Professional Documents
Culture Documents
HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
(QUALITY MANAGEMENT)
Mã học phần: QTCL
Số tín chỉ: 03 tín chỉ
• Nắm vững và vận dụng được các kiến thức cơ bản, hiện
đại về quản trị chất lượng cũng như các hệ thống quản
trị chất lượng đang thịnh hành trên thế giới.
• Rèn luyện các kỹ năng quản trị chất lượng thông qua
việc áp dụng các phương pháp, công cụ, kỹ thuật
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Bài 1. Khách hàng và vai trò của khách hàng trong quản
lý chất lượng
Bài 2. Chất lượng sản phẩm
Bài 3. Tổng quan về quản trị chất lượng
Bài 4. Quản trị chất lượng dịch vụ
Bài 5. Kiểm soát quá trình bằng thống kê
Bài 6. Hệ thống quản lý chất lượng
Bài 7. Văn hóa chất lượng
Bài 1
Khách hàng và vai trò của khách hàng trong quản lý chất lượng
Ai là khách hàng ?
Họ cần những gì ?
Doanh nghiệp
Mua về
chế biến
Mua để
Khách Mua về tiêu dùng
Hàng để bán
Các CQ
quản lý
PHÂN LOẠI KHÁCH HÀNG
Nhu cầu là gì ??
Kỳ vọng/Mong muốn??
NHU CẦU VÀ SỰ THỎA MÃN KHÁCH HÀNG
Nhu cầu…
Cảm giác thiếu hụt mà con người cảm nhận
mong muốn được đáp ứng
NHU CẦU VÀ SỰ THỎA MÃN KHÁCH HÀNG
Kỳ vọng ?
Nhu cầu tự nhiên mang tính đặc thù thể hiện mong
muốn được đáp ứng dưới các dạng khác nhau tùy
thuộc khách hàng khác nhau
Các loại nhu cầu khách hàng
Bộc lộ
Nhu cầu Ẩn
Không
bộc lộ
Tiềm ẩn
Cấu trúc kỳ vọng khách hàng về các thuộc tính
chất lượng
t hú
í ch
Th
Bậc
3
Tiềm ẩn
Bậc 2 Thoá mãn
Rõ ràng
Bậc 1 Chấp nhận
Tuyệt đối
Ý nghĩa của việc phân tích nhu cầu/kỳ vọng
khách hàng
• Khái niệm và lý do
Tại sao phải xác định mức thỏa mãn khách hàng ?
Nguồn các ý tưởng mới cho cải tiến
Tăng mức thỏa mãn – đáp ứng khách hàng tốt hơn
Giữ được khách hàng, tăng lòng trung thành
Tăng uy tín danh tiếng
Tăng khả năng cạnh tranh
ĐO LƯỜNG MỨC THỎA MÃN KHÁCH HÀNG
• Bạn thỏa mãn như thế nào đối với sản phẩm?
CL cảm Sự than
nhận về phiền
SP/DV Sự hài
lòng
Kỳ Sự trung
vọng thành
Mô hình chỉ số hài lòng của Mỹ
Sự than
Sự mong đợi
phiền
Giá trị Sự
cảm Hài
nhận lòng
H ch
h á
k
Điều tra trực tiếp: Phỏng vấn, Hội
nghị khách hàng, Nghiên cứu thị
trường, Benchmaking
Bàn dịch vụ, đường dây
nóng, khảo sát, phân
tích doanh thu
Chờ sự khiếu nại
Thấp Mức chủ động Cao
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
40
VAI TRÒ CỦA CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Sự phát triển
của công nghệ
42
LỢI ÍCH CỦA CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP
• Chất lượng dịch vụ tạo lợi thế cạnh tranh chiến lược
44
Hiệu quả của quản lý chất lượng
47
KHÁI NIỆM SẢN PHẨM
Hữu
hình
Sản
phẩm
Kết quả Vô
của các hình
hoạt
động
Dịch
vụ
Siêu
hình
Hướng
ISO Quan
theo Sản
phẩm
niệm chất
lượng SP
Hướng Hướng
theo thị theo
trường người SX
Quan niệm chất Sự tuyệt
lượng siêu hình hảo
Quan niệm hướng Các thuộc tính vốn
theo sản phẩm có thể hiện công
dụng của sản phẩm
Quan niệm hướng Hệ thống
theo người sản xuất Tiêu chuẩn
Xuất phát từ nhu cầu
người tiêu dùng
Quan niệm
chất lượng Xuất từ quan hệ chi phí
hướng theo – lợi ích
thị trường
Xuất phát từ đặc tính
cạnh tranh
Phù hợp với mục đích,
yêu cầu
Từ nhu cầu
người tiêu
dùng
Sự thỏa mãn khách
hàng
Mức giá mà khách
hàng chấp nhận
Từ quan hệ chi
phí – lợi ích
Cái khách hàng nhận
được = chi phí bỏ ra
Sự khác biệt về thuộc
tính sản phẩm
Từ tính cạnh
tranh
Cái đối thủ cạnh tranh
không có
Các thuộc tính
Mức độ của vốn có
một tập hợp
Quan niệm các thuộc tính
Khả năng đáp
chất lượng vốn có của một ứng khách hàng
đối tượng đáp
của ISO ứng các yêu
cầu Các bên quan
tâm liên quan
QUAN NIỆM CHẤT LƯỢNG CỦA ISO
Tính năng
Thương
Tuổi thọ
hiệu
Độ tin
Dịch vụ
cậy
Kinh tế Thẩm mỹ
ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU
Quản lý
Máy, thiết bị
Nguyên liệu
Lao động
66
CHƯƠNG 3.
TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
67
BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Khái niệm
“Các hoạt động phối hợp có hướng đích nhằm đạt
và kiểm soát một tổ chức về chất lượng “
KHÁI NIỆM VÀ BẢN CHẤT CỦA QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG
Shewhart
TS. E. Deming
TS. J.Juran
P. Cros by
TS. Feigenbaun
TS. K. Ishikawa
TS. Taguchi
Shewhart
• TS. Vật lý
• Làm việc cho hãng điện tử Châu âu: Westem Electric
• Chuyên gia quản lý chất lượng ở Nhật 1947
• Giải thưởng Deming – Quốc gia Nhật
• Làm việc cho Ford, GM và P&G
Cơ sở triết lý của E. Deming
Act-A Plan-P
Cải tiến Hoạch định
Check-C Do-D
Kiểm tra Thực hiện
83
14 ĐIỂM CỦA DEMING
Thời gian
P. Crosby
• Thành lập Hiệp hội P.Crosby đào tạo chất lượng 1979
• Tạo giá trị gia tăng, tăng mức thoả mãn khách hàng
• Thiết kế, kiểm soát và cải tiến các quá trình,
QUẢN LÝ THEO QUÁ TRÌNH
Thiết kế sản
phẩm phù hợp
• Khách hàng
• Cạnh tranh
• Sự thay đổi của môi trường kinh doanh
• Sự không hoàn hảo của quá trình
• Yêu cầu nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh
(giảm chi phí, tăng chất lượng…)
• Tạo môi trường làm việc thân thiện thuận lợi an toàn
• Khai thác yếu tố con người thích ứng với sự thay đổi
Mục đích, ý nghĩa của cải tiến chất lượng
• Đảm bảo chất lượng sản phẩm, dịch vụ luôn đáp ứng
nhu cầu ngày càng cao của khách hàng
• Loại bỏ các lãng phí, tăng hiệu quả của các hoạt động
• Cung cấp sản phẩm nhanh hơn
• Tạo môi trường làm việc năng động, thân thiện, an
toàn
Các yêu cầu trong cải tiến chất lượng
Nền tảng cơ bản đảm bảo cho cải tiến chất lượng
• Kiến thức về công việc (chuyên môn)
• Kỹ năng làm việc nhóm
• Khả năng phân tích quá trình
Đối với người lao động
⁃ Làm cái gì
• Xác định các tiêu chí dựa trên nhu cầu khách hàng
• Đo lường các tiêu chí
• Thiết lập tiêu chuẩn
• Kiểm tra mọi tiêu chuẩn
B3 Đo lường khả năng quá trình
Khách hàng
Sự thỏa mãn của Khả năng vận hành Thuộc tính nhiên
khách hàng chuyển của động cơ liệu chuyển thành
thành khả năng của chuyển thành thuộc các thông số của
đông cơ xe tính của nhiên liệu quá trình lọc dầu
• Đánh giá giải pháp, xếp thứ tự ưu tiên. Giải pháp cần
có:
⁃ Hiệu lực: Mức độ đáp ứng tất cả các yêu cầu đặt ra ?
⁃ Hiệu quả: Phân tích lợi ích chi phí, và rủi ro
⁃ Khả thi: Khả năng thực hiện giải pháp
⁰ Tính khả thi về kỹ thuật
⁰ Tính khả thi về kinh tế
⁰ Tính khả thi về xã hội
⁰ Ảnh hưởng đến môi trường
B6 Áp dụng các giải pháp và đánh giá
Dịch vụ là gì ?
Dịch vụ là các hoạt động hay một quá
trình cung cấp lợi ích cụ thể cho khách
hàng trực tiếp và mang tính vô hình
Các đặc điểm của dịch vụ
• Vô hình
• Đầu vào đa dạng, khó tiêu chuẩn hoá
• Quan hệ trực tiếp với khách hàng
• Quá trình cung cấp và tiêu dùng đồng thời
• Không có dịch vụ dự trữ
• Tính thời vụ cao
CẤU TRÚC CỦA HỆ THỐNG DỊCH VỤ
Khách hàng A
Bộ phận Bộ phận
nội bộ bên ngoài
Dịch vụ chính
Cơ sở vật chất Dịch vụ GTGT
Sản phẩm đi kèm Hỗ Cộng
trợ thêm
Nhân viên
Khách hàng B
Phân loại dịch vụ
140
Phân loại theo mức độ sản phẩm đi kèm
146
QUẢN LÝ NHÂN VIÊN PHỤC VỤ
Lãnh đạo
Khách
hàng
Hệ thống Nguồn
QTCL lực
CHƯƠNG 5: CÁC CÔNG CỤ THỐNG KÊ TRONG KIỂM
SOÁT CHẤT LƯỢNG
1. Thực chất và vai trò của kiểm soát quá trình bằng
thống kê
03/28/2023 151
Khái niệm quá trình
03/28/2023 152
Sự biến động của quá trình
03/28/2023 153
Nguyên nhân gây ra sự biến thiên của
quá trình
• Nguyên nhân thông thường: Biến động ngẫu nhiên -
Bản chất của quá trình đem lại
Thiết bị cũ,
Điều kiện, môi trường làm việc
Năng lực chuyên môn của người lao động
• Quá trình ổn định: Chỉ có biến động ngẫu nhiên
03/28/2023 154
Nguyên nhân gây ra sự biến thiên của
quá trình
03/28/2023 156
Dữ liệu chất lượng
03/28/2023 157
7 công cụ thống kê truyền thống
03/28/2023 159
Phiếu kiểm tra chất lượng
Các bước
• Xác định vấn đề nghiên cứu
• Xác định loại số liệu thể hiện bản chất
• Định rõ mục đích của việc thu thập số liệu
• Chuẩn bị phân tầng số liệu sẽ thu thập
• Xác định phương pháp thu thập số liệu
• Thiết kế phiếu kiểm tra
• Thu thập dữ liệu
• Xử lý và trình bày kết quả
03/28/2023 160
Phiếu kiểm tra chất lượng
Các loại thông tin cần ghi
• Tên và số hiệu sản phẩm
• Thời gian, nơi kiểm tra
• Tên quá trình hoặc thiết bị
• Tên công việc
• Tên người vận hành
• Số hiệu lô sản phẩm
• Tên và số hiệu của thiết bị đo
• Điều kiện lấy mẫu
• …
03/28/2023 161
Ví dụ Phiếu kiểm tra chất lượng sự phân bố của dữ liệu
đường kinh trục của một quá trình sản xuất
Phiếu số 4
Sản phẩm: A54 Ngày 5/7/2008
Quy định QD52SH Nhà máy: Ba son
Lô số 8 12-36 Người điều hành Lê Nam
03/28/2023 162
Ví dụ Phiếu kiểm tra chất lượng chỉ ra các khuyết tật
03/28/2023 163
Ví dụ Phiếu kiểm tra tình trạng ô tô cho thuế trước khi giao cho
khách hàng
Quyết định
Kết thúc
03/28/2023
SƠ ĐỒ LƯU TRÌNH
Không tốt
Mục đích, ý nghĩa
03/28/2023 168
Sơ đồ lưu trình
Sử dụng nguyên tắc 5WH - 1H
Cái gì ? What ?
Ai Who ?
Ở đâu Where ?
Khi nào When ?
Tại sao Why ?
Như thế nào How ?
03/28/2023 169
Ví dụ Sơ đồ lưu trình sản xuất chỉ may và thêu của Công ty
Coast Total Phong phú
Làm lại
Cân thuốc Pha chế
nhuộm thuốc nhuôm
Hiệu chỉnh
0 đạt
Đạt
Hoàn tất Đánh ống Sấy khô Kiểm tra
03/28/2023 170
Biểu đồ Pareto
Tác dụng:
03/28/2023 173
Ví dụ Biểu đồ Pareto
03/28/2023 175
Sơ đồ nhân quả
Thực chất: biểu diễn mối quan hệ giữa kết quả và
nguyên nhân
03/28/2023 176
Sơ đồ nhân quả
Yêu cầu:
03/28/2023 177
Sơ đồ nhân quả
Cách lập biểu đồ:
1. Chọn chỉ tiêu chất lượng cần phân tích
2. Vẽ chỉ tiêu bằng mũi tên ở đầu ghi chỉ tiêu chất lượng
3. Xác định nguyên nhân chính ảnh hưởng đến chỉ tiêu
chất lượng
4. Vẽ mỗi nguyên nhân bằng một nhánh chính
5. Liệt kê tất cả các nguyên nhân cấp 2 ra giấy
6. Vẽ mỗi nguyên nhân cấp 2 bằng 1 nhánh nhỏ
7. Liệt kê tiếp các nguyên nhân cấp 3 và cứ thế
03/28/2023 178
Sơ đồ nhân quả 4M
Con người Thiết bị
(Men) (Machine)
Chỉ tiêu
chất lượng
03/28/2023 180
Biểu đồ phân bố mật độ
Thực chất: là 1 đồ thị hình cột cho thấy bằng hình ảnh
sự biến động của 1 tập hợp dữ liệu về một chỉ tiêu chất
lượng do một quá trình tạo ra
Lý do: dữ liệu do quá trình tạo ra phân tán, dao động
không theo quy luật
Mục đích: Xác định tình trạng của quá trình bình
thường (phân bố chuẩn) hay bất thường (phân bố không
chuẩn
Yêu cầu: Số dữ liệu phải đủ lớn > 50
03/28/2023 181
Các dạng biểu đồ phân bố mật độ
Các dạng phân bổ không chuẩn: b, c , d, e, f
b c d
a. Dạng phân
bố chuẩn
e f
03/28/2023 182
Xây dựng Biểu đồ phân bố mật độ
Phương pháp khoảng chia
B1. Tìm Xmax và Xmin
B2. Tính độ rộng: R = Xmax - Xmin
B3. Xác định số khoảng k thích hợp: căn bậc 2 của số số liệu
B4. Tính độ rộng của khoảng : H= R/k
B5. Xác định biên giới khoảng bắt đầu từ Xmin: K1 = Xmin h/2
39 31 29 34 31 29 33 26
33 29 26 36 26 27 36 31
31 26 32 33 32 33 26 28
29 32 24 34 28 31 25 31
27 28 35 28 38 28 28 31
32 31 34 27 26 31 30 27
34 27 37 34 31 29 31 32
30 28 33 31 30 30 34 30
29 25 35 30 35 30 30 30
31 34 31 33 28 32 34 26
03/28/2023 184
Ví dụ Xây dựng Biểu đồ phân bố mật độ
03/28/2023 185
Ví dụ Xây dựng Biểu đồ phân bố mật độ
Lớp Biên giới Gt giữa Tần suất xuất hiện SL
1 23 – 25 24 / 1
2 25 – 27 26 //// //// / 9
3 27 – 29 28 //// //// //// / 13
4 29 – 31 30 //// //// //// /// 15
5 31 – 33 32 //// //// //// //// //// 20
6 33 – 35 34 //// //// //// // 14
7 35 – 37 36 //// / 5
8 37 - 39 38 // 2
9 39 - 40 39 / 1
03/28/2023 186
Ví dụ Vẽ biểu đồ phân bố mật độ
25
20
15
10
0
1 2 3 4 5 6 7 8 9
03/28/2023 187
Năng lực quá trình
Khả năng của 1 quá trình hoạt động để sản xuất ra sản
phẩm nằm trong dung sai mong muốn trong trong một
giai đoạn lâu dài xác định
99,72%
95,44%
Tần xuất
68,28%
Hãy quyết định máy nào có khả năng đáp ứng yêu cầu trên.
Giả sử giá trị trung bình của quá trình trùng với đường kính
danh nghĩa của trục
Giải
Thực chất: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của quá trình
sản xuất thông qua các thuộc tính chất lượng có các
đường thống kê đặc trưng.
Đường trung tâm
Giới hạn kiểm soát trên và dưới
Giá trị trung bình của các chỉ tiêu chất lượng
Dung sai tiêu chuẩn kỹ thuật cho phép
CÁC ĐƯỜNG CHÍNH CỦA BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
USL
GHT
GHD
LSL
MỤC TIÊU CỦA BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
GHT
Vùng A
Vùng B
Vùng C
ĐT
Vùng C
Vùng B
Vùng A
GHD
CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ KIỂM SOÁT
Loại biểu đồ Đường tâm Đường giới hạn trên và dưới
• Đường tâm
•Biểu đồ :
Đường tâm
Mẫu x1 x2 x3 x4 x5 M x1 x2 x3 x4 x5
1 11.95 12 12.03 11.98 12.01 12 11.92 11.95 11.92 11.94 11.96
2 12.03 12.02 11.96 12 11.98 13 11.93 11.95 11.98 11.94 11.96
3 12.01 12 11.97 11.98 12 14 11.99 11.93 11.94 11.95 11.96
4 11.97 11.98 12 12.03 11.98 15 12 11.98 11.99 11.95 11.93
5 12 12.01 12.02 12.03 12.02 16 12 11.98 11.99 11.96 11.97
6 11.98 11.98 12 12.01 11.99 17 12.02 11.98 11.97 11.98 11.99
7 12 12.01 12.03 12 11.98 18 12 12.01 12.02 12.01 11.99
8 12 12.01 12.04 12 12.02 19 1197 12.03 12 12.01 11.99
9 12 12.02 11.96 12 11.98 20 11.99 12.01 12.02 12 12.01
10 12.02 12 11.97 12.05 12 21 12 11.98 11.99 11.99 12.02
11 11.98 11.97 11.96 11.95 12
VÍ DỤ
M R M R
1 11.994 0.08 12 11.938 0.04
2 11.998 0.07 13 11.952 0.05
3 11.992 0.04 14 11.954 0.06
4 11.994 0.06 15 11.973 0.07
5 12.016 0.03 16 11.98 0.04
6 11.992 0.03 17 11.988 0.05
7 12.004 0.04 18 12.006 0.03
8 12.014 0.04 19 12 0.06
9 11.992 0.06 20 12.006 0.03
10 12.008 0.08 21 11.996 0.04
11 11.972 0.05 251.769 105.5
Đường tâm và các đường giới hạn của biểu đồ R
Tập hợp các yếu tố có liên quan hoặc tương tác lẫn
nhau của tổ chức để thiết lập chính sách, mục tiêu chất
lượng và các quá trình để đạt được các mục tiêu đó
• Trách nhiệm lãnh đạo
• Cơ cấu tổ chức, thẩm quyền, trách nhiệm, mối quan
hệ của các đơn vị bộ phận
• Chính sách, mục tiêu kế hoạch chất lượng
• Các quá trình và sự tương tác giữa các quá trình
Khái niệm và các yếu tố cấu thành của HTQLCL
• Lựa chọn hệ thống phù hợp với lĩnh vực kinh doanh
• Xây dựng dựa trên nguyên tắc phòng ngừa
• Đảm bảo sự tham gia của mọi thành viên
• Có sự cam kết của lãnh đạo
• Xác định đầy đủ các quá trình
• Văn bản hóa
• Đánh giá thưòng xuyên
VAI TRÒ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
• Nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp
SỰ CẦN THIẾT PHẢI ÁP DỤNG ISO9000
ISO9000 - 2015
• ISO9000: Cơ sở và nguyên tắc
ISO9001-2008 ISO9001-2015
• Chính sách chất lượng
THÔNG TIN
• Văn bản quy trình thủ tục
DẠNG VĂN BẢN
• Tài liệu lập kế hoạch,vận hành CỦA HỆ THỐNG
và kiểm soát chất lượng QLCL
• Hồ sơ chất lượng
Những điểm mới của ISO9000-2015 so
với ISO9000- 2008
• Bổ sung thêm khái niệm và nội dung yêu cầu đối với
các bên liên quan
• Quy định phải hoạch định rủi ro và cơ hội
• Phải quản lý tri thức của tổ chức (xác định, lưu trữ,
chia sẻ, cập nhật, bổ sung các tri thức cần thiết)
Định hướng
khách hàng
Quản lý các Sự
mối quan
hệ lãnh đạo
7
NGUYÊN
QĐ dựa Sự tham gia
TẮC CỦA
trên bằng của mọi
chứng ISO người
Tiếp cận
Cải tiến theo quá
trình
Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO9001-2015
Tổ chức và Hỗ trợ và
bối cảnh điều hành Sự hài lòng
Lập kế Thực của khách
hiện hàng
hoạch
Yêu cầu Kết
Hoạch Đánh giá
của Các yêu quả
định kết quả
khách hàng của HT
cầu hành động
QLCL
Nhu cầu và
Hành Kiểm
mong đợi của động tra Sản
các bên liên phẩm và
quan Cải tiến dịch vụ
CẤU TRÚC CÁC ĐIỀU KHOẢN
ISO9001-2015 ISO9001-2008
1. Phạm vi 1. Phạm vi
2. Tài liệu viện dẫn 2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa 3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Bối cảnh của tổ chức 4. HTQLCL
5. Sự lãnh đạo 5. Trách nhiệm lãnh đạo
6. Hoạch định 6. Quản lý nguồn lực
7. Hỗ trợ 7. Tạo sản phẩm
8. Điều hành 8. Đo lường, phân tích và
9. Đánh giá kết quả hoạt động cải tiến
10. Cải tiến tiến
BỐI CẢNH CỦA TỔ CHỨC
• Nguồn lực:
⁻ Con người
⁻ Cơ sở hạ tầng
⁻ Môi trường cho việc thực hiện các quá trình
⁻ Theo dõi và đo lưởng, iên kết chuẩn đo lường
⁻ Trí thức của tổ chức
⁻ Năng lực
⁻ Nhận thức
⁻ Trao đổi thông tin
⁻ Thông tin dạng văn bản
THỰC HIỆN
• Văn bản hoá những quá trình chủ chốt và bắt buộc
• Thực hiện nghiêm túc theo văn bản đã lập
• Lưu trữ hồ sơ
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TOÀN DIỆN TQM
Sản
phẩm
Môi Giá
trường thành
Chất
lượng
Tinh Giao
thần NV hàng
An toàn
MỤC TIÊU CỦA TQM
• Liên tục cải tiến chất lượng nhằm thỏa mãn tối đa k/h
Sự tham gia của mọi thành viên- Con người là trung tâm
• Đào tạo các kiến thức kỹ năng về QLCL
⁃ Năng lực chuyên môn
⁃ Nhận thức và hiểu biết về quản lý chất lượng
⁃ Kỹ năng làm việc nhóm
• Giáo dục ý thức trách nhiệm
• Tôn trọng, tạo niềm tự hào cho người lao động
• Tập trung vào động viên khuyến khích
NGUYÊN LÝ VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TQM
Đổi mới A P AP
C D
C D A P
D
AP C
A P C D
AP
C D C D
AP
ụ c
A P AP C
D
n t
AP C
D
li ê
C D
A P C D
ến
C D i ti
A P AP
D Cả
C D AP C
C D
AP
C D
NGUYÊN LÝ VÀ YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TQM
Cải tiến liên tục Đối mới
• Thực hiện các cải tiến nhỏ, đơn • Tạo ra sự đột phá về hệ thống
giản, tích lũy dần dần từng bước thường dựa trên nền tảng công
trong thời gian dài nghệ, kỹ thuật mới
• Tập trung vào những vấn đề nhỏ, • Tập trung vào cả hệ thống mang
đơn giản, tại nơi làm việc tính toàn diện
• Huy động sự tham gia của mọi • Sự tham gia của những cá nhân
thành viên suất sắc
• Tạo những thay đổi nhỏ, liên tục, •Tạo sự đột phá, có sự thay đổi lớn
giải quyết những vấn đề hàng nhảy vọt
ngày
• 5S
• QC
• Kaizen
• Six Sigma
5S
• 5S là gì ?
273
5S
• Seiri/Sort/Sàng lọc – những gì không dùng đến thì bỏ đi
hoặc chuyển đi nơi khác
• Seiton/Simplify/Sắp xếp – các công cụ, dụng cụ được
chuẩn bị và bố trí hợp lý sao cho dễ nhận biết, dễ lấy, dễ
trả lại
• Seiso/Shine/Sạch sẽ – Vệ sinh môi trường làm việc hàng
ngày
• Shitsuke/Sustain/Săn sóc – duy trì công việc đã được thực
hiện và nhận diện sự phát triển
• Seiketsu/Standardize/Sẵn sàng – loại bỏ các biến động
trong quá trình hoạt động. Chuẩn hóa 3S một cách có hệ
thống 274
5S
Mục tiêu chung: tạo dựng và duy trì môi trường
làm việc thuận lợi, nhanh chóng chính xác, hiệu
quả tại mọi nơi làm việc
Mục tiêu cụ thể: • sai hỏng
• lãng phí
Không • tai nạn
• chậm trễ
• vẩn đục
• ô nhiễm 275
Lợi ích 5S
Tạo môi trường làm việc thuận lợi thân thiện, thoải
mái hiệu quả
Tần suất sử dụng Mức độ cần thiết Địa điểm lưu giữ
Hiếm khi > 1năm Thanh lý
ít khi 6 tháng 1 lần Trong kho ngoài FX
Bình thường 1-2 tháng 1 lần Trong phân xưởng
Thường sử dụng 1-2 lần/ tuần Gần nơi làm việc
Thường xuyên Hàng ngày Gần công nhân
Sắp xếp
• Đối tượng: các vật cần dùng và không cần dùng
Vật không cần dùng:
⁃Đánh dấu (thẻ đỏ)
⁃Cất riêng ra
⁃Sắp xếp ngăn nắp,
⁃Xác định thời gian lưu giữ, dễ nhận biết, phòng
chống hư hỏng
⁃Thanh lý
Sắp xếp
• Mục đich:
- Dễ sử dụng
- Dễ trả lại
Sạch sẽ
• Mục đích: Làm sạch các chất bẩn, bụi, phế thải,
dầu, mì, phôi mạt
• Yêu cầu: gom rác (phân loại, sắp xếp, kiểm tra,
báo cáo hiện tượng bất thường
Săn sóc
• Mục đích: Duy trì điều kiện làm việc tốt, thiết
lập luật lệ và tiêu chuẩn
286
Nhóm chất lượng
Thường gồm 5-12 người:
Lấy từ nơi làm việc trực tiếp
Thực hiện các hoạt động cải tiến
Theo sáng kiến của nhóm
290
Kaizen - Cải tiến liên tục
• Thực hiện những thay đổi nhỏ nằm trong giới hạn
thực tiễn phạm vi công việc của từng người, ngay
tại nơi làm việc
Thay đổi 1 phần chứ không thay đổi toàn thể
Thay đổi góc độ
Thay đổi cấp độ
Thay đổi phương pháp làm việc hoặc kỹ năng
sử dụng phương tiện để cải tiến công việc
Kaizen - Thay đổi phương pháp làm việc
• Cải tiến cách làm việc của bản thân người lao động
• Cải tiến máy móc, thiết bị quy trình sản xuất
• Cải tiến công cụ
• Cải tiến công việc văn phòng
• Cải tiến chất lượng sản phẩm,
• Cải tiến các quan hệ với khác hàng/ dịch vụ khách
hàng
Hệ thống kiến nghị
• Cải tiến cách làm việc của bản thân người lao động
• Cải tiến máy móc, thiết bị quy trình sản xuất
• Cải tiến công cụ
• Cải tiến công việc văn phòng
• Cải tiến chất lượng sản phẩm,
• Cải tiến các quan hệ với khác hàng/ dịch vụ khách
hàng
Hệ thống kiến nghị
•Gắn kết hoạt động của doanh nghiệp với yêu cầu
của khách hàng
• Liên kết các hoạt động theo mục tiêu cuối cùng là đạt
mục tiêu chất lượng với chỉ số DPMO là 99,9997%
Lợi ích, ý nghĩa của 6 Sigma
k: số khuyết tật
n: số cơ hội xảy ra sai lệch
Phương pháp DMAIC trong triển khai 6 Sigma
Xác Định
Đo Lường
DMAIC
Kiểm Soát 6 SIGMA
317
Văn hóa doanh nghiệp
• Cách tư duy
• Hệ thống giá trị, niềm tin và kỳ vọng
• Sự đồng thuận thống nhất, cùng chia sẻ
• Tự giác tuân thủ
• Mang tính đặc thù, Thành nếp - Bản sắc riêng
• Biểu hiện của đạo đức kinh doanh của tổ chức.
318
Văn hóa chất lượng
• Khởi thủy
• Triển khai thực hiện
• Giám sát và đánh giá
• Điều chỉnh
Tạo lập và phát triển văn hóa chất lượng
• Cam kết
• Đánh giá năng lực, nguồn lực
• Xây dựng các yếu tố cấu thành
• Động viên khuyến khích
• Thể chế hóa
Tạo lập và phát triển văn hóa chất lượng