You are on page 1of 19

KPI PHÒNG KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢN

Chức danh: Truởng phòng


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng sử dụng sản phẩm
1 Vụ
đối với chất lượng sản phẩm của công ty
Số lần bị phàn nàn của người trồng mía về cân sai, đo chữ
2 Vụ
đường sai
Số lần kiểm tra của ban ngành quản lý trực tiếp (sở môi
3 trường, vệ sinh, y tế…) đánh giá công ty không đạt tiêu Vụ
chuẩn
Số lần xảy ra sự cố máy móc (thiết bị đo lường, kiểm định…)
4 ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh (không có Tháng
thiết bị thay thế)
Tỷ lệ báo cáo tổng hợp đánh giá hiệu quả sản xuất của hai
5 Tháng
nhà máy theo định kỳ đảm bảo chính xác và đúng hạn

6 Hiệu quả của xử lý môi trường theo chỉ tiêu giao khoán Tháng

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Phó phòng phụ trách kỹ thuật phân tích


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Tỷ lệ báo cáo kế hoạch công tác chuyên môn và tổng kết


1 Vụ
đánh giá tình hình hoạt động thực hiện đúng thời hạn yêu cầu

Tỷ lệ báo cáo tổng hợp đánh giá hiệu quả sản xuất của hai
2 Vụ
nhà máy theo định kỳ đảm bảo chính xác và đúng hạn

Số lượng phản hồi của khách hàng nội bộ không hài lòng về
3 Tháng
chất lượng mía/mật rỉ
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng sử dụng sản phẩm
4 Tháng
đối với chất lượng sản phẩm của công ty
Số lượng lượt khiếu nại của khách hàng liên quan đến thông
5 Tháng
tin sản phẩm,nhãn hiệu hàng hoá

Tỷ lệ tài liệu hướng dẫn kiểm tra, giám sát, bảo trì thuộc lĩnh
6 vực chuyên môn (phân tích kỹ thuật) và hệ thống quản lý Tháng
chất lượng được ban hành kịp thời và đảm bảo chất lượng?

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Phó phòng phụ trách môi trường


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Số lần kiểm tra của ban ngành quản lý trực tiếp (sở môi
1 trường, vệ sinh, y tế…) đánh giá công ty không đạt tiêu Vụ
chuẩn
Số lần phát sinh sự cố môi trường không được lập biên bản
2 Vụ
kịp thời
3 Hiệu quả xử lý môi trường theo chỉ tiêu ban hành Tháng

Tỷ lệ báo cáo xử lý môi trường hàng ngày đúng hạn (trong


4 ngày, thời gian theo đúng quy trình xử lý của công ty), kịp Tháng
thời (xử lý ngay được sự cố phát sinh)

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Chuyên viên kỹ thuật phân tích


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn
Tỷ lệ báo cáo chính xác (hàng ngày) về chữ đường (CSS) và
1 Tháng
khối lượng mía cân?
Số lần xảy ra sự cố máy móc (thiết bị đo lường, kiểm định…)
2 ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh (không có Tháng
thiết bị thay thế)?

Lập kế hoạch kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường


3 (máy đo pol,máy đo Ph, máy đo độ ẩm, tạp vật….) đúng thời Quý
hạn (nộp trước Q3)?

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị/kế


4 Tháng
hoạch đề ra?

Lập dự toán nhân công, vật tư kiểm tu thiết bị đúng hạn (20
5 Quý
ngày sau khi kết thúc vụ ép)?

Số lần bị phàn nàn của người trồng mía về cân sai, đo chữ
6 Tháng
đường sai?

II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Chuyên viên kỹ thuật môi trường


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Số lần phát sinh sự cố môi trường không được lập biên bản
1 Tháng
kịp thời (dựa vào xác nhận của TBP/BLĐ/Ban kiểm soát)?

Tỷ lệ báo cáo xử lý môi trường hàng ngày đúng hạn (trong


2 ngày, thời gian theo đúng quy trình xử lý của công ty), kịp Tháng
thời (xử lý ngay được sự cố phát sinh)?

Số lần bị các cơ quan chức năng trên địa bàn phàn nàn về
3 môi trường (trong phạm vi công việc) không do lỗi khách
quan?
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)

Chức danh: Pha chế hoá chất


Chu kỳ
TT Chỉ số đánh giá
đánh giá
I. Chỉ số chuyên môn

Số lần pha hoá chất không đạt tiêu chuẩn (căn cứ trên sổ trực
1 Tháng
hàng ngày của bộ phận kỹ thuật phân tích)?

2 Tỷ lệ tiêu hao vật tư so với kế hoạch lập ra? Tháng

Số báo cáo thực hiện (báo cáo sản xuất hàng ngày, báo cáo
3 bán chế phẩm) không đúng thời hạn và không chính xác (xác Tháng
nhận của CB phụ trách trực tiếp)?

Số phản hồi của khách hàng nội bộ về chất lượng vôi, hoá
4 chất, muối (được xác nhận tính chính xác= kết quả kiểm tra Tháng
lại) không đạt yêu cầu?
Số lần kiểm tra mức độ chính xác giữa hoá chất tồn thực tế/số
5 Tháng
lượng hoá chất trên sổ sách đảm bảo chính xác?

Số phản hồi của CBNV trong phòng về chậm lương, không


6 Tháng
chính xác về lương (do chấm công gây ra)?

III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)
ÒNG KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG - NĂM 20…

Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

Số lỗi có lỗi 0 lỗi 3 5 7

Lỗi cân sai, đo sai 0 lỗi 3 5 7

Lần kiểm tra có kết luận không


0 1 2 3
đạt chuẩn

0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung


0 1 2 3
bình, > 1 lần = yếu

Chậm = không chính xác = 1


0 1 2 3
lỗi
Lớn hơn chỉ tiêu = xuất sắc;
Lớn hơn chỉ
bằng chỉ tiêu=trung bình; nhỏ Bằng chỉ tiêu
tiêu
hơn chỉ tiêu = yếu
án bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

Cách tính = tổng báo cáo thực


hiện đúng hạn yêu cầu/tổng
100% 95% 90% 85%
báo cáo phải thực hiện trong kỳ
theo quy định

1lỗi chậm thời hạn = 1 lỗi


không chính xác số liệu (do TP 0 lỗi 1 lỗi
xác nhận tính chính xác) = TB
0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung
0 lỗi
bình
0 lần = xuất sắc, 1 lần = yếu 0 lỗi

0 lần = xuất sắc, 1 lần = yếu 0 lỗi

Cách tính = tổng báo cáo được


phê duyệt, nộp đúng hạn/tổng
100% 95% 90% 85%
báo cáo phải thực hiện trong kỳ
(thống kê)
án bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

Lần kiểm tra có kết luận không


0 1 2 3
đạt chuẩn

Số lần 0 1 2 3

So với chỉ tiêu Lớn hơn Bằng

Cách tính = tổng báo cáo hiệu


quả (đúng hạn, kịp thời)/tổng
báo cáo thực hiện trong kỳ 100% 95% 90% 80%
đánh giá (thông qua thống kê
và xác nhận của TBP)
án bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

Kiểm tra thông qua báo cáo


100% 95% 80% 50%
ERP/ kiểm tra chéo
0 lần = Xuất sắc, 1 lần = trung
0 lần 1 lần
bình, > 1 lần = Yếu

Đúng hạn và được phê chuẩn =


Đúng hạn Chậm
xuất sắc, chậm = Trung bình

Cách tính = tổng số máy móc


đã được hiệu chuẩn, kiểm định
đúng hạn/tổng số cần được 100% 95% 80% 50%
kiểm định, hiệu chuẩn trong kỳ
theo kế hoạch *100%

Đúng hạn và được phê chuẩn =


Đúng hạn Chậm
xuất sắc, chậm = Trung bình

1 lần cân sai= 1 lần đo sai = 1


lỗi. 0 lỗi = xuất sắc, 1 lỗi = tốt,
2 lỗi = khá, 3 lỗi = trung bình,
> 3 lỗi= yếu
án bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)

Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

0 lần= xuất sắc, 1 lần= tốt, 2


lần= khá, 3 lần = trung bình, > 0 lần 1 lần 2 lần 3 lần
3 lần = yếu

Cách tính = tổng báo cáo hiệu


quả (đúng hạn, kịp thời)/tổng
báo cáo thực hiện trong kỳ 100% 95% 90% 80%
đánh giá (thông qua thống kê
và xác nhận của TBP)

án bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)


Trung bình
Chi tiết chỉ số đánh giá Xuất sắc (5) Tốt (4) Khá (3)
(2)

0 lần = xuất sắc, 1 lần= Tốt, 2


lỗi = Khá, 3 lỗi = Trung Bình, 0 lần 1 lần 2 lần 3 lần
> 3 lỗi = Yếu

Cách tính = số lượng vật tư tiêu


hao thật theo định mức/số
0-2.9 % 3%-4.9% 5%-6.9% 7%-8.9%
lượng vật tư dự toán theo kế
hoạch*100%

Lỗi chậm= lỗi không chính


xác. 2 lỗi/tháng= xuất sắc, > 2 2 lỗi
lỗi = TB

0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung


0 lần 1 lần
bình, > 1lần = yếu

0 lần = xuất sắc, 1 lần = trung


0 lần 1 lần
bình, > 1lần = yếu
0 lần = xuất sắc, 1 lần= Tốt, 2
lỗi = Khá, 3 lỗi = Trung Bình, 0 lần 1 lần 2 lần 3 lần
> 3 lỗi = Yếu
Yếu (1)

>=7

>=7

>3

>3

>3

Nhỏ hơn

Yếu (1)

80%

1 lỗi
1 lỗi

1 lỗi

80%

Yếu (1)

>3

>3

Nhỏ hơn

< 80%

Yếu (1)

<50%
> 1 lần

<50%

Yếu (1)

> 3 lần

< 80%
Yếu (1)

> 3 lần

>9%

> 2 lỗi

> 1 lần

> 1 lần

> 3 lần
Hệ thống KPI sản xuất chất lượng
CHỈ SỐ KPI SẢN PHẨM LỖI
Tỷ lệ phải làm lại – rework
Tỷ lệ phải làm lại là số sản phẩm làm hư phải sửa lại theo yêu cầu.
Tỷ lệ này phản ảnh thời gian mất mát của công ty do công nhân phải làm lại sản phẩm, công đoạn.
Các loại tỷ lệ làm lại:
Tỷ lệ làm lại của các công nhân trong một bộ phận.
Tỷ lệ này phản ảnh tay nghề của công nhân hay mức độ cẩn thận của từng công nhân.
Có những công nhân năng suất rất cao nhưng tỷ lệ làm lại cũng rất cao.
Tỷ lệ làm lại của cả một bộ phận:
sử dụng tỷ lệ này để biết mức độ hàng phải làm lại và khả năng quản lý của trưởnmg bộ phận đó.
Tỷ lệ làm lại của các bộ phận so sánh với nhau. 
Tỷ lệ này so sánh tỷ lệ làm lại giữa các bộ phận, bạn không phải so sánh về mặt giá trị mà bạn chỉ cầ
Tỷ lệ làm lại của toàn công ty.
Số tiền bị mất do phải làm lại.
Thời gian mất mát do phải làm lại sản phẩm bao gồm thời gian đã làm sản phẩm + thời gian phải làm
Bạn nhân thời gian với năng suất * đơn giá để ra hao phí về mặt giá trị tiền. Bạn có thể so sánh giữa
Tỷ lệ hàng hư
Tỷ lệ hàng hư là toàn bộ các sản phẩm bị hư do bộ phận hoặc cá nhân đó làm ra.
Tỷ lệ hàng hư cá nhân
Tỷ lệ hàng hư của cá nhân có thể tính theo công đoạn hay sản phẩm.
Bạn nên có một chính sách thưởng/phạt để khuyến khích giảm và phạt tăng đối với tỷ lệ này.
Ví dụ: bạn tính từng tỷ lệ bạn sẽ có mức thưởng tương ứng với số tiền bạn thu được do giảm tỷ lệ hà
Tỷ lệ hàng hư bộ phận
Bằng tổng số lượng hư/ tổng số lượng sản phẩm / order.

CHỈ SỐ KPI QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


Giá trị order tối thiểu:
Là giá trị tối thiểu mà tại đó bạn mới ký đơn hàng để đảm bảo tỷ lệ lợi nhuận đặt ra.
Kiểm tra thường xuyên tỷ lệ này hàng tháng, bạn biết rằng các trường hợp order có số lượng dưới m
Giá trị trung bình của các order
Bằng tổng giá trị / tổng số order
Chỉ số này cho biết một các khách hàng có số lượng order lớn hơn hay nhỏ hơn số lượng order trung
Doanh số/khách hàng
Chỉ tiêu này xác định xem khách hàng nào chiếm nhiều doanh số nhất.
Bạn có thể xem xét 20 % số khách hàng chiếm 80 % doanh số của bạn, và bạn cần tập trung nỗ lực c
Tỷ lệ lợi nhuận/ từng order
Xem xét được chỉ tiêu này, cho bạn biết bạn đã sử dụng các loại chi phí nào, chi phí nào đã có khả n
Tỷ lệ lợi nhuận trên từng khách hàng:
Tổng hợp tỷ lệ lợi nhuận trên từng khách hàng bằng cách cộng tỷ lệ các order.
Chỉ tiêu này cho biết khách hàng nào đang tạo nhiều lợi nhuận nhất cho bạn.
Chỉ tiêu này chưa chắc đã đúng nếu như việc giảm lợi nhuận là do phía lỗi của bạn.

CHỈ SỐ KPI BẢO TRÌ


Số lần không phục vụ được:
Công thức: = số lần không phục vụ được/tổng số lần phục vụ hoặc đơn thuần là tổng số lần không ph
Số lần không phục vụ được biểu hiện mức độ đáp ứng yêu cầu của bộ phận bảo trì.
Việc không phục vụ được có thể do bộ phận bảo trì không chuẩn bị tốt, do không có đủ máy và công
Số lần không sửa chữa được:
Được tính bằng số lần không sửa chữa được /tổng số lần phục vụ hoặc đơn thuần là tổng số lần khôn
Nguyên nhân không sửa được là do máy quá cũ, do tay nghề, do thiếu dụng cụ…
Chỉ số hiệu quả hoạt động bảo trì:
Bản chất các bộ phận sản xuất là khách hàng của bộ phận bảo trì do vậy, để đánh giá hiệu quả của bộ
Các chi tiêu đánh giá bao gồm: phản ứng nhanh chóng hay không, sửa tốt hay không? Sửa nhanh ha
Có hai cách đánh giá là đánh giá định kỳ và đánh giá ngay sau khi thực hiện, việc đánh giá ngay sẽ c
4.  Chỉ số chi phí:
Một số loại chi phí do bộ phận bảo trì sử dụng như dầu máy…bạn có thể xây dựng các định mức chi
ượng

ản phẩm, công đoạn.

ưởnmg bộ phận đó.

ặt giá trị mà bạn chỉ cần so sánh về mặt số lượng.

ẩm + thời gian phải làm + thời gian chuẩn bị - thời gian chuẩn.
ạn có thể so sánh giữa các cá nhân và bộ phận với nhau.

ối với tỷ lệ này.
được do giảm tỷ lệ hàng hư. Công ty bạn tỷ lệ hàng hư là 3 %, vậy nếu 2 % thì nhân viên được 1 % * số lượn

er có số lượng dưới mức yêu cầu và bộ phận ký order phải giải trình.

n số lượng order trung bình.

n cần tập trung nỗ lực chăm sóc khách hàng vào các đối tượng này.
hi phí nào đã có khả năng cải tiến được, trách nhiệm của các bộ phận.

là tổng số lần không phục vụ được (nếu bạn không đo lường được tổng số lần phục vụ).

ông có đủ máy và công cụ dụng cụ, do không đủ người. Nếu bạn có thể phân chia được thì bạn sẽ tìm ra cách g

uần là tổng số lần không sửa chữa được (nếu bạn không đo lường được tổng số lần phục vụ).

ánh giá hiệu quả của bộ phận bảo trì thì một trong các tiêu chí là đánh giá sự thoả mãn của khách hàng.
không? Sửa nhanh hay không? Với mới trường hợp, bạn cần đưa ra trọng số xem trường hợp sửa chữa đó thu
việc đánh giá ngay sẽ có hiệu quả hơn, tất nhiên là tiêu tốn thời gian và tiền bạc hơn.

dựng các định mức chi phí cho các loại chi phí này.
ên được 1 % * số lượng hàng * đơn giá * tỷ lệ thưởng (ví dụ là 15 %). Tất nhiên, bạn cần đưa ra một con số đủ
thì bạn sẽ tìm ra cách giải quyết.

ủa khách hàng.
g hợp sửa chữa đó thuộc trường hợp nào? Bình thường, khó hay rất khó…
n đưa ra một con số đủ hấp dẫn công nhân.

You might also like