Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Độ tin cậy
Kiểm soát chất lượng
3-2
Kiểm soát chất lượng
3-3
Kiểm soát chất lượng
Cấp sản phẩm
Sản phẩm cơ bản
Cách bán và giao hàng
Sản phẩm cụ thể
Cấp chất lượng
SP gia tăng
Trách
nhiệm
Nhãn LỢI ÍCH Bao bì Bảo
hiệu CƠ BẢN hành
và độ
tin cậy
Cấu trúc,
chức năng sử dụng
3-4
Kiểm soát chất lượng
3-5
Kiểm soát chất lượng
Định nghĩa chất lượng
“Chất lượng là mức phù hợp của sản phẩm đối với yêu cầu của
người tiêu dùng” - Tổ chức kiểm tra chất lượng Châu Âu
“Chất lượng là sự phù hợp với yêu cầu” - Philip B. Crosby.
3-6
Kiểm soát chất lượng
Khách hàng trong/ngoài
Cung cấp Cung cấp
Nhà cung cấp Khách hàng Nhà cung cấp Khách hàng
bên ngoài bên trong bên trong bên ngoài
Khách hàng?
“Là người tiêu dùng cuối cùng”.
Ishikawa
“Quá trình kế tiếp chính là
khách hàng”.
3-8
Kiểm soát chất lượng
Hiệu quả
Tầm nhìn Năng lực Thiết bị Hành động
thấp
Tầm nhìn Động lực Năng lực Hành động Thất bại
Tầm nhìn Động lực Năng lực Thiết bị Hành động Thành công
3-9
Nội dung ..
3-10
Thuộc tính chất lượng
Sản phẩm: Đặc tính sản phẩm thỏa mãn nhu cầu.
Khách hàng: Sản phẩm phù hợp với yêu cầu của khách hàng
Giá trị
- Chất lượng là sự thỏa mãn, nếu cung cấp chức năng mong
muốn ở mức giá chấp nhận được.
- Đánh giá thông qua tỷ số giá trị Q.
Q = P/E
P: Lợi ích
E: Giá thành
3-11
Thuộc tính chất lượng
3-13
Thuộc tính chất lượng
3-14
Thuộc tính chất lượng
Dịch vụ
3-16
Bài
Bài học
học kinh
kinh nghiệm
nghiệm
3-17
Bài
Bài học
học kinh
kinh nghiệm
nghiệm
BÀI HỌC THỨ NHẤT
Quan niệm về chất lượng
3-18
Bài học kinh nghiệm
3-19
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ HAI
Chất lượng không đo được
Nhận thức sai lầm này đã làm cho nhiều lãnh đạo bất lực
trước vấn đề về chất lượng.
Có thể đo chất lượng thông qua mức độ phù hợp của sản
phẩm so với nhu cầu.
3-20
Bài học kinh nghiệm
3-21
Bài học kinh nghiệm
BÀI HỌC THỨ TƯ
Qui lỗi chất lượng kém cho người thừa hành
Trách nhiệm về chất lượng theo đánh giá của các nhà kinh tế
3-23
Bài học kinh nghiệm
Kiểm tra giúp phân loại, sàng lọc sản phẩm. Bản thân hoạt
động kiểm tra không thể cải tiến được chất lượng.
Chất lượng cần được hòa nhập vào sản phẩm ngay từ giai
đoạn nghiên cứu, thiết kế sản phẩm/dịch vụ.
3-24
Nội dung ..
3-25
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
(theo ISO)
3-26
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
• Khách hàng đến với doanh nghiệp vì nhu cầu; trách nhiệm
của doanh nghiệp là thỏa mãn nhu cầu.
• Khách hàng là nguồn sống của doanh nghiệp.
3-27
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 2 - Vai trò lãnh đạo
Phân bổ nguồn lực, quyền hạn và trách nhiệm
Ghi nhận công trạng của nhân viên.
Lợi ích khi áp dụng
Nhân viên có động lực để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp.
Nhân viên cảm thấy thực hiện chất lượng là cách duy nhất để đạt
mục tiêu.
Giảm thiểu việc hiểu lầm giữa các nhân viên, giữa các tầng lớp
nhân viên.
3-28
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 3 - Sự tham gia của mọi thành viên
• Cần áp dụng các phương pháp và biện pháp thích hợp để đảm
bảo rằng tất cả các thành viên ở tất cả các cấp độ sử dụng hết
năng lực của họ vì mục tiêu, lợi ích của tổ chức.
• Cách quản lý tốt nhất nhằm phát huy hết năng lực của mọi
người trong tổ chức.
3-29
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 4 - Tiếp cận quá trình
Mọi hoạt động đều được ghi nhận thông qua quá trình để có đối
sách thích hợp.
Các yếu tố
đầu vào
Xử lý
Kết quả đầu ra
Cần kiểm soát toàn bộ đầu vào của quá trình (con người,
máy móc, nguyên liệu, phương pháp).
3-30
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 5 - Tiếp cận hệ thống
Xác định, hiểu và quản lý các quá trình trong mối liên hệ tương
quan nhằm đạt được các mục tiêu tổng thể.
Yếu tố
đầu vào
Xử lý Kết quả Yếu tố
đầu ra đầu vào
Xử lý
3-32
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
Nguyên tắc 7 - Nguyên tắc kiểm tra
• Phát hiện và điều chỉnh kịp thời các sai lệch
trong quá trình, tìm nguyên nhân, đưa ra
biện pháp khắc phục và phòng ngừa.
• Không có kiểm tra thì không hoàn thiện và
đi lên.
• Hình thức kiểm tra.
….Không phù hợp
….phù hợp
3-33
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
3-34
Nguyên tắc kiểm soát chất lượng
3-35
Nội dung ..
3-36
Phương pháp quản lý chất lượng
3-37
Phương pháp quản lý chất lượng
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
Kiểm soát mọi yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình tạo ra
chất lượng.
Kiểm soát con người thực hiện
Kiểm soát phương pháp và quá trình sản xuất
Kiểm soát nguyên vật liệu đầu vào
Kiểm soát việc bảo dưỡng thiết bị.
Kiểm tra môi trường làm việc.
3-39
Phương pháp quản lý chất lượng
Đảm bảo chất lượng (QA)
Kiểm soát chất lượng (QC)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
Kiểm soát chất lượng toàn diện - TQC (Total Quality Control)
Quản lý chất lượng toàn diện - TQM (Total Quality
Management)
3-41
Phương pháp quản lý chất lượng
Quản lý chất lượng toàn diện TQM
Trao quyền (cơ chế tổ chức & quản lý thông tin)
Giáo dục
Cải tiến liên tục.
3-42
Phương pháp quản lý chất lượng
So sánh TQC và TQM
Giống nhau “Toàn diện”
Lập kế hoạch, kiểm soát từ thiết kế tới mỗi quá trình
Giải quyết tất cả các yếu tố ảnh hưởng
Huy động tất cả các nhân viên
Chất lượng bao gồm cả chất lượng dịch vụ với khách
hàng
Khách hàng bao gồm cả khách hàng nội bộ.
Khác nhau
MỸ: “Kiểm tra”
NHẬT: “Tự kiểm tra”
3-43
Phương pháp quản lý chất lượng
Chu trình deming PDCA trong quản lý chất lượng
Check Do
Act : Điều chỉnh.
3-44
Phương pháp quản lý chất lượng
Chu trình Deming PDCA
P D
A C
Hoạch định
Khách chất lượng Khách
hàng hàng
Đo lường,
Phân bổ
phân tích Thỏa mãn
nguồn lực
và cải tiến
3-49
Nội dung ..
3-50
Tư duy mới
3-51
Tư duy mới
3-52
Tư duy mới
3. Chất lượng trước hết
Chất lượng là con đường an toàn nhất để
tăng cường tính cạnh tranh toàn diện của tổ
chức.
Quan tâm đến chất lượng, lợi nhuận sẽ đến.
P. B. Crosby: “Chất lượng thì miễn phí”
John Bank: “Chất lượng cho lợi nhuận”.
+ MBP
+ Khách hàng nội bộ
Ứng xử với người thực hiện ở giai đoạn sản xuất kế tiếp như
khách hàng; buộc người thực hiện phải giải quyết dứt điểm với
những vấn đề phát sinh ở giai đoạn họ phụ trách.
3-55
Tư duy mới
6. Quản lý chức năng ngang (quản lý chéo, tổ chức kiểu ma trận)
Chức năng Kế hoạch Thiết kế Chuẩn bị Cung
Sản xuất Bán hàng
dọc S.phẩm sản phẩm sản xuất ứng
Kế hoạch TK công Kế hoạch Kiểm soát Xưởng A Trong
Chức
năng kỹ thuật nghiệp và kỹ mua hàng, Xưởng B nước
ngang Kế hoạch TK thử thuật SX Cung ứng Ngoài
sản phẩm nghiệm nước
Chất Cải
lượng tiến
Chi quản
phí lý
chức
Số lượng
năng
Thời hạn ngang
3-57
Chi phí chất lượng
https://www.youtube.com/watch?v=cwczIW-8-2E
3-58
Chi phí chất lượng
Chi phí phòng ngừa
Chi phí liên quan đến các hoạt động nhằm
ngăn ngừa sự không phù hợp có thể xảy ra
hoặc làm giảm thiểu các rủi ro của sự
không phù hợp đó.
Chi phí thiết lập kế hoạch chất lượng: Chi phí cho phát triển và thực
hiện chương trình quản lý chất lượng
Chi phí thiết kế sản phẩm: Chi phí cho việc thiết kế sản phẩm theo
những đặc tính chất lượng mong muốn
Chi phí thiết lập qui trình: Chi phí để đảm bảo qui trình sản xuất
đúng với những đặc tính chất lượng đã thiết kế.
Chi phí huấn luyện: Chi phí để phát triển và tiến hành các chương
trình huấn luyện chất lượng cho nhân viên và các cấp quản lý
Chi phí thông tin: Chi phí để thu thập và xử lý dữ liệu liên quan đến
chất lượng, thiết lập báo cáo thực hiện quản lý chất lượng. 3-59
Chi phí chất lượng
3-60
Chi phí đánh giá
3-61
Chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng bên trong
Chi phí do phế phẩm: Chi phí do sản phẩm kém chất lượng phải
loại bỏ (công lao động, nguyên vật liệu, các chi phí gián tiếp
khác)
Chi phí cho tái chế: Chi phí để sửa chữa các sản phẩm sai hỏng
cho phù hợp với các đặc tính chất lượng được qui định.
Chi phí sai hỏng quá trình: Chi phí để xác định nguyên nhân
sản xuất sản phẩm kém chất lượng của quá trình sản xuất.
Chi phí do ‘thời gian chết’ của quá trình: Chi phí do dừng quá
trình sản xuất để khắc phục sai hỏng.
Chi phí do giảm giá: Chi phí phải giảm giá sản phẩm(được bán
như là thứ phẩm) do chất lượng kém.
3-62
Chi phí chất lượng
Chi phí sai hỏng bên ngoài
Chi phí về phàn nàn của khách hàng: Chi phí
để điều tra và đáp ứng sự thỏa mãn khi khách
hàng phàn nàn về sản phẩm kém chất lượng.
Chi phí thu hồi sản phẩm kém chất lượng:
Chi phí cho vận chuyển, bốc dở để thay thế
sản phẩm kém chất lượng phải thu hồi.
Chi phí bảo hành sản phẩm: Chi phí phải tuân thủ thực hiện việc bảo
hành sản phẩm.
Chi phí trách nhiệm pháp lý đối với sản phẩm: Chi phí bồi thường
trách nhiệm pháp lý khi sản phẩm có độ tin cậy kém hoặc gây tổn hại
cho người tiêu dùng.
Chi phí do mất khách hàng: Chi phí thiệt hại vì khách hàng không
thỏa mãn với sản phẩm kém chất lượng và quay lưng lại với sản phẩm
đó. 3-63
Chi phí chất lượng
Chi phí
phòng
ngừa Chi phí
đánh giá Chi phí Chi phí sai
sai hỏng hỏng bên
bên trong ngoài
Phản hồi
3-64
Dòng tiền
Doanh thu
Doanh thu giữ lại
4.100.000$
105.000$ Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí phòng ngừa: 20.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$ Kế hoạch chất lượng 4.000$
Đào tạo 3.300$
Nhà cung cấp 60.900$ Thiết kế kỹ thuật 10.000$
Lãi suất ngân hàng 61.500$ Đào tạo chất lượng 2.000$
Thuê mướn 287.000$
Kế toán 24.600$ Bảo trì phòng ngừa 4.000$
Luật 28.200$ Tổng 20.000$
Vật tư văn phòng 16.400$
Di chuyển 28.700$
Bản quyền 12.300$
Tiền ăn & Giải trí 15.300$
Quảng cáo 82.000$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$
Bảo trì 44.600$
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$
3-65
Dòng tiền
Doanh thu
Doanh thu giữ lại
4.100.000$
105.000$
Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí kiểm tra: 250.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$
Đào tạo 3.300$
Chi phí kiểm tra: 40.000$
Nhà cung cấp 60.900$ Kiểm tra trong qui trình 75.000$
Lãi suất ngân hàng 61.500$
Thuê mướn 287.000$
Kiểm định chất lượng 20.000$
Kế toán 24.600$ Chất lượng dịch vụ 40.000$
Luật 28.200$
Vật tư văn phòng 16.400$
Nhà cung cấp 15.000$
Di chuyển 28.700$ Chất lượng phân xưởng 50.000$
Bản quyền 12.300$
Tiền ăn và quảng cáo 15.300$ Luật lệ 10.000$
Quảng cáo 82.000$ Tổng 250.000$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$
Bảo trì 44.600$
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$
3-66
Dòng tiền
Doanh thu 4.100.000$
Doanh thu giữ lại 105.000$ Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí bên trong: 400.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$
Đào tạo 3.300$
Lao động (tái chế): 110.000$
Nhà cung cấp 60.900$ Vật tư (tái chế): 95.000$
Lãi suất ngân hàng 61.500$
Thuê mướn 287.000$
Kỹ thuật (thiết kế lại) 30.000$
Kế toán 24.600$ Phân tích lỗi 20.000$
Luật 28.200$
Vật tư văn phòng 16.400$
Sửa lỗi phần mềm 40.000$
Di chuyển 28.700$ Cháy nổ, thiết bị lỗi 70.000$
Bản quyền 12.300$
Tiền ăn & giải trí 15.300$ Không gian để tái chế 35.000$
Quảng cáo 82.000$ Tổng 400.000$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$
Bảo trì 44.600$
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$
3-67
Dòng tiền
Doanh thu 4.100.000$
Doanh thu giữ lại 105.000$ Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí bên ngoài: 330.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$
Đào tạo 3.300$
Doanh thu giữ lại: 105.000$
Nhà cung cấp 60.900$ Lao động: 60.000$
Lãi suất ngân hàng 61.500$
Thuê mướn 287.000$
Nguyên liệu: 40.000$
Kế toán 24.600$ Dịch vụ khách hàng 37.000$
Luật 28.200$
Vật tư văn phòng 16.400$
Luật pháp 25.000$
Di chuyển 28.700$ Du lịch 70.000$
Bản quyền 12.300$
Tiền ăn & giải trí 15.300$ Tiền ăn & giải trí 3.000$
Quảng cáo 82.000$ Bảo trì 44.600$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$
Bảo trì 44.600$ Tổng 330.000$
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$
3-68
Dòng tiền
Doanh thu 4.100.000$
Doanh thu giữ lại 105.000$ Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí phòng ngừa: 20.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$ Chi phí kiểm tra: 250.000$
Đào tạo 3.300$
Nhà cung cấp 60.900$
Chi phí phù hợp COC 270.000$
Lãi suất ngân hàng 61.500$
Thuê mướn 287.000$ Chi phí bên trong 400.000$
Kế toán 24.600$
Luật 28.200$ Chi phí bên ngoài 330.000$
Vật tư văn phòng 16.400$ Chi phí không phù hợp 730.000$
Di chuyển 28.700$
Bản quyền 12.300$ (Chất lượng kém) COPQ
Tiền ăn & giải trí 15.300$
Quảng cáo 82.000$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$ COPQ/Doanh thu ròng 18,3%
Bảo trì 44.600$
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$
3-69
Dòng tiền
Doanh thu 4.100.000$
Doanh thu giữ lại 105.000$ Chi phí chất lượng
Doanh thu ròng 3.995.000$
Giá vốn
Lao động 960.600$
Vật tư 1.118.000$
Giá vốn (COGS) 2.078.600$
Chi phí khác
Lương 483.000$ Chi phí phòng ngừa: 20.000$
Dịch vụ 98.000$
Khấu hao 194.340$ Chi phí kiểm tra: 250.000$
Đào tạo 3.300$ Chi phí phù hợp COC 270.000$
Nhà cung cấp 60.900$
Lãi suất ngân hàng 61.500$
Thuê mướn 287.000$ Chi phí bên trong 400.000$
Kế toán 24.600$
Luật 28.200$
Chi phí bên ngoài 330.000$
Vật tư văn phòng 16.400$ Chi phí không phù hợp 730.000$
Di chuyển 28.700$
Bản quyền 12.300$ (Chất lượng kém) COPQ
Tiền ăn & giải trí 15.300$
Quảng cáo 82.000$
Trưng bày (sản phẩm) 41.000$ Chi phí chất lượng/Doanh thu ròng
Bảo trì 44.600$ 24,4%
Điện thoại 20.500$
Dụng cụ 35.999$
Tổng (chi phí khác) 1.515.740$ 3-70
• 75 -80 % chi phí không cần thiết xuất hiện
Chi phí chất lượng sau khâu kế hoạch.
• Chi phí này bắt đầu rõ ràng từ khâu sản xuất
• Biện pháp ngừa lỗi từ trước khâu sản xuất.
Chi phí cần thiết Chi phí không cần thiết
80% là chi
phí không
cần thiết
100$
10$
1$
.1$
Luật 1-10-100
1
Phòng ngừa
10
$ $
Kiểm tra
$ $
100
Sai hỏng $
$
$
$
$
$
3-72
Chi phí chất lượng
Luật 1:10:100
1$ sử dụng cho phòng ngừa sẽ tiết kiệm 10$ chi phí kiểm tra
và tương tự là 100$ chi phí sửa chữa.
Luật này giúp người quản lý chất lượng ưu tiên chi tiêu cho
phòng ngừa để giảm chi phí.
Ví dụ
• Nếu tìm thấy 2 điện trở lỗi; bỏ đi tốn 2 cents.
• Nếu tìm thấy sau khi đã hàn vào board mạch, tồn chi
phí sửa chữa là 10$.
• Nếu sản phẩm lỗi đến tay khách hàng, chi phí sửa chữa
hàng trăm USD.
• Nếu hàng loạt sản phẩm lỗi; chi phí sửa chữa sẽ rất lớn.
3-73
Chi phí chất lượng
Quan hệ giữa chi phí chất lượng với doanh thu
Có sự khác biệt lớn giữa chi phí phù hợp và không phù hợp
Chi phí không phù hợp (thiệt hại do làm sai) chiếm từ 20
đến 35% doanh thu.
Chi phí phù hợp chiếm từ 3 đến 4% doanh thu
Làm đúng ngay từ đầu: Trong dài hạn, chi phí chất lượng
cho làm đúng ngay từ đầu là rất nhỏ.
Cải tiến chất lượng ngay tại giai đoạn thiết kế
Tăng chi phí phòng ngừa dẫn đến giảm chi phí sai hỏng
Nâng cao chất lượng sẽ làm tăng thị phần
Chất lượng sản phẩm cao hơn có thể bán với giá cao hơn.
3-74
Chi phí chất lượng
Tỷ lệ giữa các thành phần của chi phí chất lượng thay đổi theo
thời gian vận hành.
20
Chi phí sai hỏng bên 35
trong DN
20
34 28
Chi phí kiểm tra
Phòng ngừa
$
Benefit
Đánh giá
Đánh giá
Bên ngoài Bên trong
Bên ngoài
Chi phí
Tổn lợi nhuận & chi phí
Lợi nhuận
Mặt phẳng
kinh doanh Max Profit
Chất lượng
tối ưu
3-77
Chi phí chất lượng
Chất lượng truyền thống
Chi phí
0% 100%
(Không chất lượng Chất lượng phù hợp% (Đạt chất lượng) 3-79
Chi phí chất lượng
Tổng chi phí Tổng chi phí
Chi phí
(included lost sales) (excluding lost sales)
chất lượng
CCP: Chi phí
D
có thể cắt giảm
CCP
E Điểm A
C Mức chất lượng
tối ưu chưa bao
Chi phí gồm lost sales
sai hỏng
Điểm B
Chi phí sai Mức chất lượng
Chi phí kiểm hỏng và tối ưu đã bao
tra, phòng ngừa lost sales gồm lost sales.
3-80
Bài tập
Bài 1
Anh/chị nhận định như thế nào về ý kiến của một giám đốc.
“Công nhân thiếu ý thức làm chủ, tỷ lệ phế phẩm vượt quá qui
định, phòng KCS chưa hoàn thành nhiệm vụ. Vì vậy, cần phải có
những biện pháp hành chính, kinh tế cấp thiết”
3-81
Bài tập Hãy phân loại chi phí chất lượng? Đơn vị tính: triệu VNĐ
TT Loại chi phí 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
1 Lập kế hoạch chất lượng 100 120 130 140 150 160 170
2 Nghiên cứu và phân tích quá trình
80 90 100 110 120 130 140
sản xuất
3 Thử nghiệm 273 275 283 293 300 303 310
4 Huấn luyện chất lượng 200 210 220 230 240 250 260
5 Kiểm tra nguyên liệu đầu vào 464 474 484 494 500 510 520
6 Kiểm tra qui trình 838 848 858 868 878 888 898
7 Kiểm tra thành phẩm 507 517 527 537 547 557 567
8 Kiểm tra và điều chỉnh thiết bị đo 225 235 245 255 265 275 285
9 Phế phẩm 15000 17000 7000 6000 5000 4000 3000
10 Tái chế 900 800 700 600 400 200 70
11 Giảm giá 18000 16000 14000 10000 8000 4000 1000
12 Giải quyết khiếu nại từ khách hàng 375 375 375 270 200 180 150
13 Sản phẩm bị trả lại 500 400 320 300 200 150 100
14 Bảo hành 900 600 400 200 200 100 80
15 Xử lý sự cố truyền thông 800 700 700 400 400 200 100
3-82
Tài liệu tham khảo
[1] Bùi Nguyên Hùng, Nguyễn Thúy Quỳnh Loan, “Quản lý
chất lượng”, NXB. ĐHQG TP. HCM 2011.
[2] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB. Pearson
2008.
3-83