Professional Documents
Culture Documents
Chất lượng là tập hợp các đặc tính của một thực thể
(sản phẩm hay dịch vụ) làm cho thực thể đó có khả
năng thỏa mãn những nhu cầu cụ thể hay tiềm ẩn.
ISO 8402
1
CHẤT LƯỢNG
NHÀ THIẾT KẾ
THIẾT KẾ
Chất lượng
được
kiểm soát
NHU CẦU SẢN PHẨM
Chất lượng
không được
kiểm soát
KHÁCH HÀNG
NHÀ CUNG ỨNG
Biến động
2
1.1.4 CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG (Quality Costs)
KẾT CẤU CỦA CHI PHÍ CHẤT LƯỢNG
Chi phí thẩm định, Chi phí sai hỏng, rủi ro,
Chi phí phòng ngừa không sử dụng
Prevention Costs đánh giá, kiểm tra
Inspection Costs hết tiềm năng
Failure Costs
YẾU TỐ VĨ MÔ
YẾU TỐ VI MÔ
MEN
MACHINE Lãnh đạo
Thiết bị, máy móc Công nhân
Người tiêu dùng
QUY TẮC
4M
METHODS
MATERIALS
PP quản trị
Vật liệu, năng lượng
PP công nghệ
3
1.2 TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CHẤT LƯỢNG
Là những hoạt động như đo, xem xét, thử nghiệm hoặc
định chuẩn một hay nhiều đặc tính của thực thể (đối
tượng) và so sánh kết quả với yêu cầu quy định nhằm xác
định sự không phù hợp của mỗi đặc tính. (ISO 8402)
CHẤT LƯỢNG
(ISO 8402)
4
1.2.3 ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
QA - Quality Assurance
ISO8402
“Là cách quản lý của một tổ chức tập trung vào chất
lượng, dựa vào sự tham gia của các thành viên của
nó nhằm đạt được sự thành công lâu dài nhờ việc
thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các
thành viên của tổ chức đó và cho xã hội”
5
TIẾN TRÌNH PHÁT TRIỂN TƯ DUY CHẤT LƯỢNG
Có người
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ chịu trách
Giám sát các hoạt động nhiệm
đảm Phân tích
bảo giá trị
Quản lý Mục tiêu
chất
chất lượng Tài chính
lượng ...........
........
Quản lý ....
chất lượng
toàn diện
Được xây dựng dựa trên 8 nguyên tắc quản lý chất lượng áp dụng cho
mọi tổ chức, doanh nghiệp thuộc mọi ngành nghề:
- Hướng đến khách hàng;
- Tinh thần lãnh đạo;
- Sự tham gia của mọi người;
- Tiếp cận theo quá trình;
- Tiếp cận theo hệ thống;
- Cải tiến liên tục;
- Ra quyết định dựa trên sự kiện;
- Quan hệ cung-cầu hai bên cùng có lợi.
6
8 NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
2.1 Các yêu cầu cơ bản cho kiểm tra chất lượng thực phẩm
2.3 Quản lý Nhà nước đối với sản phẩm thực phẩm
Quan sát và đánh giá các ghi chép kiểm tra, báo cáo
7
2.2 Kiểm tra chất lượng thực phẩm
• Kiểm tra chất lượng các nguồn liên quan đến sản xuất
• Hồ sơ ghi chép
2.3 Quản lý Nhà nước đối với sản phẩm thực phẩm
8
3.1 Vị trí công tác chất lượng trong doanh nghiệp
“Xây dựng hệ thống kiểm tra chất lượng là xây dựng một
hệ thống gồm cơ cấu tổ chức, các thủ tục quá trình và
nguồn lực cần thiết để thực hiện quản lý chất lượng "
ISO 8402
Để chấp nhận sản phẩm theo các cấp chất lượng
Để theo dõi chất lượng sản phẩm theo diễn biến quá trình
Để kích thích người quản lý và sản xuất tạo ra chất lượng
9
ĐỊNH NGHĨA ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
“Đánh giá chất lượng là việc xây dựng, xem xét một cách
hệ thống, mức độ một sản phẩm hay một đối tượng có khả
năng thỏa mãn các yêu cầu quy định”
ISO 8402
Cơ sở để so sánh:
Xác định những tính chất cơ bản ảnh hưởng trực tiếp
đến quá trình sản xuất của sản phẩm
10