You are on page 1of 37

TRẮC NGHIỆ

NGHIỆM ÔN TẬ
TẬP QUẢ
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
CHIẾN

1 Chiến lược là gì?


A Là nhửng kế hoạch được thiết lập nhằm đạt đến mục tiêu của tổ chức
B Là những hành động được thực hiện trong nỗ lực đạt đến mục tiêu của tổ chức
C c,b đều sai
D A,B đều đúng
2 Chiến lược được phát triển đầu tiên trong lĩnh vực
Quận sự
A Quậ sự
B Xã hội

C chính trị
D Kinh tế
3 Hệ thống chiến lược trong doanh nghiệp gồm có :
A chiến lược cấp chức năng
B Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C Chiến lược cấp công ty
Cả a,b,c đều đúng
D Cả

4 người ta thường phân hệ thống chiến lược trong doanh nghi ệp thành mấy cấp
A2
B3
C4
D5
5 Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án dưới đây
A Chiến lược la tạo ra sự khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh
B chiến lược là sự lựa chọn, đánh đổi trong cạnh tranh
C Chiến lược là tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các ho ạt động trong sản xuất kinh doanh
của công ty
Cả a,b,c đều đúng
D Cả
6 lựa chon lĩnh vực kinh doanh là nội dung của

A Chiến lược cấp chức năng


B Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
Chiến lược cấ
C Chiến cấp công ty
D Cả A B C đều đúng
7 Cạnh tranh trong lĩnh vực kinh doanh là nội dung của
A Chiến lược cấp chức năng
Chiến lược cấp
B Chiến cấp đơn vị kinh doanh

C Chiến lược cấp công ty


D Cả a,b,c đều đúng
8 Qúa trình quản trị chiến lược bao gồm
Hoạch định
A Hoạch định chiến
chiến lược, thự
thực hiệ
hiện chiến
chiến lược, đánh giá chiến lược
B Phân tích môi trường, xác định các mục tiêu, thiết lập tầm nhìn và sứ mang
C Xác định các mục tiêu, hoạch định chiến lược,thực hiện chiến lược
D Xác định tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu của tổ chức, hoạch định chiến lược các cấp, thực
hiện chiến lược
9 Thứ tự đúng các giai đoạn của quá trình quản trị chiến lược là ?
A Hoạch định chiến lược, đánh giá chiến lược, thực hiện chiến lược
Hoạch đinh chiến lược, thự
B Hoạch thực hiệ
hiện chiến
chiến lược, đánh giá chiến lược
C Thực hiện chiến lược, đánh giá chiến lược, hoạch định chiến lược
Đánh giá chiến lược, thực hiện chiến lược, hoạch định chiến lược
10 Các chiến lược được hình thành trong giai đoạn quản trị chiến lược sẽ diễn ran gay sau

A Việc đánh giá các điểm mạnh cà điểu yếu nội bộ


B Sự thực hiện chiến lược
C Sự kiểm soát chiến lược
Tất ccảả đều
D Tấ đều sai
11 Chiến lược hoạch định đầu tiên bởi giới quản trị cấp cao nhất được gọi là ?
chiến lược ttổổng thể
A chiến thể
B Chiến lược được thực hiện
C Chiến lược xuất hiện
D Tất cả đều sai
12 Thuật ngữ “ mục tiêu “ dùng đề chỉ
A Các kết quả cụ thể mà tổ chức cần đánh giá việc thực hiện
B Khả năng hoạt động của tồ chức
C Định hướng hoạt động cũa tổ chức
D Các kết quả
quả ccụ
ụ th
thểể mà tổ
tổ ch
chứức cầ
cần phấn
phấn đấu đạt được
13 Ngyên tắc nào KHÔNG thuộc nhóm nguyên tắc xây dựng mục tiêu
A Mục tiêu phải thực tế
B Các mục tiêu không được mâu thuẫn với nhau
C Mục tiêu phải đo lường được

Mục tiêu phả


D Mụ phải dài hạ
hạn
14 Quan niệm : Chiến lược là lợi thế cạnh tranh “ là của tác giả nào
A Phillip Kotler
B Paul Krugman
C Michael Porter
D A. Maslow
15 Định nghĩa : Chiến lược là phương tiện đạt được mục tiêu dài dạn” là của tác giả nào dau
đây?
A Garry D.Smith
B Fred R. David
C Michael E.Porter
D Philip Kolter
16 Các chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị kinh doanh , chiến lược cấp chức năng là ?
A Các chiến lược cơ bản trong kinh doanh
chiến lược ttạại các cấp
B Các chiến cấp độ khác nhau trong mộ
một công ty
C Chiến lược đơn lẻ, không có sự kết hợp hay liên qua đến nhau
D Cả a,b,c đều đúng
17 Qúa trình quản trị chiến lược vao gồm mấ giai đoạn
A 2 giai đoạn
B 3 giai đoạn
đoạn
C 4 giai đoạn
D 5 giai đoạn
18 Quy trình hoạch định chiến lược gồm mấy giai đoạn
A 1giai đoạn
B 2 giai đoạn

C 3 giai đoạn
đoạn
D 4 giai đoạn
19 Đề đóng góp vào lợi thề cạnh tranh bền vững, nguồn lực của doanh nghiệp nên :
A Đáng giá và hi ếm có
B Không bị bắt trước giống hệt
C Có tính quan trọng chiến lược
Tất ccảả các yế
D Tấ yếu tố
tố trên

20 Ý nghĩa của quản trị chiến lược là :


A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi củ a mình
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
C giúp các quản trị đưa ra được các quyết định đúng đắn, các chiến lược kinh doanh tốt hơn
Cả a,b,c đều đúng
D Cả
21 Ý nghĩa quản trị chiến lược là
A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình trong tương lai
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
C Giup tổ chức hoạt động hiểu quả hơn
Cả a,b,c đều đúng
D Cả
22 Theo James Collins và Jerry Porras, c ấu trúc tuyên bố tầm nhìn thường gồm 2 phần chính
nào?

A Tư tưởng cố
cốt lõi và Hình dung về
về tương lai
B Tư tưởng cốt lõi và mục đích cốt lõi
C Mục đích cốt lõi và giá trị cốt lõi
D Mục đích cốt lõi và hình dung về tương lai
23 Trong các mục tiêu sau đây, mục tiêu nào thể hiện tốt nhất các yêu cầu cần đạt được
A “ Tỷ số doanh lợi cần nâng cao trong thời gian tới “
B “ Tăng sản lượng lên 5% trong năm tới “
C Lợi nhuận tăng 10%”
D Tăng NSLĐ để đạt hiệu quả cao
24 Mục tiêu của đoanh nghiệp bao gồm
A Ngắn hạn
B Trung hạn
C Dài hạn
cẢ A,B,C đều đúng
D cẢ
25 Chiến lược hạn chế suy thoái được áp dụng khi
cấu trúc doanh nghiệp
A Tái cấ nghiệp để thu hẹ
hẹp qui mô
B Giai đoạn thâm nhập thị trường đạt hiểu quả
C Sự biến động của môi trường kinh doanh có lợi cho doanh nghiệp
D Tất cả đều đúng
26 Vai trò cùa chiến lược cấp chức năng là gì ?
A Tập trung hỗ trợ việc đánh giá chiến lược kinh doanh

Tập trung hỗ
B Tậ hỗ tr
trợợ cho chiến
chiến lược công ty và chiến
chi ến lược kinh doanh
C Xác định việc lựa chọn sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể
D a,b,c đúng
27 Định hướng quản trị chiến lược khuyến khích tầm nhìn xa. Một tổ chức có tầm nhìn chiến
lược xa có khả năng
A Dùng một cấu trúc tổ chức công ty không khuyến khích dòng truyền thống hướng lên và theo
chiều nang , tính thích nghi và t ốc độ
B Nhấn mạnh lợi nhuận ngắn hạn và áp dụng các ý tưởng tốt của đối thủ
C Nhấn mạnh tuyển dụng và đào tạo một lần khi cần vả xem sức lao động như một hàng hóa
Nhấn mạ
D Nhấ mạnh trọ
trọng tâm trên việ
vi ệc phát triể
triển các sả
sản phẩ
phẩm và dị
dịch vụ
vụ mớ
mới và trên các cả
cải
tiến trong sả
tiế sản xuấ
xuất , tiế
tiếp thị
thị và quả
quản trị
trị ngu
nguồồn nhân lự
l ực
28 Sáng tạo chiến lược liên quan đến ba phương diện. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một
trong bà phương tiện
A Hoạch định
B Tầm nhìn
thần khở
C Tinh thầ khởi nghiệ
nghiệp
D Các chiến lược xuất hiện
29 Chiến lược xuất hiện là gì ?
A Chiến lược với các mục tiêu rõ ràng dẫn đến một chiến lược rõ ràng
B Chiến lược không có các m ục tiêu cụ thể, hoàn toàn linh hoạt, sử dụng cơ hội để “ nắm bắt
thời cơ” vào đúng thời điểm
Chiến lược vớ
C Chiến với mộ
một cách tiế
tiếp cậ
cận hình thức
thức để tạ
tạo ra chiến
chiến lược thích ứng, sao cho có
mục tiêu và chiến
chiến lược có thể
thể được điểu
điểu chỉ
chỉnh trong một
một môi trường hỗhỗn loạ
loạn
D Chiến lược trong đó có mộ sứ mệnh và mục tiêu định hướng rõ ràng nhưng cũng công nhận sự
cần thiết phải linh hoạt
30 Nhà lãnh đạo có tầm nhìn chiến lược phải tránh điều gì để đảm bảo sự thành công kéo dài c ủa
một chiến lược
Bị lóe mắ
A Bị mắt bở
bởi ssự
ự thành công củ
của mộ
một chiến
chiến lược và xem thường thiệ
thiệt hại
hại gây cho người
khác
B Phụ thuộc quá nhiều vào các đồng nghiệp
C Trở nên quá tham vọng
D Có khả năng thích ứng
31 Biến số quan trọng trong việc thực hiện sự sáng tạo chiến lược có tầm nhìn ở cấp chiến lược
kinh doanh là gì ?
A Nắm bắt các cơ hội đang hiện diện
B Hoạch định chính thức
C Đổi
Đổi mớ
mới
D Học hỏi
32 Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong ba yếu tố của sự sáng ạo chiến lược
A Bán hàng
B Đổi mới
C Hoạch định
D Lãnh đạo
33 Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về ý nghĩa của quạn trị chiến lược
A Giup tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình trong tương lai
B Giup các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
hạn chế
D Giup hạ chế sai sót trong việ
vi ệc dự
dự báo môi trường dài hạ
hạn
34 Nguyên nhân nào làm cho chi ến lược có thể phải thay đổi
A Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sỡ hữu doanh nghiệp
B Sự thay đổi thị hiếu tiêu dùng của khách hàng
C Thiếu nguồn nhân lực đề thực hiện chiến lược
Cả a,b,c đều đúng
D Cả
35 Tầm nhìn của tồ chức có thể hiểu là
A Lý do, ý nghĩa sự tồn tại của tổ chức trong tương lai
B Chức năng, nhiệm vụ của tổ chức trong tương lai
C Hình ảnh củ
của ttổổ chức trong tương lai
chức
D Không câu nào đúng
36 Mục tiêu chiến lược được xác định dựa trên
A Nguồn nhân lực của công ty
B Cấu trúc của công ty
Tầm nhìn, sứ
C Tầ sứ m
mệệnh củ
của công ty
D Cả a b c đều đúng
37 Chiến lược tăng trưởng tập trung được thực hiện bởi phương thức nào sau đây

A Tập trung khai thác thị trường


B Đa dạng hóa sản phẩm
B Mở rộng thị trường
Cả a b c đều đúng
D Cả
38 Trong các chiến lược sau, chiến lược nào thuộc chiến lược kinh doanh
A Chiến lược thâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển thị trường

Chiến lược khác biệ


C Chiến biệt
D Cả a b c đều đúng
39 Chiến lược phát triển thị trường là :
sự tăng trưởng bằ
A tìm sự bằng cách gia nhậ
nhập nhữ
những thị
thị trường mớ
mới vớ
với ssảản phẩ
phẩm hiệ
hiện có
B Tìm sự tăng trưởng bằng cách phát triển thị trường hiện tại với những sản phẩm mới
C Tìm sự tăng trưởng bằng cách gia nhập những thị trường mới với những sản phẩm mới
D Cả 3 câu trên đều sai
40 Chiến lược phát triển sản phẩm gồm
A Sản phẩm mới, kéo dãn cơ cấu nghành hàng sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ
B Tìm các giá trự sử dụng mới của sản phẩm, hiện đại hóa cơ cấu mặt hàng sản phẩm
C Kéo dãn cơ cấu
cấu nghành hàng sả
sản phẩ
phẩm, hiện
hiện đại hóa cơ cấu
cấu các mặ
mặt hàng sả
sản phẩ
phẩm, sả
sản
phẩẩm mớ
ph mới

D Tìm các giá tr ị sử dụng mới của sản phẩm, đổi mới qui trình công nghệ sản xuất , giá thành
sản phẩm
41 Chiến lược cấp công ty bao gồm các chiến lược
nhập thị
A Thâm nhậ thị trường, phát triể
triển thị
thị trường, phát triể
triển sả
sản phẩ
phẩm
B Thâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá ,dựa vào đối thủ cạnh tranh
C Dựa vào khách hàng, d ựa vào đối thủ cạnh tranh, tạp trung
D Phát triển sản phẩm, tập trung, khác biệt

42 Doanh nghiệp dự kiến mang sản phẩm bán vào thị trường mới được gọi là
A Chiến lược thâm nhập thị trường
Chiến lược phát triể
B Chiến triển thị
thị trường
C Chiến lược phát triển sản phẩm
D Chiến lược tạo khác biệt
43 Các chiến lược tăng trưởng tập trung nhằm vào các yếu tố :
A Sản phẩm
B Thị trường
C Sản phẩm và thị trường
Cả a b c đều đúng
D Cả
44 Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang là chi ến lược :
A Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới với sản phẩm mới nhưng sử dụng
công nghệ hiện tại
B Tìm kiếm tăng trưởng bằng cách xâm nhập thị trường mới và lôi cuốn thị trường hiện nay với
sản phẩm mới không có liên quan gì tới sản phẩm hiện nay về mặt kỹ thuật
kiếm tăng trưởng bằ
C Tìm kiếm bằng cách lôi cuố
cuốn thị
thị trường hiệ
hiện nay vớ
với ssảản phẩ
phẩm mớ
mới không
tới sả
có liên quan gì tớ sản phẩ
phẩm hiệ
hiện nay về
về mặ
mặt kỹ thu
thuậật
D Cả ba câu trên đều sai
45 Chiến lược đa dạng hóa có ý nghĩa khi
A Doanh nghiệp khai thác không hết những cơ hội có trong các sản phẩm và thị trường hiện tại
của mình
B Việc kinh doanh của doanh nghiệp đang mạnh, doanh nghiệp có thể vươn tới kiểm soát các
doanh nghiệp phía trước, phía sau hay hàng ngang trong nghành
th ấy không có nhiều
C Khi nghành kinh doanh chp thấ nhiều cơ hội để doanh nghiệ
nghiệp phát triể
triển xa
hơn nữa
D Cả a b c đều đúng
46 Chiến lược thâm nhập thị trường thuộc chiến lược
Chiến lược tăng trưởng tậ
A Chiến tập trung
B Chiến lược tăng trưởng hội nhập
C Chiến lược tăng trưởng đa dạng hóa
D Cả ba câu trên đều sai
47 Trong thời khủng hoảng kinh tế, doanh nghiệp thường không áp dụng những chiến lược nào
sau đây
A Cắt giảm nhân sự
B Thu hẹp nghành nghề
Mở rrộộng quy mô
C Mở
D Đổi chủ sỡ hữu : M & A
48 Các chiến lược chủ đạo đặt trọng tâm vào việc cải tiến các sản phẩm hoặc thị trường hiện có
mà không thay đổi bất kì yếu tố nào thuộc
Chiến lược tăng trưởng tậ
A Chiến tập trung

B Chiến lược tăng trưởng bằng con đường hội nhập


C Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hóa
D Không câu nào đúng
49 Doanh nghiệp tìm cách sỡ hữu hoặc gia tăng kiểm soát các hệ thống cung cấp của mình là
chiến lược
Chiến lược hộ
A Chiến hội nhậ
nhập phía sau
B Chiến lược hội nhập phía trước

C Chiến lược hội nhập hàng ngang


D Choen61 lược phát triển tập trung
50 Biện pháp mua lại, sáp nhập thuộc chiến lược nào sau đây
A Chiến lược hội nhập phía sau
Chiến lược hộ
B Chiến hội nhậ
nhập hàng ngang
C Chiến lược hội nhập phía trước
D Chiến lược phát triển thị trường

51 Chiến lược tăng doanh só và lợ i nhuận bằng cách tham gia vào những nghành khác có liên
quan hay không liên quan gì với nghành kinh doanh c ủa doanh nghiệp là :
A Chiến lược tăng trưởng tập trung
B Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược tăng trưởng đa dạng
C Chiến dạ ng hóa
D Chiến lược hội nhập
52 Kinh đô – một công ty hoạt đông kinh doanh trong kĩnh vự c chế biến thực phẩm, mua nhà
máy sản xuất kem Wall là chi ến lược
A Chiến lược tăng trưởng tập trung
Chiến lược đa dạng
B Chiến dạng hóa hàng ngang
C Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D Chiến lược tăng trưởng hội nhập
53 Tìm các giá trị sử dụng mới của sản phẩm thuộc
A Chiến lược xâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược phát triể
C Chiến triển sả
sản phẩ
phẩm
D Chiến lược dựa vào khách hàng
54 Phân tích môi trường bên ngoài nhằm mục đích
A Xác định
định danh mục
mục các cơ hội, nguy cơ đối
đố i vvớới doanh nghiệ
nghiệp
B Xác định danh mục các điểm mạnh, điểm yếu đối với doanh nghiệp
C Xác định danh mục các chiến lược đối với doanh nghiệp
D Cả a,b,c đều sai
55 Trong các phát bi ểu sau, câu nào Đúng nhấ t
A Phân tích môi trường bên ngoài để biết được các yếu tố chủ quan ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động của tổ chức
B Phân tích môi trường bên ngoài để biết
biết được các yế
yếu tố
tố khách quan ảnh hưởng đến
đến kết
quảả ho
qu ạt động
hoạt động củ
của ttổổ chức
chứ

C Phân tích môi trường bên ngoài để biết được các yếu tố cạnh tranh ảnh hưởng đến kết quả hoạt
động của tổ chức
D Cả a b c đều đúng
56 Môi trường vi mô thường :
A Ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của doanh nghiệp
B Doanh nghiệp phải đối mặt hàng ngày
C Được gọi là nôi trường nghành

Cả a b c đều đúng
D Cả
57 Môi trường có tác động trực tiếp và thường xuyên đến hoạt động của doanh nghiệp là”
A Môi trường vi mô
B Môi trường vĩ mô
C Môi trường chính trị
D Môi trường pháp luật
58 Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường vi mô
A Nhà cung cấp
B Công nghệ và kỹ thuật
C Yếu tố xã hội
D Yếu tố tự nhiên
59 Chính sách thương mại nằm trong nhóm yếu tố
trị- pháp luậ
A Chính trị luật
B Kinh tế
C Văn hóa xã hội
D Công nghệ
60 Khi xây dựng chiến lược kinh doanh cần chú trọng phân tích
A Môi trường kinh tế

B Môi trường vi mô ( môi trường nghành )


C Môi trường làm việc của doanh nghiệp
D Cả a b c đều đúng
61 Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng sản phẩm, chi phí của các doanh nghi ệp là
A Văn hóa xã hội
nghệ
B Công nghệ
C Kinh tế

D Chính trị - Pháp luật


62 Một trong các yếu tố của môi trường nghành là :
Sản phẩm tốt, đẹp
B Gía trị sản phẩm
C Chất lượng sản phẩm
Sản phẩ
D Sả phẩm thay thế
thế
63 Các yếu tố nào KHÔNG phải của môi trường vĩ mô tác động đến doanh nghiệp
A Chính phủ
B Lạm phát
C Sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
D Đối
Đối thủ
thủ ccạạnh tranh
64 Yếu tố nào dưới đây KHÔNG phải là một trong 5 lực lượng cạnh tranh của Micheal Port
A Áp lực của các sản phẩm thay thế
B Áp lực xâm nhập nghành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C Áp lực của khách hàng
lực ttừ
D Áp lự ừ ssự
ự phát triể
triển công nghệ
nghệ
65 Phân tích môi trường vi mô KHÔNG gồm vấn đề
A Áp lực cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nghành

B Áp lực từ xâm nhập nghành của các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
C Áp lực từ nhà cung cấp
lực ttừ
D Áp lự ừ chính quyền
quyền địa phương
66 Trong môi trường vi mô, về khả năng kiểm soát
thể ki
A Có thể ểm soát được
kiểm
B Không thể kiểm soát được
C Có thể kiểm soát được khách hàng

D Có thể kiểm soát được khách hàng


D cả c b c đều sai
67 Yếu tố nào KHÔNG thuộc môi trường vi mô
A Đối thủ cạnh tranh
B Nhà cung cấp
C Khách hàng
Tiến bộ
D Tiế bộ công nghệ
nghệ
68 EFE llàà ma trận
trận đánh giá các yếu
A Ma trận yếu tố
tố bên ngoài
B Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong
C Ma trận đánh giá điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa
D Tất cả đều sai
69 Trong ma trận EFE, tổng số điểm quan trọng cao nhất mà một công ty có thể đạt được là
A2
B3
C4
D5
70 Tốc độ thay đổi của các yếu tố trong môi trường vi vô thường

hoạt
A Nhanh, linh hoạ
B Chậm
C Trung bình
D Cả a b c đều sai
71 Sức ép cua các nhà cung c ấp sẽ tăng nếu
A Trong nghành tồn tại tính kinh tế nhờ quy mô
Sản phẩ
B Sả phẩm mà nhà cung cấ
cấp bán có rấ
rất ít sả
sản phẩ
phẩm thay thế
thế

C Chính phủ hạn chế việc thành lập doanh nghiệp mới
D Sản phẩm của người cung cấp được khách biệt hóa thấp
72 Sức ép của nhà cung cấp giảm nếu
A chỉ có một ít các nhà cung cấp
B Doanh số mua của doanh nghiệp chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản lượng của nhà cung cấp
C Sản phẩm của người cung cấp được khác biệt hóa cao
chuyển đổi
D Chi phí chuyển đổi nhà cung cấ
cấp thấ
thấp
73 Sức ép của người mua đối với nhà cung cấp sẽ giảm nếu
A Các nhà cung cấp gồm nhiều doanh nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
B Người mua mua số lượng lớn và tập trung
C Người mua khó thay đổi
đổi nhà cung cấ
cấp
D Sản phẩm của nghành là không quan tr ọng đối với chất lượng sản phẩm của người mua
74 Điều gì sẽ diễn ra khi những người mua hàng hóa và dịch vụ của một nghành có quyền kiểm
soát lớn trên việc định giá và các điều khoản khác
A Sức mạnh mặc cả cao của nhà cung cấp
Sức mạ
B Sứ mạnh mặ
mặc cả
cả th
thấấp củ
của các nhà cung cấ
cấp
C Cân bằng sức mạnh của các nhà cung cấp
D Không câu nào đúng
75 Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì
được biết như :
A Hiệu quả sản xuất
B Quản trị vận hành hiệu quả
Hiệu quả
C Hiệ quả kinh tế
tế theo quy mô
D Phân tích công nghệ
76 Nhân tố bào sau đây là một lợi thế chi phí theo quy mô
A Công nghệ sỡ hữu
B Địa điểm thuận lợi
C Kinh nghiệm trong nghành
Khối lượng sả
D Khối sản xuấ
xuất llớớn
77 Khi chi phí chuyển đổi cao
khả năng chuy
A Khách hàng ít có khả chuyển sang giao dị
dịch vớ
với mộ
một doanh nghiệ
nghiệp mớ
mới
B Các công ty chi tiêu nhi ều hơn cho công nghệ
C Các công ty tìm các nhà cung c ấp mới để giảm chi phí
D Không có câu nào đúng
78 Yếu tố nào được tin là quan trọng nhất trong việc duy trì sự tăng trưởng của tổ chức
A Tầm nhìn nhà khởi nghiệp
B Hoạch địch
C Đổi mới
hoạt
D Tính linh hoạ
79 Ma trận EFE được thiết lập qua mấy bước
A4
B5
C6
D7

80ấtTổlàng1.0
nh sốđượ
điểm trọng
quancho
c dùng macao ất mà một công ty có thể là 4.0 , trung bình là 2.5 và th ấp
trậnnhnào
A Ma trận BCG
trận EFE
B Ma trậ
C Ma trận SWOT
D Ma trận QSPM
81 Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế giảm là do sự tác động chủ yếu của yếu tố
A Văn hóa- xã hội
B Công nghệ
C Kinh tế
trị - pháp luậ
D Chính trị luật
82 Cưởng độ cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong một nghành thì phụ thuộc vào
A Sự tập trung các doanh nghi ệp cạnh tranh
B Chi phí cố định hoặc chi phí tồn kho cao
C Rào cản rút lui cao

Tất ccảả các yế


D Tấ yếu tố
tố trên
83 Nếu không chuẩn bị, các áp lực chiến lược nào có thể được công nhận như các yếu tố then
chốt làm suy yếu tổ cức:
A Kiểm soát và hi sinh sự linh hoạt
B Thiếu các nhà hoạch định
C Chiến lược lãnh đạo kém cõi và kiểm soát quá mức
lực cạnh
D Áp lự cạnh tranh và môi trườ ng và sự
sự kiể
kiểm soát quá mứ
mức
84 Ma trận nào được dùng trong phân tích nội bộ
A IFE
B SWOT
C BCG
D EFE
85 Theo nghĩa rộng “ nguồ n gốc : gồm
A Nguồn nhân lực
B Máy móc thiết bị
C Nguồn tài chính
Cả a b c đều đúng
D Cả
86 Việc phân tích môi trường nội bộ nhằm
A Xác định danh mục các cơ hội, nguy cơ đối với doanh nghiệp
B Xác định
định danh mục
mục các điểm
điểm mạnh,
mạnh, điểm
điểm yếu
yếu đối
đối vớ
với doanh nghiệ
nghiệp
C Xác định danh mục các chiến lược cấp công ty đối với doanh nghiệp
D Cả a b c đều sai
87 Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường bên trong
A Nhà cung cấp của doanh nghiệp
nghệ doanh nghiệp
B Công nghệ nghiệp đang sử dụ
dụng
C Khách hàng của doanh nghiệp
D Yếu tố tự nhiên
88 Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình c ủa Micheal Porter không bao g ồm
A Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
B Các doanh nghiệp trong nghành
Nguồn llự
C Nguồ ực thay thế
thế
D Khách hàng
89 Trình độ chuyên môn của nhân viên là yếu tố thuộc
A Môi trường bên trong củ
của mộ
một ttổổ ch
chứức
B Môi trường nội bộ và bên ngoài của một tổ chức

C Môi trường bên ngoài của một tồ chức


D Môi trường bên ngoài và bên trong c ủa một tổ chức
90 Vai trò nào trong chức năng R & D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
A Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B Theo dõi khuyết tật để sữa chữa
Thiết kế ssảản phẩ
C Thiế phẩm có công dụ
dụng mớ
mới
D Tất cả đều sai

91 Vai trò nào trong chức năng R & D giúp tạo nên chất lượng vượt trội
A Hợp lý hóa các nhà cung cấp
B Theo dõi khuyết tật để sữa chữa
Thiết kế ssảản phẩ
C Thiế phẩm có công dụ
dụng mớ
mới
D Tất cả đều sai
92 Tổng số điểm quan trọng nhất mà một công ty có thể có là 4.0 trung bình là 2.5 và th ấp nhất
là 1.0 được dùng cho ma trận
A Ma trận BCG
trận IFE
B Ma trậ
C Ma trận SWOT
D Ma trận QSPM
93 phân tích môi trường bên trong là phân tích
A các yếu tố kĩ thuật, sản xuất của doanh nghiệp
B phân tích về hoạt động Marketing của doanh nghiệp
C phân tích về tài chính của doanh nghiệp
cả a b c đều đúng
D cả
94 Nguồn lực nào được coi là quan trọng nhất trong thời đại ngày nay
A Con người
B công nghệ thông tin
C cơ sở hạ tầng
D tài chính
95 khó khăn nhất khi phân tích môi trườ ng bên trong của tổ chức là :
A Thông tin sử dụng để phân tích không chính xác
B Tốn kém nhiều kinh phí cho việc phân tích
C Đánh giá đúng các điểm
điể m yế
yếu
D Đánh giá đúng các nguy cơ
96 ………………………..tổng hợp các hoạt động có liên quan của doanh nghiệp tạo và làm tăng
giá trị cho khách hàng
A Hoạch định chiến lược
B Kiểm tra chất lượng

Chuỗi giá trị


C Chuỗ trị
D Quản trị bán hàng
97 Yếu tố hình thành lợi thế cạnh tranh về sản phẩm của doanh nghiệp
cả
A Gía cả
B Thị phần
C Tài nguyên
D Cả a b c đều sai
98 Theo Fred R.David , để lập một ma trận SWOT phải trải qua mấy bước
A 6 bước
B 7 bước
C 8 bước
D 9 bước
99 Ma trận SWOT liệt kê những gì của doanh nghiệp
A Những cơ hội và điểm yếu
B Những nguy cơ và điểm mạnh
C Những điểm mạnh và điểm yếu
Những cơ hội, nguy cơ, điểm
D Những điểm mạnh,
mạnh, điểm
điểm yế
yếu
100 Chiến lược S/0 là chiến lược
Sữ d
A Sữ ụng nhữ
dụ những điể
điểm mạnh bên trong để tậ
m mạnh tận dụng
dụng cơ hội
hội bên ngoài
B Sử dụng những điểm mạnh bên ngoài để tận dụng cơ hôi bên trong
C Sử dụng những điểm mạnh để tránh hay giảm đi ảnh hưởng của mối đe dọa bên ngoài
D Sử dụng những điểm mạnh để làm giảm điểm yếu của công ty
101 Chiến lược W/0 là chiến lược
A Dùng điểm mạnh để giảm điểm yếu bên trong
B Điểm yếu là cản trở để nắm lấy những cơ hội kinh doanh
Tận dụng
C Tậ dụng cơ hội bên ngoài để cả
cải thiện
thiện điểm
điểm yế
yếu bên trong
D Dùng cơ hội bne6 ngoài đề phát triển điểm mạnh
102 Bước nào sau đây không nằ m trong tiến trình hoạch định chiến lược
A Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tồ chức
B Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu
C Nội quy lao động
động củ
của ttổổ chức
chứ
D Phân tích thuận lợi và khóa khăn
103 Theo Fred R. David, c ó bao nhiêu bước để phát triển một ma trận QSPM ( Ma trận hoạch
định chiến lược có khả năng định lượng )
A5
B6
C7
D8
104 Chiến lược phòng thủ ( tức chiến lược tối thiểu hóa những điểm yếu & tránh những mối đe
dọa ) là chiến lược
A ST
B WT
C WO
D SO
105 Dựa vào công cụ ma trân BCG, doanh nghi ệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi
A Thị phần tương đối cao
B Tốc độ tăng trưởng nghành cao
C Thị phần tương đối cao và tốc độ tăng trưởng nhu cầu cao
Thị ph
D Thị ần tương đối
phần đối thấ
thấp và tốc
tốc độ tăng trưởng nhu cầ
cầu bão hòa
106 Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một nghành hấp dẫn nhưng lại có thị
phần thấp thì được gọi là

Dấu hỏ
A Dấ hỏi ( Question Marks )
B Ngôi sao ( Stars )
C Bò sữa ( Cash Cow )
D Con chỏ ( Dogs )
107 Theo ma trận BCG, trong danh m ục của công ty các SBU dẫn đầu là các
A Dogs
B Questions Mark
C Cash Cows
D Stars
108 Một tổ chức có cả nguồn nhân lực và nguồn vốn để phát triển sản phẩm nhưng các nhà phân
phối đều không đáng tin cậy hay không đủ khả nang7 thỏa mãn nhu cầu của công ty thì chiến
lược hữu hiệu có thể áp dụng là
A Chiến lược phối hợp SO
Chiến lược phố
B Chiến phối hợ
hợp ST
C Chiến lược phối hợp WO
D Chiến lược phối hợp WT
109 Bước “ Xác định số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược ( AS- Attractiveness Score ) là bước
thứ mấy trong quá trình phát triển ma trận QSPM:
A3
B4
C5
D6
110 Thực hiện chiến lược giai đoạn thứ mấy trong quá trình quản trị chiến lược
A Giai đoạn thứ nhất
B Giai đoạn
đoạn thứ
thứ hai
C Giai đoạn thứ ba
D Cả a b c đều sai
111 Thực hiện chiến lược là quá trình diễn ra trong phạm vi:
A Các nhà quản trị cấp cao
B Các nhà quản trị cấp trung
C Các nhà quản trị cấp cơ sở
bộ ttổổ ch
D Toàn bộ ức
chứ
112 Thiết lập mục tiêu hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào cả quá trình quản trị chiến
lược
A Hoạch định chiến lược
Thực hiệ
B Thự hiện chiến
chiến lược
C Đánh giá chiến lược
D Cả a b c đều sai
113 Đưa ra chính sách hàng năm được thực hiện trong giai đoạn nào của quá trình quản trị chiến
lược
A Hoạch định chiến lược

Thực hiệ
B Thự hiện chiến
chiến lược
C Đánh giá chiến lược
D Cả a b c đều đúng
114 Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG dưới đây
Mục tiêu hàng năm là những cái mố
A Mụ mốc mà tổ
tổ ch
chứức phải
phải đạt được trong từng
từng năm để đạt
đạt
đến
đến mụ
mục tiêu dài hạ
hạn
B Mục tiêu hàng năm là nhữ ng quá trình mà tổ chức phải đạt được trong từng năm để đạt đến
mục tiêu dài hạn
C Mục tiêu hàng năm không có liên quan gì đế n mục tiêu dài hạn
D Cả a b c đều đúng
115 ở cấp doanh nghiệp, mục tiêu hàng năm thường được biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Doanh số
B Lợi nhuận
C thị phần
Cả a b c đều đúng
D Cả
116 ở cấp chức năng, mục tiêu hàng năm thường được biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Tỷ lệ năng lực sản xuất
B Hệ thống phân phối
C Chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm
cả a b c đều đúng
D cả
117 ở cấp chức năng, mục tiêu hàng năm thường đượ c biểu hiện qua các chỉ tiêu
A Tỷ lệ tăng năng lực sản xuất
B % TIẾT kiệm
C Tỷ lệ nhân viên nghỉ việc
Cả a b c đều đúng
D Cả
118 Mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt ở giai đoạn thực hiện chiến lược vì nó:

A Là cơ sở để phân bổ các nguồn lực


B là căn cứ quan trọng để đánh giá các quản trị viên
C Là công cụ chính để kiểm soát sự phát triển theo hướng đạt được các mục tiêu dài hạn
Cả a b c đều đúng
D Cả
119 Bước nào dưới đây thuộc Quy trình hoạch định và phân bổ nguồn nhân lực
A Xác định những nhân tố cơ bản quyết định sự thành công của chiến lược và các nhiệm vụ chủ
yếu
B Hoạch định các ưu tiên
C Kiểm tra các giả định
cẢ A B C đều đúng
D cẢ
120 Bước nào dưới đây thuộc Quy trình hoạch định và phân bố nguồn lực
A hoạch định tài chính và lập ngân sách
B Hoạch định nguồn nhân lực
C Lập sơ đồ mạng
Cả a b c đều đúng
D Cả
121 Những yếu tố thực hiện có thể được quản trị và kiểm tra là :
A Số lượng , chất lượng
B Thời gian
C Chi phí
Tất ccảả đều đúng
D Tấ
122 Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động
B Cơ bản là một quá trình hoạt động
C Cần sự tham gia của mọi thành viên, mọi bộ phận trong tổ chức
Nhấn mạnh
D Nhấ mạnh đến
đến hiệ
hiệu quả
quả tài chính

123 Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động
B Đặt
Đặt vvịị trí các nguồ
nguồn lực
lực trước hoạt
hoạt động
động
C Cơ bản là một quá trình hoạt động
D Cần sự tham gia của mọi thành viên, mọi bộ phận trong tổ chức
124 Điều nào sau đây KHÔNG đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động

B Cơ bản là một quá trình hoạt động


C Cơ bản
bản là mộ
một quá trình tri thứ
th ức
D Cần sự tham gia của mọi thành viên, mọi bộ phận trong tổ chức
125 Điều nào sau đây KHÔNG d9ng1 khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động
B Cơ bản là một quá trình hoạt động
C Quản trị các nguồn lực trong công việc
D Đòi hỏi
hỏi có tầ
tầm nhìn sâu rộ
rộng, nhữ
những kỹ năng phân tích và trực giác tố
tốt
126 Điều nào sau đây đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Quản trị các nguồn lực trong công việc
B Nhấn mạnh đến hiễu quả hoạt động
C Cơ bản là một quá trình hoạt động
Cả a b c đều đúng
D Cả
127 Điều nào sau đây đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Quản trị nguồn lực trong công việc
B Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động
C Đòi hỏi những kĩ năng quản trị, lãnh đạo, khuyến khích, động viên, phối hợp hoạt động giữa
các bộ phận, thành viên trong tổ chức
cả a b c đều đúng
D cả
128 Điều nào sau đây đúng khi đề cập đến nội dung giai đoạn thực hiện chiến lược
A Cần sự tham gia của mọi thành viên, mọi bộ phận trong tổ chức
B Nhấn mạnh đến hiệu quả hoạt động
C Đòi hỏi những kỹ năng quản trị, lãnh đạo, khuyến khích, động viên, phối hợp hoạt động giữa
các bộ phận , thành viên trong tổ chức
Cả a b c đều đúng
D Cả
129 Điều nào sau đây đúng khi đề cập
cập đến
đến nội
nội dung giai đoạn
đoạn thự
thực hiệ
hiện chiến
chiến lược
A Đòi hỏi
hỏi nhữ
những kỹ năng quản
quản trị
trị , lãnh đạo,
đạo, khuyến
khuyến khích, động
động viên, phố
phối hợ
hợp hoạt
hoạt động
động
giữa các bộ
giữ bộ ph
phậận, thành viên trong tổ
t ổ ch
chứức
B Đặt vị trí các nguồn lực trước hành động
C Nhấn mạnh đến hiệu quả tài chính

D Đòi hỏi có tầm nhìn sâu rộng, những kỹ năng phân tích và trực giác tốt
130 Tiêu chuẩn SMART phù hợp nhất với các từ viết tắt tiếng anh nào dưới đây
A Specefic – Measurable- Agreeable- Realistic- Timely
B Specific – Measurable- Available- Realistic- Timely
C Special – Measurable- Agreeable- Realistic- Timely
D Special – Manageable- Agreeable- Realistic- Timely
132 Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến việc phân bổ các nguồn lực trong một công ty
A Mức độ thay đổi của chiến lược và nguồn lực
B Mức độ tập trung quyền lực của ban lãnh đạo
Cả a, b đều đúng
C Cả
D Cả a b đều sai
133 Hãy chọn câu phát biểu ĐÚNG nhất dưới đây
A Mục tiêu dài hạn có vị trí trọng yếu trong giai đoạn thực hiện chiến lược
Mục tiêu hàng năm có tầm
B Mục tầ m quan trọng
trọng đặc
đặc biệt
biệt trong giai đoạn
đoạn thự
thực hiệ
hiện chiến
chiến lược
C Mục tiêu dài hạn và mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt trong giai đoạn thực hiện
chiến lược
D Mục tiêu dài hạn và mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt trong giai đoạn thực hiện
chiến lược
134 Hãy chọn câu phát biểu Đúng nhất dưới đây
Mục tiêu dài hạ
A Mụ hạn có vị
vị trí trọ
trọng yếu
yếu trong giai đoạn
đoạn hoạch
hoạch định
định chiến
chiến lược
B Mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt trong giai đoạn hoạch định chiến lược

C Mục tiêu dài hạn và mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt trong giai đoạn hoạch định
chiến lược
D Mục tiêu dài hạn và mục tiêu hàng năm có tầm quan trọng đặc biệt trong giai đoạn thực hiện
chiến lược
135 Điền cụm từ đúng vào chỗ trống trong câu sau : “ Hệ thống mục tiêu cần đảm bảo …. Giữa
mục tiêu dài hạn và mục tiêu ngắn hạn, giữa mục tiêu của từng bộ phận với mục tiêu của cả tồ
chức
A Tính hài hòa
thống nhấ
B Tính thố nhất
C Tính chuẩn hóa
D Tính trật tự
136 Điền cụm từ đúng vào chỗ trống trong câu sau: “ Hệ thống mục tiêu của tồ chức cần c=đảm
bảo………………..giữa lợi ích chung của toàn tổ chức và của t9ung72 bộ phận
A Tính hài hòa

B Tính thống nhất


C Tính chuẩn hóa
D Tính trật tự
137 Câu phát biểu nào sau đây đúng nhấ t
những luậ
A Chính sách là nhữ luật llệệ, nguyên tắ
tắc chỉ
chỉ đạo,
đạo, những
những phương pháp, thủ tụ tục, quy tắ
tắc,
thức và nhữ
hình thứ những công việc
việc hành chính được thiếthiết llập
ập để hỗ
hỗ trợ
trợ và thúc đẩy
đẩy công việ
việc
những mục
theo nhữ mục tiêu đề ra
B Chính sách là những hệ thống văn bản được thiết lập để hỗ trợ và thúc đẩy công việc theo
những mục tiêu đề ra
C Chính sách là những phương hướng chỉ đạo, những luật lệ và thủ tục được thiết lập để hỗ trợ
và thúc đẩy công việc theo những mục tiêu đề ra
D Chính sách là hệ thống các mục tiêu được thiết lập để hỗ trợ và thúc đẩy công việc theo những
mục tiêu đề ra
138 Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình hoạch định và phân bổ nguồn lực
A Hoạch định tài chính và lập ngân sách
B Hoạch định nguồn nhân lực
C Đề ra chính sách
D Lập sơ đồ mạng
139 Bước nào sau đây KHÔNG thuộc quy trình hoạch định và phân bổ nguồn lực
A Xác định những nhân tố cơ bản quyết định sự thành công của chiến lược và các nhiệm vụ chủ
yếu
B Xác định
định sứ
sứ m
mạạng
C Hoạch định các ưu tiên
D Kiểm tra các giả định
140 Đánh giá chiến lược thuộc giai đoạn nào trong quá trình qu ản trị chiến lược
A Giai đoạn 1
B giai đoạn 2
C Giai doan 3
D Giai đoạn 4
141 Để đánh giá thành tích một cách chính xác, mang l ại kết quả mong đợi cần dựa vào tiêu
chuẩn nào dưới đây
A Cụ thể, rõ ràng
B Có những tiêu chuẩn thay thế
C Chấp nhận một sai số cho phép

Cả a b c đều đúng
D Cả
142 Công việc nào sau đây KHÔNG thuộc nội dung cơ bản cần kiểm tra, đánh giá
A Kiểm tra, đánh giá nhữ ng chiến lược đã được hoạch định
B Kiểm tra, đánh giá khâu quả n lý nhằm thúc đẩy toàn bộ hệ thống hoàn thành các m ục tiêu
chiến lược
Kiểm tra trình độ chuyên môn
C Kiểm
D Kiểm tra, đánh giá khâu tác nghiệ p nhằm xác định thành tích của cá nhân, bộ phận trong tổ
chức đánh giá thành tích
143 Đề đảm bảo việc kiểm tra có hiệu quả thì nhà quản trị phải tiến hành kiểm tra theo quy định
A Đề ra tiêu chuẩn kiểm tra. Xác định nội dung kiểm tra, so sánh kết quả đạt được với tiêu chuẩn
đề ra . Đo lường kết quả đạt được, tìm nguyên nhân dẫn đến sai lệch và tìm các biện pháp khắc
phục
B Xác định nội dung kiểm tra. Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra, so sánh kết quả đạt được với tiêu
chuẩn đề ra. Đo lường kết quả đạt được , tìm nguyên nhân dẫn đến sai lệch. Tìm các biện pháp
khắc phục
C Xác định
định nộ
nội dung kiểm
kiểm tra. Đề ra các tiêu chuẩ
chuẩn kiểm
kiểm tra, đo lường kết quả
quả đạt được.
So sánh kết quả
quả đạt được vớ
với tiêu chuẩn
chuẩn đề ra. Tìm nguyên nhân dẫnd ẫn đến
đến sai lệ
lệch và tìm
biện pháp khắ
cac biệ khắc phụ
phục
D Đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra. Xác định nội dung kiểm tra. Đo lường kết quả đạt được . So
sánh kết quả đạt được với tiêu chuẩn đề ra . Tìm nguyên nhân dẫn đến sai lệch và tìm các biện
pháp khắc phục
144 Yếu tố nào dưới đây tạo nền tảng của chiến lược kinh doanh
A Nhu cầu khách hàng và s ự khác biệt hóa sản phầm
B Nhóm khách hàng và s ự phân khúc thị trường
C Năng lực phân biệt của công ty
Cả a b c đều đúng
D Cả
145 Mô hình va chiến lược cạnh tranh tổng quát là của tác giả nào
A Philip Kotler
B Fred R.David

C Micheal Porter
D Alfred Chandler
146 Chiến lược cấp chức năng bao gồm
A chiến lược Marketing
B Chiến lược nghiên cứu và phát triển ( R & D )
C Chiến lược nguồn nhân lực
Cả a b c đều đúng
D Cả

147 Chiến lược nào KHÔNG thuộc ba chiến lược cạnh tranh tổng quát
A Chiến lược chi phí thấp nhất
B Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm
C Chiến lược tập trung
Chiến lược tăng trưởng tậ
D Chiến tập trung
148 Chiến lược nào là chiến lược cấp kinh doanh
A Chiến lược xâm nhập thị trường
B Chiến lược phát triển sản phẩm

Chiến lược khác biệ


C Chiến biệt
D Cả a b c đều đúng
149 Các nội dung của chiến lược marketing
A Phân tích khách hàng
B Lựa chọn thị trường mục tiêu
C Lựa chọn chiến lược marketing
Cả a b c đều đúng
D Cả
150 ưu điểm của công ty chọn chiến lược chi phí thấp nhất :
A Có thể bán sản phẩm với giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh mà vẫn giữ được mức lợi nhuận dự
tính
B Khi xảy ra chiến tranh về thì công ty có chi phí thấp nhất sẽ dành được phần thắng nhờ khả
năng cạnh tranh tốt hơn
C Chịu đựng được có sức ép tăng giá từ nhà cung cấp
D Cả a b c đều đúng
151 Một công ty có nguồn gốc lợi thế cạnh tranh là chi phí thấp nhất, nếu phạm vi cạnh tranh
hẹp thì chọn
A Chiến lược chi phí thấp nhất
B Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm

Chiến lược ttậập trung dự


C Chiến dựa vào chi phí thấ
thấp nhấ
nhất
D Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hóa sản phẩm
152 Một công ty có nguồn gốc lợi thế cạnh tranh là khác biệt hóa, nếu phạm vi cạnh tranh rộng
thì chọn
A Chiến lược chi phí thấp nhất

Chiến lược khác biệ


B Chiến biệt hóa sả
sản phẩ
phẩm
C Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp nhất
D Chiến lược tập trung dựa vào khác biệt hóa sản phẩm
153 Một công ty có nguồn gốc lợi thế cạnh tranh là khác biệt hóa, nếu phạm vu cạnh tranh hẹp
thì chọn
A Chiến lược chi phí thấp nhất
B Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm

C Chiến lược tập trung dựa vào chi phí thấp nhất
Chiến lược ttậập trung dự
D Chiến dựa vào khác biệ
biệt hóa sả
sản phẩ
phẩm
154 Công ty chọn chiến lược chi phí thấp nhất có mức độ khác biệt hóa sản phẩm
Thấp
A Thấ
B Cao
C Thấp hoặc cao
D Cả a b c đều sai

155 Công ty chọn chiến lược khác biệt hóa có mức độ khác biệt hóa sản phẩm
A Thấp
B Cao
C Thấp hoặc cao
D Cả a b c đều sai
156 Công ty chọn chiến lược tập trung có mực độ khác biệt hóa sản phẩm
A Thấp
B Cao
Thấp hoặ
C Thấ hoặc cao
D Cả a b c đều sai
157 Công ty chọn chiến lược chi phí thấp nhất có mức độ phân khúc thị trường
Thấp
A Thấ
B Cao
C Thấp ( một hoặc vài phân khúc )
D Cả a b c đều sai
158 Công ty chọn chiến lược khác biệt hóa sản phẩm có mức độ phân khúc thị trường
A Thấp
B C ao

C THấp ( một hoặc vài phân khúc )


D Cả a b c đều sai
159 Công ty chọn chiến lược tập trung có mức độ phân khúc thị trường
A Thấp
B Cao
Thấp ( mộ
C Thấ một hoặ
hoặc vài phân khúc )
D Cả a b c đều sai

160 Công tu chọn chiến lược chi phí thấp nhất thì thế mạnh đặc trưng tập trung ở khâu
quản trị
A quả trị ssảản xuấ
xuất và chuỗ
chuỗi cung ứng
B Nghiên cứu phát triển, bán hàng và marketing
C Bất kỳ thế mạnh nào ( tùy thuộc vào chiến lược chi phí thấp hoặc khác biệt hóa )
D cẢ a b c đều sai
161 Công ty chọn chiến lược khác biệt hóa sản phẩm thì thế mạnh đặc trưng tập trung ở khâu
A quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng

cứu phát triể


B Nghiên cứ triển, bán hàng và marketing
C Bất kỳ thế mạnh nào ( tùy thuộc vào chiến lược chi phí thấp hoặc khác biệt hóa )
D cẢ a b c đều sai
162 Công ty chọn chiến lược tập trung thì thế mạnh đặc trưng tập trung ở khâu
A quản trị sản xuất và chuỗi cung ứng
B Nghiên cứu phát triển, bán hàng và marketing
Bất kỳ th
C Bấ thếế m
mạạnh nào ( tùy thuộ
thuộc vào chiến
chiến lược chi phí thấ
thấp hoặ
hoặc khác biệ
biệt hóa )
D cẢ a b c đều sai
163 Chiến lược chi phí thấp nhất nhằm mục đích gì
A Thu hút khách hàng nh ạy cảm với giá
B Chịu được sức ép tăng giá của các nhà cung cấp
Cả a và b đều đúng
C Cả
D Cả a và b đều sai
164 Chiến lược chi phí thấp có nhược điểm :
A Thu hút khách hàng nh ạy cảm với giá
B Không đáp ứng đượ c sự
sự thay đổi
đổi vvềề th
thịị hiế
hiếu củ
của KH
C Chịu được sức ép tăng giá của các nhà cung cấp
D Cả a b c đều sai

165 Chiến lược khác biệt hóa có nhược điểm


nh ạy cả
A Thu hút khách hàng nhạ cảm vớ
với giá
B Không đáp ứng được sự thay đổi về thị hiếu của KH
C Chịu được sức ép tăng giá của các nhà cung cấp
D Cả a b c đều sai
166 Chiến lược khác biệt hóa có nhược điểm
A Đối
Đối thủ
thủ có khả
khả năng bắt trước về
về kiể
kiểu dáng, mẫ
mẫu mã

B Không đáp ứng được sự thay đổi về thị hiếu của KH


C ChỊu được sức ép tăng giá của các nhà cung c ấp
D Cả a b c đều sai
167 chiến lược cấp đơn vị kinh doanh có mục đích
A Định hướng chung của doanh nghiệp
Cải thiệ
B Cả thiện vị
vị th
thếế ccạạnh tranh củ
của sả
sản phẩ
phẩm
C Quản lý và sử dụng các nguồn lực của doanh nghiệp
D Cả a b c đều đúng
168 Nếu chiến lược cạnh tranh chú trọng chi phí thấp thì chiến lược marketing là
Chiến lược phân biệ
A Chiến biệt
B Chiến lược thiết kế sản phẩm
C Chiến lược nguồn nhân lực
D CẢ A BC đều đúng
169 Nếu chiến lược cạnh tranh chú trọng chi phí thấp thì chiến lược nguồn nhân lực là
A Chú trọng nghiên cứu và phát triển
trọng lực
B Chú trọ lực lượng sả
sản xuấ
xuất
C Chú trọng lao động trình độ cao
D Cả a b c đều đúng

170 Nếu chiến lược cạnh tranh chú trọng khác biệt hóa thì chiến lược tài chính
A ưu tiên cho các giải pháp tiết kiệm chi phí
B ưu tiên cho các giải pháp hạ giá thành
C Ưu tiên cho các giải
giải pháp về
về sả
sản phầ
phầm
D Ca a b c đều đúng
171 Khi có sự tăng giá nguyên vật liệu, chiến lược nào chống đỡ tốt hơn với sự tăng giá này
A Chiến lược chi phí thấp nhất

Chiến lược khác biệ


B Chiến biệt hóa sả
sản phẩ
phẩm
C Chiến lược marketing
D Chiến lược tài chính

You might also like