Professional Documents
Culture Documents
➢ Tầm quan trọng của Bán hàng và quản trị bán hàng
đối với sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.
➢ Các tố chất của nhà quản trị bán hàng thành công.
2
1.1. Khái niệm và phân loại bán hàng
3
1.1.1. Khái niệm về bán hàng
Bán hàng 1:
4
1.1.1. Khái niệm về bán hàng
Bán hàng 2:
5
1.1.1. Khái niệm về bán hàng (tt)
Bán hàng 3:
➢Thoả mãn tối đa các lợi ích lâu dài cho cả hai bên.
6
1.1.1. Khái niệm về bán hàng (tt)
➢Giao dịch trực tiếp giữa những đại diện bán hàng
và các khách hàng tiềm năng.
➢Dẫn tới những giao dịch buôn bán, thoả mãn nhu
cầu, phát triển số lượng khách hàng, và các quan hệ
có lợi khác (Cron & Decarlo, 2006, p.3).
7
1.1.1. Khái niệm về bán hàng (tt)
✓ Người bán tìm hiểu và thỏa mãn nhu cầu người mua.
✓ Xây dựng mối quan hệ lâu dài đôi bên cùng có lợi.
8
1.1.2. Phân loại bán hàng
9
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
❑ Bán lẻ:
❑ Bán số lượng nhỏ
❑ Phục vụ tiêu dùng cuối cùng.
10
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
2. Theo phương thức bán hàng
11
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
2. Theo phương thức bán hàng
12
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
3. Theo sở hữu hàng hóa
❑ Bán hàng tự sản tự tiêu: Người bán tự sản xuất hàng
hóa rồi bán trực tiếp cho người mua.
❑ Bán hàng mua lại: Người bán mua lại hàng hóa của
nhà sản xuất hay một nhà phân phối khác theo cách
mua đứt bán đoạn rồi toàn quyền định giá bán lại cho
người khác.
❑ Bán hàng qua trung gian, môi giới, đại lý: Người
bán đóng vai trò là trung gian, môi giới hay đại lý
cho nhà sản xuất.
13
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
4. Theo hình thái hàng hóa
14
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
5. Theo hàng hóa hiện tại và tương lai
❑ Bán hàng hiện có
❑ Bán hàng sẽ có
15
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
6. Theo hình thức cửa hàng
❑ Bán hàng tại cửa tiệm chuyên doanh
❑ Bán hàng tại siêu thị
❑ Bán hàng tại trung tâm thương mại
❑ Bán hàng tại cửa tiệm tạp hóa, bách hóa
16
1.1.2. Phân loại bán hàng (tt)
7. Theo đối tượng mua
❑ Bán cho người tiêu dùng: người mua mua hàng hóa
nhằm mục đích tiêu dùng cá nhân, không mua để kinh
doanh hay bán lại để hưởng chênh lệch.
❑ Bán cho khách hàng công nghiệp: người mua mua hàng
hóa với số lượng lớn để phục vụ cho sản xuất kinh doanh
hay sử dụng tập thể.
❑ Bán hàng cho khách hàng thương nghiệp: người mua
mua hàng hóa để bán lại nhằm hưởng phần chênh lệch
giữa giá mua vào và giá bán ra.
❑ Bán xuất khẩu: người mua mua hàng hóa để bán ra nước
ngoài.
17
1.2. Quản trị bán hàng
18
1.2.1. Khái niệm quản trị bán hàng
➢Hoạch định
Hoạt động
➢Tổ chức
của LLBH
➢Kiểm tra - kiểm soát
➢Lãnh đạo
19
1.2.1. Khái niệm quản trị bán hàng
Vai trò Góp phần xây dựng lực lượng bán hàng
2 ngày càng chuyên nghiệp.
QTBH
Chức năng
QTBH
23
1.2.3.Chức năng QTBH (tt)
3
Xây dựng 4
Đội nhóm Tự quản lý
2
Khả năng
Huấn luyện
5
Nhận thức
Toàn cầu
1
Hành động 6
Chiến lược Công nghệ
26
1.Khả năng hành động chiến lược
27
1.Khả năng hành động chiến lược (tt)
28
1.Khả năng hành động chiến lược (tt)
Am hiểu tổ chức:
▪ Tầm nhìn, chiến lược và mục tiêu.
▪ Phân tích, đánh giá SWOT.
▪ Sắp xếp các nguồn lực của tổ chức.
29
1.Khả năng hành động chiến lược (tt)
30
2.Khả năng huấn luyện
31
2.Khả năng huấn luyện (tt)
32
2.Khả năng huấn luyện (tt)
33
2.Khả năng huấn luyện (tt)
34
3.Khả năng xây dựng đội nhóm
35
3.Khả năng xây dựng đội nhóm (tt)
36
3.Khả năng xây dựng đội nhóm (tt)
37
3.Khả năng xây dựng đội nhóm (tt)
38
4.Khả năng tự quản lý
39
4.Khả năng tự quản lý (tt)
40
4.Khả năng tự quản lý (tt)
41
4.Khả năng tự quản lý (tt)
42
5.Năng lực nhận thức toàn cầu
➢ Năng lực nhận thức toàn cầu: Làm việc với các
nguồn tài nguyên về nhân sự, tài chính, thông tin,
và vật tư ở các quốc gia khác nhau và phục vụ các
khách hàng từ các nền văn hoá khác nhau đòi hỏi
phải có năng lực nhận thức toàn cầu.
➢ Năng lực nhận thức toàn cầu thông qua:
▪ Hiểu biết và nhạy cảm về văn hoá
▪ Chương trình bán hàng toàn cầu
43
5.Năng lực nhận thức toàn cầu (tt)
44
5.Năng lực nhận thức toàn cầu (tt)
45
6.Năng lực về công nghệ
46
6.Năng lực về công nghệ (tt)
47
6.Năng lực về công nghệ (tt)
48
6.Năng lực về công nghệ (tt)
49