Professional Documents
Culture Documents
GV phụ trách
Th.S. Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
giangvienvuitinh@gmail.com
09.03.09.33.69
Th.S Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
1
Chương 1. Tổng quan về Marketing
2
1.1. Sự ra đời và phát triển
của Marketing
1.1. Sự ra đời và phát triển của
Marketing
6
Khi đã có giáo trình, yêu cầu SV về nhà
Marketing vì XH
8
Quanđiểm trọng sản xuất
Quanđiểm marketing vì XH
9
1. Giai đoạn hướng theo sản xuất
à Quan điểm trọng sản xuất
10
(sức cầu sp > cung; phí tổn SX quá cao =>
tăng năng suất… )
2. Giai đoạn hướng theo sản phẩm
à Quan điểm trọng sản phẩm
12
(khu vực phi lợi nhuận và lợi nhuận những loại
sp, dịch vụ “nằm”: bảo hiểm, …)
4. Giai đoạn hướng theo marketing
(hướng theo khách hàng) à
Quan điểm trọng marketing
13
vÁp dụng:
(mọi lĩnh vực, nhất là khi cung > cầu)
5. Giai đoạn Marketing vì xã hội
à Quan điểm marketing vì xã hội
• Không chỉ thỏa mãn nhu cầu, ước muốn của
KH mục tiêu hơn đối thủ cạnh tranh mà phải
quan tâm việc bảo toàn và nâng cao phúc lợi
cho cộng đồng và xã hội
14
• Quản trị hướng đến mục tiêu lâu dài của KH,
XH và DN
• Áp dụng: đang ngày càng được áp dụng nhiều
lĩnh vực
15
16
1.2. Khái niệm Marketing
17
1.2. Khái niệm Marketing
1.2.1 Một số thuật ngữ trong marketing
1.2.2 Khái niệm và bản chất của
marketing 1.2.3 Khác biệt giữa quan
điểm marketing và quan điểm trọng
bán hàng (SV tự đọc)
1.2.1 Một số thuật ngữ trong marketing:
1. Nhu cầu
18
2. Mong muốn (Ước muốn)
3. Số cầu
4. Sản phẩm
5. Trao đổi
6. Thị trường
7. Khách hàng
8. Người tiêu dùng
9. Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng - Lợi
ích - Chi phí - Sự thỏa mãn của KH
19
1. Nhu cầu (needs): Nhu cầu của
con người là trạng thái cảm thấy
thiếu hụt phải được thỏa mãn
trước hết.
2. Mong muốn (wants): Mong
muốn của con người là hình thái
nhu cầu ở mức độ sâu hơn, được
hình thành do văn hóa, tôn giáo,
20
nhà trường, gia đình, công ty,…
và tâm sinh lý của mỗi người tạo
nên.
3. Số cầu (demands): Số cầu
là nhu cầu và mong muốn
có khả năng thanh toán.
21
Phân biệt nhu cầu, ước muốn và số
cầu?
• Marketing không tạo ra nhu cầu (needs)
• Nhưng Marketing có thể tác động đến
ước muốn (wants)
• Marketing làm ảnh hưởng đến số cầu
(demands) bằng cách tạo ra sản phẩm
thích hợp, hấp dẫn, tiện dụng….cho
khách hàng mục tiêu.
22
4. Sản phẩm (products): Sản
phẩm là bất cứ thứ gì có thể
hiến cho thị trường sự chú ý,
sự đồng tình, sự sử dụng hoặc
tiêu thụ có thể thỏa mãn
được nhu cầu hay ước muốn.
5- Trao đổi (Exchange): Trao đổi là
hành vi nhận được vật mong
23
muốn từ một người và đưa cho
họ vật khác.
6. Thị trường (Markets):
Thị trường bao gồm các khách hàng
có nhu cầu/ mong muốn chưa thỏa
mãn
+ có khả năng thanh toán
24
+ sẵn sàng tham gia trao đổi để thỏa
mãn nhu cầu/ mong muốn đó
7. Khách hàng (Customers):
26
9. Giá trị cảm nhận của người tiêu dùng (Consumer
Perceived Value) - Sự thỏa mãn của KH
(Satisfaction):
29
• Là trạng thái cảm nhận của một
người qua việc tiêu dùng sản
phẩm về mức độ lợi ích mà một
sản phẩm thực tế đem lại so với
những gì người đó kỳ vọng.
30
1.2.2 Khái niệm và bản chất của
marketing
31
Khái niệm Marketing
(theo Philip Kotler)
37
Bản chất marketing
1. Marketing là tiến trình quản trị
2. Toàn bộ hoạt động marketing
hướng vào khách hàng
3. Marketing thỏa mãn nhu cầu của KH
một cách hiệu quả và có lợi
4. Trao đổi là khái niệm tạo nền móng
cho marketing tạo ra và cung cấp
giá trị vượt trội cho KH
38
Bản chất marketing
5. Nội dung marketing: thiết kế SP,
định giá, xúc tiến và phân phối sp
marketing là quản trị số cầu
6. Marketing gần đây tạo giá trị cho
KH và xây dựng, duy trì mối quan hệ
lâu dài với KH DN nhận được giá
trị từ KH trong dài hạn.
1.2.3 Khác biệt giữa quan điểm trọng marketing
và quan điểm trọng bán hàng
39
40
1.3 Vai trò và vị trí
của Marketing
41
1.3.1 Vai trò của Marketing
Nhân sự
Marketing
Khách
hàng
42
• Rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh
• Là cầu nối KH với công ty
• Là cơ sở khoa học cho việc đề ra các
quyết định quản trị (SX cái gì? Số lượng
bao
nhiêu? Bán ở đâu? Khi nào? Giá bán bao
nhiêu?...)
• Hướng dẫn, chỉ đạo, phối hợp các hoạt
động khác
• Thỏa mãn nhu cầu KH tốt hơn
43
• Ảnh hưởng đến doanh số, chi phí, lợi
nhuận, hiệu quả kinh doanh
Th.S Nguyễn Thị Ngọc Hạnh
46
Marke ng – Mix gồm:
• Product
• Price
• Place (Distribution)
• Promotion
47
Thị trường mục tiêu
Marketing-mix
48
1.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến marketing
- mix
51
Nguồn: Marketing 4.0 Philip
Kotler
So sánh Marketing 1.0, 2.0 và
3.0
Mục tiêu Yếu tố cấu thành giá trị Khách hàng đại
chúng Khách
Tương tác với người dùng
Lực thúc đẩy hàng thông với
Marketing 1.0 Marketing 2.0
nhu cầu tự nhiên
Tiếp thị tập trung sản Tiếp thị tập minh hơn với
Cách nhìn nhận trung phẩm người dùng
trái tim và khối
thị trường của Bán sản phẩm Thỏa óc
công ty mãn và Phát triển sản
duy trì phẩm
Khái niệm tiếp người biệt
thị chính dùng
Nguyên tắc tiếp Cách mạng công Cách mạng công Đặc điểm sản
thị nghệ nghiệp thông tin phẩm Định vị
thương hiệu, Xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn
sản phẩm và
Cách mạng làn sóng mới
công ty
Con người hoàn chỉnh với trái tim, trí
Theo tính
óc và tinh thần
năng và cảm
xúc Tạo các giá trị
Mối quan hệ
Sứ mệnh, tầm nhìn và giá trị của công
một –
ty
Mối quan
hệ một – Theo tính năng, cảm xúc và tinh thần
nhiều Th.S Cộng tác giữa các nhóm người54
Nguyễn Thị
Ngọc Hạnh
một
Marketing 3.0
Tiếp thị tập trung
vào giá trị
1.6 Phân loại marketing
59
Một số êu chí phân loại marketing
60
5. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản
phẩm
1. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động:
•Marketing kinh doanh(Business
Marketing) như Marketing của các ngành
thương mại, công nghiệp, nông nghiệp,
dịch vụ….
•Marketing phi kinh doanh (Non Business
Marketing) hay còn gọi là Marketing xã hội
61
(Social Marketing) được ứng dụng trong
những lĩnh vực như chính trị, văn hóa, y
tế, giáo dục, thể thao, tôn giáo, quân sự….
2. Căn cứ vào qui mô, tầm vóc hoạt
động: Marketing vi mô và Marketing vĩ
mô.
3. Căn cứ vào phạm vi hoạt động:
Marketing trong nước và Marketing
quốc tế.
62
4. Căn cứ vào khách hàng: Marketing
cho NTD và Marketing cho tổ chức. 5.
Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản
phẩm: Marketing sản phẩm hữu hình
và
Marketing sản phẩm vô hình
63
Chuẩn bị chương 2
•Đọc chương 2 giáo trình,
tự tóm tắt nội dung, cho
ví dụ giải thích
Yêu cầu Sinh viên
1. Mua/ mượn sách giáo trình è đọc
2. Tham dự lớp ĐẦY ĐỦ (online hoặc
offline)