Cải thiện lượng Phát triển tư duy Cải thiện giá trị Trao quyền và
cao nhận thức về khách hàng dẫn hướng thị khách hàng khuyến khích
thương hiệu “nặng ký” trường mang lại đội ngũ
• Xác định rõ • Xác định khách • Lựa chọn giá • Thúc đẩy • Mỗi thành
tính cách của hàng trọng trị chào bán khách hàng viên là một
thương hiệu điểm khác biệt thành người đại sứ
• Cách thức để • Tập trung quan trọng truyền thông • Họ đều có
lan tỏa tính khách hàng nhất • Khai thác bán tiếng nói và
cách thương trọng điểm • Truyền thông chéo, bán bổ cảm nhận được
hiệu thống nhất sung sự đóng góp
của mình
Lựa chọn định hướng chiến lược marketing
•Ford •Chevrolet
•Mercury
•Nissan
•Dodge
•Toyota
•Plymouth •Saturn
Các định hướng lựa chọn đối • Các yếu tố có thể sử dụng
thủ: • Giảm giá
• Tấn công thương hiệu dẫn đầu • Đổi mới sản phẩm, dịch vụ
• Tấn công thương hiệu cùng quy mô, • Đổi mới phân phối
nhưng tiềm lực tài chính yếu hơn • Tăng mạnh quảng cáo
• Tấn công các thương hiệu địa • Phát triển thị trường
phương nhỏ
• Định vị rõ ràng và có ý nghĩa
hơn
• Mở rộng tập hợp sản phẩm
• Giá trị gia tăng nhiều hơn
Các định hướng chiến lược theo sau
• Bắt chước hoàn toàn: phân đoạn thị trường
và marketing mix tương tự
• Bắt chước một số nội dung cốt lõi, giữ một
số khác biệt với đối thủ
• Bắt chước có cải tiến: về sản phẩm, thị
trường dẫn đến giảm thiểu khả năng cạnh
tranh trực tiếp
Các lựa chọn chiến lược nép góc
Chương này nhằm làm rõ vai trò của marketing chiến lược trong hoạch định
chiến lược marketing của doanh nghiệp
Nội dung của Chiến lược marketing
Quá trình xác lập chiến lược marketing
Các vấn đề chiến lược trong các quyết định marketing quan trọng.