Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 7
Kumar, 2019
CÁC YẾU TỐ ĐẢM BẢO THÀNH CÔNG
CHƯƠNG TRÌNH KH TRUNG THÀNH
Xác định rõ mục tiêu
Điều chỉnh chương trình phù hợp với đặc điểm của thị trường,
khách hàng và doanh nghiệp;
Kiểm soát chi phí;
Đo lường kết quả chương trình KH trung thành;
Tránh dừng chương trình khách hàng trung thành hiện có, điều này có thể
gây ra hậu quả tiêu cực dưới dạng khách hàng không hài lòng và rời bỏ;
Thiết kế chương trình khách hàng trung thành đảm bảo tối đa hiệu quả
hoạt động marketing;
Đảm bảo doanh nghiệp có khả năng quản lý chương trình KH trung thành
QUẢN LÝ CHIẾN DỊCH TRONG CRM
Kumar, 2019
XÂY DỰNG CHIẾN DỊCH
Thiết lập mục tiêu và chiến lược;
Xác định nhóm khách hàng (đoạn thị trường);
Phát triển chiến dịch truyền thông;
Đưa ra các đề xuất
Xác định ngân sách
Kiểm tra
QUẢN LÝ CHIẾN DỊCH
Thực hiện và điều phối
Kiểm soát và hiệu chỉnh
Giải quyết các vấn đề phát sinh
PHÂN TÍCH VÀ ĐIỀU KHIỂN CHIẾN DỊCH
Đo lường kết quả chiến dịch
Phản hồi phân tích
Phân tích hồ sơ
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)
Đặc điểm Thực hiện tại điểm bán, quầy giao dịch
Nhân lực Nhân viên bán hàng đảm nhiệm (vừa bán hàng vừa CSKH)
Ưu điểm Đa số KH được chăm sóc; chi phí đầu tư thấp
Hạn chế Chất lượng CSKH bị hạn chế do kỹ năng và trình độ của nhân viên
Chỉ đáp ứng yêu cầu CSKH đơn giản
Kiêm nhiệm khó toàn tâm toàn ý
Phạm vi lớn, phân tán khó đào tạo
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CSKH
Phương thức CSKH - Chăm sóc trực tiếp phân tán tại địa chỉ của
KH
Đặc điểm Thực hiện tại điểm của KH, thường áp dụng đối với KH lớn
Nhân lực Nhân viên chuyên nghiệp thực hiện CSKH tại địa chỉ của KH
Ưu điểm Hiệu quả cao, thể hiện sự quan tâm sâu sắc
Hạn chế Đòi hỏi lực lượng chuyên viên có trình độ, chuyên nghiệp
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CSKH
Phương thức CSKH - Chăm sóc gián tiếp
Đặc điểm Thực hiện thông qua các phương tiện liên lạc
Nhân lực Nhân viên có chuyên môn + hệ thống thông tin đa phương tiện
Ưu điểm KH được phục vụ mọi nơi, mọi lúc không liên quan đến yếu tố địa
lý
DN có thể tiếp cận nhiều đối tượng KH, chi phí không cao
Hạn chế Nội dung chỉ là trao đổi thông tin;
Không tiếp xúc trực tiếp không nắm được trạng thái, tâm lý của
KH
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CSKH
Thiết kế chương trình chăm sóc KH
Chăm sóc KH theo chu kỳ đời sống của KH
Chương trình thu hút và chăm sóc khách hàng mới
Chăm sóc và giữ chân khách hàng hiện có
Chăm sóc KH theo quy trình bán hàng
Giai đoạn trước khi mua
Giai đoạn trong khi mua
Giai đoạn sau khi mua
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CSKH
Tổ chức bộ phận CSKH
Tuyển nhân viên chăm sóc khách hàng
Tạo môi truờng khuyến khích nâng cao chất lượng dịch vụ và có chế độ khen
thuởng hợp lý
Hạn chế tối đa các nhiệm vụ hành chính
Ðiều tra mức độ hài lòng của khách hàng
GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT KHÁCH HÀNG
Xung đột KH
Sự bày tỏ thái độ không hài lòng dù dưới bất cứ hình thức nào, được cho là DN đã
không thực hiện đúng chức năng hoặc không cung cấp sản phẩm , dịch vụ một cách
đúng như cam kết
Luôn tồn tại
Nguyên nhân: do DN, do KH, do bên thứ ba
Hình thức thể hiện: kêu ca, phàn nàn, khiếu nại, truyền bá
Xung đột cũng là cách để giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ, con người
GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT KHÁCH HÀNG
Quy trình giải quyết xung đột của khách hàng
Thể hiện sự
Tìm hiểu
chia sẻ và Đưa ra
Hoạch định thông tin để
sẵn lòng phương án Kiểm tra
chiến lược làm rõ vấn
giải quyết giải quyết
đề
vấn đề
GIẢI QUYẾT XUNG ĐỘT KHÁCH HÀNG
Giải quyết xung đột và duy trì lòng trung thành của khách hàng
Hoạch định chiến lược
Xác định mục tiêu và định hướng giải quyết xung đột
Quyết định người giải quyết xung đột (chuyên viên CSKH, lãnh đạo bộ phận, cơ
quan quản lý hoặc cơ quan pháp luật)
Doanh nghiệp/ người giải quyết xung đột cần nhận ra những giới hạn và khả
năng
Thể hiện sự chia sẻ và sẵn lòng giải quyết vấn đề
Tìm hiểu thông tin và làm rõ vấn đề
Đưa ra phương án giải quyết triên nguyên tắc: cam kết, công bằng, có trách
nhiệm, hiệu quả, khả năng tiếp cận
Kiểm tra để đảm bảo khách hàng đã hài lòng và vui vẻ với kết quả giải
quyết
XUNG ĐỘT KHÁCH HÀNG
Phát hiện sớm và chuẩn bị cho các xung đột tiềm ẩn với KH
Hệ thống kiểm tra, giám sát chất lượng sản phẩm, dịch vụ và các yếu tố cung ứng
cho KH
Phá vỡ các rào cản khiến KH không hoặc khó khiếu nại
Chuẩn bị trước để đối phó kịp thời với những xung đột có thể diễn ra
Duy trì sự trung thành của KH bằng cách khuyến khích KH bày tỏ những vấn đề
của mình
Áp dụng hệ thống đo lường sự hài lòng của KH để phát hiện sớm xung đột
Xác định những khách hàng có thể gặp phải những vấn đề tương tự để chủ động giải
quyết
XÂY DỰNG VĂN HOÁ PHỤC VỤ KH
Đào tạo nhân viên tầm quan trọng của sự hài lòng của khách hàng.
Nhân viên cần nhận thức được:
Mối quan hệ KH là tài sản của DN
Giải quyết sự bất đồng của KH là nhiệm vụ quan trọng cần giải quyết trước mọi
công việc khác
Tìm nguyên nhân của sự bất đồng là nhiệm vụ quan trọng tiếp theo qua đó ngăn
chặn những bất đồng tương tự;
Tìm nguyên nhân gốc rễ của sự bất đồng
Mọi sự bất đồng đều là nguyên nhân cảnh báo cho doanh nghiệp biết mối quan hệk
với các KH khác đang tiềm ẩn rủi ro bị đổ vỡ dân đến nguy cơ của khủngn hoảng ở
tầm doanh nghiệp
XÂY DỰNG VĂN HOÁ PHỤC VỤ KH
Cung cấp dịch vụ KH hiệu quả
Luôn nghĩ đến KH khi quyết định mọi vấn đề