Professional Documents
Culture Documents
Học nhóm và trình bày kết quả làm việc theo nhóm
Giới thiệu môn học
Chương 1 Khái quát về quản trị quan hệ khách hàng
Chương 2 Hiểu biết về mối quan hệ khách hàng
Chương 3 Quản trị vòng đời khách hàng
Chương 4 Các quyết định chiến lược về quản trị quan hệ khách hàng
Chương 5 Xây dựng chiến lược quản trị quan hệ khách hàng
Chương 6 Quản trị quan hệ khách hàng phân tích
Chương 7 Quản trị quan hệ khách hàng vận hành
Chương 8 Đánh giá và hiệu chỉnh hoạt động quản trị quan hệ khách
hàng
QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG (CRM)
CHƯƠNG 1
Triết lý
Công cụ
kỹ thuật Chiến lược
VAI TRÒ CỦA CRM
Giúp nhà quản trị kiểm soát được hiệu quả của các quyết định marketing
Giúp bộ phận bán hàng có thể rút ngắn chu kỳ bán hàng và nâng cao
các định mức quan trọng như doanh thu trung bình theo nhân viên, giá
trị trung bình đơn hàng và doanh thu trung bình theo khách hàng.
Giúp đội ngũ marketing có thể nâng cao tỷ lệ phản hồi của khách hàng
với các chiến dịch marketing, giảm chi phí tìm kiếm khách hàng tiềm
năng và biến họ thành khách hàng trung thành.
VAI TRÒ CỦA CRM
Giúp bộ phận chăm sóc khách hàng có thể nâng cao năng suất phục vụ
khách hàng của từng nhân viên, nâng cao hệ số thỏa mãn, đồng thời
giảm thời gian phản hồi và thời gian giải quyết mỗi yêu cầu từ khách
hàng.
Giảm chi phí hoạt động nhờ áp dụng những quy trình phục vụ khách
hàng mới
LỢI ÍCH CỦA CRM
Giảm giá thành sản phẩm, bởi những sản phẩm giờ đây rất phù hợp với
nhu cầu của khách hàng;
Tăng mức độ hài lòng của khách hàng, đáp ứng mục tiêu kinh doanh là
làm khách hàng hài lòng và qua đó xây dựng lòng trung thành của khách
hàng (nhờ thỏa mãn kỳ vọng của khách hàng);
Đảm bảo cho doanh nghiệp tập trung quản lý được các mối quan hệ và
hoạt động bên ngoài;
Gia tăng được số lượng khách hàng, đặc biệt là các khách hàng mua
lặp lại và trung thành;
LỢI ÍCH CỦA CRM
Nắm bắt được các cơ hội thị trường mới (tăng chất lượng dịch vụ, các
thông tin tham khảo,…);
Tăng cường được các nguồn lực marketing và nắm bắt được thông
tin về các đối thủ cạnh tranh;
Quan tâm hơn tới các hoạt động kinh doanh chưa hiệu quả để có biện
pháp cải tiến;
Đảm bảo cho doanh nghiệp có lợi nhuận ổn định trong thời gian dài.
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN TRỊ QUAN HỆ KHÁCH HÀNG
Phân tích CRM phân tích tập trung vào việc khai thác thông minh dữ liệu khách
hàng cho những mục tiêu chiến lược và chiến thuật.
Phối hợp CRM phối hợp ứng dụng công nghệ vượt qua biên giới của tổ chức để tối
đa hóa giá trị của khách hàng, doanh nghiệp và các đối tác.
CÁC YẾU TỐ CHI PHỐI CRM
Marketing truyền
thống
Trao đổi
Vật chất
Giảm chi phí
Tầm nhìn Giá trị mong
Đặc điểm cạnh muốn Các cửa hàng
tranh và đặc điểm Đánh giá giá
ngành trị
Qua điện thoại
Cùng sáng
tạo
Vô hình
Thương mại qua di
Lựa chọn khách động
hàng và đặc điểm
khách hàng
Kho dữ liệu
Hệ thống IT Công cụ phân tích Những ứng dụng ở khâu Những ứng dụng ở những
tiếp xúc KH bộ phân phía sau
MÔ HÌNH QCI
Mô hình QCi
G
ià
Hiệu quả nh
rì
Duy
t KH
Thâm nhập
MÔ HÌNH Garthner
Mô hình Garthner
1. Tầm nhìn CRM: Sự lãnh đạo, giá trị xã hội, đề xuất giá trị
2. Chiến lược CRM: Các mục tiêu, các đoạn thị trường, tương tác hiệu quả
5. Các quy trình CRM: chu kỳ sống của khách hàng, quản lý tri thức
6. Thông tin CRM: Dữ liệu, phân tích, tính nhất quán trên toàn hệ thống
8. Đo lường CRM: chi phí phục vụ, sự hài lòng, lòng trung thành, chi phí xã hội
PHẠM VI ỨNG DỤNG &
MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG CRM