Professional Documents
Culture Documents
vn
director@vinacert.vn
Chữ ký/
Signature
Họ tên/
Pham Van Thanh Ngo Van Nam Đặng Thị Hương
Full name
V00-10 QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ
4.2.1 Yêu cầu đối với đánh giá đa điểm: 4.2.1 Requirements for multi-site audit:
- Dành cho tổ chức được cấp một chứng chỉ - For organizations which are granted one
chứng nhận cho tất cả các điểm : certificate for all sites:
o Các điểm có hoạt động giống nhau và o All the sites have the same operation and
trên cùng một đất nước; are within one country;
o Các điểm được vận hành dưới sự kiểm o All sites are operated under the control
soát và quản lý của HTQLCL theo quy and management of QMS as specified in
định trong điều khoản 4 của ISO Clause 4 of ISO 9001:2008 or;
9001:2008 hoặc; o An internal audit shall be conducted at
o Một cuộc đánh giá nội bộ phải tiến hành each site within 3 years before
Chấp nhận
Receiving corrective
actions
CAR is not
Review evidence/or inform an closed
additional audit needed
Accepted
Recommend surveillance
Sau khi nhận được đầy đủ hồ sơ đánh giá, CD thẩm When the complete audit record is received, CD
Cuộc đánh giá chứng nhận lại được hoạch định và Re-certification shall be planned and
tiến hành để xem xét đánh giá sự đáp ứng liên tục tất implemented to review and evaluate the
VICB Số thứ tự Dấu ngăn Mã tiêu Dấu hiệu Lần đánh giá/Audit
KH/Customer cách/Separa chuẩn/Standard khác/Other time
No. tion mark code signs
VICB Dùng 4 chữ Dấu chấm (.) -9k =1 Trong trường -Đánh giá sơ bộ/Pre-
số. Theo quy -22k =2 hợp khách hàng auditing =I
-14k =3 -Đánh giá chứng
tắc tăng muốn chứng
- nhận/Audit = A.
dần/Use 4 -OHSAS =5 nhận nhiều SP
digits. Follow -TCVN 5603:2008 thì có thể sử -Giám sát các lần/
the ascending (GMP, HACCP) = 6 dụng ký hiệu (-) Surveillance visit:
rule. -CN SP (HC) = 7 sau đó thêm các = B, C, D, E
-ASC =8
chữ số 1,2,3, -Đánh giá tiếp theo/
-GAP =9
-Sản phẩm HQ, …vào đằng sau. đánh giá bổ sung = N
ĐKSX TACN = 10 Mỗi một chữ số -Đánh giá mở rộng/
-13485 = 11 sẽ tương ứng hu hẹp =P
-5S = 12 với một loại sản -Đánh giá tái chứng
- phẩm hoặc nhận/ e-certification
dòng sản =R
-
phẩm./In case,
-16949 = 15 -Đánh giá chuyển đổi/
the customer
Transfer audit =T
want to have
-Đánh giá đặc biệt/
many products
Special audit =S
certified, it is
possible to use -Đánh giá nâng cấp
sign of (-) tiêu chuẩn =U
followed by
number 1,2,3…
Each number
corresponds to
each type of
product or
product line.
Chú ý 1: Trong trường hợp khách hàng chỉ có 1 loại Note 1: In case the customer has only one type
sản phẩm (ví dụ sản phẩm ở đây là phân bón NPK), of product (for instance: NPK fertilizer), but there
tuy nhiên phân bón NPK của khách hàng có nhiều are different types of NPK (different ratio of N-P-
dòng khác nhau ( tỷ lệ N-P-K khác nhau) thì mỗi một K), each type shall have its own certificate
dòng khác nhau có một số chứng chỉ khác nhau. number.
Chú ý 2: Mã khách hàng của lần chứng nhận trước Note 2: The customer code of the previous
chỉ được giữ như trong chu kỳ chứng nhận tiếp theo certification is kept in the next certification cycle
nếu chứng chỉ HTQL lần trước vẫn còn hiệu lực (so only if the previous QMS certificate is still valid
với ngày VICB nhận hợp đồng/ĐKCN lại) (in comparison with the date VICB receive the
contracts/re-certification application)