Professional Documents
Culture Documents
Aw 9K&14K &45K - GG
Aw 9K&14K &45K - GG
May 23
I T
KHÓA ĐÀO TẠO: R
E
V CHUẨN ISO 9001:2015;
NHẬN THỨC VỀ TIÊU
A U
ISO 14001:2015 & ISO 45001:2018
R E
B U
NỘI DUNG
A S
01 02 03 I T 04
QUY ĐỊNH KHÓA HỌC GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT
E R
MÔ HÌNH & NGUYÊN CÁC YÊU CẦU ÁP
CÁC TIÊU CHUẨN
AU
05 E 06 07
CÁC YÊU CẦU RIÊNG
U
CỦA ISO 9001:2015 R CÁC YÊU CẦU RIÊNG
CỦA ISO 14001:2015
CÁC YÊU CẦU RIÊNG
CỦA ISO 45001:2018
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 2
Phần I:
A S
I T
GIỚI THIỆU VÀ THỐNG
E R
NHẤT CÁC YÊU CẦU
V KHOÁ HỌC
AU
R E
BU
Slide / 3
QUY ĐỊNH KHÓA HỌC
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 4
THỜI GIAN LÀM VIỆC
Buổi sáng:
A S
8.30 – 9.45
I T
9.45 – 10.00: Nghỉ giải lao
ER
10.00 – 12.00
V
Nghỉ trưa:
Buổi chiều:
12.00 – 13.30
AU
13.30 – 14.30
R E
BU
14.30 – 14.45: Nghỉ giải lao
14.45 – 16.30
A S
➢
I T
Biết cấu trúc của các tiêu chuẩn
V nghề nghiệp
A S
I T
❖ Trình bày của giảng viên
ER
❖ Câu hỏi thảo luận
V
❖ Câu hỏi và trả lời
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 7
Phần II:
A S
I T
E R
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT
R E 45001:2018
BU
Slide / 8
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
A S
◆ ISO được thành lập từ năm 1947:
I T
▪ Trụ sở ở Switzerland (Thụy Sĩ)
ER
V
▪ Gồm 164 quốc gia thành viên & trên 100 tổ chức tiêu chuẩn quốc gia;
AU
▪ Khoảng trên 23.000 tiêu chuẩn đã được ISO xây dựng & phát hành;
Quy trình
Hành động phòng
ngừa
Tiếp cận quá trình
& PDCA
E R Tiếp cận quá trình
& PDCA
Tiếp cận quá trình &
PDCA
Rủi ro và Cơ hội
V
• … và các quan điểm thay đổi khác:
AU
• Chấp nhận thế giới đã thay đổi
R E
• Nâng cao khả năng làm hài lòng khách hàng của tổ chức
• Cung cấp nền tảng thống nhất trong tương lai
BU • Phản ánh sự phức tạp trong môi trường hoạt động của tổ chức ngày càng gia tăng
• Đảm bảo các tiêu chuẩn mới phản ánh được nhu cầu của các bên liên quan
• Tích hợp với các hệ thống quản lý khác
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 10
CÁC PHIÊN BẢN CỦA ISO 14001
ISO A S
• Phiên bản 3, công bố ngày 15/9/2015
14001:2015
I T
• Tiếp cận theo quá trình & tư duy dựa trên rủi ro.
R
• Thay đổi về cấu trúc, có 10 điều khoản
E
ISO V
• Phiên bản 2
14001:2004
AU • Tiếp cận theo quá trình; đưa ra 4 yêu cầu
ISO R E
14001:1996
BU • Phiên bản đầu tiên
A S
ISO I T
45001:2018
E R
• Phiên bản đầu tiên
V
AU
R E
OHSAS 18001:2007
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 12
PDCA & YÊU CẦU CHUNG TRONG ISO 9001, ISO 14001, ISO 45001
A S
IT
4
5 8
6 8. Thực hiện
Vận hành 9 10
4. Bối cảnh của
tổ chức
Bối cảnh của tổ Sự lãnh đạo
chức
5. Sự lãnh đạo 6. Hoạch định
Hoạch định
7 7.HỗHỗ
trợtrợ
E R Đánh 9.
giáĐánh
việc giá việc
thực hiện
thực hiện
Cải tiến 10. Cải tiến
U
bối cảnh của tổ 1. Sự lãnh đạo & lường, phân
đáp ứng với 1. Nguồn lực kiểm soát việc phù hợp và
chức cam kết tích và đánh
rủi ro & cơ hội hành động
A
thực hiện giá khắc phục
2. Nhu cầu &
mong đợi của các
bên liên quan
3. Phạm vi của hệ
2. Chính sách
U
thống nhiệm & quyền hoạch định để 3. Nhận thức 3. Xem xét của 2. Cải tiến liên
hạn đạt được mục lãnh đạo tục
4. Hệ thống quản
lý B tiêu
4. Trao đổi
thông tin
5. Thông tin
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM dạng văn bản
Slide / 13
CẤU TRÚC CHUNG CỦA 3 TIÊU CHUẨN
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 14
A
Phần III:
S
I T
E R
MÔ HÌNH - QUAN ĐIỂM &
V NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ
AU CỦA 3 HỆ THỐNG QHSE
R E
BU
Slide / 15
TƯ DUY DỰA TRÊN RỦI RO
A S
➢ Rủi ro và hành động phòng ngừa, mục đích chính của một hệ thống quản lý là hoạt động như công cụ
phòng ngừa.
I T
➢ Tuy nhiên không cần có quá trình quản lý rủi ro chính thức nào.
ER
V
U
* Risk = tác động của sự không chắc chắn
A
R E * Sự không chắc chắn là
tình trạng, thậm chí một
phần sự thiếu hụt thông
* Tác động là một sai
lệch so với dự kiến -
tích cực hay tiêu cực BU tin có liên quan đến sự
hiểu biết hoặc kiến thức
về, một sự kiện, hậu quả
của nó, hoặc khả năng.
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 16
TƯ DUY DỰA TRÊN RỦI RO
AU
❖ Rủi ro thường được xem là tiêu cực; TUY NHIÊN R E
✓ làm một phần hành động phòng ngừa của các thói quen
BU
❖ Suy nghĩ dựa trên rủi ro cũng có thể giúp xác định các cơ hội = rủi ro tích cực
và sự thỏa mãn
I T quán trong các cam
V
Thiết lập 1 văn hóa
AU Hỗ trợ quản lý & kiểm
soát rủi ro để đạt
BU
From ISO/TC 176/SC 2/WG23 N065
A S
Nhận dạng rủi
ro và cơ hội
Đưa ra kế
hoạch, chương
I T
trình hành động
A S
Quá trình (PROCESS): Là tập hợp các hoạt động có liên quan hoặc tương tác lẫn nhau sử dụng nguồn
lực để biến đổi đầu vào thành đầu ra.
I T
E R
V
AU
R E Giám sát và đo lường kết
quả hoạt động
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 21
MÔ HÌNH HỆ THỐNG ISO 14001:2015
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 22
MÔ HÌNH HỆ THỐNG ISO 45001:2018
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 23
CẤU TRÚC HỆ THỐNG QUẢN LÝ TÍCH HỢP
A S
I
ISO 9001, ISO 14001 & ISO 45001 T
ER
Bối cảnh của tổ chức
Hoạch định
Vận hành
U
Cải tiến
Hỗ trợ
EA
U R
B
TƯ DUY DỰA TRÊN RỦI RO,TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
A S
✓ Tránh sự lặp lại
I T
✓ Thuận tiện khi giải trình
ER
✓ Đảm bảo tính nhất quán V
✓ Giảm sự quan liêu khi ra quyết định
AU
✓ Tiết kiệm thời gian và nguồn lực
R E
BU
✓ Tối ưu các quá trình & nguồn lực
❖ Tiêu chuẩn đưa ra các yêu cầu đối với hệ thống quản lý QHSE;
A S
I T
❖ Giúp đạt được kết quả dự kiến của hệ thống;
ER
❖ Áp dụng cho mọi tổ chức, không phân biệt quy mô, loại hình &
V
hoạt động, sản phẩm & dịch vụ;
AU
E
❖ Tuyên bố về sự phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001 &
R
BU
ISO 45001được chấp nhận khi và chỉ khi các yêu cầu của các
tiêu chuẩn được thiết lập – áp dụng - duy trì - cải tiến liên tục.
R I
E
4.2 Hiểu nhu cầu & mong đợi của các bên liên quan
V
AU 4.3 Xác định phạm vi hệ thống
R E
BU 4.4 Hệ thống quản lý
S
➢ Xác định các vấn đề nội bộ và bên ngoài liên quan định hướng chiến lược và có ảnh hưởng đến khả năng
A
đạt được kết quả dự mong đợi của hệ thống;
I T
R
➢ Gắn kết hệ thống quản lý QHSE với các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp:
E
V
AU
R E
BU
VẤN ĐẾ ẢNH HƯỞNG LÊN KẾT QUẢ MONG ĐỢI : CƠ HỘI VÀ RỦI RO
Phải theo dõi và xem xét các thông tin về các vấn đề bên ngoài và nội bộ
Công cụ xác định vấn đề bên trong và bên ngoài
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
PEST-DS
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 30
4.2 HIỂU NHU CẦU VÀ MONG ĐỢI CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN
cho là bị ảnh hưởng bởi một quyết định hoặc hành động.
A S
Bên liên quan: Người (bao gồm cả người lao động) hoặc tổ chức có thể ảnh hưởng, bị ảnh hưởng bởi, hoặc tự
I T
Phải xác định các bên
liên quan đến hệ thống
QHSE
Nhân viên Nhà cung ứng
E R
Chính quyền
Nhà đầu tư Đối tác kinh doanh Hiệp hội
Khách hàn Đồng sở hữu V Các tổ chức phi chính phủ
Phải xác định nhu cầu &
AU Đối thủ cạnh tranh Truyền thông
Ngân hàng
E
mong đợi của bên liên
quan
Cộng đồng khoa học
U R Phải xác định nhu cầu &
mong đợi nào trở thành
Các tổ chức chính trị
B nghĩa vụ phải tuân thủ
Phải xác định, theo dõi và xem xét các thông tin về các bên liên quan và các yêu cầu thích đáng của họ.
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 31
4.3 XÁC ĐỊNH PHẠM VI CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ QHSE
A S
Cần xem xét đến:
• Các vấn đề bên ngoài và nội bộ; I T
Phải xác định ranh giới và mức độ
AU
R E
✓ Phạm vi hệ thống phải sẵn có & được duy trì bằng thông tin dạng văn bản.
BU
✓ Phải áp dụng các yêu cầu của tiêu chuẩn trong phạm vi hệ thống đã xác định.
S
PHẢI THIẾT LẬP – ÁP DỤNG – DUY TRÌ – CẢI TIẾN LIÊN TỤC hệ thống quản lý QHSE (gồm các quá trình
A
IT
cần thiết & sự tương tác của chúng phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn).
Process 1 Process 2
PLAN
Thiết lập
E R
V
Process 3
Hệ thống DO
ACT
Cải tiến thường
xuyên
U
quản lý
QHSE
A
Thực hiện Process 4 Process 5
R E
CHECK
Duy trì
Process 6
BU
PHẢI duy trì và lưu giữ thông tin dạng văn bản để hỗ trợ việc thực hiện và có sự tin
Sản phẩm
cậy rằng các quá trình được thực hiện như đã hoạch định.
A S
I T
5. Sự lãnh đạo
E R
5.1 Sự lãnh đạo & cam kết
V
AU 5.2 Chính sách QHSE
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 34
5.1 VAI TRÒ LÃNH ĐẠO VÀ CAM KẾT
A S
✓ Chịu trách nhiệm chung & trách nhiệm giải trình về hiệu lực của hệ thống;
I
✓ Đảm bảo chính sách & mục tiêu QHSE được thiết lập;T
Lãnh đạo
cao nhất R
✓ Đảm bảo hệ thống được thiết lập-thực hiện-duy trì-cải tiến liên tục phù hợp với các yêu cầu
E
phải chứng
V
của tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 14001 & ISO 45001 & phù hợp với yêu cầu của tổ chức;
✓ Đảm bảo sẵn có nguồn lực cần thiết & phù hợp;
tỏ sự lãnh
đạo & cam U
✓ Trao đổi thông tin kịp thời & phù hợp để đảm bảo tính hiệu lực của hệ thống;
A
kết
R E
✓ Lôi cuốn sự tham gia, định hướng & hỗ trợ nhân sự đóng góp vào hiệu lực của hệ thống;
✓ Hỗ trợ các vị trí quản lý liên quan khác để họ thể hiện vai trò & trách nhiệm đảm bảo tính
U
hiệu lực của hệ thống.
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 35
5.2 CHÍNH SÁCH QHSE
A S
✓ Phải sẵn có và duy trì bằng thông tin dạn văn
I T
Lãnh đạo cao nhất
bản;
E R
✓ Được trao đổi thông tin & được thực hiện
VThiết lập chính sách chất lượng – môi trường
AU
✓ Sẵn có cho các bên liên quan.
R E Đưa ra các cam kết & phải phù hợp với tổ chức, là
cơ sơ sở thiết lập mục tiêu
A S
I T
E R
V
U
LÃNH ĐẠO CAO NHẤT PHẢI ĐẢM BẢO
A
R E
BU
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-SA This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
A S
I T
6. Hoạch định
E R
6.1 Hành động giải quyết rủi ro & cơ hội
V
AU 6.2 Mục tiêu QHSE
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 38
6.1 HÀNH ĐỘNG ĐỂ GIẢI QUYẾT RỦI RO VÀ CƠ HỘI
Khi sự không chắc chắn tác động tích cực tiềm ẩn lên mục tiêu / kết quả : cơ hội
V
AU
Rủi ro Hệ thống Hành
Bối cảnh
R E Quá trình
động để
kiểm soát
của tổ
chức
BU Cơ hội SP-DV
rủi ro và̀
thúc đẩy
cơ hội
A S
Để đạt được kết quả dự kiến, ngăn ngừa hoặc giảm thiểu tác động không mong muốn & cải tiến liên tục PHẢI:
I T
E R
Bối cảnh
của tổ Xác định
Phân tích
& đánh V
Lập kế
hoạch
Thực
Đánh giá
Cập nhật
chức;
Phạm vi
hệ thống
rủi ro, cơ
hội
AU
giá rủi ro,
cơ hội
hành
động
hiện, theo
dõi
kết quả
rủi ro, cơ
hội
R E
BU
❖ Duy trì thông tin dạng văn bản về các rủi ro & cơ hội cũng như các hành động để giải quyết rủi ro & cơ hội.
I T QHSE
Được truyền
đạt
E R Phải đo lường
được
MỤC
V
Được cập nhật
AU TIÊU
QHSE
Phải phù hợp với
các nghĩa vụ phải
tuân thủ
R E
thông tin dạng
văn bản
U
Phải duy trì
B
Phải thiết lập tại
các bộ phận chức
năng liên quan
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 42
ĐIỀU KHOẢN 7: HỖ TRỢ
7. HỖ TRỢ
V
AU 7.3 Nhận thức
A S
Phải xác định & cung cấp có đủ nguồn lực cần thiết cho việc thiết lập, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản
lý QHSE.
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 44
7.1.5 & 9.1.1 KIỂM SOÁT THIẾT BỊ THEO DÕI & ĐO LƯỜNG
A S
Hiệu
chuẩn
hiệu chuẩn phải lập hồ sơ
I T
Liên hệ chuẩn quốc gia/ quốc tế, nếu không có chuẩn quốc gia/ quốc tế thì căn cứ dùng
E R
Hiệu chuẩn
hoặc kiểm tra xác nhận Lưu giữ thông tin dạng
VNhận dạng tình Bảo quản để không bị
hoặc cả hai
AU
văn bản trạng sai lệch, hư hỏng…
R E Đánh giá
Phát hiện
thiết bị đo
không phù hợp
BU Xác định các kết
quả liên quan đã
đo trước đó
và ghi nhận giá trị
hiệu lực của kết
quả đo
Xử lý SP-DV và
thiết bị bị ảnh
hưởng
A S
Trách nhiệm
- quyền hạn
I T
Năng lực
ER
Nhân lực
V
AU
Nhận thức
R E Đào tạo
BU
Năng lực: khả năng áp dụng kiến thức và kỹ năng để đạt được các kết quả dự định
I
tạo
T
E R
V
Xác định năng lực
cần thiết
AU Đánh giá hiệu lực
✓ Chính sách
A S
✓ Mục tiêu
I T
R
✓ Tác động tiềm ẩn từ hành động
E
V
của họ tới hệ thống;
AU ✓ Sự tuân thủ
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 48
7.4 TRAO ĐỔI THÔNG TIN NỘI BỘ VÀ BÊN NGOÀI LIÊN QUAN
A S
Thiết lập, thực hiện & duy trì quá trình trao đổi thông tin nội bộ và bên ngoài liên quan đến hệ thống
quản lý QHSE:
I T
▪ Thông tin gì trao đổi
ER
▪ Trao đổi thông tin khi nào
V
▪ Trao đổi thông tin với ai
AU
▪ Phương pháp trao đổi thông tin
R E
▪
BU
Người chịu trách nhiệm thực hiện trao đổi thông tin
PHẢI LƯU GIỮ THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN LÀM BẰNG CHỨNG VỀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN.
A S
✓ Thông tin dạng văn bản có thể là thông tin tạo ra để tổ
I T
chức vận hành (tài liệu) hoặc là bằng chứng các kết quả
A
dạng văn bản;
R E
✓ Hàm ý đề cập đến hồ sơ khi yêu cầu LƯU GIỮ thông tin
R E Lưu giữ
và hủy
A S
9. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN I T
E R
9.1.1 Khái quát
V
AU 9.2 Đánh giá nội bộ
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 52
9.1 THEO DÕI, ĐO LƯỜNG, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
A S
❖ Phải thực hiện & duy trì quá trình theo dõi, đo lường, phân tích & đánh giá kết quả hoạt động.
U
❖ Phải lưu giữ thông tin dạng văn bản về các hoạt động trên.
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 53
9.2 ĐÁNH GIÁ NỘI BỘ
A S
❖ Phải thực hiện đánh giá nội bộ hệ thống quản lý QHSE theo tần suất đã được lập kế hoạch để:
I T
❖ Xác định hệ thống có phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn và yêu cầu của chính tổ chức không;
❖ Xác định mức độ tuân thủ & duy trì có hiệu lực.
ER
❖ Phải thiết lập, thực hiện & duy trì quá trình đánh giá nội bộ;
V
❖ Lưu giữ thông tin dạng văn bản về quá trình đánh giá.
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 54
9.3 XEM XÉT CỦA LÃNH ĐẠO Nội dung xem
xét là gì?
IT
E: Theo ISO 14001
HS: Theo ISO 45001
E R
Lãnh đạo cao nhất phải
V
Định kỳ xem xét hệ thống QHSE nhằm:
AU
Đảm bảo tính thích hợp, thỏa đáng của hệ thống và
R E
Đảm bảo hệ thống có hiệu lực liên tục
BU
Điều chỉnh phù hợp với định hướng chiến lược của tổ chức
Phải lưu giữ thông tin dạng văn bản về xem xét của lãnh đạo.
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 55
ĐIỀU KHOẢN 10: CẢI TIẾN
A S
I T
10. CẢI TIẾN
E R
10.1 Khái quát
V
AU 10.2 Sự không phù hợp và hành động khắc phục
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 56
10.1 YÊU CẦU CHUNG
A S
I T
Tổ chức phải xác định các cơ hội cải tiến và
ER
thực hiện các hành động cần thiết để đạt
V
được các đầu ra dự kiến của hệ thống quản lý
AU
QHSE của mình.
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 57
10.2 SỰ KHÔNG PHÙ HỢP & HÀNH ĐỘNG KHẮC PHỤC
ER
hoặc xảy ra ở nơi khác;
V
➢ Thực hiện hành động cần thiết;
AU
➢ Xem xét hiệu lực hành động đã thực hiện;
A S
Tổ chức phải cải tiến thường xuyên hệ thống quản lý QHSE để nâng cao hiệu lực của hệ thống.
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 59
A
Phần V:
S
I T
ER
CÁC YÊU CẦU ÁP DỤNG
V CHUNG CỦA ISO 14001
AU & ISO 45001
R E
BU
Slide / 60
ĐIỀU KHOẢN 6.1.3 – NGHĨA VỤ TUÂN THỦ
A S
I T
➢ KHÍA CẠNH MÔI
TRƯỜNG ER
➢ MỐI NGUY & V
RỦI RO OHS
AU
Phải duy trì & lưu giữ thông tin dạng R E
BU
văn bản về các nghĩa vụ tuân thủ.
Xác định
A S
Thiết lập quá trình ứng phó
I T
E R
KHÍA CẠNH
V
MÔI TRƯỜNG
U
Thông tin nội bộ
A
và bên liên quan
Đào tạo, diễn
tập định kỳ
Áp dụng khi
xảy ra
MỐI NGUY
OHS
R E
BU Đảm bảo sẵn
sàng con người
và phương tiện Định kỳ xem xét và chỉnh sửa
ứng phó
A S
Tổ chức phải thiết lập, thực hiện và duy trì quá trình để đánh giá việc đáp ứng các nghĩa vụ phải
tuân thủ, do vậy phải:
I T
a) Xác định tần xuất đánh giá sự tuân thủ ;
ER
b) Đánh giá sự tuân thủ và thực hiện hành động nếu cần;
V
c)
U
Duy trì kiến thức và hiểu rõ tình trạng tuân thủ của tổ chức
A
E
Tổ chức phải lưu giữ thông tin dạng văn bản làm bằng chứng của kết quả đánh giá sự tuân thủ.
R
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 63
A
Phần V:
S
I T
E R
V CÁC YÊU CẦU RIÊNG
AU CỦA ISO 9001:2015
R E
BU
Slide / 64
7 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
A S
1.Hướng vào
khách hàng
2. Sự lãnh đạo
I T 3.Tham gia của
mọi người
E R
7.Quản lý các mối V
ISO 4.Tiếp cận theo
quan hệ
A U
9001:2015 quá trình
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 65
RỦI RO CỦA QUÁ TRÌNH
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 66
ĐIỀU KHOẢN 4.3 – PHẠM VI HỆ THỐNG
✓
AU
phải không làm ảnh hưởng đến khả năng, trách nhiệm của tổ chức trong việc đảm bảo sự phù
R E
hợp của sản phẩm & dịch vụ của tổ chức & nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng.
❖
BU
Phạm vi và ngoại lệ phải được duy trì thông tin dạng văn bản.
A S
I T
Lãnh đạo đảm bảo
R
Có KHÁCH HÀNG DN mới tồn tại
E
V
Xác định và thấu hiểu yêu cầu, mong đợi của khách hàng và luật định (8.2)
AU
R E
Xác định, giải quyết các rủi ro và cơ hội ảnh hưởng đến SP và dich vụ (6.1)
BU
Nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng (9.1.2)
E R
✓ Toàn vẹn của hệ thống
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 69
ĐIỀU KHOẢN 7.1.2 - NHÂN LỰC
I
E R
thống quản lý chất lượng của tổ chức được hiệu lực và cho vận
hành và kiểm soát các quá trình của hệ thống chất lượng
V
AU
R E Quá trình cung cấp nguồn nhân lực → Tuyển dụng, phân
bố nhân sự
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 70
ĐIỀU KHOẢN 7.1.3 - CƠ SỞ HẠ TẦNG
I T
để đạt được sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
Phê duyệt
Phân tích dữ liệu
bảo trì cơ sở hạ tầng.
BU Thực hiện
Yes
Nghiệm thu
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 71
ĐIỀU KHOẢN 7.1.4 - MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN CÁC QUÁ TRÌNH
A S
Phải xác định, cung cấp và duy trì môi trường cần thiết cho việc thực hiện các quá trình của tổ chức và
I T
để đạt được sự phù hợp của sản phẩm và dịch vụ.
Vật lý Xã hội
E R Tâm lý
Ánh sáng
V
Thân thiện An ninh
Nhiệt độ
Độ ẩm
AU Hợp tác
Đoàn kết
An toàn
Tư thế làm việc
Không khí
Vệ sinh
BU
Liên quan đến : quy định về an toàn trong công việc; Quy định về môi trường làm việc, …
Phải xác định và cung cấp các nguồn lực cần thiết để đảm bảo các kết
A S
quả có giá trị và đáng tin cậy khi giám sát hoặc đo lường được dùng
I T
để xác nhận sự phù hợp của các sản phẩm và dịch vụ
Phù hợp với các loại hình cụ thể của các hoạt động giám sát và đo
ER NGUỒN LỰC GIÁM SÁT VÀ
ĐO LƯỜNG PHẢI
A
R E
Phải lưu giữ lại các thông tin thích hợp dạng văn bản như là bằng
nguồn lực. BU
chứng của sự phù hợp với mục đích của việc theo dõi và đo lường các
A S
Tri thức tổ chức PHẢI:
I T
➢ Được xác định;
ER
➢ Được duy trì V
➢ Sẵn có.
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 74
ĐIỀU KHOẢN 8: THỰC HIỆN
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 75
8.1 HOẠCH ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT VIỆC THỰC HIỆN
A S
Các quá trình tạo SP&DV ?
I T
Yêu cầu (tiêu chuẩn) SP&DV
ER
Tiêu chí kiểm soát Quá trình
U
This Photo by Unknown Author is licensed under CC BY-NC-ND
E R
8.2.2 Xác định các yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ.
V
AU
E
8.2.3 Xem xét các yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ
R
BU
8.2.4 Thay đổi các yêu cầu liên quan đến sản phẩm và dịch vụ
S
8.3.1 Khái quát
A
I T
8.3.2 Hoạch định
ER
V 8.3.3 Đầu vào
R E 8.3.5 Đầu ra
Yêu cầu về Đ
THIẾT KẾ VÀ PHÁT TRIỂN
A SĐ
chức năng và
công dụng
Ầ
U
I T Ầ
U
SẢN
PHẨM /
Yêu cầu luật
định
V
À
O
E R R
A
DỊCH
VỤ
v.v..
V
Kiểm soát “MỚI”
BU
Những thay đổi (nếu có) phải được nhận biết và phê duyệt trước khi thực hiện
Lưu giữ hồ sơ, bằng chứng cả quá trình thiết kế và phát triển.
Ở ĐÂU?
VThoả thuận mua hàng
8.1
A S
HOẠCH ĐỊNH
I T
ER
V
AU
R E
10. KHẮC PHỤC,
CẢI TIẾN
BU 9. KIỂM TRA
SẢN XUẤT VÀ CUNG CẤP DICH VỤ TRONG ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC KIỂM SOÁT
A S
phẩm/dịch vụ , các yêu cầu đầu vào, đầu ra
I T
Thông tin văn bản liên quan đến sản phẩm phải sẳn có → Các thông tin mô tả đặc tính sản
E R
Sự sẵn có và sử dụng các nguồn lực giám sát và đo lường
V
Thực hiện các hoạt động giám sát và đo lường ở các giai đoạn thích hợp
AU
Sử dụng cơ sở hạ tầng và môi trường phù hợp
E
Phân bổ người có năng lực
R
BU
Xác nhận giá trị sử dụng, và định kỳ tái xác nhận , khi kết quả đầu ra không thể kiểm tra xác nhận được
Thực hiện các hành động để ngăn chặn lỗi do con người
Thực hiện việc thông qua , giao hàng và các hoạt động sau giao hàng
A S
➢ Phải nhận biết được tình trạng của đầu ra;
I T NHẬN DẠNG
ER
➢ Phải lưu giữ thông tin dạng văn bản để có thể truy xuất nguồn gốc.
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 84
8.5.3 TÀI SẢN CỦA KHÁCH HÀNG HOẶC CỦA NHÀ CUNG CẤP
BÊN NGOÀI
A S
T
Là những gì của khách hàng hoặc nhà cung cấp bên ngoài nhằm hợp
I
R
thành sản phẩm hoặc sử dụng thuộc kiểm soát của tổ chức
E
V
AU
➢ Phải nhận biết, kiểm tra xác nhận, bảo vệ và canh giữ tài sản của
R E
➢ Nếu có xảy ra mất mát, hư hỏng hoặc không phù hợp cho việc sử
A S
I T
Nhận biết
ER Xếp dỡ
vụ
R E Bảo quản
BU Giao hàng
A S
I T
E R
Phải đáp ứng các yêu cầu đối với hoạt động sau giao
hàng tương ứng với các sản phẩm và dịch vụ.
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 87
8.5.6 KIỂM SOÁT THAY ĐỔI
A S
Phải xem xét và kiểm soát những thay đổi đối với việc sản
I T
E R
xuất hay cung cấp dịch vụ, với mức độ cần thiết để đảm bảo
R E của việc xem xét các thay đổi, (những) người cho phép thay
BU đổi, và mọi hành động cần thiết nảy sinh từ việc xem xét.
các yêu cầu sản phẩm và dịch vụ đã được đáp ứng
A S
Phải thực hiện việc sắp xếp theo hoạch định ở các giai đoạn thích hợp để xác nhận rằng
I T
E R
Việc thông qua các sản phẩm và dịch vụ cho các khách hàng thực hiện khi các sắp xếp
V
hoạch đã được hoàn thành một cách thỏa đáng, trừ trường hợp được chấp thuận của cấp
AU
có thẩm quyền liên quan, khi có thể, bởi khách hàng
R E
➢ Phải lưu giữ lại thông tin dạng văn bản về việc thông qua các sản phẩm và dịch vụ:
BU
➢ Bằng chứng về sự phù hợp với các chuẩn mực
A S
Nhận biết đầu ra không phù hợp
I T
E R
Xử lý đầu ra không phù hợp:
><
V
- Được phát hiện trong quá trình và
A S
✓ Phải theo dõi thông tin liên quan đến đến sự chấp nhận I T
của khách hàng về mức độ đáp ứng nhu cầu và mong
ER
đợi của họ. V ĐÁNH GIÁ
✓ Phải xác định các phương pháp cho việc thu thập,
AU
theo dõi và xem xét thông tin này.
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 91
9.1.3 PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ
S
Phải phân tích và đánh giá các dữ liệu và thông tin thích hợp phát sinh từ việc giám sát và đo lường. Kết quả
A
phân tích phải được sử dụng để đánh giá:
I T
a) Sự phù hợp của các sản phẩm và dịch vụ
ER
b) Mức độ hài lòng của khách hàng
V
c)
d)
AU
Sự thực hiện và hiệu lực của hệ thống quản lý chất lượng;
Liệu hoạch định đã được triển khai thực hiện có hiệu lực
e)
E
Tính hiệu lực của các hành động được thực hiện để giải quyết các rủi ro và cơ
hội
R
f)
g) BU
Sự thực hiện của các nhà cung cấp bên ngoài
Sự cần thiết cho việc cải thiện hệ thống quản lý chất lượng
R E
BU
Slide / 93
ĐIỀU KHOẢN 3 – THUẬT NGỮ & ĐỊNH NGHĨA
A S
I T
R
Đưa ra 33 thuật ngữ & định nghĩa sử dụng trong hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14001:2015.
E
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 94
ĐIỀU KHOẢN 6.1.2 – KHÍA CẠNH MÔI TRƯỜNG
A S
➢ Khía cạnh môi trường: Là yếu tố của các hoạt động hoặc sản phẩm hoặc dịch vụ của một tổ chức có
thể có tác động qua lại với môi trường.
I T
➢ Xác định khía cạnh môi trường cần tính đến:
ER
✓ Sự thay đổi
V
✓ Các điều kiện bất thường & tình huống khẩn cấp.
Hoạt động Khía cạnh môi trường Tác động môi trường
A S
Đánh giá tác động môi trường
Nội Thiết
Cạn
Thường xuyên
I T
Không T.xuyên Khẩn cấp
Khác Tổng
số
R
Khía
Stt kiệt Các H= điểm Kết luận
dung bị Vào cạnh Ô Sức
Số Ô Ô Tài loại Khả Mức Khả Mức Khả Mức Max Luật Khả HxC
nhiễm khoẻ
E
hoạt máy ra môi E=
nhiễm nhiễm nguyê khác năng độ năng độ năng độ G= A (E, pháp năng xD
động móc trường Không Con A F= A
Nước Đất n phát ảnh phát ảnh phát ảnh x F, luật quản
V
khí người x x B
sinh hưởn sinh hưởn sinh hưởng B G) định lý
B
(A) g (B) (A) g (B) (A) (B) (C) (D)
U
Điện √ √ 2 2 4 - - - 1 3 3 4 1 2 8 Có YN
Nước thải
Nước sạch
√
EA √ √ √
√
2 2 4 - - - 1 3 3 4 1 2 8 Có YN
R
Các loại 2 1 2 - - - 1 2 2 2 1 2 4 Ko YN
máy
Xử lý nước Đầu
bơm,
U
thải. vào
máy thổi Chất thải √ √ √ √ 3 2 6 - - - 2 2 4 6 1 1 6 Có YN
khí nguy hại
B Hóa chất
Bao bì
√ √ √ √
√
2
-
2
-
4
- 1
- -
1 1
- 1
-
2
-
2
-
4
1
1
1
1
1
4
1
Ko YN
Ko YN
A S
T
Stt trường có ý Tài liệu liên quan
I
nghĩa VP KHO LĐ HR XLNT TC VC BT TRKL SAY
V x x
-
-
Quy trình tiếp nhận - phân loại - lưu giữ - xử lý chất thải
Quy trình vận hành lò đốt
1 Chất thải nguy hại x x x
AU x x x -
-
-
Quy trình xử lý nước thải
Quy trình hóa rắn chất thải
Quy trình tẩy rửa phế liệu kim loại,nhựa nhiễm TPNH
3
Xi măng, cát, đá
Nước thải x BU x
x
x x
x
-
-
-
Quy trình hóa rắn chất thải
A S
Nghĩa vụ Khía cạnh
I T
tuân thủ
E R
có ý nghĩa
Tích hợp/ Áp
dụng trong các V Đánh giá tính
quá trình EMS
khác
AU Rủi ro và cơ
hội
hiệu lực
R E
BU
HÀNH ĐỘNG
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 98
ĐIỀU KHOẢN 6.1.4 – HOẠCH ĐỊNH HÀNH ĐỘNG
Mục đích, kết Yếu tố Vấn đề/ Hiện trạng Ảnh hưởng/ tác động Nguyên nhân Hành động giải quyết rủi ro
quả dự kiến của
hệ thống QLMT
A S
- Đáp ứng nghĩa Vấn đề bên trong
I T
vụ tuân thủ Công nhân - Chưa có kiến thức
- Đạt được mục viên và nhận thức đúng
Ảnh hướng tiêu cực đến kết quả
hoạt động môi trường
E R
- chưa đào tạo - xây dựng kế hoạch, tổ chức các lớp đào
tạo nhận thức cho công nhân có nhận thức
tiêu MT về tầm quan trọng
trong việc bảo vệ
V về việc bảo vệ MT
AU - Không thực hiện đầy đủ các - xây dựng kế hoạch và triển khai kiểm tra,
biện pháp kiểm soát các khía giám sát việc thực hiện các biện pháp kiểm
cạnh môi trường soát
- xây dựng qui định phân loại rác thải và hướng dẫn
nhân viên liên quan thực hiện
… … … … …
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 99
ĐIỀU KHOẢN 8.1 – HOẠCH ĐỊNH VÀ KIỂM SOÁT VIỆC THỰC HIỆN
❑ Thiết lập chuẩn mực thực hiện với các quá trình;
I T
❑ Thực hiện kiểm soát quá trình phù hợp với chuẩn mực thực hiện.
E R
PHẢI kiểm soát thay đổi;
V
a)
AU
PHẢI đảm bảo quá trình thuê ngoài được kiểm soát hoặc được can thiệp:
Xác định các yêu cầu về môi trường trong việc mua sản phẩm và dịch vụ, khi thích hợp
b)
c)
R E
Trao đổi các yêu cầu môi trường liên quan đến nhà cung cấp bên ngoài bao gồm nhà thầu phụ;
Xem xét nhu cầu cung cấp thông tin về các tác động môi trường đáng kể tiềm ẩn liên quan đến vận
BU
chuyển hoặc giao hàng, sử dụng, xử lý cuối vòng đời và thải bỏ sản phẩm và dịch vụ.
PHẢI DUY TRÌ THÔNG TIN DẠNG VĂN BẢN Ở MỨC ĐỘ CẦN THIẾT ĐỂ TIN CHẮC RẰNG QUÁ TRÌNH ĐƯỢC
THỰC HIỆN THEO HOẠCH ĐỊNH !
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 100
A
Phần VII:
S
I T
ER
V CÁC YÊU CẦU RIÊNG
A S
I T
Đưa ra 37 thuật ngữ & định nghĩa sử dụng trong hệ thống quản lý an toàn & sức khỏe nghề
nghiệp theo ISO 45001:2018.
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 102
MỘT SỐ ĐỊNH NGHĨA
A S
Bên liên quan: Cá nhân hoặc tổ chức có thể gây ảnh hưởng, chịu ảnh hưởng hoặc tự nhận thấy bị ảnh hưởng
việc. V
AU
R E
Chấn thương và bệnh tật: Tác động xấu đến tình trạng thể chất, tinh thần hoặc nhận thức của cá nhân.
Mối nguy: nguồn hay tình huống có nguy cơ gây ra chấn thương và bệnh tật.
BU
Rủi ro: tác động của sự không chắc chắn.
A S
Rủi ro OHS: Sự kết hợp của khả năng xảy của một sự kiện nguy hại liên quan đến công việc hay sự phơi nhiễm
I T
R
và mức độ nghiêm trọng của các chấn thương hay bệnh tật có thể có do các sự kiện hay phơi nhiễm.
E
V
Cơ hội OHS: Tình huống hoặc tập hợp các tình huống có thể dẫn đến việc cải tiến kết quả hoạt động OHS.
AU
Sự cố: Sự việc phát sinh từ hoặc trong quá trình làm việc có thể hay gây ra chấn thương và bệnh tật.
R E
Đánh giá rủi ro: là quá trình ước lượng mức độ rủi ro phát sinh từ (các) mối nguy, có xem xét các biện pháp
BU
kiểm soát hiện có và quyết định xem (các) rủi ro có thể chấp nhận được hay không.
A S
I T
MỐI NGUY
ER RỦI RO
HAZARD V RISK
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 105
CÁC NHÓM MỐI NGUY
A S
➢ PHYSICAL HAZARDS (mối nguy vật lý)
I T
➢ CHEMICAL HAZARDS (mối nguy hóa học)
ER
➢ BIOLOGICAL HAZARDS (mối nguy sinh học) V
AU
➢ SAFETY HAZARDS (mối nguy điều kiện làm việc không an toàn)
R E
➢ ERGONOMIC HAZARDS (mối nguy liên quan đến tư thế làm việc)
BU
➢ PSYCHOLOGICAL HAZARDS (mối nguy tâm lý).
I T MS
E R
Quản lý 1 Quản lý 2
V
Đại diện
NLĐ
Được tham vấn
& tham gia OHS
AU Đưa ra cơ
Loại bỏ
NLĐ NLĐ
BU
Khía cạnh
OHS
Khía cạnh
OHS
nguồn lực
➢ Xác định nhu cầu & mong đợi của các bên liên quan (4.2)
A S
➢ Chính sách OH&S ( 5.2)
I T
➢ Trách nhiệm & quyền hạn ( 5.3)
ER
➢ Cách thực hiện các yêu cầu pháp lý & yêu cầu khác ( 6.1.3)
V
AU
➢ Mục tiêu OHS & hoạch định thực hiện mục tiêu ( 6.2)
➢ Xác định biện pháp kiểm soát với việc thuê ngoài, mua sắm & nhà thầu ( 8.1.4)
R E
➢ Xác định nhu cầu giám sát, đo lường, đánh giá ( 9.1)
BU
➢ Hoạch định, thiết lập, thực hiện chương trình đánh giá nội bộ ( 9.2.2)
A S
➢ Xác định cơ chế tham gia, tham vấn (5.4.a)
I T
➢ Xách định mối nguy & đánh giá rủi ro & cơ hội ( 6.1.1, 6.1.2)
ER
➢ Xác định hành động loại bỏ mối nguy và giảm thiểu rủi ro OHS ( 6.1.4)
➢ Xác định yêu cầu năng lực & hành động nâng cao năng lực (7.2) V
AU
➢ Xác định những thông tin cần được trao đổi & cách thức trao đổi thông tin ( 7.4)
E
➢ Xác định biện pháp kiểm soát, việc thực hiện và áp dụng có hiệu lực ( 8.1, 8.1.3, 8.2)
R
U
➢ Điều tra sự cố, sự không phù hợp & hành động khắc phục ( 10.2)
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 109
ĐIỀU 6.1.2-NHẬN BIẾT MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO & CƠ HỘI
6.1.2.1 Nhận biết mối nguy: CHỦ ĐỘNG & LIÊN TỤC
I T
Cơ sở hạ tầng, quá trình thực hiện công việc, phương pháp thực hiện công
Hoạt động thường xuyên, không thường xuyên
R
việc; điều kiện vật lý nơi làm việc, con người
E
Sự cố, tình huống khẩn cấp đã xảy ra
V
Bên trong & bên ngoài tổ chức nguyên nhân của chúng
AU
Con người
R E Người tiếp cận nơi làm việc thuộc sự kiểm soát hoặc không thuộc sự kiểm
soát của tổ chức, người trong vùng lân cận nơi làm việc bị ảnh hưởng,
Các thay đổiBU Thiết kế nơi làm việc, bố trí lắp thiết bị, quy trình vận hành, bố trí nhân lực,
tình huống xảy ra ở vùng lân cận
đổi trong
Thay BUREAU nhận thức, thông tin về mối nguy
VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM Hành vi, năng lực, cập nhật
Slide / 110
ĐIỀU 6.1.2 - NHẬN BIẾT MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ CƠ
HỘI
6.1.2.2 Đánh giá Rủi ro OHS & Rủi ro khác trong hệ thống OHS
A S
Mối
nguy
I T
R
OHS
(6.1.2.1)
AU ro khác
R E
Xác định
các rủi
PHẢI Xác định chuẩn mực, phương
pháp đánh giá rủi ro OHS tương thích
BU ro khác
với phạm vi, bản chất, thời gian →
Mang tính chủ động & sử dụng có hệ
thống.
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 111
ĐIỀU 6.1.2 - NHẬN BIẾT MỐI NGUY VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ CƠ
HỘI
6.1.2.3 ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI OHS & CƠ HỘI KHÁC TRONG OHSMS
Các cơ
A S
Thích ứng, sắp xếp tổ chức công việc nội nâng
cao kết
I T
& môi trường làm việc; cơ hội loại bỏ &
giảm thiểu rủi ro OHS
quả OHS
E R Đánh giá
V cơ hội &
cơ hội
AU Các cơ
khác
U
OHSMS
B
➢ Rủi ro & cơ hội OHS này có thể dẫn đến các rủi ro & cơ hội khác cho tổ chức!
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 112
ĐIỀU KHOẢN 6.1.4 - HOẠCH ĐỊNH VIỆC THỰC HIỆN
Tích hợp &
thực hiện các
quá trình
A S
T
OHSMS Giải quyết rủi
Đánh giá hiệu
lực
R I ro & cơ hội
(6.1.2.2/
6.1.2.3)
V E
Đưa ra kế
Kiểm soát
điều hành AU hoạch hành
động Giải quyết
yêu cầu Luật,
R E khác ( 6.1.3)
A S
8.1.1 Yêu cầu chung
I T
R
8.1.2 Loại bỏ mối nguy và giảm thiểu rủi ro OHS
E
8.1.3 Quản lý sự thay đổi
V
8.1.4 Mua sắm
AU
R E
8.1.4.1 Yêu cầu chung
8.2 Chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó tình huống khẩn cấp
QUÁ TRÌNH
A S
Phải lập kế hoạch, thực hiện, kiểm soát & duy trì các quá trình cần thiết để đáp
HOẠCH ĐỊNH
ứng các yêu cầu hệ thống OHS bằng cách:
I T
E R
Chuẩn mực thực hiện các quá trình
A
E
Duy trì và lưu giữ các thông tin dạng văn bản
R
BU Điều chỉnh công việc cho phù hợp NLĐ
Tại các nơi làm việc có nhiều bên thuê lao động, tổ chức phải điều phối các phần có liên quan
củaVERITAS
BUREAU hệ thống OHS với
VIET NAM - AWARENESS cácOFtổ
TRAINING chức SYSTEM
INTEGRATED khác. Slide / 115
ĐIỀU KHOẢN 8.1.2 - LOẠI BỎ MỐI NGUY VÀ GIẢM THIỂU RỦI RO
OHS
Phải thiết lập, thực hiện và duy trì Quá trình Loại bỏ mối nguy và giảm
A S
thiểu rủi ro OHS
I T
E R
Loại bỏ mối nguy
V
AU Thay thế vật liệu, quá
trình, vận hành, thiết bị
PPE
S
Phải thiết lập, kiểm soát Quá trình Quản lý sự thay đổi đã hoạch định vĩnh viễn hay tạm thời có tác động
A
OHSMS. Chú ý thay đổi ngoài ý muốn.
I T
ER
Sản phẩm, dịch vụ & quá trình mới hoặc thay đổi với sản phẩm, dịch vụ, quá trình hiện có (vị
trí làm việc, sắp xếp công việc, thiêt bị, điều kiện làm việc, lực lượng lao động)
V
U
Thay đổi các yêu cầu pháp luật & yêu cầu khác
A
E
Thay đổi về kiến thức, thông tin về mối nguy OHS
R
BU
Phát triển công nghệ & tri thức
A S
Phải thiết lập, áp dụng và duy trì Kiểm soát Quá trình mua phù hợp với OHSMS; Xác định chuẩn mực đánh giá
lựa chọn nhà thầu. Loại, mức độ kiểm soát thuê ngoài
I T
ER
V
8.1.4.2 Nhà thầu: mối nguy, đánh giá, kiểm soát, đáp ứng OHSMS: hoạt động, vận hành
U
ảnh hưởng tổ chức, NLĐ, các bên quan tâm khác tại nơi làm việc
A
R E
U
8.1.4.3 Thuê ngoài: tính pháp lý, phù hợp kết quả OHS
B
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 118
10.3 CẢI TIẾN LIÊN TỤC Duy trì & lưu giữ thông tin
dạng văn bản về cải tiến
liên tục
A S
Cải tiến liên tục sự phù
Trao đổi thông tin với
I T
hợp, thỏa đáng & hiệu lực người lao động và người
đại diện lao động (nếu có)
E R Tăng cường kết quả hoạt
động OHS
của hệ thống OHS bằng
V
cách:
AU
R E
BU Thúc đẩy sự tham gia của
người lao động
Thúc đẩy văn hóa hỗ trợ
hệ thống OHS
A S
I T
ER
V
AU
R E
BU
BUREAU VERITAS VIET NAM - AWARENESS TRAINING OF INTEGRATED SYSTEM
Slide / 120
A S
I T
E R
V
U
BUREAU VERITAS VIETNAM
A
R E
Shaping a World of Trust
BU
Slide / 121