You are on page 1of 36

QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC

TS. LÊ THÀNH LONG

1
Mục tiêu môn học

 Hiểu khái niệm và qui trình hoạch định chiến lược.

 Có khả năng phân tích môi trường

 Tổ chức thực hiện hiệu quả nhằm đạt được mục


tiêu của doanh nghiệp.

2
Nội dung

 Chương 1: Chiến lược và quản lý chiến lược

 Chương 2: Phân tích môi trường bên ngoài & bên trong

 Chương 3: Chiến lược tổng thể

 Chương 4: Chiến lược cạnh tranh cơ bản

 Chương 5: Thực thi chiến lược, Đánh giá và điều chỉnh


chiến lược
3
Tài liệu tham khảo

 Hoạch Định Chiến Lược theo Quá Trình – Rudolf Gruenig


– Phạm Ngọc Thuý, Lê Thành Long và Võ Văn Huy dịch,
NXB KHKT, 2003
 Chiến lược và sách lược kinh doanh – Garry D. Smith và
cộng sự, Bùi Văn Đông dịch, NXB Thống Kê, 2000
 Khái luận và Quản trị chiến lược – Fred R. David –
Trương Công Minh dịch, NXB Thống Kê - 1995
 Crafting and Implementing Strategy – Arthur A. Thompson,
A. J. Stricklan III, 10th Edition, McGraw-Hill, 1998

4
Yêu cầu

 Đọc bài giảng và tài liệu

 Chuẩn bị câu hỏi thảo luận (nếu có)

 Tham gia thảo luận trên lớp

 Đi học đúng giờ

 Tập trung trong giờ học

5
Hình thức thi

 Trắc nghiệm/viết

 Giải quyết một tình huống

6
Liên hệ

 TS. Lê Thành Long


Ban Quan hệ Quốc tế
Đại học Quốc gia – Tp. Hồ Chí Minh

 Email: ltlong@vnuhcm.edu.vn

 Phone: 7242181 – 1456

 Mobile: 0918041187

7
Kỳ vọng và Kiến nghị

 Kỳ vọng/Kiến nghị:

8
CHIẾN LƯỢC VÀ
QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC

9
Nội dung

 Chiến lược?
 Quản lý chiến lược
 Mô hình quản lý chiến lược
 Tầm nhìn, Nhiệm vụ chiến lược và mục tiêu của
công ty
 Lợi ích và rủi ro của quản lý chiến lược.

10
Chiến lược là gì?

 “Chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài
hạn của công ty, lựa chọn cách thức hoặc phương hướng
hành động và phân bổ các tài nguyên thiết yếu để thực hiện
các mục tiêu đó” (Alfred Chander)
 “Chiến lược là một dạng thức hoặc một kế hoạch phối hợp
các mục tiêu chính, các chính sách và các trình tự hành động
thành một tổng thể thống nhất” (James B. Quinn)
 “Chiến lược là một kế hoạch mang tính thống nhất, tính toàn
diện, và tính phối hợp, được thiết kế để đảm bảo rằng các
mục tiêu cơ bản của công ty sẽ được thực hiện” (William J.
Glueck)

11
Chiến lược là gì? (tt)

Phương
Mục tiêu hướng
hành động

Phân bổ
nguồn lực

12
Quản lý chiến lược – Định nghĩa

 “Quản lý chiến lược (Strategic Management) là quá


trình nghiên cứu, phân tích môi trường bên ngoài và
bên trong công ty; hiện tại cũng như tương lai; xác
lập các mục tiêu của công ty, hoạch định, thực hiện
và kiểm tra chiến lược nhằm sử dụng hiệu quả các
nguồn lực để đạt được các mục tiêu mong muốn.”

13
Quản lý chiến lược – Định nghĩa (tt)

 Phân tích môi trường, xác định mục tiêu

 Hoạch định, thực hiện, kiểm tra chiến lược

 Sử dụng hiệu quả các nguồn lực (resources)

14
Yêu cầu của quản lý chiến lược

 Tạo được lợi thế cạnh tranh


 Hạn chế rủi ro
 Phải có mục tiêu & phân tích khả năng thực hiện
 Phân tích môi trường kinh doanh
 Giải pháp thay thế và biện pháp hỗ trợ
 Kết hợp chiến lược có dự định và chiến lược mới
xuất hiện

15
Chiến lược dự định và thực hiện

Chiến Chiến Chiến


lược dự lược cân lược thực
định nhắc hiện

Chiến lược Chiến lược


không thực mới xuất
hiện hiện

16
Mô hình quản lý chiến lược

Phân tích
Yếu tố
bên ngoài

Xây dựng và lựa chọn


chiến lược

Tầm nhìn Phân tích Xác định Thực thi Kiểm soát,
Nhiệm vụ môi trường Mục tiêu Chiến lược Chiến lược Đánh giá và
chiến lược kinh doanh chiến lược Tổng thề Điều chỉnh
chiến lược

Chiến lược
Cạnh tranh

Phân tích
Yếu tố bên
trong

17
Tầm nhìn

 Tầm nhìn (Vision):

 Gợi ra một định hướng cho tương lai, một khát vọng mà
công ty muốn đạt tới.

 Hướng mọi thành viên đến một điểm chung trong tương
lai.

 Không phải là một mục tiêu hành động cụ thể

 Khác với Nhiệm vụ chiến lược (mission)

18
Nhiệm vụ chiến lược

 Nhiệm vụ chiến lược (Mission):

 là lý do tồn tại, ý nghĩa của sự tồn tại và các hoạt động


của công ty.

 là mục đích chính của công ty nhằm phân biệt đặc trưng
của công ty với các công ty khác cùng ngành

19
Tầm nhìn

20
Tầm nhìn

 Vision
Where the organization is going

 Mission
Ongoing principles

 Objectives
Performance outcomes

 Strategy
How to achieve the objectives

21
Ví dụ: Tầm nhìn và nhiệm vụ chiến lược

McDonald’s
Tầm nhìn chiến lược của McDonald’s là thống trị ngành dịch vụ ăn
uống toàn cầu. Sự thống trị toàn cầu có nghĩa là thiết lập một tiêu
chuẩn phục vụ cho sự thỏa mãn của khách hàng, qua đó gia tăng thị
phần và lợi nhuận bằng Sự thuận tiện, Giá trị, và Chiến lược thực
thi.

22
Ví dụ: Tầm nhìn và nhiệm vụ chiến lược

Microsoft

Có một tầm nhìn chiến lược định hướng mọi hành động của chúng
ta: Một máy tính trên mỗi cái bàn, trong mỗi gia đình, sử dụng những
phần mềm cực tốt như là một công cụ trợ giúp đắc lực

23
Ví dụ: Tầm nhìn và nhiệm vụ chiến lược

Eastman Kodak

Trở thành nhất trên thế giới trong lĩnh vực hóa chất và điện
tử phục vụ công nghiệp ảnh.

Compaq Computer

Trở thành nhà cung cấp sản phẩm PC và PC servers hàng đầu
cho tất cả các phân khúc khách hàng

24
Tính chất của
Bản phát biểu nhiệm vụ chiến lược
(Mission Statement)

 Xác định vị thế của công ty

 Phân biệt công ty với các đối thủ

 Khung đánh giá các hoạt động

25
Nội dung của
Bản phát biểu nhiệm vụ chiến lược
 Ngành kinh doanh
 Khách hàng
 Sản phẩm/ dịch vụ
 Thị trường
 Công nghệ
 Mục tiêu kinh doanh
 Mục tiêu chiến lược
 Sinh lợi
 Tồn tại và phát triển
 Tư tưởng chủ đạo
 Triết lý kinh doanh
 Mối quan tâm đối với nhân viên
 Mối quan tâm đối với cộng đồng

26
Triết lý kinh doanh

 Triết lý kinh doanh thực chất là nguyên tắc hoặc


quan điểm quản lý nhằm đạt được mục tiêu chiến
lược

 Triết lý kinh doanh nhằm dẫn hướng mọi hoạt động


từ hoạch định, quản lý và điều hành công ty

27
Triết lý kinh doanh

 “We will achieve 20% real growth in earnings next year—to


be accomplished through a 10% growth in existing
businesses, 5% through creation of new businesses, and 5%
through acquisitions.”

 “20% of our revenues must come from products that are


newer than 5 years.”

 “90 % of our profits will be donated to charity”

 “The company should grow only as fast as can be financed


by internal resources.”
28
Mục tiêu công ty

 Mục tiêu?
 Mục tiêu ngắn hạn
 Mục tiêu dài hạn
 Tầm quan trọng của mục tiêu
 Là cơ sở phân phối nguồn lực
 Xác định các ưu tiên
 Là công cụ để kiểm soát việc thực thi
 Là cơ chế để đánh giá

29
Một số mục tiêu

 Tối đa hóa lợi nhuận


 Tăng giá trị
 Thị phần, vị thế cạnh tranh
 Năng suất
 Dẫn đầu công nghệ
 Nguồn lực tài chánh
 Hiệu năng quản lý và khả năng phát triển
 Quan hệ và phát triển nhân viên
 Trách nhiệm xã hội

30
Tiêu chí đánh giá các mục tiêu

 Tính cụ thể

 Tính linh hoạt

 Tính định lượng

 Tính thúc đẩy

 Tính phù hợp

 Tính khả thi

31
Lợi ích của quản lý chiến lược

 Thấy rõ mục tiêu và hướng đi


 Lưu ý nhiều hơn đến môi trường kinh doanh luôn
thay đổi
 Đánh giá chính xác về nguồn lực và khả năng
 Điều kiện để thống nhất các quyết định chiến lược
ở các cấp
 Ứng phó chủ động (proactive) đối với sự thay đổi
của môi trường

32
Thách thức của quản lý chiến lược

 Nhiều thời gian và nỗ lực

 Người hoạch định chiến lược ≠ người thực hiện

 Hoạch định cứng nhắc, không linh động

 Dự báo thời gian dài

 Tính khả thi của chiến lược.

33
Một số quan điểm

 Chiến lược và quản lý chiến lược là không cần thiết


khi môi trường luôn thay đổi
 Chiến lược chỉ dành cho nhà quản lý cao cấp
 Chiến lược là kế hoạch
 Chiến lược là ổn định và không đổi
 Quản lý chiến lược vạch đường đi và đích cuối
cùng

34
Lưu ý

 Qui trình hay Sự kiện?

 Bước trước cần có phản hồi của bước sau

 Sự thay đổi của mỗi bước có tác động đến tất cả


các bước khác của qui trình

35
Thảo luận

 Tại sao các công ty vừa và nhỏ thường không có


chiến lược?

36

You might also like