You are on page 1of 11

KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

NỘI DUNG

 Hoạch định chiến lược cấp công ty và hoạch định marketing


 Chiến lược marketing

CHƯƠNG 4  Các bước thiết kế chiến lược marketing mục tiêu
 Phân đoạn thị trường
 Lựa chọn thị trường mục tiêu
 Khác biệt hóa và định vị

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 2

1 2

Hoạch định chiến lược cấp công ty

 Hoạch định chiến lược


 Quá trình phát triển và duy trì sự phù hợp chiến lược giữa mục tiêu với năng lực và cơ hội
marketing của tổ chức.

HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY VÀ


4.1
HOẠCH ĐỊNH MARKETING  Các bước trong hoạch định chiến lược cấp công ty

Hoạch định
Thiết lập mục
Xác định sứ Thiết kế danh marketing và các
tiêu và mục đích
mệnh công ty mục kinh doanh chiến lược chức
của công ty
năng khác

Cấp công ty Cấp đơn vị kinh doanh,


sản phẩm và thị trường

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 3 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 4

3 4
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

Hoạch định marketing Các chức năng quản trị marketing

 Hợp tác với các phòng ban khác  Hợp tác với các đối tác trong hệ  Phân tích marketing:  Triển khai marketing:
trong công ty thống marketing  Phân tích SWOT: Đánh giá tổng quát về điểm  Chuyển chiến lược và kế hoạch marketing thành
mạnh (S), điểm yếu (W), cơ hội (O), đe dọa (T) các hành động marketing để đạt được các mục
 Chuỗi giá trị (Value chain): Chuỗi  Mạng lưới phân phối giá trị (Value của công ty. tiêu marketing chiến lược.
các phòng ban nội bộ doanh nghiệp thực delivery network): Mạng lưới bao gồm
 Hoạch định marketing:  Tổ chức bộ phận marketing:
hiện các hoạt động tạo giá trị để thiết công ty, nhà cung ứng, nhà phân phối và
kế, sản phẩm, bán, phân phối và hỗ trợ khách hàng hợp tác với nhau để cải  Lựa chọn các chiến lược marketing giúp công ty  Thiết kế bộ phận marketing có thể thực thi các
sản phẩm của doanh nghiệp. thiện hiệu suất của toàn bộ hệ thống đạt được mục tiêu chiến lược tổng quát. chiến lược và kế hoạch marketing.
trong việc chuyển giao giá trị khách  Kiểm soát marketing:
hàng.  Đo lường và đánh giá kết quả của chiến lược và
kế hoạch marketing, và đưa ra các hành động
sửa chữa để đảm bảo đạt được mục tiêu.

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 5 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 6

5 6

CHIẾN LƯỢC MARKETING

 Là sự lý luận về marketing mà dựa trên đó công ty hy vọng tạo ra được giá trị
cho khách hàng và đạt được các mối quan hệ khách hàng một cách có lợi nhuận.

Chiến lược marketing


4.2 CHIẾN LƯỢC MARKETING Chiến lược
đa dạng sản phẩm
Chiến lược
marketing đại trà marketing mục tiêu
(Product-variety
(Mass marketing) (Target marketing)
marketing)

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 7 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 8

7 8
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

THIẾT KẾ CHIẾN LƯỢC MARKETING MỤC TIÊU

CHIẾN LƯỢC MARKETING MỤC TIÊU


Lựa chọn khách hàng Quyết định về giá trị cung cấp
để phục vụ cho khách hàng
1 3
Phân đoạn thị trường
Chia thị trường tổng thể
Khác biệt hóa
Làm khác biệt SP để
4.3 PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG
thành các phân đoạn nhỏ tạo giá trị ưu việt cho KH
Tạo giá trị
cho khách
Lựa chọn t.trường mục tiêu hàng mục tiêu Định vị
Lựa chọn một hay nhiều Xác lập vị trí SP trong tâm trí của
phân đoạn để thâm nhập KH mục tiêu
2 4

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 9 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 10

9 10

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG theo địa lý

 Phân đoạn thị trường (market segmentation)  Phân đoạn thị trường theo địa lý
 chia thị trường tổng thể, không đồng nhất thành các nhóm  chia thị trường thành các đơn vị địa lý khác nhau như quốc gia, vùng miền, thành phố, tỉnh,
nhỏ (phân đoạn) hay các vùng lân cận.
 các phân đoạn có nhu cầu, đặc điểm, hành vi riêng biệt  Ví dụ:
 đòi hỏi cần có các chiến lược và phối thức marketing dành  Chia theo khu vực/quốc gia trên thế giới
riêng cho mỗi phân đoạn.  Chia theo vùng miền trong nước

 Đoạn thị trường (market segment)  Chia theo quy mô đô thị


 Chia theo mật độ dân số
 một nhóm các KH có cùng chung nhu cầu, đặc điểm hay
hành vi; có phản ứng tương đối giống nhau trước một kích  Chia theo ranh giới hành chính
thích marketing nào đó của doanh nghiệp.  Chia theo vùng khí hậu

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 11 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 12

11 12
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG theo nhân khẩu PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG theo tâm lý

 Phân đoạn thị trường theo nhân khẩu  Phân đoạn thị trường theo tâm lý
 chia thị trường thành các phân đoạn dựa trên các biến như:  chia người mua thành các phân đoạn khác nhau dựa trên tầng lớp xã hội, phong cách sống
hay đặc điểm tính cách.
 Tuổi tác  Giáo dục
 Giới tính  Ví dụ:
 Tôn giáo
 Chia theo tầng lớp xã hội
 Quy mô gia đình  Chủng tộc
 Chia theo phong cách sống
 Vòng đời gia đình  Thế hệ
 Chia theo tính cách
 Thu nhập  Quốc tịch
 Nghề nghiệp

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 13 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 14

13 14

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG theo hành vi PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG TỔ CHỨC

 Phân đoạn thị trường theo hành vi  Tiêu chí phân đoạn thị trường tổ chức
 chia người mua thành các phân đoạn dựa trên kiến thức, thái độ, cách sử dụng hay các  Tiêu chí phân đoạn thị trường tiêu dùng
phản ứng của họ đối với một sản phẩm.  Địa lý
 Ví dụ:  Nhân khẩu học (ngành, quy mô công ty)
 Chia theo dịp mua  Lợi ích tìm kiếm; Tình trạng người dùng; Mức độ sử dụng; Mức độ trung thành
 Chia theo lợi ích tìm kiếm  Tiêu chí khác
 Chia theo tình trạng người dùng  Đặc điểm hoạt động của khách hàng
 Chia theo mức độ trung thành  Cách tiếp cận mua sắm
 Chia theo mức độ/giai đoạn sẵn sàng  Yếu tố tình huống
 Chia theo thái độ đối với sản phẩm  Đặc điểm cá nhân

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 15 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 16

15 16
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG QUỐC TẾ YÊU CẦU CỦA PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Tiêu chí phân đoạn thị trường quốc tế  Có thể đo lường được  Có thể phân biệt được
 Địa lý (khu vực)
Có thể đo lường quy mô, sức Có thể phân biệt được các phân
 Kinh tế (mức thu nhập; mức độ phát triển kinh tế) mua và đặc điểm các phân đoạn; các phân đoạn khác nhau
đoạn. phải có phản ứng khác nhau đ/v
 Chính trị và pháp luật (hình thức và sự ổn định chính quyền;
chương trình marketing.
tiếp nhận DN nước ngoài; quy định tiền tệ; thủ tục hành chính)  Có thể tiếp cận được
 Văn hóa (ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị, thái độ, tập quán, mô thức Có thể tiếp cận và phục vụ các
đoạn thị trường một cách hiệu  Có tính khả thi
hành vi) quả. Có thể thiết kế và thực hiện các
 Phân đoạn liên thị trường (Intermarket/Cross-market segmentation) chương trình marketing hiệu
 Có quy mô đáng kể quả để thu hút và phục vụ các
 Tạo nên các phân đoạn khách hàng có cùng nhu cầu và hành vi mua ngay cả khi họ đang ở những quốc gia
khác nhau. Các phân đoạn thị trường phải phân đoạn (phù hợp với năng lực
đủ lớn và có khả năng sinh lời. của công ty).

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 17 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 18

17 18

LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

 Lựa chọn thị trường mục tiêu (market targeting)


 Là quy trình đánh giá tính hấp dẫn của từng phân đoạn thị trường và lựa chọn một hay
nhiều phân đoạn thị trường để thâm nhập.
 Nhiệm vụ
4.4 LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU 1. Đánh giá các phân đoạn thị trường (PĐTT)
2. Quyết định số lượng cũng như loại phân đoạn nào mà DN có thể phục vụ tốt nhất (Lựa chọn
đoạn thị trường).

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 19 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 20

19 20
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

ĐÁNH GIÁ CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG ĐÁNH GIÁ CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Đánh giá các PĐTT cần xem xét ba yếu tố:  Quy mô và tốc độ phát triển của đoạn thị trường
 Thể hiện qua:
 Doanh thu
 Tốc độ tăng trưởng doanh thu dự kiến
Quy mô và tốc độ
Tính hấp dẫn của cấu Mục tiêu, nguồn lực  Lợi nhuận biên mong đợi của các PĐTT khác nhau.
phát triển của đoạn
trúc đoạn thị trường của công ty
thị trường  Lựa chọn các PĐTT có quy mô và tốc độ tăng trưởng thích hợp.
 Quy mô lớn và phát triển nhanh vs. Cạnh tranh cao.
 Quy mô nhỏ, kém hấp dẫn hơn vs. Lợi nhuận nhiều hơn.

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 21 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 22

21 22

ĐÁNH GIÁ CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG ĐÁNH GIÁ CÁC PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Tính hấp dẫn của cấu trúc đoạn thị trường  Mục tiêu và nguồn lực của công ty

Đối thủ cạnh tranh  Đoạn thị trường đó có khớp/phù hợp với các mục tiêu dài hạn của DN hay không?
tiềm năng

 DN có sở hữu những kỹ năng và nguồn lực cần thiết để thành công trong đoạn thị trường
Sức mạnh thương lượng Sức mạnh thương lượng
Đối thủ cạnh tranh đó hay không? Các kỹ năng và nguồn lực của DN có ưu việt hơn so với các đối thủ cạnh
của của
hiện tại tranh hay không?
nhà cung cấp người mua

Sản phẩm
thay thế
(Michael Porter, 1985)

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 23 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 24

23 24
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Thị trường mục tiêu (Target market)  Các chiến lược lựa chọn thị trường mục tiêu
 Là tập hợp các người mua cùng có chung những nhu cầu hay đặc điểm mà công ty quyết
định phục vụ.

Marketing Marketing Marketing Marketing


 Lựa chọn đoạn thị trường không phân biệt phân biệt tập trung vi mô
(Marketing (Marketing (Marketing (Marketing
 Quyết định phục vụ (các) kiểu phân đoạn nào? đại trà) phân đoạn) thị trường ngách) cá nhân)
 Quyết định phục vụ bao nhiêu phân đoạn?
Rộng Hẹp

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 25 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 26

25 26

LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Marketing không phân biệt/ Marketing đại trà  Marketing phân biệt/ Marketing phân đoạn
 Là một chiến lược bao phủ thị trường theo đó doanh nghiệp quyết định bỏ qua sự khác biệt  Là một chiến lược bao phủ thị trường trong đó doanh nghiệp quyết định tập trung vào nhiều
giữa các phân đoạn thị trường và theo đuổi toàn bộ thị trường với một sản phẩm. phân đoạn thị trường và thiết kế các sản phẩm và chương trình riêng cho mỗi phân đoạn.

Phối thức marketing 1 Phân đoạn 1

Tất cả người mua


Phối thức marketing Phối thức marketing 2 Phân đoạn 2
trên thị trường

Phối thức marketing 3 Phân đoạn 3

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 27 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 28

27 28
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG

 Marketing phân biệt/ Marketing phân đoạn  Marketing tập trung/Marketing thị trường ngách
 Là một chiến lược bao phủ thị trường mà doanh nghiệp theo đuổi việc chiếm thị phần lớn
TT1 TT2 TT3 TT1 TT2 TT3 TT1 TT2 TT3 của một hoặc một vài phân đoạn thị trường hoặc của các thị trường ngách (thay vì theo
đuổi việc chiếm thị phần nhỏ của một thị trường lớn).
SP1 SP1 SP1

SP2 SP2 SP2 Phối thức marketing 1 Phân đoạn 1

Phân đoạn 2
SP3 SP3 SP3 Phối thức marketing
(Thị trường mục tiêu)

Chuyên môn hóa Chuyên môn hóa Chuyên môn hóa Phối thức marketing 3 Phân đoạn 3
sản phẩm thị trường lựa chọn

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 29 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 30

29 30

LỰA CHỌN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG QĐ LC TTMT

 Marketing vi mô Marketing Marketing Marketing


tập trung ko phân biệt phân biệt
 Là hoạt động làm cho các sản phẩm và chương trình marketing phù hợp với nhu cầu và
Nguồn lực công ty Hạn chế
mong muốn của từng cá nhân và các phân đoạn khách hàng địa phương cụ thể.
Dồi dào
 Bao gồm:
Mức độ hay thay đổi của SP Thấp
 Marketing địa phương (local marketing) Cao
 Marketing cá nhân (individual marketing) Giai đoạn trong vòng đời SP Giới thiệu
Trưởng thành
Mức độ hay thay đổi của thị trường Thấp
Cao
Chiến lược marketing của ĐTCT Ko phân biệt
Phân biệt

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 31 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 32

31 32
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

KHÁC BIỆT HÓA & ĐỊNH VỊ

 Khác biệt hóa (Di erentiation)


 Là việc làm khác biệt SP của doanh nghiệp để tạo ra giá trị ưu việt cho KH.
 Định vị (Positioning)
 Là việc sắp xếp sao cho SP chiếm một vị trí rõ ràng, độc đáo và đáng ao ước trong tâm trí
4.5 KHÁC BIỆT HÓA & ĐỊNH VỊ của KH mục tiêu, trong mối tương quan với các SP của đối thủ cạnh tranh.
 Vị trí sản phẩm (Product’s position)
 Là cách thức SP được định nghĩa bởi NTD dựa trên các thuộc tính quan trọng.
 Là vị trí mà SP chiếm giữ trong tâm trí của NTD trong mối tương quan với các SP cạnh
tranh.
 Là một phức hợp của các nhận thức, ấn tượng và cảm giác của người tiêu dùng đối với một
sản phẩm trong sự so sánh với các sản phẩm cạnh tranh.
By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 33 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 34

33 34

CÁC CÁCH TIẾP CẬN ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ

 Cách tiếp cận định vị sản phẩm  Chiến lược định vị


 Hoạch định các vị trí khiến SP có nhiều lợi thế nhất trong thị trường mục tiêu đã lựa chọn

Theo thuộc tính SP Theo loại người dùng  Thiết kế các phối thức marketing để tạo ra những vị trí như đã hoạch định
(giá, hiệu năng hoạt động, kiểu
dáng, thiết kế,…) Theo loại sản phẩm  Bản đồ định vị nhận thức
 Là một bản đồ thể hiện nhận thức của NTD về các thương hiệu của công ty so với các SP
Theo lợi ích SP Đối đầu trực tiếp
cạnh tranh dựa trên các thành phần/thuộc tính mua sắm quan trọng.
(nhu cầu mà SP đáp ứng) với đối thủ cạnh tranh
 Thường được sử dụng khi hoạch định chiến lược định vị để xác định vị trí hiện tại của SP và
Tránh xa hướng định vị cho SP.
Theo dịp sử dụng
đối thủ cạnh tranh

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 35 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 36

35 36
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ

 Các bước định vị  Xác định tập hợp các lợi thế cạnh tranh
 Lợi thế cạnh tranh (competitive advantage):
 Là lợi thế so với đối thủ cạnh tranh có được do cung cấp nhiều giá trị tốt hơn cho KH
– Bằng cách hạ giá thấp hơn
– Bằng cách cung cấp nhiều lợi ích hơn để bù đắp cho mức giá cao hơn
Xác định tập hợp Truyền thông
Lựa chọn Lựa chọn một
các lợi thế cạnh và phân phối  = Xác định các điểm khác biệt hóa
lợi thế cạnh tranh chiến lược định vị
tranh các định vị đã
phù hợp tổng quát
(Khác biệt hóa) chọn

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 37 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 38

37 38

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ

 Xác định tập hợp các lợi thế cạnh tranh  Lựa chọn lợi thế cạnh tranh phù hợp
 Các phương thức khác biệt hóa
 Khác biệt về sản phẩm: phân biệt dựa trên tính năng, hiệu suất hoạt động, kiểu dáng, thiết kế,...  Bao nhiêu khác biệt cần quảng bá?
 Khác biệt về dịch vụ: cung ứng dịch vụ nhanh chóng, tiện lợi, cẩn thận,...
 Khác biệt về kênh phân phối: độ bao phủ, chuyên môn, hiệu suất hoạt động của kênh phân phối.
 Khác biệt nào cần quảng bá?
 Khác biệt về nhân sự: tuyển dụng, đào tạo nhân sự tốt hơn đối thủ cạnh tranh.
 Khác biệt về hình ảnh: nhận diện thương hiệu, người đại diện thương hiệu, tính cách thương hiệu,…

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 39 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 40

39 40
KJC2023 | MARKETING CĂN BẢN | CHƯƠNG 4

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ

 Lựa chọn chiến lược định vị tổng quát  Lựa chọn chiến lược định vị tổng quát
 Đề xuất giá trị (value proposition)
GIÁ
 Là tập hợp các lợi ích hay giá trị mà công ty hứa hẹn sẽ mang lại cho khách hàng để thỏa mãn nhu cầu Nhiều hơn Như cũ Ít hơn
của họ
Trả nhiều hơn Trả như cũ Trả ít hơn
 Là sự định vị đầy đủ của một thương hiệu, bao gồm một sự kết hợp đầy đủ các lợi ích mà một thương hiệu Nhiều hơn để nhận nhiều hơn để nhận nhiều hơn để nhận nhiều hơn
dựa vào đó để khác biệt hóa và định vị. (more for more) (more for same) (more for less)

Trả ít hơn

LỢI ÍCH
Như cũ để nhận như cũ
(the same for less)

Nhận ít
Ít hơn mà trả ít hơn nhiều
(less for much less)

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 41 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 42

41 42

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ

 Truyền thông và phân phối các định vị đã chọn  Truyền thông và phân phối các định vị đã chọn
 Câu phát biểu định vị (Positioning statement)  Thực hiện các bước để phân phối và truyền thông vị PHỐI THỨC MARKETING
 Là một câu phát biểu nhằm tóm tắt, tổng kết định vị của công ty hay thương hiệu. trí mong muốn đến thị trường mục tiêu. Sản phẩm hữu hình
 Cấu trúc câu phát biểu định vị  Tất cả các nỗ lực phối thức marketing phải hỗ trợ cho  Price
chiến lược định vị đã chọn.  Place
Đối với [ĐOẠN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU] - những người cần [NHU  Product
 Thiết kế phối thức marketing liên quan đến việc thực
 Promotion
hiện các chi tiết mang tính chiến thuật của chiến lược
CẦU], [THƯƠNG HIỆU] của chúng tôi là [Ý TƯỞNG SP] đem lại Dịch vụ
định vị.
[ĐIỂM KHÁC BIỆT SP].  Process
 Physical Evidence
 People

By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 43 By KJC2023 MARKETING CĂN BẢN - CHƯƠNG 4 44

43 44

You might also like