Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 PDF
Chương 1 PDF
BÀI GIẢNG
1
2023/4/21
GIÁ O TRÌNH
2
2023/4/21
3
2023/4/21
12 buổi Lý thuyết
TIME LIMIT:
TIME’S
START UP!
TIMER
1 minute
60
50 10
40 20
30
4
2023/4/21
5
2023/4/21
CRM theo
quan điểm
công nghệ
CRM theo
quan điểm
quản trị
Khái niệm
CRM
6
2023/4/21
7
2023/4/21
CRM chiến lược: (1) tập trung vào việc phát triển văn hóa
kinh doanh lấy khách hàng làm trung tâm, (2) nhằm thu hút,
phát triển và giữ chân những khách hàng có thể đem lại lợi
nhuận (3) bằng cách tạo ra và cung cấp các đề xuất giá trị và
trải nghiệm khách hàng tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh.
8
2023/4/21
CRM phân tích: liên quan đến việc thu thập, lưu trữ, trích
xuất, tích hợp, xử lý, giải thích, phân phối, sử dụng và báo cáo
dữ liệu liên quan đến khách hàng để nâng cao giá trị của cả
khách hàng và công ty.
9
2023/4/21
4 CRM is an IT issue.
C…
C…
V… C… & P…
S… S…
10
2023/4/21
11
2023/4/21
Triple
Bottom Line
12
2023/4/21
The
Balanced
Scorecard
Share of
customer
13
2023/4/21
Thảo luận
Phân tích vai trò của CRM trong các lĩnh vực kinh
doanh sau:
• Ngân hàng (banks)
• Ngành sản xuất ô tô (automobile manufacturers)
• Dịch vụ cung cấp giải pháp công nghệ (technology
solution vendors)
• Ngành sản xuất hàng tiêu dùng (consumer goods
manufacturers)
14
2023/4/21
Dependence/
Relationship Independence
Interdependence
15
2023/4/21
16
2023/4/21
Awareness: mỗi bên bị thu hút bởi bên kia với tư cách là một
đối tác trao đổi tiềm năng.
Relationship
Relationship Trust Commitment
satisfaction
TRUST
Niềm tin xuất hiện khi các bên chia sẻ kinh nghiệm, giải thích và đánh giá
động cơ của nhau.
• Nhân từ (Benevolence): Niềm tin rằng một bên hành động vìlợi ích của mối quan
hệ, không phải vìlợi ích cá nhân.
• Trung thực (Honesty): Niềm tin rằng lời nói của bên kia là đáng tin cậy hoặc đáng
tin cậy.
• Năng lực (Competence): Niềm tin rằng bên kia có chuyên môn cần thiết để thực
hiện như đã hứa hoặc mong đợi.
17
2023/4/21
Relationship
Relationship Trust Commitment
satisfaction
COMMITMENT
Cam kết được thể hiện khi một đối tác tin rằng mối quan hệ đang diễn ra với bên kia
là rất quan trọng và cần nỗ lực tối đa để duy trìnó; nói cách khác, bên đã cam kết tin
rằng mối quan hệ đáng được nỗ lực để duy trìvô thời hạn.
• Cam kết có tính toán (calculative commitment): dựa trên tính kinh tế hợp lý cao
hơn đối với một mối quan hệ do nhận thấy thiếu các lựa chọn thay thế hoặc chi phí
chuyển đổi cao.
• Cam kết tình cảm (affective commitment): dựa trên cảm xúc, dựa trên niềm tin,
phát triển thông qua sự ràng buộc có đi có lại hoặc cá nhân giữa khách hàng và
nhà cung cấp.
18
2023/4/21
19
2023/4/21
Khái niệm
Giá trị vòng đời của khách
hàng là giá trị hiện tại của tất
cả lợi nhuận ròng kiếm được
từ mối quan hệ với khách
hàng, phân khúc khách hàng “Customer lifetime value is
hoặc nhóm khách hàng. the present-day value of all
net margins earned from a
relationship with a customer,
customer segment or cohort.”
20
2023/4/21
0 -50$
1 30$
2 40$
3 55$
4 72$
5 88$
Total 235$
21
2023/4/21
Câu hỏi:
1. Điền các giá trị còn thiếu trong bảng.
2. Mất bao nhiêu năm thì lợi nhuận thu được mới có
thể bù đắp chi phí ban đầu bỏ ra để thu hút khách
hàng mới?
• Tỷ lệ chiết khấu (discount rate) nào nên được áp dụng cho tỷ suất lợi
nhuận ròng trong tương lai?
22
2023/4/21
Identify
Interact
23
2023/4/21
24
2023/4/21
25