Professional Documents
Culture Documents
Chăm sóc
khách hàng
Tâm Vi¾t
Group 1
Nhìn Nói
bằng hành ñộng
Người
Nghe nhất Nói
Nghĩ
2
Tim nhiệt tình
Óc thông minh
Mắt tinh
Tai thính
Chân năng ñộng
Tay rộng mở
Miệng nở nụ
cười 3
3
4
Kết quả
5
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
6
Quan hệ giữa CSKH và Marketing
7
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
8
Khách hàng
Gây ra
Sức mua
của KH Cạnh tranh
Quyền
lựa chọn Dẫn ñến
10
Tầm quan trọng của KH
Chúng ta
ñang
kinh
doanh
cái gì?
11
Tầm quan trọng của KH
Người Người
thụ
quyết hưởng
ñịnh
Người
sử
dụng
17
Khách hàng là ai?
Khách hàng
không nhất thiết
là người mua
hàng của ta.
18
Khách hàng là ai?
19
Khách hàng là ai?
Ban an toàn Khách
về sinh ñặt bàn
thưc phẩm
Tiếp tân
Thu ngân
Cục thuế Khách
ăn uống
20
Khách hàng
nghiệp.
Khách hàng tiềm năng
mạnh
25
Không ñánh giá ñúng khách
Khách hàng
29
Khách hàng
1. Khách hàng
32
Chăm sóc khách hàng
✓ Khái niệm
33
Chăm sóc khách hàng
Phục vụ khách
Làm những việc
hàng THEO
CÁCH HỌ MONG cần thiết ñể GIỮ
và khách hàng bạn
MUỐN ñược
ñang có
phục vụ
34
Khái niệm CRM
✓ CRM là một chiến lược kinh doanh nhằm
▪chọn lựa và QL KH ñể tối ưu hóa GT lâu dài
✓ CRM ñòi hỏi:
▪Một triết lý kinh doanh ñịnh hướng vào KH
▪Văn hóa ñịnh hướng vào KH
ñể hỗ trợ:
▪Hoạt ñộng marketing và bán hàng
▪Quá trình cung cấp dịch vụ hiệu quả
35
Khái niệm CRM
✓ Khái niệm
37
Khách hàng mong muốn gì?
YÕu tè
s¶n phÈm
Tháa mãn
kh¸ch hµng
YÕu tè YÕu tè
thuËn tiÖn con ng−êi 39
Yếu tố sản phẩm
✓ Giờ mở cửa
42
Phát triển dịch vụ
43
Khách hàng mua gì?
✓Giải pháp
✓Cảm giác
44
Yếu tố con người
✓ Thái ñộ phục vụ
✓ Kỹ năng phục vụ
45
Bán
Bạn Bàn
Ban 46
Mức ñộ thõa mãn KH
Thực hiện
Quá trình
và hỗ
trợ
SP
Cốt lõi
47
Khách hàng không
mua sản phẩm, dịch
vụ mà mua giải
pháp cho vấn ñề
48
Chăm sóc khách hàng
✓ Khái niệm
49
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
50
Kỹ năng chăm sóc KH
51
Yêu cầu ñối với CSKH
✓ Sáng tạo
✓ Nhiệt tình
✓ Có kế hoạch
✓ Nhanh nhẹn
Năng lực
Hành vi Competence
Thái ñộ Behavior
Attitud
e
58
Tam giác yêu cầu
)
de
Kỹ
t it u
nă
At
ng
ộ(
ASK
(S
ñ
kil
ái
Th
ls)
Kiến thức (Knowledge)
59
CSKH thành công
✓ 80%: Thái ñộ
▪ Nhiệt tình
▪ Kiên trì
61
Thái ñộ
✓ Cử chỉ
✓ Ngoại hình
✓ Tự phân tích
✓ Nhiệt tình
▪ðiều này sẽ ảnh hưởng ñến khách hàng
▪Nhiệt tình không tự ñến nếu mình không có
✓ Tin tưởng
▪Tin tưởng vào sản phẩm, công ty, chính mình
▪Là xương sống của nhiệt tình
▪Là khả năng ñể thực hiện công việc hiệu quả
66
Thái ñộ
✓ Kiên trì
71
Giao dịch qua ñiện thoại
NÊN
NÊN KHÔNG
KHÔNG NÊN
NÊN
▪Trả
▪ Trảlời
lờingay
ngaykhi
khicócóchuông
chuông ▪ðể
▪ ðểchuông
chuônglâu
lâu
▪Nêu
▪ Nêutên
têndoanh
doanhnghiệp
nghiệp ▪Chỉ
▪ Chỉnói
nói“Alô”
“Alô”
▪Nêu
▪ Nêutên
tênngười
ngườinhận
nhậnñiện
ñiện ▪Vừa
▪ Vừanghe
nghevừa
▪Tập
▪ Tậptrung
trunglắng
lắngnghe
nghe làm việc
vừa làm khác
việc
▪Có
▪ Cósẵn
sẵnthông
thôngtintincần
cầnthiết
thiết ▪Không
khác ghi
chép
▪Tìm
▪ Tìmcách
cáchgiải
giảiquyết
quyết ▪ Không ghi
▪Quên
chép lời hứa 74
76
Sự không hài lòng của KH
Qua ®êi
1%
ChuyÓn chç
3 Kh«ng tho¶
% Cã c¸c quan BÞ ®èi thñ mãn v í i
t©m kh¸c l«i kÐo SP 14%
5% 9%
81
Mỗi khi ñể mất một khách hàng,
82
Luật dịch vụ khách hàng
✓ ðiều 1:
Khách hàng luôn luôn ñúng
✓ ðiều 2:
Nếu có ý nghĩ khác,
hãy xem lại ñiều một
83
ðến với nhau chỉ là sự khởi ñầu
Làm việc cùng nhau là sự tiến bộ
Giữ ñược nhau mới là thành
công Henry Ford
84
Thực hiện chăm sóc KH
3. Xử lý nguyên nhân
85
Công cụ kiểm tra ñộ thỏa mãn
4. Doanh số
86
Tìm kiếm nguyên nhân
✓ Sơ ñồ tư duy
✓ Sơ ñồ xương cá
87
Sơ ñồ tư duy
§µo t ¹ o néi bé Thay ®æi Th«ng tin
Nh©n C¸c dÞch SP
Söa ®æi q u ¸ tr×nh
sù dÞch vô t r î gióp
vô KÕt qu¶ TiÕp xóc trùc
L ¸ i xe
Thu tiÕp
Nh©n Phµn nµn
ng© sù liªn cña kh¸ch B»ng E-
Th−
nTr î lý mail
quan hµng §iÖn
b¸n c¸ch
hµng tho¹i
Lç i
Lý do Trong Tron
H− háng cïng g
DÞch vô mét vßng
ChËm trÔ tåi ngµy mét
ChÊt l− î n g tåi Kh«ng tèt tuÇn
88
Sơ ñồ xương cá
§Þa ®iÓm Ng−êi phô
lµm tr¸ch
viÖc nhãm
Phong c¸ch Nhân viên
không áp
Th¸i ®é
dụng những
Qu¸ khã phương pháp
Néi
dung N¨ng mới ñã ñược
NhiÒu lý
thuyÕt lùc ñào tạo
Gi¶ng NhiÖm vô
ThiÕu viªn
kinh
nghiÖ §µo t ¹ o Chøc vô
m
89
Sơ ñồ xương cá
ðịa ñiểm làm việc Các nhà quản lý ít ñược
ðiều kiện ñào tạo chính thức
Thanh toán / lao Không ñược ñào
khuyến khích Chất lượng
ñộng tạo trước ñó
ñào tạo
Các nhà QL ñược Chỉ có một vài dịch vụ
Nâng cao kém
thuê theo các mối tay nghề Thiếu ñào tạo thích hợp
quan hệ hơn là theo CN kinh phí
năng lực của họ ñào tạo Thiếu
kỹ năng quản lý
Bị giới hạn/ không ðào tạo nhiều lý
ñược tiếp cận thuyết, không phù Trước ñây thiếu nhu
với môi trường hợp cầu về dịch vụ này
bên ngoài Thiếu Số lượng các nhà
Giới hạn về ñào tạo Không biết các cung cấp ít
việc tiếp dịch vụ có
sẵn Cung cấp
cận
với thông tin và dịch
vụ chất lượng
phương tiện Các nhà quản lý Thiếu người cung cấp dịch kém
truyền thông thiếu kinh nghiệm vụ/ các dịch vụ thích hợp
90
Xử lý nguyên nhân
91
Hành ñộng
✓ ðể KH làm ñiều gì ñó
92
Hành ñộng
Hîp t¸c
100
Xử lý than phiền của KH
101
Xử lý than phiền của KH
✓ Hành ñộng
102
Một bồ cái
lý không bằng
một tí cái tình 103
Chăm sóc khách hàng
1. Khách hàng
5. L−¬ng cao 1 5
CEO
Gi¸m s ¸ t viªn
hµng
Công ty ñịnh hướng nội bộ
111
Công ty ñịnh hướng nội bộ
112
Công ty ñịnh hướng KH
Kh¸ch hµng
113
Công ty ñịnh hướng KH
115
Quản lý ñể thỏa mãn KH
Cam kết - Commitment
117
Khả năng
122
CASCADE
tạo nên sự tuyệt
hảo của dịch
vụ 123
Giá trị ñối với KH
✓ ðồng hành ✓ Ký ức
124
Lợi ích khi KH quay lại
Thỏa mãn
Giá trị
127
Giai ñoạn phát triển Marketing
1. Công cụ
2. Chiến lược
3. Dịch vụ
4. Văn hóa
128
Marketing như Công cụ
✓ Marketing Mix
▪Sản phẩm
▪Quảng
cáo
▪Xúc tiến
▪Phân phối
▪Giá
129
Marketing như Chiến lược
✓ Thấu hiểu KH
▪Phân ñoạn
▪ðịnh vị
130
Marketing như Dịch vụ
131
Marketing như Văn hóa
✓ Quan hệ KH
▪Danh tiếng
1. Khách hàng
133
Chăm sóc khách hàng phải bắt rễ
trong văn hóa và niềm tin của công ty.