You are on page 1of 24

www.vinacert.

vn
director@vinacert.vn

QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ CHỨNG V00-10 Revision: 01


NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ/
Procedures for audit and Date of issue: 11/05/2015
certification of management system

THEO DÕI HIỆU CHỈNH TÀI LIỆU/DOCUMENT REVIEW HISTORY


Ngày sửa đổi/
Tóm lược hiệu chỉnh/ Revision summary
Date of revision
11/05/2015 Loại bỏ BM F00-10-02: Quyết định thành lập đoàn đánh giá

Duyệt Kiểm tra/ Người lập/


Chức vụ/ Approved by Check by Prepared by
Position Tổng giám đốc/ Trưởng phòng CD/
QMR
General Director CD Manager

Chữ ký/
Signature

Họ tên/
Pham Van Thanh Ngo Van Nam Đặng Thị Hương
Full name
V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ

1. THAM KHẢO 1. REFERENCES


- ISO 17021; ISO 22003; IAF GL 5; IAF GL 2, - ISO 17021; ISO 22003; IAF GL 5; IAF GL 2,
ISO 17065, IAF MD 1:2007; IAF MD 2:2007; IAF ISO 17065, IAF MD 1:2007; IAF MD 2:2007; IAF
MD 3:2008; IAF MD 4:2008; IAF MD 5: 2009 ; MD 3:2008; IAF MD 4:2008; IAF MD 5: 2009 ;
IAF MD 10:2013; IAF MD 11:2013 IAF MD 10:2013; IAF MD 11:2013
CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABBREVIATIONS
- BD: Phòng Kinh doanh - BD: Business Department

- CD: Certification Department: Phòng - CD: Certification Department


chứng nhận
CÁC ĐỊNH NGHĨA DÙNG TRONG QUY TRÌNH Definitions used in the audit procedure
ĐÁNH GIÁ
2. PHẠM VI – MỤC ĐÍCH 2. SCOPE - PURPOSES
2.1 Đưa ra các yêu cầu, thủ tục cho việc đánh giá 2.1. Specify requirements and procedures for the
hệ thống quản lý chất lượng. quality management system audit.
2.2 Tiến hành đánh giá hệ thống quản lý theo các 2.2. Implement the audit of the management
chương trình đánh giá sau: system according to the following audit programs:
o Đánh giá sơ bộ; - Pre-audit;
o Đánh giá chính thức; - Audit;
o Đánh giá giám sát, Đánh giá tiếp theo, Đánh - Surveillance audit, Follow-up audit, Extending
giá mở rộng; audit;
o Đánh giá lại - Re-audit
o Đánh giá chuyển đổi - Transfer audit
3. TRÁCH NHIỆM 3. RESPONSIBILITIES
- Phòng CD có trách nhiệm lập chương trình - The CD shall be responsible for establishing the
đánh giá, xem xét thành phần đoàn đánh giá audit program and reviewing the audit team
trình Giám đốc phê duyệt; composition to submit to Director General for
approval;
- Phòng CD có trách nhiệm tổ chức thẩm tra - The CD shall be responsible for organizing the
các hành động khắc phục của khách hàng gửi verification of corrective actions taken by the
đến và kiến nghị lên HĐCN xem xét đề nghị customer and making recommendation to Director
TGĐ cấp chứng chỉ khi HDKP của khách General to review the certificate issuance when
hàng được chấp nhận; the customer’s corrective actions are accepted;
- Trưởng đoàn đánh giá có trách nhiệm lập kế - The audit team leader shall be responsible for
hoạch đánh giá, tiến hành đánh giá, hoàn audit planning, implementing and reporting;
thành báo cáo đánh giá;
- Văn phòng có trách nhiệm tổ chức các cuộc - The AD shall be responsible for organizing the
đánh giá theo thông báo của CD; audits in accordance with the CD’s notices;
- BD có trách nhiệm cung cấp các thông tin - The BD shall be responsible for providing the
ban đầu của khách hàng cho CD và phối hợp customer’s initial information to the CD and
với khách hàng tổ chức trao chứng chỉ khi có coordinating with the customer to organize
yêu cầu. granting certificate if requested.
4. THỦ TỤC 4. PROCEDURE
Chú ý: Khi có sự mâu thuẫn giữa quy trình/thủ tục Note: When there is a conflict between general
chung với các yêu cầu cụ thể thì các yêu cầu cụ process/procedure with specific requirements, the
thể sẽ được ưu tiên thực hiện. priority implementation should be given to specific
requirements.

Page 2/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ

4.1 CHƯƠNG TRÌNH 4.1. PROGRAM


o Sau khi ký kết hợp đồng chứng nhận (kể cả - After signing the certification contract (including
chứng nhận mở rộng, chuyển đổi, nâng cấp, extending, transfering and upgrading certification
đánh giá lại) với khách hàng, phòng BD chuyển and re-certification) with the customer, the BD
bản đề nghị chứng nhận hệ thống quản lý should send the certification request for the
tương ứng (F00-10-18); relevant management system (F00-10-18);
o CD tiến hành xem xét yêu cầu của khách - The CD shall implement reviewing the customer’s
hàng, năng lực của VICB để phê duyệt yêu requests and VICB’s competence to approve his/her
cầu khách hàng và cấp mã khách hàng; CD inquiries and issue the customer’s code;
liên hệ với khách hàng để thu thập bổ sung các - The CD shall contact the customer to collect and
tài liệu liên quan của khách hàng (nếu cần) như: supplement his/her related documents (if needed)
sổ tay chất lượng/ tài liệu tương đương, các thủ such as: quality manual/equivalent documents,
tục/quy trình theo yêu cầu của tiêu chuẩn khách procedures/specifications in accordance with the
hàng đăng ký chứng nhận; standards that the customer has applied for
certification;
o CD lập chương trình đánh giá F00-10-01 (cho - The CD shall establish the audit program F00-10-
chu kỳ chứng nhận 3 năm) trình Tổng giám 01 (for 3-year-certification cycle) to submit to
đốc phê duyệt; Thời lượng các cuộc đánh giá Director General for approval; The length of the
được hoạch định trong chương trình theo audits are planned in the program under the
hướng dẫn của IAF MD 5:2009 hoặc Biểu intruction of IAF MD 5:2009 or the equipvalent
mẫu cách tính tương đương. caculation sample form.
o Khi xác định chương trình đánh giá và các lần - When determining the audit programme and any
điều chỉnh sau đó, VICB xem xét quy mô tổ subsequent adjustments, VICB shall consider the
chức, phạm vi và tính phức tạp của HTQL size of the client organization, the scope and
của khách hàng, sản phẩm và quy trình cùng complexity of its management system, products
với tính hiệu quả của HTQL và kết quả của and processes as well as demonstrated level of
các lần đánh giá trước. Khi điều chỉnh management system effectiveness and the results
chương trình đánh giá, VICB thu thập các of any previous audits. When making adjustments
thông tin đầy đủ và có thể thẩm tra được để to the audit programme, VICB shall collect
xem xét và lưu hồ sơ. sufficient, verifiable information to justify and
o VICB cho phép các chuyên gia đánh giá và record.
chuyên gia kỹ thuật tiếp cận bộ tài liệu các - VICB shall give auditors and technical experts
quy trình cập nhật nhằm cung cấp hướng dẫn access to an up-to-date set of documented
và các thông tin có liên quan đến hoạt động procedures giving audit instructions and all
chứng nhận. relevant information on the certification activities.

4.2 ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN 4.2. CERTIFICATION

4.2.1 Yêu cầu đối với đánh giá đa điểm: 4.2.1 Requirements for multi-site audit:
- Dành cho tổ chức được cấp một chứng chỉ - For organizations which are granted one
chứng nhận cho tất cả các điểm : certificate for all sites:
o Các điểm có hoạt động giống nhau và o All the sites have the same operation and
trên cùng một đất nước; are within one country;
o Các điểm được vận hành dưới sự kiểm o All sites are operated under the control
soát và quản lý của HTQLCL theo quy and management of QMS as specified in
định trong điều khoản 4 của ISO Clause 4 of ISO 9001:2008 or;
9001:2008 hoặc; o An internal audit shall be conducted at
o Một cuộc đánh giá nội bộ phải tiến hành each site within 3 years before

Page 3/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
tại mỗi điểm trong vòng 3 năm trước khi certification;
chứng nhận; o The final audits of separate sites need to
o Cuộc đánh giá cuối cùng của các cơ sở cover the whole system and corrective
riêng biệt cần phải bao quát toàn bộ hệ actions need to be taken properly.
thống và sự khắc phục phải được thực - Multi-site sampling is only applied to
hiện một cách phù hợp organizations with 3 sites or more. It is both
- Việc lấy mẫu đa điểm chỉ được áp dụng cho các applied to certification and surveillance audit.
tổ chức có từ 3 site trở lên. Áp dụng cả cho lần o For auditing multi-site organizations, the
đánh giá chứng nhận và các cuộc đánh giá giám
minimum sites need to be audited as
sát.
follows: Initial audit is y = √ x;
o Việc đánh giá cơ sở có nhiều site thì số
Surveillance audit is y = 0,6. √ x; re-
site tối thiểu phải đánh giá như sau: Đánh
giá Ban đầu là y = √ x; Đánh giá giám sát là certification audit for minimum sites is the
y = 0,6.√ x; Đánh giá tái chứng nhận số site same as the initial audit, however, if
tối thiểu như đánh giá ban đầu, tuy nhiên there is no NC during 3-year auditing
nếu trong chu kỳ đánh giá 3 năm tổ cycle, the number of sites will be
chức không có NC nào được mở thì số calculated as = 0,8.√ x
site sẽ được tính là y = 0,8.√ x With x: being the number of sites applying
Với x: là số site áp dụng chung HTQLCL QMS of the certified organization.
của tổ chức cần chứng nhận o The layout of audit sites shall insure that
o Việc bố trí các site đánh giá phải đảm bảo at least 25% of audit sites are randomly
tối thiểu 25% số site đánh giá được lựa selected.
chọn một cách ngẫu nhiên o The examination of audit findings at
o Việc xem xét các phát hiện đánh giá tại các sampling sites shall show correlation with
điểm lấy mẫu cần phải cho thấy sự tương internal audit findings at those sites of the
quan với các phát hiện đánh giá nội bộ tại
organization;
các điểm lấy mẫu đó trong tổ chức;
o Annually, an audit needs to be conducted
o Hằng năm phải thực hiện một cuộc đánh giá
at the center of food safety management
tại trung tâm hệ thống quản lý ATTP và trong
system within the validity period of the
thời gian chứng chỉ có hiệu lực, tất cả các
certificate, all sites need to be audited at
điểm phải được đánh giá giám sát ít nhất
một lần least once
o The audit findings at sampling sites shall
o Các phát hiện đánh giá tại các điểm lấy
mẫu phải đảm bảo bao trùm được toàn cover the whole system and corrective
bộ hệ thống và sự khắc phục phải được actions need to be taken properly.
thực hiện một cách phù hợp. 4.2.2 Requirements for multi-system integration
4.2.2 Yêu cầu đối với đánh giá tích hợp nhiều audit:
hệ thống: - For organizations which apply multi systems at
- Dành cho tổ chức áp dụng cùng lúc nhiều hệ the same time:
thống: o The systems are integrally built in one
o Các hệ thống được xây dựng tích hợp organization and an audit site;
trong cùng một tổ chức và một site đánh o For the audit of a multi-system integration,
giá; the percentage of decreased manday is
o Việc đánh giá một cơ sở tích hợp nhiều calculated as follows:
hệ thống thì manday đánh giá được tính % of decreased manday = A% .((X1-1)
giảm theo công thức sau đây:
+ (X2-1) + (X3-1) + (X n-1))
% Số Manday giảm= A% .((X1-1) +
n.(Y-1)
(X2-1) + (X3-1) + (X n-1)) In which:
A%: being the interactive ratio of procedures of
n.(Y-1) the system in the organization (0% ≤ A% ≤100%).

Page 4/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Trong đó: A% is determined by the CD after examining
A% : là tỉ lệ tương tác giữa các quá trình của integrated documentary system and records
các hệ thống trong tổ chức (0% ≤ A% ≤100%). including: internal audit, meetings, etc. which are
A% do phòng chứng nhận xác định sau khi xem integrated.
xét hệ thống tài liệu được tích hợp và các hồ sơ: X1,2,…n: The number of criteria that the
đánh giá nội bộ, họp xem xét...được tích hợp. st nd
1 ,2 ,…,n auditor are capable of auditing
X1,2,...n: Số tiêu chuẩn mà đánh giá viên thứ Y: the number of criteria that the organization
1,2...n có khả năng đánh giá được apply and integrate
Y : Số tiêu chuẩn mà tổ chức áp dụng và n: the number of auditors participating in an
tích hợp integrated audit
n : Số đánh giá viên tham gia cuộc đánh giá
tích hợp

4.2.3. Quy trình đánh giá 4.2.3 Audit process


4.2.3.1. Giai đoạn I -Đánh giá sơ bộ: 4.2.3.1Stage I-Pre-auditing
Đánh giá sơ bộ có thể được tiến hành tại địa điểm Pre-auditing can be carried out at either the
của tổ chức được đánh giá hoặc tại văn phòng auditee’s place or VICB’s office.
VICB.
Nếu đánh giá sơ bộ tiến hành tại văn phòng VICB If pre-auditing is conducted at the VICB’s office,
thì thời lượng đánh giá sơ bộ không vượt quá 20 % the time should not exceed 20% (the rounded
(chấp nhận làm tròn số nguyên) tổng thời lượng integer is accepted) of the total auditing time
đánh giá đã được phê duyệt trong chương trình approved in the audit program.
đánh giá.
4.2.3.1.1 Đánh giá sơ bộ tại Văn phòng VICB 4.2.3.1.1. Pre-auditing at the VICB office
 Chuẩn bị:  Preparation
CD chuyển cho trưởng đoàn đánh giá tài liệu đánh The CD shall give the audit team leader the audit
giá giai đoạn I (audit pack stage I) gồm: pack stage I including:
1. Chương trình đánh giá – bản pdf 1. Audit program – pdf file
2. Mẫu Quyết định thành lập đoàn đánh 2. Sample form for the decision on establishing
giá (nếu đánh giá tại hiện trường) -bản the audit team (in case of on-site auditing) – text
text; file
3. Đề nghị chứng nhận hệ thống quản lý 3. Application for the management system
- bản pdf; certification – pdf file
4. Mẫu báo cáo đánh giá giai đoạn I – 4. Sample form for the stage I audit report – text
bản Text; file
5. Mẫu Yêu cầu hành động khắc phục 5. Sample form for requirements for corrective
F00-10-06 actions F00-10-06
6. Các tài liệu khác do khách hàng cung 6. Other documents provided by the customer;
cấp;
 Tiến hành đánh giá sơ bộ:  Pre-auditing
Đánh giá sơ bộ được thực hiện nhằm đánh giá hệ Pre-auditing shall be carried out to evaluate if the
thống quản lý của khách hàng đã sẵn sàng cho customer’s management system is ready for an
cuộc đánh giá chính thức (chứng nhận) hay chưa. official audit (certification). Specifically:
Cụ thể: a) audit the client's management system
a) đánh giá tài liệu về hệ thống quản lý của khách documentation;
hàng; b) evaluate the client's location and site-specific
b) đánh giá địa điểm của khách hàng và các điều conditions and to undertake discussions with the
kiện cụ thể đồng thời thực hiện các cuộc thảo luận client's personnel to determine the preparedness for
với cán bộ của khách hàng để xác định tính sẵn the stage 2 audit;

Page 5/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
sàng cho đánh giá bước 2; c) review the client's status and understanding
c) xem xét tình trạng của khách hàng và nắm các regarding requirements of the standard, in particular
yêu cầu liên quan của tiêu chuẩn, đặc biệt là về with respect to the identification of key
nhận biết tính năng chính hoặc các khía cạnh, quá performance or significant aspects, processes,
trình, mục tiêu và hoạt động quan trọng của hệ objectives and operation of the management
thống quản lý; system;
d) thu thập các thông tin cần thiết liên quan đến d) collect necessary information regarding the scope
phạm vi của hệ thống quản lý, các quá trình và (các) of the management system, processes and
địa điểm của khách hàng, cũng như các khía cạnh location(s) of the client, and related statutory and
về luật định và chế định liên quan và sự tuân thủ (ví regulatory aspects and compliance (e.g. quality,
dụ khía cạnh chất lượng, môi trường, khía cạnh environmental, legal aspects of the client's
pháp lý của hoạt động của khách hàng, các rủi ro đi operation, associated risks, etc .);
kèm, v.v…); e) review the allocation of resources for stage 2
e) xem xét việc phân bổ nguồn lực để đánh giá audit and agree with the client on the details of the
bước 1 và thỏa thuận với khách hàng chi tiết về stage 2 audit;
đánh giá bước 2; f) provide a focus for planning the stage 2 audit
f) cung cấp trọng tâm để hoạch định đánh giá bước by gaining a sufficient understanding of the
2 bằng việc thu được hiểu biết đầy đủ về hệ thống client's management system and site operations in
quản lý của khách hàng và các hoạt động trong bối the context of possible significant aspects;
cảnh các khía cạnh quan trọng; g) evaluate if the internal audits and management
g) đánh giá xem các cuộc đánh giá nội bộ và xem review are being planned and performed, and that
xét của lãnh đạo có được hoạch định và thực hiện the level of implementation of the management
hay không và mức độ áp dụng của hệ thống quản lý system substantiates that the client is ready for the
chứng minh rằng khách hàng sẵn sàng để đánh giá stage 2 audit.
bước 2. The auditor shall confirm:
Chuyên gia đánh giá cần khẳng định: 1. Has the customer’s management system been
1. Hệ thống quản lý của khách hàng đã established and maintained?
được thiết lập và duy trì? 2. Is the customer’s document system compliant
2. Hệ thống tài liệu của khách hàng có with requirements of the standard applied?
phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn áp
dụng? 3. Notes for audit and certification performance;
3. Các điểm lưu ý khi tiến hành đánh giá
chứng nhận; 4. Compliance with legal regulations relating to
4. Việc tuân thủ các quy định của pháp the customer’s activities.
luật liên quan tới các hoạt động của
khách hàng?  Audit report
 Báo cáo đánh giá: - The audit team shall use the above-mentioned
- Đoàn đánh giá cần sử dụng các tài liệu nêu trên để documents to fulfill the pre-auditing result report.
hoàn thành báo cáo kết quả đánh giá sơ bộ. - The audit team shall report to the CD the pre-
- Đoàn đánh giá thông báo kết quả đánh giá sơ bộ auditing results at the VICB office. After reviewing
tại văn phòng VICB cho phòng CD. Sau khi xem xét and processing the results and obtaining the final
và xử lý kết quả, và có kết quả đánh giá cuối cùng results (shown in the log sheet for record
(thể hiện qua phiếu theo dõi xử lý hồ sơ F00-10-14) processing F00-10-14), the CD shall plan the audit
phòng CD lên kế hoạch đánh giá giai đoạn 2. stage II.
4.2.3.1.2 Đánh giá sơ bộ tại hiện trường: 4.2.3.1.2. Onsite pre-auditing
 Chuẩn bị:  Preparation:
- Căn cứ chương trình đánh giá, phòng CD xem - Pursuant to the audit program, the CD shall
xét lập đoàn đánh giá trong chương trình đánh giá review recommendations for establishing the audit
F00-10-01. Khi lựa chọn chuyên gia cho đoàn team F00-10-01. and submit to Director General

Page 6/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
đánh giá (gồm cả CGĐG và CGKT), CD phải đảm for approval. To select audit team member(s)
bảo đoàn đánh giá gồm các chuyên gia có năng (including auditors and technical experts), CD shall
lực phù hợp (kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng) để ensure that the audit team is composed of
tiến hành cuộc đánh giá cho khách hàng đang sắp individuals having appropriate competence
xếp đánh giá. Đoàn đánh giá gồm một CGĐG trưởng ( background, experience, skills) to perform the
và có thể có thêm các CGĐG và CGKT. CGĐG trưởng audit for the client under consideration. The audit
chịu trách nhiệm lãnh đạo các thành viên trong đoàn team includes a lead auditor and may have other auditors
đánh giá, đưa ra quyết định cuối cùng về cuộc đánh giá. and technical experts. The lead auditor is reponsible to
lead other members of the audit team and make the final
- Trưởng đoàn đánh giá xem xét tài liệu của khách decision on the results of the audit.
hàng, lập kế hoạch đánh giá theo F00-10-03 gửi - The audit team leader shall review the
CD. Kế hoạch đánh giá phải được lập cho mỗi customer’s documents, plan the audit according to
cuộc đánh giá nhằm cung cấp cơ sở cho thoải F00-10-03 and send it to the CD. An audit plan is
thuận về việc thực hiện và lên lịch cho các hoạt established for each audit to provide the basis for
động đánh giá. agreement regarding the conduct and scheduling
- CD gửi kế hoạch đánh giá cho khách hàng đồng of the audit activities.
thời thông báo và hướng dẫn khách hàng hoàn - The CD shall send the audit plan to the customer
thiện phần “ý kiến của tổ chức được đánh giá” để and also inform and instruct the customer to
phản hồi lại cho VICB. Căn cứ vào ý kiến phản hồi complete the item “comments of the auditee” to
của khách hàng, CD có thể điều chỉnh hay không provide feedbacks to VICB. Based on the
điều chỉnh nội dung kế hoạch đánh giá. Sau đó cập feebacks, the CD shall amend or not the contents
nhật lịch đánh giá để các bộ phận liên quan phối of the audit plan. Then, it shall update the audit
hợp thực hiện. Chú ý: Các thành viên trong đoàn schedule so that the related departments
đánh giá phải thỏa mãn các yêu cầu trong V01-08 coordinate to implement. Note: Members of the
“yêu cầu đối với chuyên gia đánh giá”. Kế hoạch audit team must comply with the requirements in
đánh giá phải phù hợp với loại hình đánh giá. V01-08 “requirements for auditors”. The audit plan
Nhiệm vụ của đoàn đánh giá phải được xác định must be compliant with types of audit.
và thông báo cho tổ chức Khách hàng, đồng thời The tasks given to the audit team shall be defined
phải yêu cầu đoàn đánh giá: and shall be made known to the client organization,
o kiểm tra và xác nhận cơ cấu, chính sách, quá and shall require the audit team to
trình, quy trình, hồ sơ và tài liệu liên quan của o examine and verify the structure, policies,
tổ chức khách hàng liên quan đến hệ thống processes, procedures, records and related
quản lý, documents of the client organization relevant to
o xác định rằng khía cạnh này thỏa mãn tất cả the management system,
các yêu cầu liên quan đến phạm vi chứng o determine that these meet all the requirements
nhận dự kiến, relevant to the intended scope of certification,
o xác định rằng các quá trình và thủ tục được o determine that the processes and procedures
thiết lập, áp dụng và duy trì có hiệu quả, tạo are established, implemented and maintained
cơ sở cho sự tin cậy trong hệ thống quản lý effectively, to provide a basis for confidence in
của khách hàng, và the client's management system, and
o trao đổi với khách hàng, đối với hoạt động o communicate to the client, for its action, any
của nhóm, những mâu thuẫn bất kỳ giữa inconsistencies between the client's policy,
chính sách, mục tiêu và mục đích của khách objectives and targets (consistent with the
hàng (phù hợp với yêu cầu trong tiêu chuẩn expectations in the relevant management
hệ thống quản lý tiêu chuẩn liên quan hoặc tài system standard or other normative document)
liệu quy định khác) và kết quả. and the results.
VICB xác định mục tiêu đánh giá và thiết lập VICB shall determine the audit objectives; establish
phạm vi và chuẩn mực đánh giá, kể cả những the audit scope and criteria, including any changes,
thay đổi sau khi đã thảo luận với khách hàng. Mục after discussion with the client. The audit objectives

Page 7/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
tiêu đánh giá cho biết cuộc đánh giá cần thực describe what is to be accomplished by the audit
hiện điều gì và gồm: and include the following:
o xác đinh sự phù hợp của 1 phần hoặc o determination of the conformity of the
toàn bộ HTQL của khách hàng với tiêu client's management system, or parts of it,
chuẩn đánh giá; with audit criteria;
o đánh giá khả năng của HTQL trong việc o Evaluation of the ability of the management
đảm bảo tổ chức của khách hàng tiếp tục system to ensure the client organization
đáp ứng các yêu trong hợp đồng và theo meets applicable statutory, regulatory and
quy định pháp luật. contractual requirements.
o đánh giá tính hiệu quả của HTQL để đảm o evaluation of the effectiveness of the
bảo tổ chức tiếp tục đáp ứng các mục tiêu management system to ensure the client
đã đề ra; organization is continually meeting its
o xác định cơ hội cải tiến HTQL khi có thể specified objectives
áp dụng o as applicable, identification of areas for
 Tiến hành đánh giá: potential improvement of the management
- Ngoài việc sử dụng các tài liệu như đối với đánh system
giá sơ bộ tại văn phòng VICB, quá trình đánh giá  Audit performance:
phải dựa trên: - In addition to using the documents as those of the
1. Mẫu danh sách tham dự– bản text; pre-auditing at the VICB office, the audit process
2. Phiếu ghi chép đánh giá – bản text; must be based on:
3. Audit Log 1. List of participants – text file;
2. Audit note sheet – text file;
 Báo cáo đánh giá sơ bộ: 3. 4. Audit Log
- Chuyên gia đánh giá sử dụng các tài liệu nêu
trên để viết báo cáo tại hiện trường.  Pre-auditing report:
- Kết quả đánh giá được đoàn đánh giá chuyển vê - Auditor shall use the above-mentioned
phòng CD xem xét, xử lý (thể hiện qua phiếu theo documents to make report on-site.
dõi xử lý hồ sơ F00-10-14). Khi kết quả đạt, CD lên - The audit results shall be sent to the CD by the
kế hoạch đánh giá giai đoạn 2 audit team for reviewing and processing (as shown
Trong việc xác định khoảng thời gian giữa đánh in logbook for record processing F00-10-14). When
giá giai đoạn 1 và đánh giá giai đoạn 2, phải xem the results are obtained, the CD shall plan the audit
xét đến nhu cầu của khách hàng để giải quyết các stage II.
khu vực liên quan xác định được trong quá trình In determining the interval between stage 1 and
đánh giá giai đoạn 1. VICB cũng có thể cần sửa stage 2 audits, consideration shall be given to the
lại cách bố trí cho giai đoạn 2.. needs of the client to resolve areas of concern
identified during the stage 1 audit. VICB may also
need to revise its arrangements for stage 2.
4.2.3.2. Giai đoạn II - Đánh giá chứng nhận: 4.2.3.2. Stage II – Certification audit:
Đánh giá chứng nhận được tiến hành tại cơ sở và The certification audit shall be conducted at the
các điểm đang hoạt động của Khách hàng (có thể customer’s facilities (on-site audit) and operational
áp dụng đánh giá đa điểm theo IAF GL 5) sites (multi-site audit can be applied according to
IAF GL5).
4.2.3.2.1 Chuẩn bị đánh giá chứng nhận: 4.2.3.2.1. Preparation for certification audit:
Căn cứ chương trình đánh giá và kết quả đánh giá Pursuant to the audit program and results of the
giai đoạn I, phòng CD xem xét và kiến nghị thành audit stage I, the CD shall review and recommend
lập đoàn đánh giá F00-10-02, trình Giám đốc phê the establishment of the audit team F00-10-02 and
duyệt. submit to l Director General for approval.
Trưởng đoàn đánh giá xem xét tài liệu của khách The team leader shall review the customer’s
hàng, lập kế hoạch đánh giá theo F00-10-03 gửi documents, plan the audit according to F00-10-03

Page 8/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
CD. CD gửi kế hoạch đánh giá cho khách hàng and send it to the CD. The CD shall send the audit
đồng thời thông báo và hướng dẫn khách hàng plan to the customer and also inform and instruct
hoàn thiện phần “ý kiến của tổ chức được đánh the customer to complete the item “comments of
giá” để phản hồi lại cho VICB. Căn cứ vào ý kiến the auditee” to provide feedbacks to VICB. Based
phản hồi của khách hàng, CD có thể điều chỉnh on the feedbacks, the CD shall amend or not the
hay không điều chỉnh nội dung kế hoạch đánh giá. contents of the audit plan. Then, it shall update the
Sau đó cập nhật lịch đánh giá để các bộ phận liên audit schedule so that the related departments
quan phối hợp thực hiện. Chú ý: Các thành viên coordinate to implement. Note: Members of the
trong đoàn đánh giá phải thỏa mãn các yêu cầu audit team shall comply with the requirements in
trong V01-08 “yêu cầu đối với chuyên gia đánh V01-08 “requirements for auditors”. The audit plan
giá”. Kế hoạch đánh giá phải phù hợp với loại hình must be compliant with types of audit.
đánh giá.
4.2.3.2.2 Tài liệu đánh giá chứng nhận: 4.2.3.2.2. Certification audit documentation
CD chuyển cho chuyên gia đánh giá tài liệu đánh The CD shall send to the team leader the audit
giá giai đoạn II (audit pack stage II) gồm: pack stage II including:
1. Kế hoạch đánh giá - bản cuối- pdf; 1. Audit plan – final version in pdf;
2. Quyết định thành lập đoàn đánh giá - 2. Decision on the establishment of the audit team
bản cuối- pdf; – final version in pdf;
3. Đề nghị chứng nhận hệ thống quản lý 3. Recommendation for the management system
-bản pdf; certification – pdf;
4. Mẫu danh sách tham dự - bản text;; 4. Sample form of list of participant – text;
5. Kết quả đánh giá giai đoạn 1 - bản pdf; 5. Results of the audit stage I – pdf;
6. Mẫu báo cáo đánh giá giai đoạn II – 6. Sample form for the audit stage II report – pdf.
bản text.
7. Mẫu Yêu cầu hành động khắc phục; 7. Sample form for requirements of corrective
actions;
8. Phiếu ghi chép đánh giá – bản text; 8. Audit record – text;
9. Audit Log 9. Audit Log
10. Các tài liệu khác do khách hàng cung 10. Other documents provided by the customer.
cấp.
4.2.3.2.3 Tiến hành đánh giá chứng nhận 4.2.3.2.3. Certification audit performance
1. Họp khai mạc:Trưởng đoàn đánh giá tiến 1. Opening meeting: The team leader shall
hành họp khai mạc, tham khảo V02-02: Hướng conduct the opening meeting, referred to V02-02:
dẫn tiến hành các cuộc họp và lập danh sách Guidelines for conducting meetings and listing the
những người tham dự cuộc họp và ký vào danh meeting participants and signing in the list: F00-
sách tham dự: F00-10-04 10-04
2. Tiến hành đánh giá: 2. Audit implementation:
Mục đích của cuộc đánh giá chứng nhận là xem The purpose of the certification audit visit is to
xét, đánh giá việc thi hành, tính hiệu lực của hệ review and assess the implementation, the
thống quản lý của khách hàng; bao gồm ít nhất effectiveness of the customer’s management
các yêu tố sau đây: system; including but not limited to the followings:
a) Thông tin và bằng chứng về sự phù a) Information and evidences for conformity with all
hợp đối với tất cả các yêu cầu trong requirements in applying the quality management
việc áp dụng tiêu chuẩn hệ thống standards and other normative documents;
quản lý và các tài liệu có tính quy
chuẩn khác;
b) Tiến hành việc giám sát, đo lường b) Implementation of control and measurement of
các mục tiêu chất lượng chính; the key performance objectives and targets;
c) Việc tuân thủ hệ thống quản lý và các c) Compliance with the management system and

Page 9/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
yếu tố luật định của khách hàng; statutory requirements by the customer;
d) Trách nhiệm của lãnh đạo đối với các d) Management responsibility for the
chính sách chất lượng của tổ chức; organization’s quality policies;
e) Hiệu lực của các cuộc đánh giá nội e) The efffectiveness of internal audits;
bộ;
f) Có bằng chứng về việc xem xét hệ thống f) Having evidence of the management system
quản lý của lãnh đạo review;
g) Có bằng chứng khách quan về tính hiệu g) Having objective evidence of the effectiveness
lực của việc thực hiện các quy trình. of the procedure implementation.
Trưởng đoàn đánh giá xác định mối tương quan The team leader identify the correlation between
giữa các yêu cầu tiêu chuẩn với cơ cấu tổ chức the standard requirements and the customer’s
của khách hàng. Việc đánh giá có thể thông qua organizational structures. The audit shall be carried
phỏng vấn/quan sát nhân viên ở tất cả các cấp của tổ out by interviewing/observing staffs at all levels of
chức, Chuyên gia đánh giá nên sử dụng Checklist để the organization. The auditor shall use the
đánh giá. checklist.
Trong quá trình đánh giá, Chuyên gia đánh giá sử During the audit, the auditor shall use the audit
dụng phiếu ghi chép đánh giá: F00-10- 05 để ghi note sheet F00-10-05 to write down all the
lại tất cả các đánh giá của mình đồng thời làm assessments and as evidence for the audit.
bằng chứng của cuộc đánh giá.
Chuyên gia đánh giá ghi lại các điểm không phù The auditor shall record non-conformities found
hợp được phát hiện trong quá trình đánh giá; Tổng throughout the audit; sum-up at the internal
hợp tại cuộc trao đổi nội bộ đoàn đánh giá và đưa ra meeting with the audit team, provide the results in
the audit report and make a report for any non-
kết quả đánh giá trong báo cáo đánh giá và lập báo
conformities according to F00-10-06 or
cáo phát hiện không phù hợp theo F00-10-06 hoặc
observatives F00-10-15; Nonconformities shall be
các kiến nghị cải tiến F00-10-15; Những điểm không discussed with the client to ensure that the evidence
phù hợp phải được đem ra thảo luận với khách is accurate and that the nonconformities are
hàng nhằm đảm bảo sự chính xác của các bằng understood. The auditor however shall refrain from
chứng và điểm không phù hợp được khách hàng suggesting the cause of nonconformities or their
solution. The audit team leader shall attempt to
thấu hiểu. Tuy nhiên, chuyên gia đánh giá không
resolve any diverging opinions between the audit
được phép gợi ý nguyên nhân của sự không phù
team and the client concerning audit evidence or
hợp cũng như đưa ra giải pháp. Trưởng đoàn đánh findings, and unresolved points shall be recorded.
giá phải cố gắng giải quyết những bất đồng ý kiến Audit findings of ISO 9001 are divided into 4
giữa trong đoàn đánh giá và khách hàng liên quan categories: Conformity; Observative (Ob); Minor
tới bằng chứng đánh giá hoặc các phát hiện, sau đó Non-Conformity (minor NC) and Major Non-
những nội dung không thể thống nhất sẽ được ghi Conformity (major NC). Each level shall be
recognized and applied the following sanctions:
lại.
Phát hiện đánh giá ISO 9001 được chia thành 4
loại: Phù hợp; khuyến cáo (Ob); không phù hợp
nhẹ (minor NC) và không phù hợp nặng (major
NC) Với mỗi loại được nhận diện và áp dụng chế
tài sau:
Loại phát hiện Mô tả/Description Chế tài/Sanctions
ĐG/Audit
finding level
Chứng Giám
nhận/Certification sát/Surveillance
Phù Đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn/Compliant Đạt yêu cầu/Satisfactory Đạt yêu

Page 10/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
hợp/Conformity with the standard requirements cầu/Satisfactory
OB + Tại thời điểm đánh giá chưa đủ bằng Tổ chức không có Như chứng nhận/As
chứng để kết luận đó là 1 điểm nghĩa vụ phải thực hiện. certification
KPH/insufficient evidence to make a Tuy nhiên, VICB sẽ
conclusion on a non-conformity at the xem xét các kiến nghị
audit time; cải tiến này trong lần
+ là những kiến nghị cải tiến của chuyên đánh giá giám sát gần
gia để hệ thống quản lý VietGap của tổ nhất/The organization
chức ngày càng hòan thiện have no implementation
hơn/observatives by the experts to duty. However, VICB
continue fulfilling the VietGAP shall consider the
management system of the organization observatives in the
latest surveillance visit.
Mi-NC + Sự không đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn Tổ chức phải thực hiện Tổ chức phải có kế
nhưng không ảnh hưởng đến hệ thống hành động khắc phục. hoạch thực hiện
và sự phù hợp của SP/non-compliance Chỉ cấp chứng chỉ sau HĐKP. HĐKP sẽ
with standard requirements, but does khi HDKP được chấp được thẩm tra tại lần
not cause effects on the system and nhận. Có thể phải đánh đánh giá giám sát gần
product compliance; giá bổ sung/The nhất/The organization
+ Sự không đáp ứng yêu cầu hệ thống organization must take must make plan to
tài liệu mà quý tổ chức đã thiết lập/non- corrective actions. The implement corrective
compliance with requirements of the certificate shall be actions. The actions
documentation system that the issued only after the shall be verified at the
organization have established; actions taken are latest surveillance
accepted. The follow-up visit.
audit might be required.
Ma-NC + Là sự không đáp ứng yêu cầu tiêu Cam kết thời điểm hoàn Tổ chức phải có kế
chuẩn gây ảnh hưởng đên hệ thành HĐKP tại cuộc hoạch thực hiện
thống/non-compliance with standard họp kết thúc. Bắt buộc HĐKP, cam kết thời
requirements affecting the system; phải đánh giá bổ sung hạn hoàn thành và
+ Có sự không phù hợp nhẹ mang tính để thẩm tra HĐKP tại chuyển bằng chứng
hệ thống. Tính hệ thống là: có hơn 3 NC văn phòng hoặc tại hiên khi hoàn thành HĐKP.
nhẹ tại một bộ phận hoặc có cùng 1 NC trường/Commit the Đến thời điểm cam
nhẹ trên 3 bộ phận/There is systematic completing time for kết chưa hoàn thành
minor non-conformance. The systematic corrective actions at the HĐKP thì đình chỉ
means having 3 minor non-conformities closing meeting. The chứng chỉ/The
at one part or the same minor non- additional audit is organization shall
conformity on 3 parts; required to verify the make plans for
corrective actions at the implementing the
office or on site corrective actions,
commit the
completing time and
send evidence of
corrective action
fulfillment. The
certificate will be
suspended if the
actions are not taken
until the committed
time.
4.2.3.2.4 Xem xét các thông tin liên quan: 4.2.3.2.4.. Related information review
Nếu Chuyên gia đánh giá nhận thấy các thông tin If auditors find out that the following information
sau bị thay đổi: has been changed:
1. Quyền sở hữu 1. Ownership
2. Địa điểm 2. Location
3. Cơ cấu quản lý; Đại diện lãnh đạo 3. Management structure; Management
representative;

Page 11/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
4. Mở rộng/thu hẹp nhà xưởng, sản 4. Workshop expanding/narrowing,
phẩm hoặc phạm vi sản xuất so với product/production scope in comparison with the
đăng ký chứng nhận. certification application.
5. Số lượng nhân công (số lượng nhân 5. Number of workers (the number exceeding 30%
viên thay đổi trên 30 % so với đăng ký in comparison with the certification application)
chứng nhận)
6. Các nguồn lực có tác động quan trọng 6. Resources significantly influencing the
đến hệ thống quản lý; management system;
7. Cập nhật tiêu chuẩn chất lượng mà 7. Updating the quality standards without informing
chưa thông báo tới VICB thì trưởng VICB, the team leader shall advise the customer:
đoàn đánh giá phải khuyến cáo khách
hàng:
+ Những thông tin thay đổi cần thông báo + the information changed is needed to report to
cho CD của VICB. the CD of VICB.
+ Một cuộc đánh giá lại hoặc đánh giá mở + a re-certification or extending audit can be
rộng có thể phải được thực hiện để khẳng carried out to confirm the standard conformity that
định tính phù hợp với tiêu chuẩn mà the customer has been applying.
khách hàng đang áp dụng.
Khi đánh giá đa điểm đoàn đánh giá phải tiến hành When conducting the multisite audit, the audit
tìm kiếm các bằng chứng về việc tổ chức đã tiến team shall search for evidences that the
hành ít nhất một cuộc đánh giá nội bộ ở mỗi điểm; organization has performed at least one internal
audit at each site;
Nếu trong quá trình đánh giá, đoàn đánh giá có sử If Technical experts are involved in the audit, they
dụng Chuyên gia kỹ thuật thì cuối cuộc đánh giá, must fill out the technical remark sheet F00-10-10
Chuyên gia kỹ thuật phải hoàn thiện phiếu nhận xét at the end of the audit.
kỹ thuật F00-10-10.
4.2.3.3. Certification audit report
4.2.3.3 Báo cáo đánh giá chứng nhận
Before the closing meeting is finished, the audit
Trước khi cuộc họp kết thúc, Trưởng đoàn đánh
team leader shall be responsible for convening a
giá có trách nhiệm họp đoàn đánh giá, đề nghị các
meeting with the team members, request them to
thành viên trong đoàn đánh giá tập hợp các ghi
accumulate the audit notes, discuss and make the
chép đánh giá, thảo luận và lập báo cáo đánh giá
audit report F00-10-09. The audit report shall be
F00-10-09. Báo cáo đánh giá được chuyển cho
given to the customer right after the closing
khách hàng ngay sau khi cuộc họp kết thúc; báo
meeting; the ownership of the audit report
cáo đánh giá thuộc quyền sở hữu của VinaCert.
maintained by VinaCert.
4.2.3.4. Họp kết thúc 4.2.3.4. Closing meeting
Trưởng đoàn đánh giá tiến hành họp kết thúc, xem The team leader shall conduct the closing meeting,
hướng dẫn tiến hành các cuộc họp V02-02; refering to V02-02-03 for the guidelines of
Trưởng đoàn đánh giá thay mặt đoàn đánh giá conducting meetings. The leader on behalf of the
công bố các phát hiện đánh giá team shall announce the audit findings.
Yêu cầu mọi người tham gia cuộc họp kêt thúc ký The closing meeting participants shall be
xác nhận vào danh sách tham dự cuộc họp F00- requested to sign in the list of meeting participants
10-04. F00-10-04.
Trưởng đoán đánh giá có trách nhiệm chuyển toàn The audit team leader shall be responsible for
bộ hồ sơ đánh giá cho CD trong vòng 3 ngày kể từ sending all certification audit records to the CD
ngày kết thúc đánh giá .CD xác nhận việc nhận hồ within 3 days after the end of the audit.. The CD
sơ đánh giá theo F00-10-14. shall confirm receiving the audit record in
Cuộc họp kết thúc phải nêu được: accordance with F00-10-14.
- phương pháp và thời gian báo cáo, bao gồm mọi This shall include:

Page 12/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
mức của các kết quả tìm thấy trong đánh giá; - the method and timeframe of reporting, including
- quá trình tổ chức đánh giá xử lý sự không phù any grading of audit findings;
hợp, bao gồm các kết quả liên quan tới tình trạng - the certification body's process for handling
chứng nhận của khách hàng; nonconformities including any consequences
relating to the status of the client's certification;
- thời gian để khách hàng trình bày kế hoạch thực
- the timeframe for the client to present a plan for
hiện hành động khắc phục cho những sự không correction and corrective action for any
phù hợp tìm thấy trong quá trình đánh giá; nonconformities identified during the audit;
- các hoạt động đánh giá của tổ chức đánh giá; - the certification body's post audit activities;
- thông tin về các quá trình xử lý phàn nàn, khiếu - information about the complaint handling and
nại. appeal processes.
Trưởng đoàn đánh giá có trách nhiệm chuyển toàn
bộ hồ sơ đánh giá cho CD trong vòng 3 ngày kể từ
ngày kết thúc đánh giá. CD xác nhận việc nhận hồ
sơ đánh giá theo F00-10-14

4.2.3.5. Review of audit report and corrective


actions
4.2.3.5 Xem xét các báo cáo đánh giá và hành
VICB shall confirm, prior to making a decision, that
động khắc phục :
a) the information provided by the audit team is
Trước khi đưa ra quyết định cấp chứng chỉ, VICB sẽ xác
sufficient with respect to the certification
nhận rằng:
requirements and the scope for certification;
a) thông tin về các yêu cầu chứng nhận và phạm vi
b) it has reviewed, accepted and verified the
chứng nhận do đoàn đánh giá cung cấp đã đầy đủ;
effectiveness of correction and corrective actions,
b) VICB đã xem xét, chấp nhận và kiểm tra tính hiệu lực
for all nonconformities that represent
của việc khắc phục và hành động khắc phục, đối với tất
1) failure to fulfil one or more requirements of the
cả các sự không phù hợp thể hiện;
management system standard, or
1) không thực hiện được một hay nhiều yêu cầu trong
2) a situation that raises significant doubt about the
tiêu chuẩn về hệ thống quản lý hoặc
ability of the client's management system to
2) tình huống gây nghi ngờ về khả năng hệ thống quản
achieve its intended outputs;
lý của khách hàng đạt được các đầu ra dự kiến;
c) it has reviewed and accepted the client's
c) VICB đã xem xét và chấp nhận việc khắc phục và
planned correction and corrective action for any
hành động khắc phục theo kế hoạch của khách hàng đối
other nonconformities.
với sự không phù hợp bất kỳ.
VICB shall make the certification decision on the
Phòng chứng nhận xem xét các bằng chứng và
basis of an evaluation of the audit findings and
kết luận đánh giá cũng như các thông tin liên quan
conclusions and any other relevant information
khác (ví dụ như thông tin công cộng, giải thích về
(e.g. public information, comments on the audit
báo cáo đánh giá từ phía khách hàng). Các thông
report from the client). The information include, as
tin này bao gồm nhưng không giới hạn:
a minimum
a) báo cáo đánh giá,
a) the audit reports,
b) giải thích về sự không phù hợp và, nếu áp dụng
b) comments on the nonconformities and, where
được, việc khắc phục và hành động khắc phục do
applicable, the correction and corrective actions
khách hàng thực hiện,
taken by the client,
c) xác nhận thông tin cung cấp cho tổ chức chứng
c) confirmation of the information provided to
nhận dùng để xem xét áp dụng
the certification body used in the application
d) khuyến cáo việc có chứng nhận hay không,
review
cùng với các điều kiện hoặc nhận xét bất kỳ.
d) a recommendation whether or not to grant
CD chủ trì xem xét các hành động khắc phục của
certification, together with any conditions or
Khách hàng theo lưu đồ sau: .
observations.
The CD shall be responsible for reviewing the

Page 13/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
corrective actions of the customers in accordance
with the following flow chart:

Tiếp nhận HĐKP

CAR chưa được


Xem xét bằng chứng/hoặc thông đóng
báo cần đánh giá bổ sung

Chấp nhận

Kiến nghị thẩm tra

Receiving corrective
actions

CAR is not
Review evidence/or inform an closed
additional audit needed

Accepted

Recommend surveillance

The person who shall review and verify the audit


Cá nhân xem xét thẩm tra hồ sơ đánh giá phải đáp
record must meet the requirements stated in
ứng yêu cầu trong V01-07 và theo sự phân công của
V01-07and follow the assignment by Director
Giám đốc
General.
4.2.3.5.1. Tiếp nhận Hành động khắc phục
Trong vòng 60 ngày kể từ khi cuộc đánh giá kết thúc, 4.2.3.5.1. Receiving the corrective actions
Khách hàng phải đưa ra và gửi hành động khắc phục Within 60 days after the end of the audit, the
cho những điểm không phù hợp tới đoàn đánh giá. customer must provide and send the corrective
Sau 60 ngày, kể từ ngày đánh giá chứng nhận kết actions for non-conformities to the audit team.
thúc mà HĐKP của khách hàng không được chấp After 60 days from the finishing date of the
nhận thì CD có thể gia hạn thời hạn trên thêm 30 certification audit, if the corrective actions were
ngày. Sau thời hạn gia hạn mà HDKP vẫn chưa được not accepted, the CD shall extend the deadline
chấp nhận thì kết quả đánh giá chứng nhận bị hủy bỏ. for additional 30 days. After this deadline, if the
Trong trường hợp khách hàng không gửi bằng chứng corrective actions were still not acceptable, the
của các hành động khắc phục hoặc gửi không đầy đủ certification audit results would be withdrawed.
thì Trưởng đoàn đánh giá có thể cử chuyên gia đánh If the customer does not send evidence for the

Page 14/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
giá xuống đia điểm đánh giá để xem xét trực tiếp. corrective actions or send incomplete
information, the team leader shall designate the
auditors to visit the auditing sites for direct
investigations.
4.2.3.5.2. Xem xét 4.2.5.2. Review
Khi xem xét các HĐKP của khách hàng gửi đến, CD cần When reviewing the customer’s corrective
đánh giá: actions, the CD need to assess:
1. Việc xác định nguyên nhân gốc rễ của sự 1. Identification of the root causes of the non-
không phù hợp; conformities;
2. Tính khả thi của những biện pháp đưa ra 2. Feasibility of the given measures to remove
nhằm loại bỏ nguyên nhân đó; the causes;
3. Bằng chứng về cung cấp các nguồn lực cần 3. Evidence of providing necessary resources to
thiết để tiến hành các hành động khắc phục; conduct the corrective actions;
4. Xác định thời điểm hoàn thành hoặc bằng 4. Determination of the completing time or
chứng hành động khắc phục đã được thực hiện evidence of the corrective actions taken.
4.2.3.5.3. Chấp nhận 4.2.5.3. Acceptance
Với việc xem xét các bằng chứng khách quan hay đánh Having reviewed the objective evidence or direct
giá trực tiếp việc thực hiện HĐKP: assesment of performing the cor
- Nếu không chấp nhận, CD thông báo tới khách hàng rective actions:
gửi bổ sung hồ sơ hoặc các bằng chứng cần thiết. - If not accepted, the CD shall request the
Tham khảo Thông báo kết quả đánh giá: F00-10-13. customer to send the additional record or
- Nếu chấp nhận, CD lập thông báo kết quả thẩm xét necessary evidence. Refer to the audit result
HĐKP và kết quả đánh giá cho khách hàng qua F00- notification: F00-10-13.
10-13 và kiến nghị cấp chứng chỉ F00-10-12 để in dự - If accepted, the CD shall make the notification
thảo chứng chỉ và quyết định chứng nhận. Hồ sơ của of the verification results for corrective actions
cuộc đánh giá lưu tại CD. Hồ sơ của cuộc đánh giá and audit results using F00-10-13 and
bao gồm: recommend to issue the certificate F00-10-12 in
order to print out the draft certificate and
- Sổ tay chất lượng hoặc tài liệu tương certification decision. The audit record shall be
đương của khách hàng; retented in the CD. The record shall contain:
- Kế hoạch đánh giá; - Quality manual or relevant documents of the
- Danh sách những người tham dự các customer;
cuộc họp có liên quan; - Audit plan;
- Các ghi chép đánh giá; - List of the related meetings‘ participants;
- Báo cáo đánh giá;
- Các phiếu yêu cầu hành động khắc phục - Audit notes;
và các bằng chứng của hành động khắc - Audit report;
phục; - Inquiry sheets for corrective actions and their
- Thành viên được giao nhiệm vụ sẽ xem xét hồ sơ evidences;
đánh giá theo các tiêu chí:
- Cuộc đánh giá diễn ra đúng theo kế - The team member involved shall review the
hoạch; audit record based on the following criteria:
- Có đầy đủ các thành phần cần thiết; - The audit takes place as planned;
- Đúng phạm vi đã hoạch định giữa hai bên;
- Full attendance of important members;
- Phiếu yêu cầu hành động khắc phục, - Compliance with the scope planned by both
phòng ngừa được ghi chép rõ ràng, đầy parties;
đủ; đúng điều khoản, xác định đúng - Inquiry sheets for corrective and preventive
nguyên nhân gốc rễ của sự không phù actions are clearly and sufficiently written;

Page 15/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
hợp, đủ chữ ký xác nhận, …; complied with provisions; identified the correct
- Tính khách quan của thành phần đoàn root causes of the non-conformities; have full
đánh giá; confirmation signatures,...;
- Báo cáo đánh giá rõ ràng, đầy đủ. - Objectivity of the audit team composition;
Việc đánh giá hồ sơ chứng nhận dựa trên tiêu chí:
- Clear and complete audit report.
a) Hồ sơ đánh giá chứng nhận lần đầu:
The assessment of the audit records shall be
based on the following criteria:
a) Audit record for the first certification:
Quyết định Tiêu chí Decision Criteria
- Có bằng chứng cho thấy - There is evidence of
khách hàng đã thiết lập, thực effectively establishing,
hiện và duy trì có hiệu lực implementing and maintaining
Hệ thống quản lý; Granting the management system;
- certificate - There is no non-conformity or
Cấp chứng chỉ
Không có sự không phù hợp if any, all the non-conformities
nào hoặc tất cả sự không found have resolved with
phù hợp đã phát hiện đều có effective corrective actions.
các hành động khắc phục - The organization has
hiệu lực. established, implemented and
Accept
- Tổ chức đã thiết lập, thực hiện maintained the management
after the
và duy trì Hệ thống quản lý; system;
effective
Chấp nhận
corrective
sau khi có - Đã xác định đúng nguyên - Have acurrately identified the
action is
HĐKP thích nhân gốc rễ của sự không phù root causes of non-conformance;
taken
hợp và có hợp; - The corrective actions taken
hiệu lực are effective.
- Các hành động khắc phục
đưa ra có hiệu lực.
b) Hồ sơ đánh giá giám sát: b) Surveillance record:
Quyết định Tiêu chí Decision Criteria
Tiếp tục - Tổ chức thực hiện và duy Continue - The organization
trì hiệu lực Hệ thống quản implements and
lý; maintains the
effectiveness of the
management system;
- Không có sự không phù - There is no major non-
hợp nặng; conformities;
Đình chỉ cho đến - Chưa xác định đúng Suspending until - Have not identified the
khi có bằng nguyên nhân gốc rễ của sự there is suitable root causes of major
chứng thích hợp không phù hợp nặng đã evidence of non-conformities;
của HĐKP phát hiện; corrective actions
- Các hành động khắc - The corrective actions
phục đưa ra không hiệu taken are not effective.
lực.

Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ đánh giá, CD thẩm When the complete audit record is received, CD

Page 16/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
tra hồ sơ theo F00-10-12. Căn cứ lĩnh vực đăng ký reviews the record using the form F00-10-12.
chứng nhận của khách hàng, HĐCN chỉ định chuyên Based on the scope of certification that the client
gia đánh giá/kỹ thuật, thành viên HĐCN, ban kỹ thuật seeks, CC will appoint auditor(s)/technical
có code phù hợp thẩm tra hồ sơ về mặt kỹ thuật. Ban expert(s), member(s) of CC to form a technical
kỹ thuật gồm (các) thành viên có đủ năng lực và committee with proper NACE code to review the
không tham gia vào quá trình đánh giá. record on technical aspects. The technical
Dựa trên kết quả thẩm tra hồ sơ đánh giá và kiến nghị committee includes member(s) having
của hội đồng chứng nhận, Tổng giám đốc ra quyết appropriate competence and do not take part in
định theo F00-10-12: the auditing process.
Based on the results from record reviewing and
+ Cấp chứng chỉ cho khách hàng: CD thông báo kết
recommendations from the CC, General Director
quả đánh giá cho khách hàng theo F00-10-13 và dự
makes decision(s) using the form F00-10-12
thảo quyết định cấp chứng chỉ và chứng chỉ chuyển
Issuing certificates: CD announces the client of
cho khách hàng xác nhận (xem thêm quy định về
the audit results using the form F00-10-13 and
chứng nhận V01-02). Sau khi khách hàng xác nhận
draft the certificate and certification decision then
nội dung chứng chỉ, CD soạn thảo quyết định cấp
send them to client for confirmation (refer to
chứng chỉ và in chứng chỉ trình Tổng giám đốc ký ban
Certification Regulations in V01-02). After
hành theo F01-02-01. Hiệu lực chứng chỉ là 3 năm.
receiving confirmation on the content of the
+ Không cấp chứng chỉ cho khách hàng: CD soạn thảo
documents from the client, CD presents the
công văn thông báo cho khách hàng về việc không cấp
drafts to approve and issue using the form F01-
chứng chỉ và có nêu rõ lý do theo F00-10-13.
02-01. The certificate is valid for 03 years.
+ Kiến nghị khác của HĐCN: Tổng Giám đốc xem xét
+ Certification is not granted: CD compose the
các kiến nghị của HĐCN và ra quyết định về các kiến
announcement to send to the client notifying that
nghị. CD căn cứ quyết định của TGĐ và thông báo
certification is not granted with explanation of
cho khách hàng theo F00-10-13.
reasons why using F00-10-13.
Trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
+ CC’s other recommendations: GD reviews
sơ đánh giá, HĐKP (nếu có), phòng CD tổ chức thẩm
recommendations of CC and makes conclusion
tra hồ sơ theo biểu mẫu F00-10-12 và thông báo kết
regarding these recommendations. CD will make
quả đánh giá cho khách hàng theo biểu mẫu F00-10-
13 announcement sent to Client based on
conclusion from GD and recommendations from
Trong vòng 2 ngày kể từ ngày kết thúc thẩm tra và ra
CC using F00-10-13.
thông báo kết quả đạt cho khách hàng, CD phải hoàn
- Within 05 working days from the time CC
thiện hồ sơ để cấp chứng chỉ
receives the complete audit record , including
corrective actions (if applicable), CD shall
review the record using the Form F00-10-12 and
notify the client of the final results using the form
F00-10-13.
Within 2 days from the closing day of verification
and informing the passing result to the customer,
the CD shall complete the record to grant
certificates.
4.3 ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT 4.3. SURVEILLANCE AUDIT
Đánh giá giám sát nhằm tìm kiếm bằng chứng sự phù The surveillance audit is subject to find evidence
hợp của hệ thống quản lý của khách với tiêu chuẩn for the conformity of the customer’s
tương ứng. Chu kỳ đánh giá giám sát phụ thuộc vào management system with the relevant
mỗi tiêu chuẩn. standards. The surveillance audit period
Các hoạt động giám sát khác có thể bao gồm: depends on each standard.
a) các yêu cầu của VICB đối với khách hàng chứng Other surveillance activities may include
nhận về các khía cạnh chứng nhận, a) enquiries from VICB to the certified client on

Page 17/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
b) xem xét công bố bất kỳ của khách hàng về các aspects of certification,
hoạt động của khách hàng (ví dụ tài liệu quảng cáo, b) reviewing any client's statements with respect
trang web), to its operations (e.g. promotional material,
c) yêu cầu khách hàng về cung cấp tài liệu và hồ sơ website),
(bản giấy hoặc phương tiện điện tử), và c) requests to the client to provide documents
d) các biện pháp khác để giám sát kết quả hoạt động and records (on paper or electronic media), and
của khách hàng chứng nhận. d) other means of monitoring the certified client's
Ngày 2 hằng tháng, phòng CD lên danh sách các performance.
khách hành cần tiến hành đánh giá giám sát trong On the second day of every month, the CD make
tháng kế tiếp và thông báo cho khách hàng biết; a list of customers needed to implement the
surveillance audit in the following month and
Căn cứ vào chương trình đánh giá, Trưởng đoàn inform the customer of the schedule;
đánh giá tham khảo kế hoạch đánh giá lần trước để Based on the audit program, the team leader
lên kế hoạch đánh giá giám sát F00-10-03. Đánh giá shall refer to the last audit plan to make the
giám sát không có giai đoạn đánh giá sơ bộ, Chuyên surveillance audit plan F00-10-03. There is no
gia đánh giá tiến hành đánh giá tại cơ sở, các bước pre-auditing in the surveillance visit. The auditor
tiến hành tương tự như đánh giá chứng nhận. shall conduct the surveillance at the auditee’s
place and the implementation steps are similar
Phạm vi đánh giá giám sát không nhất thiết đánh giá to those of the certification audit.
toàn bộ hệ thống mà có thể chỉ tập trung vào một số The scope of surveillance does not necessarily
bộ phận, quy trình mà chuyên gia đánh giá trưởng evaluate the entire system that can only focus on
đoàn nhận định cần tìm bằng chứng của sự phù hợp some parts and processes that the team leader
nhưng vẫn phải bao trùm đầy đủ các lĩnh vực theo finds necessary to search for the evidence of the
phạm vi chứng nhận. conformity but must cover all the areas in
Đánh giá giám sát bao gồm các nội dung: Các cuộc compliance with the certification scope.
đánh giá nội bộ; xem xét của lãnh đạo; xem xét việc The surveillance includes: internal audit;
thực hiện các hành động khắc phục đối với lần đánh management reviews; review of corrective action
giá trước; xem xét những thay đổi liên quan đến taken identified during the last audit; review of
khách hàng và hệ thống quản lý của khách hàng; quá changes relating to the customer and his/her
trình vận hành hệ thống, sự tiến triển của các hoạt management system; the system operation
động được hoạch định nhằm cải tiến liên tục, việc xử processes; progress of planned activities aimed
lý khiếu nại, tính hiệu lực của hệ thống đối với việc at continual improvement, handling of
đạt được các mục tiêu của khách hàng, việc sử dụng complaints; the effectiveness of the system to
các dấu hiệu chứng nhận của VICB,… achieve the customer’s objectives; the use of
VICB có thể duy trì chứng nhận của khách hàng dựa certification marks of VICB,…
trên kết luận rõ ràng của chuyên gia đánh giá trưởng It may maintain a client's certification based on a
đoàn mà không cần xem xét độc lập nào, với điều positive conclusion by the audit team leader
kiện là without further independent review, provided
a) đối với sự không phù hợp bất kỳ hoặc tình huống a) for any nonconformity or other situation that
khác có thể dẫn đến đình chỉ hoặc thu hồi chứng may lead to suspension or withdrawal of
nhận, VICB có hệ thống đòi hỏi trưởng nhóm đánh certification, VICB has a system that requires the
giá phải báo cáo cho VICB nhu cầu xem xét nhân sự audit team leader to report to VICB the need to
có năng lực thích hợp, độc lập với những người tiến initiate a review by appropriately competent
hành đánh giá, để xác định xem có thể duy trì chứng personnel (see 7.2.9), different from those who
nhận hay không, và carried out the audit, to determine whether
b) người có năng lực của VICB theo dõi các hoạt certification can be maintained, and
động giám sát của tổ chức, bao gồm theo dõi báo cáo b) competent personnel of VICB monitor its
của các chuyên gia đánh giá, để xác nhận hoạt động surveillance activities, including monitoring the
chứng nhận vẫn còn hiệu lực. reporting by its auditors, to confirm that the

Page 18/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Chuyên gia đánh giá yêu cầu tổ chức đưa ra bằng certification activity is operating effectively.
chứng khách quan khi xem xét HĐKP đối với NC Auditor shall request the organization to provide
trong lần đánh giá trước để xác định: objective evidences when reviewing the
corrective actions for NC found during the last
a) Đóng NC đã phát hiện lần trước: khi các audit to identify:
hành động khắc phục cho các điểm không phù hợp a) closure of NC identified in the last audit:
đã được thực hiện, có hiệu lực. when the corrective actions for non-conformities
b) Duy trì NC đã phát hiện: khi việc đánh giá have been taken and in effect.
hiệu lực của hành động khắc phục này cần phải có b) maintenance of NC identified: when more
thêm thời gian. time is needed for evaluating the effectiveness of
c) Mở NC mới đối với NC đã phát hiện: khi corrective actions.
hành động khắc phục không được thực hiện hoặc c) open of new NC compared with the NC
được thực hiện nhưng không hiệu lực. Chuyên gia identified: when the corrective actions are not
đánh giá hành động như sau: taken or ineffectively taken. Auditor shall
o Nếu như NC trước là NC nặng và bị lặp lại evaluate the following actions:
Chuyên gia đánh giá sẽ mở một NC nặng cho hành - If the last NC is major NC and repeated, the
động khắc phục phòng ngừa của tổ chức,và auditor shall open a major NC for the corrective
o Nếu NC nặng lặp lại nhưng không phụ thuộc and preventive actions of the organization, and
vào hành động khắc phục đã thực hiện và lúc này - If the major NC is repeated and independent on
nó chỉ là NC nhẹ, Chuyên gia đánh giá mở một NC the corrective actions taken and now become a
nặng đối với hành động khắc phục phòng ngừa của minor NC, the auditor shall open a major NC to
tổ chức. the corrective and preventive actions of the
o Nếu NC nhẹ lặp lại thì chuyên gia đánh giá organization.
mở một NC nặng cho hành động khắc phục phòng - If the minor NC is repeated, the auditor shall
ngừa của tổ chức. open a major NC to the corrective and
Nếu trong quá trình đánh giá, đoàn đánh giá có sử dụng preventive actions of the organization.
Chuyên gia kỹ thuật thì cuối cuộc đánh giá, Chuyên gia If Technical Experts are involved in the audit
kỹ thuật phải hoàn thiện phiếu nhận xét kỹ thuật F00-10- team, they must complete the technical remark
10. sheet F00-10-10.
Trước khi cuộc họp kết thúc, Trưởng đoàn đánh giá
có trách nhiệm họp đoàn đánh giá, đề nghị các thành Prior to the closing meeting, the team leader
viên trong đoàn đánh giá tập hợp các ghi chép đánh shall be responsible for convening a team
giá, thảo luận và lập báo cáo đánh giá F00-10-11. meeting and request the members to collect the
Báo cáo đánh giá được chuyển cho khách hàng ngay notes, discuss and make the audit report F00-
sau khi cuộc họp kết thúc; 10-11. The audit report should be handed over
to the customer right after the closing meeting;
Thời gian cho việc gửi báo cáo đánh giá, thẩm tra hồ The regulation on the time for sending audit
sơ thông báo kết quả đánh giá như quy định đối với reports, verifying the document informing audit
hồ sơ đánh giá chứng nhận. result is the same as that of certification audit
records..
4.4 ĐÁNH GIÁ BỔ SUNG 4.4. FOLLOW UP AUDIT
Khi VICB cần xem xét đánh giá hiệu lực các hành động When VICB need to review the effectiveness of
khắc phục hoặc cần có các hành động tiếp theo khi bị corrective actions or require follow-up actions in
đình chỉ hiệu lực chứng chỉ thì VICB phải tiến hành 1 cuộc case of the effectiveness suspending, it shall
đánh giá bổ sung khách hàng và phải thông báo cho conduct a follow-up visit for customer and shall
khách hàng. inform the client.
Trình tự, thủ tục đánh giá bổ sung tương tự đánh giá The order and procedures for the follow-up audit
giám sát. are similiar to those of surveillance audit.
4.5 ĐÁNH GIÁ MỞ RỘNG/NÂNG CẤP 4.5. EXTENDING/UPGRADING AUDIT

Page 19/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
Khi khách hàng có nhu cầu đánh giá mở rộng, thu hẹp When the customer needs the audits for
phạm vi hoặc nâng cấp tiêu chuẩn áp dụng thì phải ký extending/reducing the scope or upgrading the
kết một hợp đồng phụ và gửi đề nghị chứng nhận F00- standard applied, he/she must sign a
10-18 cho VICB. Các bước tiến hành trong đánh giá mở subcontract and send the certification application
rộng/nâng cấp được thực hiện như đánh giá giám sát. F00-10-18 to VICB. The implementation steps for
VICB thực hiện việc xem xét đăng ký và xác định hoạt the extending/upgrading audit are similar to those
động đánh giá nào cần thực hiện để quyết định có cho of the surveillance audit.
phép mở rộng chứng nhận hay không. VICB shall undertake a review of the application
and determine any audit activities necessary to
decide whether or not the extension may be
granted.
4.6 ĐÁNH GIÁ ĐỘT XUẤT 4.6. IRREGULAR AUDIT
Khi có yêu cầu của cơ quan quản lý, hoặc VICB cần xem When there is a request from an administrative
xét các khiếu nại, đánh giá các thay đổi hoặc cần có các institution or VICB needs to review complaints,
hành động tiếp theo khi bị đình chỉ chứng chỉ thì VICB evalutate changes or take follow-up actions for
phải tiến hành 1 cuộc đánh giá đột xuất khách hàng. the suspended certificate, VICB must conduct an
irregular audit visit to the customer.
Trình tự, thủ tục đánh giá đột xuất tương tự đánh giá The order and procedures for the irregular audit
giám sát. are similiar to those of surveillance audit.
4.7 ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI 4.7. TRANSFER AUDIT
Đánh giá chuyển đổi là việc VICB đánh giá, cấp The transfer audit is an process of audit and
chứng chỉ cho khách hàng mà khách hàng đó đã có certification by VICB to the customer holding the
chứng chỉ của tổ chức chứng nhận được VICB thừa certificate of the certification bodies recognized
nhận (V02-03-01). Điều kiện để được đánh giá by VICB (V02-03-01). The conditions for which
chuyển đổi là chứng chỉ phải còn hiệu lực ít nhất 06 the transfer audit is implemented are that the
tháng. Hiệu lực của chứng chỉ do VICB cấp bằng thời certificate effectiveness must be still valid for at
gian hiệu lực còn lại mà tổ chức chứng nhận được least six months. The effectiveness of the
VICB thừa nhận cấp cho khách hàng. certificate issued by VICB shall be similar to that
of the the certificaion body recognized by VICB
granted to the customer.
BDtiến hành đàm phán ký hợp đồng giám sát theo The BD shall negotiate to sign the surveillance
hình thức: Số lần đánh giá giám sát bằng số lần đánh contract in the form of: The number of
giá giám sát mà tổ chức chứng nhận cấp chứng chỉ surveillance visits agreed by the certification
đã thỏa thuận trừ đi số lần đánh giá giám sát mà tổ body substracts by the number of the actual
chức đó đã thực hiện. visits.
Khách hàng làm văn bản đề nghị sử dụng dịch vụ The customer shall prepare a inquiry for using
đánh giá của VINACERT và tài liệu bổ sung theo mẫu the audit services of VINACERT and provide
đề nghị chứng nhận tương ứng; additional documents in accordance with the
relevant sample forms for certification
application;
Trình tự, thủ tục đánh giá chuyển đổi tương tự đánh The order and procedures for the transfer audit
giá giám sát. are similiar to those of the surveillance audit.
4.8 ĐÁNH GIÁ CHỨNG NHẬN LẠI 4.8. RE-CERTIFICATION
Đánh giá chứng nhận lại là cuộc đánh giá được tiến Re-certification is the certification which is
hành trước khi chứng chỉ HTQL hết hiệu lực. implemented before the valid time of
management system certificate.

Cuộc đánh giá chứng nhận lại được hoạch định và Re-certification shall be planned and
tiến hành để xem xét đánh giá sự đáp ứng liên tục tất implemented to review and evaluate the

Page 20/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
cả các yêu cầu liên quan đến tiêu chuẩn và phải được continued conformity with all standard
tiến hành trước khi chứng chỉ hết hiệu lực ít nhất 1 requirements and must be conducted at least 1
tháng month prior to the end of the certificate
Quá trình đánh giá lại được tiến hành như một cuộc effectiveness.
đánh giá chứng nhận, trừ trường hợp không có sự The re-certification process shall be conducted
thay đổi đáng kể về HTQL hiện tại của khách hàng thì as an certification audit visit, in case there is no
không cần có cuộc đánh giá giai đọan 1. significant changes in the current management
system of the customer, the audit stage I is not
Cuộc đánh giá chứng nhận lại phải xem xét việc vận needed.
hành HTQL tại thời điểm chứng nhận, bao gồm việc The re-certification shall review the operation of
xem xét các báo cáo của cuộc đánh giá giám sát the management system at the time of
trước: tính hiệu lực của toàn bộ hệ thống, kể cả các certification including reviewing the reports of the
thay đổi nội bộ và bên ngoài cũng như khả năng áp last surveillance audit; the effectiveness of the
dụng đối với phạm vi chứng nhận; việc vận hành entire system including but not limited to internal
HTQL đã được chứng nhận để đạt được chính sách and external changes as well as applicability to
và mục tiêu của tổ chức; tính hiệu lực của toàn bộ hệ the certification scope; the operation of the
thống quản lý kể cả các thay đổi nội bộ và khả năng certified management system to achieve the
áp dụng đối với phạm vi chứng nhận. organization’s policies and objectivities; the
effectiveness of the entire management system
including the internal changes and applicability
to the certification scope.

5. ĐÀO TẠO VÀ NHẬN THỨC 5. TRAINING AND AWARENESS


QMR có trách nhiệm đào tạo các chuyên gia đánh giá QMR shall be responsible for training auditors
HTQL thực hiện đúng quy trình này; Trưởng phòng for the management system complying with this
CD có trách nhiệm giám sát chuyên gia đánh giá thực procedure; Head of the CD shall be responsible
hiện đúng quy trình này for controling the auditor to comply with this
procedure.
6 HỒ SƠ 6. RECORD
Hồ sơ phải được lưu trong khoảng thời gian chu kỳ Records shall be retained for the duration of the
hiện tại cộng với một chu kỳ chứng nhận hoàn chỉnh. current cycle plus one full certification cycle.
6.1. Mã khách hàng, mã hồ sơ và mã chứng chỉ- 6.1. Customer code, record code and certificate
Mã khách hàng được Văn phòng cấp để phù hợp với code
việc kiểm soát hợp đồng chứng nhận. The customer code is issued by the Office in
accordance to the certification contract control.

o Mã khách hàng được quy định như sau: VICB


[số thứ tự khách hàng] - The customer code is specified as follows:
Ví dụ: VICB 0345 là mã khách hàng chứng nhận có VICB [the ordinal number of the customer]
số thứ tự 0345. Eg: VICB 0345 is the customer code with the
o Mã hồ sơ được quy định như sau: VICB [số ordinal number 0345.
thứ tự khách hàng].[mã tiêu chuẩn]-[số thứ tự - The record code is specified as follows: VICB
của sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn] (nếu có áp [customer’s ordinal number] [standard code]-
dụng)[loại hình đánh giá] [standard compliance product’s ordinal
Ví dụ: VICB 0400.7-1C được hiểu là mã hồ sơ của number](if applied)[type of audit]
cuộc đánh giá giám sát (lần 2) đối với sản phẩm số 1 Eg: VICB 0400.7-1C is interpreted as the record
của Khách hàng mang mã số VICB 0400 phù hợp tiêu code of the surveillance audit (2nd time) for
chuẩn (Hợp chuẩn) product 1 of customer coded VICB 0400.7 which
Mỗi một sản phẩm hoặc một hệ thống được đánh giá is compliant with the standard (standard

Page 21/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
phù hợp theo một tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn nào đó compliance)
sẽ có một mã hồ sơ khác nhau. Mỗi khách hàng có Different record code shall be desginated for
thể có nhiều mã hồ sơ khác nhau nếu khách hàng có each product or each system to be evaluated in
nhiều sản phẩm hoặc áp dụng nhiều loại hình hệ compliance with a specific standard or
thống. regulation. Each customer may have more than
Mã hồ sơ là tương ứng với số chứng chỉ. one record codes if he/she has many products or
applies different types of systems.
The record code is equivalent to the certifiate
number.

VICB Số thứ tự Dấu ngăn Mã tiêu Dấu hiệu Lần đánh giá/Audit
KH/Customer cách/Separa chuẩn/Standard khác/Other time
No. tion mark code signs
VICB Dùng 4 chữ Dấu chấm (.) -9k =1 Trong trường -Đánh giá sơ bộ/Pre-
số. Theo quy -22k =2 hợp khách hàng auditing =I
-14k =3 -Đánh giá chứng
tắc tăng muốn chứng
- nhận/Audit = A.
dần/Use 4 -OHSAS =5 nhận nhiều SP
digits. Follow -TCVN 5603:2008 thì có thể sử -Giám sát các lần/
the ascending (GMP, HACCP) = 6 dụng ký hiệu (-) Surveillance visit:
rule. -CN SP (HC) = 7 sau đó thêm các = B, C, D, E
-ASC =8
chữ số 1,2,3, -Đánh giá tiếp theo/
-GAP =9
-Sản phẩm HQ, …vào đằng sau. đánh giá bổ sung = N
ĐKSX TACN = 10 Mỗi một chữ số -Đánh giá mở rộng/
-13485 = 11 sẽ tương ứng hu hẹp =P
-5S = 12 với một loại sản -Đánh giá tái chứng
- phẩm hoặc nhận/ e-certification
dòng sản =R
-
phẩm./In case,
-16949 = 15 -Đánh giá chuyển đổi/
the customer
Transfer audit =T
want to have
-Đánh giá đặc biệt/
many products
Special audit =S
certified, it is
possible to use -Đánh giá nâng cấp
sign of (-) tiêu chuẩn =U
followed by
number 1,2,3…
Each number
corresponds to
each type of
product or
product line.

Chú ý 1: Trong trường hợp khách hàng chỉ có 1 loại Note 1: In case the customer has only one type
sản phẩm (ví dụ sản phẩm ở đây là phân bón NPK), of product (for instance: NPK fertilizer), but there
tuy nhiên phân bón NPK của khách hàng có nhiều are different types of NPK (different ratio of N-P-
dòng khác nhau ( tỷ lệ N-P-K khác nhau) thì mỗi một K), each type shall have its own certificate
dòng khác nhau có một số chứng chỉ khác nhau. number.
Chú ý 2: Mã khách hàng của lần chứng nhận trước Note 2: The customer code of the previous
chỉ được giữ như trong chu kỳ chứng nhận tiếp theo certification is kept in the next certification cycle
nếu chứng chỉ HTQL lần trước vẫn còn hiệu lực (so only if the previous QMS certificate is still valid
với ngày VICB nhận hợp đồng/ĐKCN lại) (in comparison with the date VICB receive the
contracts/re-certification application)

Page 22/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ

6.2. Hồ sơ khách hàng gồm: 6.2. Customer record includes:

Nơi lưu/ Thời gian


TT/No. Hồ sơ/Record Mã số/Code Retention lưu/Retention
place duration
1. Hợp đồng/Contract VP/AD 6 năm/years
2. Đăng ký chứng nhận/ F00-10-18 CD 6 năm/years
Certification application
3. Chương trình đánh giá HTQL/ F00-10-01 CD 6 năm/years
Management System Audit Program
4. Kế hoạch đánh giá/Audit plan F00-10-03 CD 6 năm/years
5. Danh sách tham dự cuộc họp/ F00-10-04 CD 6 năm/years
List of meetings attendance
6. Phiếu ghi chép đánh giá/Audit note F00-10-05 CD 6 năm/years
7. Yêu cầu hành động khắc phục/ F00-10-06 CD 6 năm/years
Request for corrective actions
8. Báo cáo Đánh giá sơ bộ/ F00-10-08 CD 6 năm/years
Pre-auditing Report
9. Báo cáo đánh giá chứng nhận/ F00-10-09 CD 6 năm/years
Certification audit report
10. Nhận xét kỹ thuật của chuyên gia KT/ F00-10-10 CD 6 năm/years
Remarks of technical experts
11. Báo cáo đánh giá giám sát/ F00-10-11 CD 6 năm/years
Surveillance audit report
12. Kiến nghị cấp/duy trì chứng chỉ/ F00-10-12 CD 6 năm/years
Recommendation for granting/maintaining
cerficate
13. Thông báo kết quả đánh giá/ F00-10-13 CD 6 năm/years
Audit result reportvan
14. Phiếu theo dõi xử lý hồ sơ/ F00-10-14 CD 6 năm/years
Record processing log
15. Kiến nghị cải tiến/ Observation F00-10-15 CD 6 năm/years
16. Audit Log F00-10-17 CD 6 năm/years

Ngoài ra gồm: And:


­ giải trình về phương pháp sử dụng để lấy mẫu; - justification of the methodology used for
­ thuyết minh về quyết định thời gian cho chuyên sampling;
gia đánh giá; - justification for auditor time determination
­ xác nhận việc khắc phục và hành động khắc - verification of correction and corrective actions;
phục; - records of complaints and appeals, and any
­ hồ sơ các khiếu nại và yêu cầu xem xét lại subsequent correction or corrective actions;
cũng như việc khắc phục và mọi hành động - committee deliberations and decisions, if
khắc phục tiếp theo; applicable;
­ các xem xét và quyết định của ban, nếu có thể; - documentation of the certification decisions;
­ hệ thống tài liệu về các quyết định chứng nhận; - certification documents, including the scope of
­ các tài liệu chứng nhận, bao gồm cả phạm vi certification with respect to product, process or
chứng nhận liên quan đến sản phẩm, quá trình service, as applicable;
hoặc dịch vụ, nếu có thể; - related records necessary to establish the
­ các hồ sơ liên quan cần thiết để thiết lập độ tin credibility of the certification, such as

Page 23/24 Rev: 01; 05/2015


V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
cậy của chứng nhận, ví dụ như bằng chứng về evidence of the competence of auditors and
năng lực của chuyên gia đánh giá và chuyên technical experts.
gia kỹ thuật.
-
7. BẢO MẬT 7. CONFIDENTIALITY
Mọi thông tin liên quan tới KH phải được bảo mật Every information related to the customer must
hoàn toàn, đặc biệt là những thông tin liên quan tới be confidential, particularly the information
chiến lược, hoạt động kinh doanh, công nghệ và thị concerning strategies, business activities,
trường của khách hàng trong quá trình thực hiện hợp technology and marketing of the customer during
đồng, trừ phi có sự chấp thuận bằng văn bản của the contractual implementation, unless there is
người có thẩm quyền của khách hàng đó. an agreement in writing by the customer’s
Khi cần cung cấp thông tin của khách hàng theo yêu authorized person.
cầu của pháp luật hay cơ quan chức năng, VICB sẽ When required by law or authorized by authority
thông báo cho khách hàng theo đường email hoặc to release the confidential information of the
bưu điện, hoặc điện thoại từ khi luật pháp hoặc cơ client , VICB will notify the client by means of
quan chức năng cấp không cho VICB thông báo cho email, phone, post unless when this is prohibited
khách hàng. by law or authority.

8. PHỤ LỤC 8. ANNEX

Page 24/24 Rev: 01; 05/2015

You might also like