Professional Documents
Culture Documents
MARKETING
THS. NGUYỄN SƠN TÙNG
Mục tiêu của chương
Hiểu được những khái niệm căn bản về
marketing;
2
Nội dung
5.1 Tổng quan về marketing 5.3 Tiến trình quản trị marketing
3
TỔNG QUAN VỀ
MARKETING
4
5.1 Tổng quan về marketing
5.1.1 Khái niệm
5
MARKETING
LÀ GÌ?
6
SỰ RA ĐỜI CỦA MARKETING
7
SỰ RA ĐỜI CỦA MARKETING
8
MỘT SỐ KHÁI
NIỆM CƠ BẢN
9
SỰ RA ĐỜI CỦA MARKETING
10
Góc độ quản trị
“Marketing là tiến trình doanh nghiệp
tạo giá trị cho khách hàng và xây
dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách
hàng để có thể thu được giá trị từ
khách hàng.”
(Philip.Kotler - 2014)
11
Giá trị mà khách hàng nhận được (customer deliveres value)
bằng hiệu số giữa lợi ích mà khách hàng nhận được trừ đi
hao phí họ phải bỏ ra.
Cảm giác của khách hàng sau khi trải nghiệm gói hàng hóa
phụ thuộc vào mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận và giá trị
kỳ vọng.
Nếu giá trị cảm nhận = giá trị kỳ vọng khách hàng
hài lòng
Nếu giá trị cảm nhận > giá trị kỳ vọng khách hàng
thỏa mãn, vui thích
Nếu giá trị cảm nhận < giá trị kỳ vọng khách hàng
thất vọng
MONG MUỐN
YÊU CẦU
THỊ TRƯỜNG
14
Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu
Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự
thỏa mãn cơ bản nào đó của con người.
16
Thị trường được phân thành 2 loại: thị trường khách
hàng cá nhân và thị trường khách hàng tổ chức.
17
BẢN CHẤT VÀ
VAI TRÒ CỦA
MARKETING
18
Là quá trình có điểm bắt đầu nhưng không có điểm kết
thúc.
Marketing kết nối hoạt động sản xuất của doanh nghiệp với
thị trường bằng việc nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu
cầu và cung cấp hàng hóa thỏa mãn những nhu cầu đó.
Là sự tác động tương hỗ giữa hai mặt của một quá trình
thống nhất.
Thỏa mãn như cầu hiện tại.
Gọi mở nhu cầu tiềm năng.
19
Những thất bại từ
việc không nắm
bắt đúng nhu cầu
của người tiêu
dùng và thay đổi
của thị trường
20
KODAK
Kodak đã từng là 1 trong 3 hãng sản xuất phim chụp và
giấy ảnh lớn nhất thế giới.
Năm 1888, hãng này chế tạo và đưa ra thị trường sản
phẩm máy ảnh đầu tiên.
Năm 1900, Kodak tung ra thị trường dòng máy ảnh đầu
tiên trên thế giới với giá bán thấp đến mức đại đa số
người tiêu dùng có thể mua được.
Yếu tố chủ chốt tạo nên sức cạnh tranh của ngành
điện thoại thông minh là hệ điều hành.
23
Vị trí của
marketing
trong hoạt
động của
doanh nghiệp
là gì?
24
Ai là khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp? Họ có các
đặc điểm gì? Nhu cầu, mong muốn của họ như thế nào?
(Hiểu rõ khách hàng)
Môi trường kinh doanh có tác động tích cực, tiêu cực như
thế nào đến doanh nghiệp?
Các đối thủ nào đang cạnh tranh với doanh nghiệp? Họ
mạnh yếu như thế nào so với doanh nghiệp?
25
QUẢN TRỊ
MARKETING
26
5.2 Quản trị marketing
1 Khái niệm
27
KHÁI NIỆM
Quản trị marketing “là quá trình lập kế hoạch,
và thực hiện kế hoạch đó, định giá, khuyến
mãi và phân phối hàng hóa, dịch vụ và ý
tưởng để tạo ra sự trao đổi với các nhóm mục
tiêu, thỏa mãn những mực tiêu khách hàng và
tổ chức.” - AMA (1985)
29
Các quan điểm
30
Có 5 quan điểm định
hướng phát triển
Marketing mà các tổ
chức thường vận dụng
trong hoạt động của
mình.
31
Quan
điểm
trọng
sản
xuất
32
Quan điểm sản
xuất khẳng định
rằng người tiêu
dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm
được bán rộng rãi
và giá thấp.
33
34
Quan
điểm
trọng
sản
phẩm
35
Quan
điểm
trọng
bán
hàng
36
Quan
điểm
trọng
marketing
37
Quan
điểm
trọng
marketing
xã hội
38
39
So sánh quan điểm trọng bán hàng
và trọng marketing
Trọng bán hàng Trọng marketing
Sản xuất trước rồi mới tìm Tìm hiểu nhu cầu rồi
Cách làm
cách bán mới sản xuất bán
41
TIẾN TRÌNH
QUẢN TRỊ
MARKETING
42
5.3 Tiến trình quản trị
marketing
1 Phân tích cơ
hội thị
trường
3 Hoạch
định chiến
lược
5 Thực hiện
chiến lược
Marketing
(Analyzing Marketing Mix
Market (Design (Implement
Opportunities) Marketing the
Strategies) Marketing
Strategies)
Lựa Triển khai Kiểm tra
chọn thị Marketing hoạt động
2 trường
mục tiêu
4 Mix
(Developin
6 Marketing
(Control
(Select g the Marketing
Target Marketing- Effort)
Market) Mix)
43
Phương pháp “kẻ hở trên thị
1. Phân tích trường”
Doanh nghiệp cần phải tổ chức tốt Phương pháp phân tích bằng
công tác nghiên cứu marketing và hệ mạng mở rộng sản phẩm/ thị
thống tình báo marketing để thường trường
xuyên phân tích, đánh giá những đổi
thay của môi trường, các xu hướng
trong tiêu dùng, thái độ của khách Đánh giá mức độ hấp dẫn của
hàng đối với hoạt động marketing của ngành theo phương pháp phân
doanh nghiệp tích danh mục đầu tư
44
Phương pháp phân tích khả năng sinh lời của sản phẩm theo khách hàng
của Thomas M.Petro
45
Phương pháp phân tích bằng mạng mở
rộng sản phẩm/ thị trường
46
Cao
Tốc độ
?
tăng
trưởng
Chó Bò
Mực Sữa
Thấp
Thấp Thị phần Cao
Đánh giá mức độ hấp dẫn của ngành theo phương pháp
phân tích danh mục đầu tư
Boston Consulting Group
2. Lựa chọn
thị trường
mục tiêu
48
Người làm marketing cần trả lời những câu hỏi sau để xác định được thị
trường mục tiêu cho doanh nghiệp:
49
Thị trường mục tiêu
Là một hoặc vài đoạn thị trường mà doanh
nghiệp lựa chọn và quyết định tập trung nỗ
lực marketing vào đó nhằm đạt được mục
tiêu kinh doanh của mình.
50
4 bước
lựa chọn thị trường mục tiêu
Phân đoạn
thị trường Định vị
thị trường
Đo lường
và dự báo Lựa chọn thị trường
nhu cầu mục tiêu
- Thị trường đại chúng
(Business model generation)
- Thị trường phân đoạn
51
Đo lường và dự báo
nhu cầu
N: Tổng nhu cầu thị trường trong
một năm
Tổng cầu thị trường:
53
Phân đoạn thị trường
Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể
thành các nhóm nhỏ hơn trên cơ sở những điểm khác biệt về
nhu cầu, ước muốn và các đặc điểm trong hành vi.
VD: Thuê bao trả trước Vs Thuê bao trả sau hướng tới đối tượng khách hàng nào?
56
Lựa chọn thị trường
mục tiêu
Đánh giá các phân đoạn thị trường
60
61
3. Hoạch định
chiến lược Mục tiêu chiến lược marketing.
Dựa vào những phân tích ở các Nội dung marketing - mix
bước trên, căn cứ vào chiến lược (marketing phối hợp).
kinh doanh đã được chấp nhận,
doanh nghiệp cần xây dựng và lựa
chọn một chiến lược marketing Các chiến lược marketing cạnh
thích hợp nhất để định hướng cho tranh của doanh nghiệp.
toàn bộ hoạt động marketing của
mình.
Ngân sách marketing và phân bổ
ngân sách cho các hoạt động
marketing.
62
4. Triển khai marketing - mix
Marketing - mix là tập hợp các phương thức marketing mà
doanh nghiệp sử dụng để đáp ứng nhu cầu của thị trường
mục tiêu và nhằm đạt được mục tiêu marketing của tổ
chức.
63
Cần lưu ý rằng 4P thể hiện quan điểm của người bán về các
yếu tố marketing có thể sử dụng để tác động đến người mua.
Còn theo quan điểm người mua thì mỗi yếu tố marketing đều
có chức năng cung ứng một lợi ích cho khách hàng.
4P: 4C:
Product Customer needs
Price and wants
Place Cost to the
customer
Promotion
Convenience
Communication
64
5,6. Thực hiện và kiểm tra
Chiến lược xây dựng mới chỉ dừng lại ở dạng bản kế
hoạch, thể hiện các dự định cần tiến hành trong tương
lai, vì vậy doanh nghiệp cần phải biến các dự định đó
thành hiện thực bằng cách tổ chức thực hiện chiến
lược marketing một cách hữu hiệu.
65
Nội dung của tổ chức thực hiện chiến lược marketing bao gồm:
Xây dựng các chương trình hành động cụ thể.
- Xây dựng bầu không khí tổ chức tích cực có khả năng động
viên toàn bộ nỗ lực của nhân viên trong việc thực hiện mục tiêu.
- Phát triển nguồn nhân lực đủ khả năng thực hiện các chương
trình marketing đã thiết kế.
Doanh nghiệp cũng cần phải thực hiện việc kiểm tra các hoạt
động marketing để đảm bảo rằng việc thực hiện được tiến triển
theo đúng chiến lược đã vạch ra, cũng như có thể tiến hành
những sự điều chỉnh cần thiết để đạt được mục tiêu.
66
Thanks!
Any questions?
67
You can insert graphs from Google Sheets
68
Credits
Special thanks to all the people who made and released
these awesome resources for free:
× Presentation template by SlidesCarnival
× Photographs by Unsplash
× Watercolor textures by GraphicBurguer
69
SlidesCarnival icons are editable shapes.
Examples:
😉
Now you can use any emoji as an icon!
And of course it resizes without losing quality and you can change the color.
✋👆👉👍👤👦👧👨👩👪💃🏃💑❤😂😉😋😒😭
👶😸🐟🍒🍔💣📌📖🔨🎃🎈🎨🏈🏰🌏🔌🔑 and
many more...
71