Professional Documents
Culture Documents
Marketing Management
2
MỤC TIÊU HỌC PHẦN VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP
3
Giới thiệu Giảng viên:
4
THỜI LƯỢNG – HÌNH THỨC THI
5
TÀI LIỆU HỌC TẬP
6
Marketing Management
https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html
7
8
9
Chúc các em học thật tốt!
10
HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TRANSPORT
Chương 1
Những vấn đề chung về marketing và
marketing dịch vụ
11
NỘI DUNG
1. Marketing là gì?
Marketing là gì?
1. Marketing là gì?
Marketing là gì?
Mong muốn: Là hình thái nhu cầu ở mức độ sâu hơn, cụ thể hơn, dựa trên những yếu tố
như văn hóa, cá tính, sở thích cá nhân.
18
1. Marketing là gì?
Là bất cứ thứ gì được đưa ra thị trường để thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của
khách hàng
20
1. Marketing là gì?
Giá trị, sự thỏa mãn
• Giá trị: Là đánh giá của khách hàng về những lợi ích mà sản phẩm đem lại để Thỏa mãn
nhu cầu hay mong muốn của khách hàng
• Sự thỏa mãn: Mức độ hài lòng mà sản phẩm đem lại cho khách hàng so với kỳ vọng
21
1. Marketing là gì?
Trao đổi: Hành vi nhận được vật mong muốn từ một người và đưa cho họ một vật
khác
22
1. Marketing là gì?
Thị trường
23
1. Marketing là gì?
Mục tiêu của marketing
Thu hút khách hàng mới và giữ chân khách hàng cũ thông qua việc cam kết và
Thỏa mãn sự hài lòng của khách hàng.
25
2. Quản trị Marketing
26
2. Quản trị Marketing
Bước 1: Phân tích thị trường và nhu cầu của Khách hàng
27
2. Quản trị Marketing
Bước 2 & 3: Xác định thị trường mục tiêu và thiết kế chiến lược marketing
Lựa chọn khách hàng mục tiêu để phục vụ (phân khúc thị trường)
28
2. Quản trị Marketing
29
2. Quản trị Marketing
Consumer wants
Product
and needs
Price Cost
Place Convevience
Promotion Communication
30
2. Quản trị Marketing
Product
• Sự đa dạng
• Chất lượng
• Mẫu mã
• Đặc điểm
• Nhãn hiệu
• Bao bì
• Dịch vụ
31
2. Quản trị Marketing
Price
32
2. Quản trị Marketing
Place
Source: Vinamilk
33
2. Quản trị Marketing
Promotion
• Quảng cáo
• Bán hàng cá nhân
• Xúc tiến bán hàng
• Quan hệ công chúng
34
2. Quản trị Marketing
Dịch vụ: Một hoạt động hay lợi ích mà một bên có thể cung cấp cho bên kia,
có tính vô hình, không dẫn đến sự chuyển giao sở hữu
Vô hình
Các dịch vụ đều không thể nhìn thấy, thử mùi vị, nghe hay ngửi chúng trước
khi khách hàng mua và sử dụng dịch vụ.
• Người mua khó đánh giá chất lượng dịch vụ trước khi mua
• Sự không chắc chắn gia tăng
Người mua • Người mua tìm kiếm các yếu tố thể hiện chất lượng dịch vụ
• Người mua bị tác động bởi người quen, người bán hàng
Dịch vụ được tiêu dùng ngay vào ngay thời điểm nó được
sản xuất ra.
• Đánh giá chất lượng dịch vụ thông qua tương tác với nhân
Người mua viên bán hàng, các thiết bị, cơ sở vật chất tại nơi cung cấp
dịch vụ.
• Cảm thấy chất lượng dịch vụ • Đầu tư vào tuyển dụng và đào tạo nhân
không ổn định viên.
• Tạo động lực làm việc cho nhân viên bằng
các khoản thưởng.
• Kiểm tra sự hài lòng của khách hàng
• Sử dụng các thiết bị tự động
• Tiêu chuẩn hóa quy trình chất lượng dịch vụ
38
2. Quản trị Marketing
Cam kết chất lượng dịch vụ (Service-level agreement -SLA)
Là bản hợp đồng (hoặc một phần của bản hợp đồng) được kí kết giữa nhà cung cấp dịch
vụ và người mua, sử dụng dịch vụ. Trong đó nhà cung cấp cam kết đảm bảo chất lượng
dịch vụ cung cấp cho người mua thông qua những thông số cụ thể.
Ngoài ra, trong SLA còn chỉ rõ trách nhiệm của các bên có liên quan, mức độ xử phạt và
các điều khoản cần thiết khác. Bản SLA là văn bản có giá trị pháp lí, có thể được cả hai
bên sử dụng khi có xảy ra khiếu nại hay khởi kiện.
39
2. Quản trị Marketing
Tính không dự trữ được
• Định giá khác nhau tại các thời điểm khác nhau
Giải pháp • Tuyển nhân viên thời vụ vào thời gian cao điểm
• Sử dụng hệ thống đặt chỗ
• Lên kế hoạch mở rộng kinh doanh
40
2. Quản trị Marketing
Tính không dự trữ được
41
2. Quản trị Marketing
Không dẫn đến sự chuyển giao sở hữu
Người mua dịch vụ chỉ có thể sử dụng dịch vụ trong một khoảng thời gian có hạn
42
2. Quản trị Marketing
Marketing mix mở rộng
43
2. Quản trị Marketing
44
2. Quản trị Marketing
45
2. Quản trị Marketing
46
Source: Philip Kotler
Tiến trình marketing mở rộng 2. Quản trị Marketing
Nghiên cứu thị Thiết kế chiến lược Xây dựng chiến lược Tạo dựng mối quan hệ với Thu giá trị về cho
trường, nhu cầu marketing dựa trên marketing mix đem các khách hàng đem đến doanh nghiệp
và mong muốn nhu cầu và mong muốn lại giá trị tốt nhất lợi nhuận, khiến khách
của khách hàng của khách hàng cho khách hàng hàng yêu thích sản phẩm
Tìm hiểu về Phân khúc thị trường Sản phẩm Quản trị quan hệ khách Khiến khách hàng
khách hàng, thị và thị trường mục tiêu hàng hài lòng, trung thành
trường với sản phẩm
Giá
Xây dựng mối quan hệ đối Tăng thị phần
Phân phối tác với các đối tác
Quản lý các Quyết định giá trị tạo
marketing
thông tin tập: sự khác biệt của
marketing và dữ sản phẩm và định vị
liệu khách hàng trên thị trường Xúc tiến hỗn hợp
Khai thác công nghệ Quản lý thị trường Đảm bảo đạo đức và
marketing quốc tế trách nhiệm xã hội
47
3. Các quan điểm quản trị Marketing
Các quan điểm quản trị Marketing
Quan điểm Nội dung
Quan điểm trọng sản xuất Khách hàng thích những sản phẩm được bán rộng rãi với giá cả hợp lý.
Doanh nghiệp cần tập trung hoàn thiện sản xuất và phân phối.
Quan điểm trọng sản phẩm Khách hàng thích sản phẩm có chất lượng cao, tính năng vượt trội.
Doanh nghiệp nên tập trung nguồn lực để không ngừng cải tiến, hoàn thiện sản phẩm
Quan điểm trọng bán hàng Khách hàng sẽ không mua sản phẩm nếu doanh nghiệp không nỗ lực trong khâu bán
hàng và khuyến mãi.
Quan điểm Marketing Mục tiêu của doanh nghiệp có đạt được hay không phụ thuộc vào việc đáp ứng nhu
cầu, mong muốn của thị trường mục tiêu và thỏa mãn khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh
tranh.
Quan điểm Marketing đạo Doanh nghiệp nên xác định nhu cầu, mong muốn của thị trường mục tiêu, thỏa mãn
đức xã hội khách hàng tốt hơn đối thủ cạnh tranh mà vẫn duy trì hay nâng cao phúc lợi của khách
hàng và của xã hội.
48
3. Các quan điểm quản trị Marketing
Quan điểm Marketing đạo đức xã hội
49
Thank you for your listening
50