Professional Documents
Culture Documents
1
Thành viên:
3. Lê Khánh Giang
STRATEGIC MANAGEMENT
2
Tài liệu tham khảo
• Quản trị chiến lược: Phát triển vị thế cạnh tranh, (1998).
• Nguyễn
Quản trị chiến lược: Phát triển vị thế cạnh tranh, (1998).
hữu Lam (chủ biên)
• Nguyễn hữu Lam (chủ biên)
www.google.com
• www.google.com
3
Nội dung
3 Sứ mệnh (Mission: M)
4
1. QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
5
1.1 Khái niệm chiến lược
Strategy is the determination of the basic long term goals and objectives, and the adoption of courses of
action and the allocation of resources necessary for carrying out these goals.
Chiến lược là sự xác định các mục đích và mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp, và sự chấp nhận chuỗi
các hành động cũng như phân bổ nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này.
Chandler (1962)
6
1.1 Khái niệm chiến lược
Strategy is the direction and scope of an Chiến lược là phương hướng và phạm vi
organisation over the long term: which của một tổ chức trong dài hạn, nhằm đạt
achieves advantage for the organisation được lợi thế cho tổ chức thông qua phân bổ
through its configuration of resources within các nguồn lực của nó trong bối cảnh môi
a changing environment, to meet the needs trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu của
of markets and to fulfil stakeholder thị trường và thỏa mãn kỳ vọng của các bên
expectations. hữu quan.
Strategic management can be defined as the art and science of formulating, implementing, and evaluating
Một nghệ thuật và khoa học thiết lập, thực hiện và đánh giá các quyết định liên quan nhiều chức năng cho
Fred R. David
8
1.3 Lợi ích của quản trị chiến lược
9
2. TẦM NHÌN - VISION
10
2.1 Khái niệm tầm nhìn
Nó là một bản đồ chỉ ra lộ trình một công ty dự định để phát triển và tăng cường các hoạt động kinh
doanh. Nó vẽ ra một bức tranh về nơi mà công ty muốn đến và cung cấp một sự chỉ dẫn hợp lý cho
việc đi đến đó.
– Những thay đổi về sản phẩm, khách hàng, thị trường và công nghệ của công ty để hoàn thiện
11
2.1 Khái niệm tầm nhìn
VÍ DỤ
Là thành viên của một trong những tập đoàn xi măng lớn nhất toàn
cầu, định hướng của Holcim Việt Nam là xây dựng nền tảng cho
12
2.2 Vai trò của tầm nhìn
Đạt được sự nhất trí về phương hướng và giảm rủi ro về việc ra quyết định không định
hướng.
Giữ cho các hành động chiến lược của các nhà quản trị luôn phù hợp với đường
lối chung.
Vạch ra khát vọng mạnh mẽ và phát thảo đường đi chiến lược cho
tương lai.
Giành được sự ủng hộ của các thành viên và giúp tổ chức có sự chuẩn bị
13
2.3 Xây dựng tầm nhìn
cần dựa trên tư tưởng cốt lõi
+ Mô tả sống động.
14
2.3 Xây dựng tầm nhìn
- Giá trị cốt lõi: là yếu tố cần thiết, niềm tin - Là những gì chúng ta muốnText
trở in
thành,
here đạt được,
lâu dài và chủ đích của tổ chức, 1 số tạo ra.
nguyên lý ngoài đời.
- Mục tiêu 10-30 năm: vượt trên khả năng và môi
+ Linh hồn và lý do hiện hữu sâu xa. - Mô tả sống động: mục tiêu đó cần mô tả bằng
+ Như 1 ngôi sao dẫn đường nằm ở chân + Nhằm định hướng và động viên, đưa đến sự hào
trời hứng cho mọi người.
+ Kích thích và tạo cảm hứng cho các thành
viên.
15
2.3 Xây dựng tầm nhìn
Walt Disney
Không có chủ nghĩa hoài nghi
Chú trọng cuồng tín vào tính Tính sáng tạo, ước mơ và trí
16
2.3 Xây dựng tầm nhìn
Tính cần cù và luôn tự cải Chiến thắng- đánh bại các đối thủ
17
2.3 Xây dựng tầm nhìn
Du Pont
18
3. SỨ MỆNH - MISSION
19
3.1. Khái niệm SỨ MỆNH
Sứ mệnh là gì?
• Từ điển Tiếng Việt: “Sứ mệnh là nhiệm vụ quan trọng, thiêng liêng cần phải thực hiện và hoàn thành”.
• Theo Peter Drucker: Câu hỏi “Công việc kinh doanh của chúng ta là gì?” đồng nghĩa “sứ mệnh/nhiệm vụ của chúng ta là
gì?”
• Bản tuyên bố sứ mệnh, hay Bản sứ mệnh là một văn bản chính thức dùng để tuyên bố sứ mệnh của tổ chức
với các bên có liên quan. Nó là bản tuyên ngôn của tổ chức có giá trị lâu dài về thời gian, để phân biệt giữa tổ
chức này với tổ chức khác, nhằm thể hiện niềm tin, mục đích triết lý và nguyên tắc hoạt động của tổ chức,
20
3.1. Khái niệm SỨ MỆNH
Vinamilk cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn dinh dưỡng tốt
nhất, chất lượng nhất bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách
nhiệm cao của mình với cuộc sống con người và xã hội.
Ví dụ Sứ mệnh
Đại học Mở TPHCM là cơ sở đào tạo từ xa, đào tạo tại chỗ, tại các điểm vệ tinh
nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng hóa của xã hội, góp phần tăng cường
đội ngũ lao động có trình độ tay nghề cao cho đất nước.
21
3.2. Tầm quan trọng của SỨ MỆNH
Đảm bảo sự đồng tâm, nhất trí về chí hướng trong nội bộ.
Cung cấp một cơ sở hoặc tiêu chuẩn để huy động, phân phối các nguồn lực của tổ chức.
Hình thành khung cảnh và bầu không khí kinh doanh thuận lợi.
Giúp các thành viên hiểu biết lẫn nhau và có sự đồng cảm với mục đích và phương hướng của tổ chức.
Tạo điều kiện để chuyển hoá mục đích của tổ chức thành mục tiêu thích hợp.
Tạo điều kiện chuyển hóa mục tiêu thành các chiến lược và các biện pháp hoạt động cụ thể.
22
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến Sứ mệnh
Nguồn lực
Văn hóa, xã hội
Khả năng
luật
Đặc điểm
Quy mô HĐ
ngành
Văn hóa tổ
Chu kỳ SP
chức
23
3.4. Tính chất của bản sứ mệnh
Định hướng khách hàng: phải phản ánh dự Là bản tuyên bố trách nhiệm xã hội: là nghĩa vụ
đoán của khách hàng, tìm hiểu các nhu cầu của của công ty với KH, môi trường, cộng đồng,
thị trường trước khi sản xuất. NV….
24
Khách hàng
1
3.5. Các
2
9
bộ phận cấu Mối quan tâm
về hình ảnh Thị trường
cộng đồng 8 3
BẢN SỨ
thành
MỆNH
7 4
bản sứ mệnh
5
Tự đánh
Công nghệ
giá
3.5. Các
Đại học Mở TPHCM là cơ sở đào tạo từ xa, đào tạo tại chỗ, tại các điểm vệ
bộ phận cấu tinh nhằm đáp ứng nhu cầu học tập đa dạng hóa của xã hội, góp phần
tăng cường đội ngũ lao động có trình độ tay nghề cao cho đất nước.
thành
bản sứ mệnh
26
3.5. Các “Dell’s mission is to be the most successful computer company (2) in the
bản sứ mệnh capability (7); superior corporate citizenship (8); financial stability (5)”.
27
3.6. Một số yêu cầu của Bản sứ mệnh
Thời điểm
Xem xét sứ mệnh khi công ty đang làm ăn phát
đạt.
28
29
6
5
4
• Xem xét và điều chỉnh bản sứ mệnh
3
• Tổ chức thực hiện bản sứ mệnh
2
• Tiến hành xây dựng bản sứ mệnh kinh doanh cho công ty
1
• Xác định lại ý tưởng ban đầu về sứ mệnh kinh doanh.
3.7. Tiến trình phát triển bản sứ mệnh
• Khảo sát môi trường bên ngoài và nhận định các điều kiện nội bộ.
• Hình thành các ý tưởng ban đầu về sứ mệnh kinh doanh.
4. MỤC TIÊU - OBJECTIVES
30
4.1. Khái niệm
Mục tiêu chỉ những đối tượng cụ thể hay những kết quả
31
4.2 Phân loại mục tiêu
Căn cứ theo thời gian:
Các mục tiêu cần được hoàn thành sớm. Các mục tiêu cần hoàn thành trong phạm vi từ 3-
Các cột mốc hoặc hoặc là các bậc thang giúp cho 5 năm.
việc đạt đến các kết quả dài hạn. Định hướng các hành động hiện tại, qua đó cho
phép đạt đến kết quả dài hạn mong đợi sau này.
32
4.2 Phân loại mục tiêu
Căn cứ theo bản chất của mục tiêu:
• Tạo cơ hôi đón nhận các đơn đặt hàng của chính phủ.
33
4.2 Phân loại mục tiêu
Căn cứ theo cấp độ của mục tiêu:
Cấp công ty
• Gắn với từng đơn vị kinh doanh, từng sản phẩm từng ngành kinh doanh riêng biệt
• Gắn liền với cấp kinh doanh, tạo cơ sở cho việc triển khai thực hiện mục tiêu cấp kinh doanh
34
4.2 Phân loại mục tiêu
Căn cứ theo tộc độ tăng trưởng:
Tăng trưởng nhanh Tăng trưởng ổn định Tăng trưởng suy giảm
• Tăng trưởng nhanh hơn • Tăng trưởng bằng với • Tăng trưởng chậm hơn
mức tăng trưởng ngành mức tăng trưởng ngành mức tăng trưởng ngành
35
Các mục tiêu tài chính và chiến lược UNILEVER
• Cắt giảm bớt các chủng loại sản phẩm chăm sóc cá nhân, gia đình và thực phẩm từ 1200 => 400 nhãn
• Tập trung nỗ lực bán hàng và marketing vào các sản phẩm có tiềm năng và thế mạnh để trở thành các
• Tổ chức, hoàn thiện chuỗi cung cấp của công ty để đạt hiệu quả cao hơn.
36
4.3 Xây dựng mục tiêu
Tính cụ thể
Tính hợp lý
Text in here
37
5. MỐI LIÊN HỆ V-M-O
38
5.1 Phân biệt VISION và MISSION
Vision Mission
Là một bản đồ chỉ ra lộ trình một công ty dự Mô tả tổ chức trong điều kiện kinh doanh của nó,
định để phát triển và tăng cường các khách hàng mà nó phục vụ, các kỹ năng cần thiết
hoạt động kinh doanh.
mà nó phải phát triển để đáp ứng tầm nhìn.
muốn đến và cung cấp một sự chỉ dẫn chức sẽ đạt được hay đáp ứng được tầm nhìn
hợp lý cho việc đi đến đó. trong một giai đoạn nhất định.
39
5.2 Mối liên hệ giữa Vision-Mission-Objectives
COMMUNICATING PURPOSE TO
STAKEHOLDERS
40
5.2 Mối liên hệ giữa Vision-Mission-Objectives
41
5.2 Mối liên hệ giữa Vision-Mission-Objectives
Perform External
Audit
Implement Strategies
Generate,
Develop Vision and Establish Long-term Implement Strategies Marketing, Finance, Measure and Evaluate
Evaluate, and
Mission Statements Objective Management Issues Accounting, R&D, and Performance
select Strategies
MIS Issues
42
6. Case study: McDonald’s Corporation
www.mcdonalds.com/
43
Who We Are
• Headquartered in Oak Brook, Illinois.
• World’s largest foodservice retailing chain.
• Known for its burgers and fries.
• Offers a standard menu at all locations, though some locations may have some
people.
• A majority of the restaurants are operated by franchisees.
• The company also operates restaurants under the brand name 'The Boston Market‘,
44
Where We Are
45
6. Case study: McDonald’s Corporation
History
• Dec 1948: The first restaurant is opened in San Bernardino, California by brothers Richard & Maurice McDonald. Offers
brothers.
• 1957: Year-end sales for close to 40 restaurants- almost $4.5 million.
• 2003: Post their first quarterly loss in over 40 years. Slash spending by 33%, and new store openings are reduced from
46
Values
6. Case study: McDonald’s Corporation
Values
47
6. Case study: McDonald’s Corporation
Vision Statement
“We aspire to end hunger one meal at a time by providing low cost-high quality nutritional
food globally.”
“Chúng tôi mong muốn chấm dứt cơn đói bằng một bữa ăn nhanh bằng cách cung cấp
thực phẩm dinh dưỡng chất lượng cao, chi phí thấp trên toàn cầu.”
48
6. Case study: McDonald’s Corporation
Mission Statement
McDonald's brand mission is to "be our customers' Sứ mệnh thương hiệu McDonald là cung cấp "Vị trí và
favorite place and way to eat." Our worldwide cách ăn yêu thích cho khách hàng" Mọi hoạt động trên
operations have been aligned around a global toàn thế giới của công ty chúng tôi được liên kiết với một
strategy called the Plan to Win centering on the chiến lược toàn cầu gọi là Kế hoạch để chiến thắng, tập
five basics of an exceptional customer experience – trung vào năm vấn đề cơ bản của sự trải nghiệm của
People, Products, Place, Price and Promotion. We khách hàng đặc biệt - con người, sản phẩm,vị trí, giá và
are committed to improving our operations and khuyến mãi. Chúng tôi cam kết cải thiện hoạt động của
enhancing our customers' experience.” chúng tôi và nâng cao sự trải nghiệm của khách hàng.
49
6. Case study: McDonald’s Corporation
Objectives
50
6. Case study: McDonald’s Corporation
Recommendations
• Tạo ra một thực đơn đáp ứng sự mong muốn ngày càng tăng về các loại thực phẩm lành mạnh. $ 15.000.000
• Chi nhiều tiền hơn vào nghiên cứu phát triển để tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới,nâng cao hiệu quả hoạt động. $
10.000.000
• Quảng cáo sản phẩm hữu cơ đến các nhà nhân khẩu học có tên tuổi. $10.000.000
• Tăng chi tiêu cho các hoạt động phục vụ khách hàng. $ 5.000.000
• Phát triển bao bì màu xanh lá cây cho tất cả các cửa hàng.
$ 25.000.000
51
6. Case study: McDonald’s Corporation
Evaluation
52
McDonald’s Performance Chart 2006-2009
http://moneycentral.msn.com/investor/charts/chartdl.aspx?iax=1&Symbol=MCD
53
Thank You!
54