You are on page 1of 32

Machine Translated by Google

chương 2

CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG

Nguyễn Thị Hoàng Mai


Machine Translated by Google

Chuẩn đầu ra LO1.2 – Diễn giải chi phí chất lượng

2
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

I. Khái niệm về chi phí chất lượng (COQ)

Nội dung
chương 2 II. Các loại COQ

III. mô hình COQ

3
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

I. GIỚI THIỆU KHÁI NIỆM VỀ CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (COQ)

4
Machine Translated by Google

tảng băng trôi

Chi phí của người nghèo

Chất lượng

5
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Khách hàng trả về

sự từ chối
sự bảo đảm

sắt vụn

1.1 Giới thiệu


chi phí làm thêm giờ
sự không hài lòng của khách hàng

chi phí đánh giá lại quá trình

về Chi phí bồi thường ngừng chi phí của sự chậm trễ

chất lượng sản xuất


gây tổn hại đến hình ảnh công ty
mất doanh thu
giảm giá trị công ty

sự kém hiệu quả trong sản xuất


sự bất mãn của nhân viên
khách hàng bị mất lãng phí thời gian của khách hàng

chi phí trách nhiệm pháp lý

Tảng băng chìm của chi phí chất lượng kém

Một phần đáng kể tác động tài chính của chất lượng kém được ẩn giấu như một tảng băng trôi.
6
Machine Translated by Google

SAMSUNG
Galaxy Note 7

• Vấn đề chất lượng nào đã xảy ra với Samsung Galaxy Note 7?

• Samsung phải gánh chịu những tổn thất tài chính gì với sự cố này?

7
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Chi phí chất lượng được định nghĩa là tổng chi phí phát sinh bởi:

1. Đầu tư vào việc ngăn ngừa sự không tuân thủ

yêu cầu
Định nghĩa COQ
2. Đánh giá sự phù hợp của sản phẩm hoặc dịch vụ

yêu cầu

3. Không đạt yêu cầu.

số 8

Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng


Machine Translated by Google

Ngôn ngữ của tiền được hiểu rõ trong toàn tổ chức.


Sự cần thiết phải

đánh giá COQ là gì?


Chi phí chất lượng giúp:

Xác định các kế hoạch cải tiến và thúc đẩy các nhà quản lý thực hiện

hành động để giảm chi phí.

Xác định các cơ hội để giảm sự không hài lòng của khách hàng.

Mang lại sự tập trung và phân bổ tài chính phù hợp cho các phòng ban.

9
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Danh mục của


LOẠI CHẤT LƯỢNG
Chi phí chất lượng

10
Machine Translated by Google

COQ = Chi phí tuân thủ + Chi phí không tuân thủ

Chi phí tuân thủ: chi phí cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ theo

tiêu chuẩn yêu cầu. Đây có thể được coi là một khoản chi tiêu

Các loại COQ hợp lý (chi phí phòng ngừa và thẩm định).

Chi phí của sự không phù hợp đề cập đến chi phí sai sót liên quan đến

có quy trình hoạt động không đúng yêu cầu.

Điều này có thể được gọi là số tiền chi tiêu không cần thiết ( chi phí

sai sót bên trong và bên ngoài).

11
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Chi phí Chi


chất phí
lượng chất lượng
(Chi phí chất lượng)

Chi phí phù hợp Chi phí không phù hợp


Chi phí tuân thủ Chi phí không phù hợp
2. CÁCH(Chi
LẠIphí phù hợp) (Chi phí không phù hợp)

CHI
PHẤT LƯỢNG
hỏng hóc chi phí hỏng hóc chi phí
Chi phí hủy diệt Xác định chi phí Lỗi bên trong Lỗi bên ngoài bên
Chi phí phòng ngừa Thẩm định giá cả Inside ngoài
bên ngoài
(Chi phí phòng ngừa) trị giá trị giá
(Thẩm định giá cả)
(Chi phí hư hỏng nội bộ) (Chi phí hư hỏng bên ngoài)

12
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Ví dụ:
Chi phí phòng ngừa
- Huấn luyện nhân viên

- Nghiên cứu thị trường

• được phát sinh nhằm ngăn ngừa hoặc - Kế hoạch chất lượng
tránh các vấn đề về chất lượng.

• được liên kết với - Dự án cải tiến chất lượng

thiết kế, triển khai và bảo

trì hệ thống - Bảo dưỡng phòng ngừa

hệ thống quản lý chất


Làm đúng
lượng.
ngay lần đầu tiên

13
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Ví dụ:
Chi phí thẩm định
- Điều tra
• Có liên quan

đo lường và giám sát các hoạt


- Thử nghiệm nguyên mẫu
động liên quan đến chất lượng.

• Được liên kết với

đánh giá của nhà cung cấp - Giám sát nhà cung cấp

và khách hàng về nguyên

liệu, quy trình, sản


- Hiệu chuẩn các thiết bị đo lường và thử nghiệm
phẩm và dịch vụ đã mua để

đảm bảo rằng chúng phù hợp


Chi phí phòng ngừa và chi phí thẩm định là chi phí cho các
với các thông số kỹ thuật.
hoạt động theo kế hoạch

14
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Ví dụ:
Chi phí sai sót nội bộ
- Sắt vụn

• phát sinh để khắc phục

khiếm khuyết được phát hiện trước đó - Làm lại

sản phẩm hoặc dịch vụ là

giao cho khách hàng. - Hạ cấp

• xảy ra khi kết quả của

công trình không đạt tiêu - Thay đổi thiết kế

chuẩn chất lượng thiết kế và bị


- Hành động khắc phục
phát hiện trước khi chuyển sang

khách hàng.

15
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Ví dụ:
Chi phí sai sót bên ngoài
- Sản phẩm bị trả lại

• phát sinh để khắc phục những

- Thu hồi sản phẩm


khiếm khuyết được phát hiện bởi

khách hàng.

- Khách hàng không hài lòng


• Xảy ra khi sản phẩm hoặc

dịch vụ không đạt được

tiêu chuẩn chất lượng thiết kế


- Xử lý/điều tra khiếu nại của khách hàng

không được phát hiện cho đến sau

chuyển cho khách hàng. - Lãi trả chậm

16
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

17
Machine Translated by Google

Xác định và tính toán tổng chi phí phòng ngừa

Chi phí ngừng hoạt động của máy do lỗi chất lượng 13500

Chi phí bảo hành sản phẩm 4635

Chi phí điều tra khiếu nại của khách hàng 2001

Chi phí duy trì thiết bị kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và đo lường 2250

Chi phí đào tạo chất lượng cho người lao động 3250

Chi phí kiểm tra, thử nghiệm nguyên vật liệu đã qua sử dụng 5227

Chi phí kiểm tra máy móc, thiết bị 550

Chi phí cho chương trình hoạch định chất lượng 2300
Chi phí phân tích sự cố, hư hỏng xảy ra trong quá trình sản xuất 19087

Sản phẩm được trả lại 33275

Chi phí sửa chữa bán thành phẩm bị lỗi 3667

Chi phí xét nghiệm trong phòng thí nghiệm 500

Thất thu vì sản phẩm kém chất lượng 3250

Xử lý phế phẩm phát hiện trong quá trình sản xuất 14455

Tổng cộng 107947 18


Machine Translated by Google

Xác định và tính toán tổng chi phí thẩm định

Chi phí ngừng hoạt động của máy do lỗi chất lượng 13500

Chi phí bảo hành sản phẩm 4635

Chi phí điều tra khiếu nại của khách hàng 2001

Chi phí duy trì thiết bị kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và đo lường 2250

Chi phí đào tạo chất lượng cho người lao động 3250

Chi phí kiểm tra, thử nghiệm nguyên vật liệu đã qua sử dụng 5227

Chi phí kiểm tra máy móc, thiết bị 550

Chi phí cho chương trình hoạch định chất lượng 2300
Chi phí phân tích sự cố, hư hỏng xảy ra trong quá trình sản xuất 19087

Sản phẩm được trả lại 33275

Chi phí sửa chữa bán thành phẩm bị lỗi 3667

Chi phí xét nghiệm trong phòng thí nghiệm 500

Thất thu vì sản phẩm kém chất lượng 3250

Xử lý phế phẩm phát hiện trong quá trình sản xuất 14455

Tổng cộng 107947 19


Machine Translated by Google

Xác định và tính toán tổng chi phí sai sót nội bộ

Chi phí ngừng hoạt động của máy do lỗi chất lượng 13500

Chi phí bảo hành sản phẩm 4635

Chi phí điều tra khiếu nại của khách hàng 2001

Chi phí duy trì thiết bị kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và đo lường 2250

Chi phí đào tạo chất lượng cho người lao động 3250

Chi phí kiểm tra, thử nghiệm nguyên vật liệu đã qua sử dụng 5227

Chi phí kiểm tra máy móc, thiết bị 550

Chi phí cho chương trình hoạch định chất lượng 2300
Chi phí phân tích sự cố, hư hỏng xảy ra trong quá trình sản xuất 19087

Sản phẩm được trả lại 33275

Chi phí sửa chữa bán thành phẩm bị lỗi 3667

Chi phí xét nghiệm trong phòng thí nghiệm 500

Thất thu vì sản phẩm kém chất lượng 3250

Xử lý phế phẩm phát hiện trong quá trình sản xuất 14455

Tổng cộng 107947 20


Machine Translated by Google

Xác định và tính toán tổng chi phí hư hỏng bên ngoài

Chi phí ngừng hoạt động của máy do lỗi chất lượng 13500

Chi phí bảo hành sản phẩm 4635

Chi phí điều tra khiếu nại của khách hàng 2001

Chi phí duy trì thiết bị kiểm soát chất lượng, thử nghiệm và đo lường 2250

Chi phí đào tạo chất lượng cho người lao động 3250

Chi phí kiểm tra, thử nghiệm nguyên vật liệu đã qua sử dụng 5227

Chi phí kiểm tra máy móc, thiết bị 550

Chi phí cho chương trình hoạch định chất lượng 2300
Chi phí phân tích sự cố, hư hỏng xảy ra trong quá trình sản xuất 19087

Sản phẩm được trả lại 33275

Chi phí sửa chữa bán thành phẩm bị lỗi 3667

Chi phí xét nghiệm trong phòng thí nghiệm 500

Thất thu vì sản phẩm kém chất lượng 3250

Xử lý phế phẩm phát hiện trong quá trình sản xuất 14455

Tổng cộng 107947 21


Machine Translated by Google

Chi phí chất lượng:

dao động từ 20% đến 30% doanh thu


Kích thước của 4
của các công ty sản xuất
loại COQ

lên tới 40% đối với các công ty dịch vụ.

mô hình PAF

22
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

1 đô la chi cho việc phòng ngừa sẽ tiết kiệm được:

Kích thước của 4 $10 khi thẩm định

loại COQ $100 cho chi phí thất bại.

quy tắc 1:10:100

23
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Bạn phát hiện và ngăn chặn


lỗi càng sớm thì bạn càng
tiết kiệm được nhiều tiền hơn

24
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Chi phí phòng ngừa

Lợi ích

Chi phí thẩm định

$ Chi phí sửa chữa


Chi phí phòng ngừa

Chi phí thẩm định


Chi phí sai sót

• Nội bộ
Chi phí sửa chữa
• Bên ngoài
Chi phí thất bại

Trước Sau đó

Điều chỉnh chi phí chất lượng Điều chỉnh chi phí chất lượng

Ngăn chặn chất lượng kém (So sánh) 25


Machine Translated by Google

I. GIỚI THIỆU
MÔ HÌNH COQ

26
Machine Translated by Google

Mô hình COQ truyền thống

27
Machine Translated by Google

Mô hình COQ truyền thống

• Chi phí đánh giá cộng với chi phí phòng ngừa: Những chi phí này bằng 0 khi sản phẩm bị lỗi 100% và

tăng lên khi sản phẩm đạt được sự hoàn hảo.

• Chi phí sai sót: Giá trị này bằng 0 khi sản phẩm hoàn hảo 100% và chi phí tăng lên vô cùng khi sản

phẩm tốt 100% và giảm xuống vô cùng khi sản phẩm bị lỗi 100%.

• Có một mức chất lượng mà tại đó tổng chi phí chất lượng là nhỏ nhất.

28
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Mô hình COQ mới nổi

29
Machine Translated by Google

Mô hình COQ mới nổi

• Chi phí thẩm định và phòng ngừa: Những chi phí này bằng 0 khi 100% sản phẩm bị lỗi và tăng lên khi

đạt đến mức hoàn hảo.

• Chi phí sai sót: Giá trị này bằng 0 khi sản phẩm tốt 100% và tăng lên vô cùng khi sản phẩm bị lỗi 100%.

• Mức tối thiểu của tổng chi phí chất lượng xảy ra khi chất lượng tuân thủ là 100%,

tức là sự hoàn hảo.

30
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Hạn chế của chi phí chất lượng

• Không đề xuất hành động cụ thể.

• Yêu cầu phân tích dữ liệu chi tiết hơn như phân tích từng mặt hàng bị từ chối, bảo hành,
khiếu nại của khách hàng, vv để quyết định kế hoạch hành động.

• Thông thường, dữ liệu Chi phí Chất lượng không chính xác và do đó không được xem xét nghiêm túc.

31
Quản lý chất lượng – C2: Chi phí chất lượng
Machine Translated by Google

Hùng, BN & Loan, NTQ (2017). Quản lý chất lượng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM

Mùa hè, DCS (2016). Chất lượng, Ed thứ 6. Hội trường

Prentice Juran, JM, De Feo, JA (2010). Sổ tay chất lượng của Juran, ấn bản thứ 6 . Mc.
Đồi Graw

Juran, JM, Godfrey, AB, Hoogstoel, RE và Schilling, EG (1999). Quá trình cải tiến
chất lượng, Sổ tay chất lượng của Juran, tái bản lần thứ 5, McGraw-Hill

Người giới thiệu Montgomery, DC (2012). Kiểm soát chất lượng thống kê, Ed thứ 7. John Wiley &
con trai

Matson, J., & McFarlane, D. (1998). Công cụ đánh giá khả năng đáp ứng của các
hoạt động sản xuất hiện tại. Hội thảo IEE về Khả năng đáp ứng trong Sản
xuất Tian, D., Li, H., Xu, L., & Li, Y.

(2019). Thay đổi công nghệ và tác động của nó tới sự phát triển của chuỗi cung
ứng: Trường hợp của Tập đoàn Samsung. Hội nghị quốc tế về hệ thống dịch
vụ và quản lý dịch vụ (ICSSSM), 2019 lần thứ 16

32

You might also like