You are on page 1of 16

Strictly Confidential

Khóa học dành cho những thành viên chủ chốt về chất lượng – năm 2012

Ngày 19 tháng 12 năm 2012


Sumitomo Wiring
Phòng quản lý chất lượng

1/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Điểm thay đổi là gì


Là khi 4M(con người・thiết bị・phương pháp・nguyên liệu) thay đổi

Phân loại Thay đổi mang tính kế hoạch Thay đổi đột suất
Điểm thay đổi mang tính
kế hoạch

Là những điểm mà biết trước Con người Người mới, chưa thành thạo Nghỉ làm. về sớm. Đối phó
cần thay đổi công việc khẩn cấp(ốm đau)
Lâu chưa làm việc
Thiết Model mới, cải tạo, di chuyển sự cố.mất điện
bị.khuôn thiết bị, ※quản lý bất thường của
Thay đổi diện tích, làm mới, thiết bị
Điểm thay đổi đột suất thay đổi linh kiện
Phương Thay đổi điều kiện, thay đổi Chỉ thị lời, công đoạn tạm
Những điểm thay đổi đột xuất pháp trình tự làm việc thời
không dự trù trước
Những điểm không có biện pháp Nguyên liệu Thay đổi bậc, thay đổi nhà Thay đổi từ nhà cung cấp mà
xử lý trước đó cung cấp không được thông báo trước

2/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Quản lý điểm thay


đổi

Nhận thông tin thay Điểm thay đổi Huỷ bỏ thay


đổi đổi
Quản lý
thường nhật
Chuẩn bị trước Kiểm tra sau đó
Kế hoach đối ứng Đánh giá có sản xuất Đánh giá cần thiết
hàng loạt không huỷ bỏ hay không
Quản lý trạng thái
Quản lý kết quả
(xác nhận chất lượng)
Quản lý điểm thay
đổi
Mặc dù có phát sinh điểm thay đổi nhưng vẫn phảisản xuất ra các sản phẩm
có chất lượng
(Chất lượng sản phẩm sau khi có sự thay đổi phải bằng hoặc tốt hơn trước)
Chuẩn bị các điều kiện đón chờ sự thay đổi và kiểm tra sau khi thay đổi

3/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Quản lý điểm thay đổi

Nhận thông tin điểm Điểm thay đổi Huỷ bỏ thay đổi
thay đổi
Quản lý thông
thường
②Chuẩn bị trước khi ④Kiểm tra sau khi thay
thay đổi đổi
①Kế hoach đối ứng ③Đánh giá có thể sản ⑤Đánh giá có thể huỷ
xuất hàng loạt bỏ

Chuẩn bị đào tạo.môi


trường.điểu kiện để Xác nhận: trạng thái(bất thường・
không ảnh hưởng tới không tuân thủ)
chất lượng kết quả(không NG)

Hiểu rõ nội dung các điểm rủi ro Kiểm tra tình trạng chuẩn bị trước Đánh giá tổng hợp
(đánh giá rủi ro) khi thay đổi ※Có sử dụng được phương pháp
※Điểm thay đổi là tốt Sản xuất hàng loạt có tốt không quản lý thông thường không

4/16 部品事業本部
Strictly Confidential

①Kế hoạch
Người thức hiện: Người quản lý Leader

・ Xác nhận nội dung điểm thay đổi(khi nào. ở đâu.như thế nào)
・ Đánh giá ảnh hưởng đến chất lượng của điểm thay đổi
・ Kiểm tra có các tiêu chuẩn đối ứng với sự thay đổi(tiêu chuẩn kiểm tra
chất lượng)
・ Xác nhận có cần thiết phải lập báo cáo liện lạc. Đơn xin thay đổi trước khi
tiến hành thay đổi đến khách hàng. Công đoạn sau(工程変更)
・ Quy định rõ trách nhiệm đối với những nội dung phải chuẩn bị trước(ai
thực hiện.khi nào. đến khi nào)

Đánh giá việc thay đổi có tốt không.


※ Có cần phải điều chỉnh thời gian quy mô phát sinh sự thay đổi

5/16 部品事業本部
Strictly Confidential

②Chuẩn bị trước
Người thức hiện: Người quản lý Leader

・ Liên lạc tới các bộ phận liên quan.công đoạn sau


・ Chỉnh lại các tiêu chuẩn(quy định・nếu cần thiết phải chỉnh sửa)
・ Chuẩn bị môi trưởng tác nghiệp(Layout. khu vực thao tác. Bàn.
Thiết bị chiếu sáng・・・)
・ Xem lại điều kiện sản xuất
・ Đào tạo công nhân. Luyện tập

Chuẩn bị để không gây ảnh hưởng tới chất lượng


Giảm thiểu rủi ro do có sự thay đổi.

6/16 部品事業本部
Strictly Confidential

③Đánh giá có sản xuất hàng loạt


Người thực hiện: Người quản lý Leader

・ Kiểm tra tình trạng chuẩn bị trước(kết quả)


・ Đánh giá mức độ hiểu.kỹ năng của công nhân
・ Kiểm tra hiện trường
・ Kiểm tra vật phẩm đầu

Xác nhận tình trạng chuẩn bị trước.kết quả(ở 2 phương diện tình
trạng.kết quả)
Đánh giá có nên sản xuất hàng loạt sau khi thay đổi

7/16 部品事業本部
Strictly Confidential

④ Xác nhận sau khi thay đổi


Người quản lý Leader

・ Kiểm tra tình trạng không phát sinh bất thường hoặc không tuân
thủ thao tác gắn với sự thay đổi.

・ Xác nhận không có vấn đề liên quan đế chất lượng của việc sản
xuất hàng loạt sau khi thay đổi

Thực hiện việc kiểm tra đặc biệt đối với điểm thay đổi.
※ Tham khảo GS「Tiêu chuẩn kiểm tra toàn bộ」

Kiểm tra có ảnh hưởng xấu tới chất lượng do việc thay đổi hay không.

8/16 部品事業本部
Strictly Confidential

⑤ Đánh giá tổng thể


Người quản lý

・Xem xét lại việc có thể thực hiện theo đúng kế hoạch đối ứng ở các
mục: ② Chuẩn bị trước、③ Đánh giá có thể sản xuất hàng loạt、④
Kiểm tra sau ở 2 phương diện tình trạng.kết quả thực hiện
・ Nếu không xảy ra vấn đề gì tại mục ②~④ thí quay lại việc quản lý
thông thường, còn nếu phát sinh vấn đề thì tiếp tục quản lý điểm thay
đổi.

Đánh giá huỷ bỏ quản lý điểm thay đổi và quay trở lại việc quản lý thông
thường có được không

9/16 部品事業本部
Strictly Confidential

4M 3H Nội dung thay Chuẩn bị Người Xác nhận Người Tiêu Quyết
đổi trước Thực hiện chất lượng thực hiện chuẩn định
huỷ
Con Bắt đầu Công nhân mới
người
Thay đổi Người hỗ trợ

6久しぶり
tháng Di chuyển nhân
sự.nghỉ sinh.chi
viện.nghỉ thời
gian dài
Thiết bị Đầu tiên Thiết bị mới
Thiết bị cho
model mới
Thay đổi Đổi số thiết bị
6 tháng
Lâu dài Thiết bị dừng
hoạt động, không
hoạt động trong
thời gian dài
Khuôn Đầu tiên Mới
Mở rộng bề mặt
Thay đổi Thay linh kiện

Lâu dài Sản xuất lâu 10/16 部品事業本部


Strictly Confidential

Trường hợp quản lý điểm thay đổi tại công đoạn đầu tiên(Seikei, Assy…)

Phân chia trách


nhiệm
Chính:◎ phụ:
○ ① KH đối ứng ②Chuẩn bị trước
③ Đánh giá sản ④ Xác nhận sau ⑤ Đánh giá huỷ
xuất hàng loạt thay đổi thay đổi
Xác nhận và Chuẩn bị trình Kiểm tra lặo lại
Seikei(P thông bảo nội tự.kiểm tra điều bất
◎ dung thay đổi ◎ kiện ○ ○ thường.không ○
ress) tuân thủ.
Chuẩn bị chỉ thị Kiêm tra vật Kiểm tra đặc
kiểm tra. Đào biệt đối với
Kiểm tra ○ ◎ tạo ○ phẩm đầu ◎ điểm thay đổi ○

Kiểm tra tiêu Đánh giá kêt Đánh giá tổng


Quản lý chuẩn đối
Kiêmr tra công
đoạn trước khi quả kiểm tra thẻ
ứng luân hồi công
chất ○ ○ ◎ sản xuất hàng
loạt
◎ đoạn ◎
(Tiêu chuẩn
lượng kiểm tra)

Làm rõ trách nhiệm của các bộ phận liên quan, yêu cầu quản lý các điểm
thay đổi tới các công đoạn đầu.
11/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Trường hợp quản lý điểm thay đổi tại công đoạn cuối (lắp rắp・kiểm tra・đóng gói…)

① Nội dung quản lý khi nhận thông tin các điểm thay đổi công đoạn trước.

② Nội dung quản lý đối với điểm thay đổi công đoạn mình

・・・Cần làm rõ cả hai nội dung trên

Nội dung cụ thể thay đổi công đoạn trước và Nội dung cụ thể điểm thay đổi công đoạn mình và tiêu
tiêu chuẩn đối ứng chuẩn đối ứng

Cách biểu hiện 2 nội dung đó là


Khi nhận thông tin thay đổi bộ phận seikei(ví dụ:tăng tiết diện), việc phải chuẩn bị trước tại công đoạn lắp ráp (ví dụ)
xem xét khả năng chuyển động.có bị vướng, có bị xước không…
Khi nhận thông tin thay đổi bộ phận seikei(ví dụ:thay đổi nguyên liệu) thì công việc phải chuẩn bị trước tại công đoạn
đóng gói (vì dụ) đã sử dụng hết hay đã huỷ sản phẩm cũ chưa

12/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Trường hợp phát sinh điểm thay đổi chưa từng xảy ra trước đây・・
ví dụ)Điểm thay đổi khi không có giải pháp đối ứng 「ví dụ cụ thể điểm
thay đổi」Khi đưa vào kỹ thuật mới.thiết bị cho sản phẩm mới,
⇒ Phải đưa ra các giả định bất thường.lỗi, thông từ thu thập ý kiến
của các bộ phận.
(Quản lý tình trạng) Lấy ý kiến các bộ phận viêMặc dù có xác
nhận trước khi vận hành nhưng vẫn cần lấy ý kiến các bộ phận phòng
ban về tình trạng thay đổi。
(Quản lý kết quả) Lấy ý kiến các bộ phận về việc xác nhận chất
lượng của sản phẩm
Trường hợp phát sinh nhiều điểm thay đổi đồng thời・・
Ví dụ) Khi phát sinh sản phẩm SP、
Phát sinh nhiều sự thay đổi đồng thời chẳng hạn như: 「khuôn lâu
không dùng」「thiết bị không dùng」「thay đổi layout」「người mới」「vừa
thay đổi tiêu chuẩn」・・
⇒Thực hiện việc 『chuẩn bị trước』『xác nhận sau thay đổi』 cho từng
mục thay đổi
13/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Trường hợp phát sinh thay đổi diễn ra trong thời gian dài・・・
ví dụ)Thay đổi thiết bị xưởng
「chuyển thiết bị xưởng」「thay đổi layout」「thay đổi môi trường làm
việc.tiện ích xưởng」・・・
⇒Cần phải có biện pháp đối ứng với mang tính liên tục với từng thay đổi。
ví dụ)Nghỉ dài
Phát sinh điểm thay đổi 「trước khi nghỉ dài(dừng hoạt động)」, 「sau khi
nghỉ dài(bắt đầu hoạt động trở lại)」.
Điểm thay đổi ĐIểu thay đổi
① ②
Kế hoạch Dừng sản Sản xuất trở Loại bỏ
nghỉ xuất lại
quản lý

Thiết bị Nghỉ dài Thiết bị Kiểm tra sau khi


dừng lắp ráp hoạt động trở lại

Kiểm tra sau khi thực hiện “chuẩn bị dừng”(trạng thái) trong khi
chuẩn bị trong khi “chuẩn bị khởi động lại”.

14/16 部品事業本部
Strictly Confidential

Khi thay đổi trong điều kiện không thể chuẩn bị trước・・
Phân loại Thay đổi mang tính kế hoạch Thay đổi đột suất

Con người Người mới, chưa thành thạo Nghỉ làm. về sớm. Đối phó khẩn
công việc cấp(ốm đau)
Lâu chưa làm việc
Thiết bị.khuôn Model mới, cải tạo, di chuyển sự cố.mất điện
thiết bị, ※quản lý bất thường của thiết
Thay đổi diện tích, làm mới, thay bị
đổi linh kiện
Phương pháp Thay đổi điều kiện, thay đổi trình Chỉ thị lời, công đoạn tạm thời
tự làm việc

Nguyên liệu Thay đổi bậc, thay đổi nhà cung Thay đổi từ nhà cung cấp mà
cấp không được thông báo trước

Nếu không chuẩn bị trước thì không được sản xuất.


Khi sản xuất mà không biết những thay đổi đó đã xuất hiện khi nào thì・・
⇒quay lại xử lý như việc không tôn trọng thao tác・bất thường.

15/16 部品事業本部
Strictly Confidential

① Làm rõ những ảnh hưởng của dự thay dổi đến chất lượng.
② Chuẩn bị trước một các đầy đủ để giảm thiểu tối đa rủi ro.
③ Kiểm tra việc chuẩn bị đầy đủ rồi mới sản xuất hàng loạt.
④ Chất lượng sau khi sản xuất hàng loạt có bằng hoặc tốt hơn sau khi thay
đổi
Chỉ khi đánh giá rằng tất cả các nội dung trên không có vấn đề gì thì mới loại
bỏ việc quản lý sự thay đổi
Mong rằng thiết lập cơ chế quản lý như vậy

ー Hết -
16/16 部品事業本部

You might also like