Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Sự thỏa mãn của khách hàng và
01 các vấn đề liên quan
Nội dung
Chất lượng dịch vụ và các vấn đề liên quan
02
Nội dung
Xây dựng mối quan hệ với khách hàng
03
3.1 Sự thỏa mãn của khách hàng
3.1.1 Định nghĩa
Assurance
Customer Customer
Product Satisfaction Loyalty
Empathy Quality
Tangibles
Personal
Factors
Price
3.1 Sự thỏa mãn của khách hàng
3.1.3 Các yếu tố quyết định sự thỏa mãn
của khách hàng
Khi nhà quản lý của nhà hàng muốn phát triển thêm dịch vụ mới nhằm
đa dạng hóa sự chọn cho khách hàng và tăng sự thỏa mãn cho thực
khách. Nhà quản lý nên tiến hành thiết kế loại nghiên cứu nào? Tại
sao?
13
Bài tập
Nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ của trường đại học Công Nghệ
Sài Gòn (STU), các nhóm hãy thiết kế nghiên cứu về sự thỏa mãn sinh
viên đối với dịch vụ của trường đại học công nghệ Sài Gòn.
- Xác định loại nghiên cứu mà nhóm dự định thực hiện
- Phỏng vấn ít nhất 10 sinh viên (định tính) hoặc khảo sát ít nhất 30
sinh viên (định lượng)
- Phân tích thực trạng chất lượng dịch vụ của STU
- Đưa ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ của STU
14
3.2 Chất lượng dịch vụ
Khách hàng đánh giá dựa vào:
Độ Tin Cậy
Khả năng thực hiện lời hứa chính xác
Thực hiện các cam kết như thời gian phân phối, dịch vụ,
giải quyết vấn đề và chính sách giá.
Khách hàng sẽ chọn công ty giữ đúng cam kết
3.2.1 Các Thành Phần của Chất Lượng Dịch Vụ
Độ Đáp Ứng
Cơ sở vật chất, trang thiết bị, cá nhân và các tài liệu khác
Tạo hình ảnh dịch vụ mà khách hàng dùng để đánh giá
về dịch vụ
3.2.2 Thang đo Chất lượng Dịch vụ
Thành phần tin cậy
Khi công ty XYZ hứa sẽ thực hiện một điều gì đó vào khoảng thời gian cụ
thể, công ty sẽ thực hiện
Khi bạn có vấn đề, công ty XYZ thể hiện sự quan tâm chân thành trong giải
quyết vấn đề
Công ty XYZ thực hiện dịch vụ đúng ngay từ lần đầu tiên
Công ty XYZ cung cấp dịch vụ đúng vào thời điểm mà công ty hứa sẽ thực
hiện
Công ty XYZ lưu ý để không xảy ra một sai xót nào
Công ty XYZ thông báo cho khách hàng khi nào dịch vụ sẽ được thực hiện
Thang đo chất lượng dịch vụ
Thành phần đáp ứng
Nhân viên trong công ty XYZ phục vụ bạn nhanh chóng, đúng hạn
Nhân viên trong công ty XYZ luôn luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn
Nhân viên công ty XYZ không bao giờ tỏ ra quá bận rộn để không
đáp ứng yêu cầu của bạn
Thang đo chất lượng dịch vụ
Thành phần năng lực phục vụ
Hành vi của nhân viên trong công ty XYZ ngày càng tạo sự tin tưởng
đối với bạn
Bạn cảm thấy an toàn khi thực hiện giao dịch với công ty XYZ
Nhân viên trong công ty XYZ bao giờ cũng tỏ ra lịch sự, nhã nhặn
với bạn
Nhân viên trong công ty XYZ có kiến thức để trả lời các câu hỏi của
bạn
Thang đo chất lượng dịch vụ
Thành phần đồng cảm
Công ty XYZ thể hiện sự quan tâm đến cá nhân bạn
Công ty XYZ có những nhân viên thể hiện sự quan tâm đến cá nhân
bạn
Công ty XYZ thể hiện sự chú ý đặc biệt đến những quan tâm nhiều
nhất của bạn
Nhân viên trong công ty XYZ hiểu được những nhu cầu đặc biệt của
bạn
Công ty XYZ bố trí thời gian làm việc thuận tiện
Thang đo chất lượng dịch vụ
Thành phần phương tiện hữu hình
c Khoảng cách 3
á
c Chuyển đổi cảm nhận
h của công ty thành
tiêu chí chất lượng
1
Khoảng cách 2
Nhận thức của công ty NHÀ
TiẾP
về kỳ vọng của THỊ
khách hàng Parasuraman & ctg (1985)
3.2.3 Mô hình khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Khoảng cách từ quan điểm khách hàng –Khoảng cách 5
Sự khác biệt giữa giá trị kỳ vọng và nhận thức của khách hàng
Kỳ vọng của khách hàng là những tiêu chuẩn mà khách hàng
mang theo trong trải nghiệm dịch vụ, và khách hàng tin rằng sẽ
xảy ra.
Nhận thức của khách hàng là những đánh giá chủ quan của
khách hàng về những trải nghiệm dịch vụ thực sự.
3.2.3 Mô hình khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Khoảng cách từ quan điểm nhà cung cấp
Khoảng cách 1: Không biết khách hàng kỳ vọng cái gì?
Khoảng cách 2: Không chọn lọc được những tiêu chuẩn chính xác
để thiết kế dịch vụ
Khoảng cách 3: Không phân phối những thiết kế và tiêu chuẩn
dịch vụ
Khoảng cách 4: Không thực hiện như đã cam kết
3.2.3 Mô hình khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Khoảng cách từ quan điểm nhà cung cấp
Khoảng cách 1: Không biết khách hàng kỳ vọng cái gì?
Kỳ vọng của khách hàng
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
35
Nhận thức của nhà quản lý về kỳ vọng khách hàng
Khoảng cách 2: Không chọn lọc được những tiêu chuẩn chính xác
để thiết kế dịch vụ
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
36
Khoảng cách 2: Không chọn lọc được những tiêu chuẩn chính xác để
thiết kế dịch vụ
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
Khoảng cách 3: Không phân phối các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
Các tiêu chuẩn và thiết kế dịch vụ định hướng theo khách hàng
Quản lý giá trị kỳ vọng của khách hàng thiếu hiệu quả
Thiếu quản lý kỳ vọng của khách hàng qua các hình thức
truyền thông
Thiếu các chương trình giáo dục khách hàng
1. Nếu bạn là nhà cung cấp dịch vụ và bạn muốn ứng dụng mô
hình khoảng cách để cải tiến dịch vụ, bạn muốn bắt đầu với
khoảng cách nào? Tại sao?
2. Trong bốn khoảng cách của nhà cung cấp dịch vụ, theo bạn
khoảng cách nào khó để cải thiện? Tại sao?
46
Mô hình khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Hy vọng có được thức ăn ngon K
H
và phục vụ tốt Á
C
Khoảng cách 5 H
K H
h Đánh giá chung của KH À
Sản phẩm: Hấp dẫn hơn của đối thủ cạnh tranh hoặc mua thay thế
Lợi thế cạnh tranh: Sự hấp dẫn
Hoạt động mua: Quan tâm, khám phá và thử sai
Hoạt động bán hàng: Xây dựng sự nhận biết sản phẩm của công ty
(khuyến khích thử), xây dựng quy trình bán hàng
Mối quan hệ trước đây: Khách hàng chưa thực hiện giao dịch hay có
kiến thức về công ty
Khách hàng là những người mới
Lợi thế cạnh tranh bền vững: Thấp, công ty phải liên tục
tìm ra những cách để thu hút, cung cấp giá trị và khuyến
khích khách hàng thử.
Mục đích của xây dựng mối quan hệ: Có được khách hàng
Khách hàng là những người sử dụng dịch vụ
Lợi thế cạnh tranh bền vững: Thấp, đối thủ cạnh tranh thay đổi
cách tạo ra giá trị bán hàng độc đáo.
Mục đích của xây dựng mối quan hệ: Thỏa mãn nhu cầu và
mong muốn của khách hàng
Khách hàng là những người bạn
Sản phẩm: Tạo ra sản phẩm khác biệt để đáp ứng các phân
khúc thị trường cụ thể
Lợi thế cạnh tranh: Sự thỏa mãn + tin cậy
Hoạt động mua: Tin tưởng công ty để tiếp tục hoạt động mua
hàng, không có thông tin hoàn hảo
Hoạt động bán hàng: Kết nối kiến thức cụ thể của khách hàng
đến nhu cầu từng phân khúc và tình huống bán hàng
Khách hàng là những người bạn
Mối quan hệ trước đây: Lâu hơn bởi vì độ tin cậy mất thời
gian lâu để xây dựng
Lợi thế cạnh tranh bền vững: Trung bình, phụ thuộc vào khả
năng của đối thủ cạnh tranh để hiểu nhu cầu và tình huống
khách hàng khác nhau và chuyển kiến thức này thành có ý
nghĩa, tạo ra sản phẩm khác biệt
Mục đích của xây dựng mối quan hệ: Giữ khách hàng
Khách hàng là những đối tác
Sản phẩm: Thay đổi sản phẩm và dành nhiều nguồn lực để
đáp ứng nhu cầu
Lợi thế cạnh tranh: Sự thỏa mãn, tin cậy và cam kết
Hoạt động mua: Cam kết chia sẽ thông tin để tạo ra và điều
chỉnh sản phẩm đáp ứng nhu cầu thay đổi
Hoạt động bán hàng: Xây dựng qui trình bán hàng theo kiến
thức cụ thể của nhu cầu khách hàng
Khách hàng là những đối tác
Mối quan hệ trước đây: Lâu dài bởi vì mất thời gian để xây
dựng và thay thế những hoạt động kết nối, phát triển kiến thức
chi tiết về nhu cầu khách hàng và nguồn lực của nhà cung cấp
cam kết xây dựng mối quan hệ.
Lợi thế cạnh tranh bền vững: Cao, phụ thuộc những hoạt động
kết nối độc đáo và hiệu quả, giữa khách hàng và nhà cung cấp.
Mục đích của xây dựng mối quan hệ: Nâng cao mối quan hệ
với khách hàng
3.3.2 Phân khúc theo lợi ích khách hàng
Tháp khách hàng
Gold
Khách hàng Platinum: Khách hàng mang lại lợi nhuận nhiều
nhất cho công ty, sử dụng nhiều sản phẩm, không nhạy cảm
với giá, sẵn sàng thử sản phẩm mới và cam kết là khách hàng
của công ty.
Khách hàng Gold: Khách hàng mang lại lợi nhuận thấp hơn
khách hàng Platinum, bởi vì khách hàng muốn giảm giá. Họ có
thể mua nhiều nhưng cố gắng tối thiểu rủi ro, bằng cách sử
dụng nhiều nhà cung cấp.
Phân khúc theo lợi ích khách hàng
Tháp khách hàng
Relationship Bonds
Financial bonds
Social bonds Customer Benefits
Customization bonds Confidence benefits
Structural bonds Social benefits
Special treatment benefits
Continuous
Integrated relationship
nformation system
Personal
Joint investments relationship
Social bonds
Shared processes among customers
and equipment
Shared processes
Mass customization Customer intimacy
and equipment
3.3.3 Chiến lược xây dựng mối quan hệ
Xây dựng mối quan hệ- Mối quan hệ tài chính
Chương trình khuyến mãi: giảm giá khi mua số lượng lớn hoặc
giảm giá cho khách hàng thân thiết
Để giữ khách hàng (khách hàng trung thành), công ty đảm bảo
giá ổn định, giúp tiết kiệm chi phí
Ví dụ: ngành hàng không, nhà hàng
Các chương trình này dễ bị bắt chước
65
3.3.3 Chiến lược xây dựng mối quan hệ
Xây dựng mối quan hệ- Mối quan hệ xã hội
Giao tiếp cá nhân, phát triển mối quan hệ giữa khách hàng
với nhân viên bán hàng hoặc nhà quản lý.
Xây dựng mối quan hệ giữa các khách hàng thông qua câu
lạc bộ
Ví dụ: Harley Davidson
66
3.3.3 Chiến lược xây dựng mối quan hệ
Xây dựng mối quan hệ- Mối quan hệ định hướng
khách hàng (customization bonds)
67
3.3.3 Chiến lược xây dựng mối quan hệ
Xây dựng mối quan hệ- Mối quan hệ cấu trúc
Structural bonds
Mối quan hệ cấu trúc được tạo ra bằng cách cung cấp
những dịch vụ cho khách hàng dựa vào kỹ thuật và
khách hàng cảm thấy có nhiều lợi ích hơn
68
3.3.3 Chiến lược xây dựng mối quan hệ
Những rủi ro trong xây dựng mối quan hệ
69
Thảo luận
70
Thảo luận
71
1. Phân tích những yếu tố tạo nên sự thành công của các thương hiệu trong
lĩnh vực ăn uống như Phở Hòa, Cơm tấm Cali, Quán nướng Gogi, Cà phê
Highland, trà sữa GongCha
2. Trình bày các yếu tố tạo nên bản sắc thương hiệu trong ngành dịch vụ ăn
uống? Lấy một ví dụ cụ thể và phân tích
3. Hãy chọn một thương hiệu của ngành dịch vụ ăn uống (quán ăn, nhà
hàng) xây dựng chiến lược định vị hoặc tái định vị cho thương hiệu đó.
72
Thảo luận
• Hãy chọn một thương hiệu dịch vụ cụ thể mà bạn cho
rằng bạn là khách hàng mục tiêu của dịch vụ đó?
• Tại sao bạn lại cho rằng bạn là khách hàng mục tiêu
của dịch vụ đó?
• Thương hiệu dịch vụ đó thành công hay thất bại? Tại
sao?
• Thảo luận ý tưởng xây dựng khách hàng thân thiết
cho dịch vụ đó
73